You are on page 1of 2

CÂU HỎI TỰ KTĐG CHƯƠNG 4

1. Ngữ pháp có đặc trưng gì?


A. Có tính cụ thể, biến động nhiều.
B. Có tính lâm thời.
C. Có tính khái quát cao và ổn định.
2. Hoàn thành câu sau: “Trong ngữ pháp học, bình diện cú pháp nghiên cứu ………”
A. quy tắc kết hợp từ thành ngữ đoạn và câu.
B. quy tắc cấu tạo từ.
C. quy tắc biến hình từ.
3. Hoàn thành câu sau: “Ý nghĩa riêng của từng từ, gắn liền với việc phản ánh khái niệm về sự vật, hành
động, thuộc tính, quá trình được gọi tên bằng hình thức ngữ âm của từ đó được gọi là ………”.
A. ý nghĩa từ vựng B. ý nghĩa ngữ pháp C. ý nghĩa ngôn ngữ
4. Câu nào thể hiện nội dung của khái niệm ý nghĩa ngữ pháp?
A. Ý nghĩa khái quát, thể hiện những đặc điểm ngữ pháp được quy ước chung cho hàng loạt đơn vị ngôn ngữ
và được thể hiện bằng những phương tiện ngữ pháp nhất định.
B. Ý nghĩa riêng của từng từ, gắn liền với việc phản ánh khái niệm về sự vật, hành động, thuộc tính, quá trình
được biểu thị bằng hình thức ngữ âm của từ.
C. Ý nghĩa có được do quan hệ giữa đơn vị ấy với đơn vị khác trong hoạt động ngôn ngữ.
5. Tiếng Việt chủ yếu sử dụng phương thức ngữ pháp nào?
A. Phụ gia; Rút gọn.
B. Hư từ; Trật tự từ.
C. Luân chuyển ngữ âm; Chuyển loại.
6. Hoàn thành câu sau: “Ý nghĩa ngữ pháp có được do quan hệ giữa đơn vị ấy với đơn vị khác trong
hoạt động ngôn ngữ đưa lại được gọi là ………”
A. ý nghĩa ngữ pháp tự thân B. ý nghĩa ngữ pháp lâm thời
C. ý nghĩa ngữ pháp quan hệ
7. Hoàn thành câu sau: “Phương thức ngữ pháp biến tố bên trong được hiểu là ………”
A. phương thức hay đổi hẳn vỏ ngữ âm của căn tố bằng một căn tố khác
B. phương thức dùng các loại phụ tố nối kết vào căn tố để biểu thị ý nghĩa ngữ pháp cho căn tố.
C. phương thức biến đổi một bộ phận của căn tố bằng những quy luật ngữ âm nhất định để biểu thị ý nghĩa
ngữ pháp cho căn tố.
8. Phạm trù ngữ pháp nào là phạm trù ngữ pháp của động từ?
A. Phạm trù dạng, thức. B. Phạm trù số. C. Phạm trù cách.
9. Trong câu Anh ấy nhờ tôi trông nhà, từ nhờ có quan hệ ngữ pháp với những từ nào?
A. Tôi, nhà. B. Anh ấy, nhà. C. Anh ấy, tôi, trông.
10. Trong câu Tớ nghỉ lát đã, từ đã có quan hệ ngữ pháp với từ nào?
A. Tớ. B. Nghỉ. C. Lát.
11. Câu nào có chứa 1 tiểu cú?
A. Cô ấy chỉ cười. B. Ở đây, mùa này thời tiết rất dễ chịu.
C. Cô ấy được sếp rất ưu ái.
12. Tiếng Việt có phạm trù ngữ pháp ngôi không?
A. Có . B. Không.
13. Từ globalzation gồm mấy hình vị?
A. 2 hình vị. B. 3 hình vị. C. 4 hình vị.
14. Đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất là đơn vị nào?
A. Âm vị. B. Hình vị. C. Từ.
15. Căn cứ vào tiêu chí nào mà hình vị được phân loại thành hình vị phái sinh từ và hình vị biến hình
từ?
A. Nghĩa. B. Chức năng. C. Câu.

You might also like