You are on page 1of 46

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2023
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BLHS Bộ luật hình sự


BTCN Bài tập cá nhân
CAND Công an nhân dân
CTQG Chính trị quốc gia
CTTP Cấu thành tội phạm
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
ĐHQG Đại học quốc gia
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
GVCC Giảng viên cao cấp
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TNC Tự nghiên cứu
TNHS Trách nhiệm hình sự
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề

2
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN LUẬT HÌNH SỰ

Bậc đào tạo: Cử nhân chất lượng cao ngành Luật, Luật kinh tế
Tên học phần : Luật hình sự 1
Số tín chỉ: 03
Loại học phần : Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
A. Lãnh đạo bộ môn
1. TS. Phạm Tài Tuệ - GV, Trưởng Bộ môn.
Điện thoại:
E-mail:
2. TS. Lê Thị Diễm Hằng - GV
E-mail: hangle.hlu@gmail.com
Điện thoại: 0988712492

B. Giảng viên cơ hữu


1. PGS.TS. Trương Quang Vinh – GVCC
Điện thoại: 0903250588
2. PGS. TS. Cao Thị Oanh – GVCC
Điện thoại: DĐ: 0904218863; NR: (04)37565221
3. TS. Hoàng Văn Hùng - GVC
Điện thoại: 0916393455
4. TS. Lê Đăng Doanh – GVC
Điện thoại: : 0989192998
E-mail: ledoanhhs@gmail.com
5. PGS.TS. Nguyễn Văn Hương - GVCC, Trưởng khoa chuyên ngành,
Phân hiệu Đăk Lăk.
Điện thoại: DĐ: 0913302673;
E-mail: nguyenhuongdhl@yahoo.com

3
C.Giảng viên kiêm nhiệm
1. TS. Nguyễn Tuyết Mai - GVC
Điện thoại: DĐ: 0912029055
2. TS. Đào Lệ Thu - GV
Điện thoại: DĐ: 0913570282; NR: (04)35622636
E-mail: daolethuhs2004@yahoo.com
D. Giảng viên thỉnh giảng
1. TS. Trần Văn Dũng
Điện thoại: 0984309270
2. TS. Phạm Mạnh Hùng
Điện thoại: 0945851999
3. TS. Đỗ Đức Hồng Hà
Điện thoại: 0915121016
Đ. Trợ giảng
1. TS. Lưu Hải Yến - GV
Điện thoại: DĐ: 0989082300; NR: (04)38699863
E-mail: luuhaiyenhlu@yahoo.com
2. ThS. Mai Thanh Nhung - GV
Điện thoại: 0912514699
3. TS. Đào Phương Thanh - GV
E-mail: thanhgaga@gmail.com
Điện thoại: 0918.650.772

Văn phòng Bộ môn luật hình sự


Phòng A 309, Nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04-238352356
Trực tư vấn: Từ 14h00’ đến 17h00’ ngày Thứ tư hàng tuần
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT:
Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật hình sự 1 (phần chung) là học phần chuyên ngành luật quan
4
trọng, được thiết kế dành cho sinh viên; cung cấp lí luận cơ bản về tội
phạm, TNHS và hình phạt là cơ sở khoa học để giải quyết các vụ án hình
sự trong thực tiễn.
Module này gồm 15 vấn đề với 3 tín chỉ.
Bao gồm những nội dung: 1. Khái niệm luật hình sự và các nguyên
tắc của luật hình sự Việt Nam; 2. Nguồn của luật hình sự Việt Nam; 3. Tội
phạm; 4. Các yếu tố của tội phạm và cấu thành tội phạm; 5. Khách thể của
tội phạm; 6. Mặt khách quan của tội phạm; 7. Chủ thể của tội phạm; 8. Mặt
chủ quan của tội phạm; 9. Các giai đoạn thực hiện tội phạm; 10. Đồng
phạm; 11. Các căn cứ hợp pháp của hành vi gây thiệt hại; 12. Trách nhiệm
hình sự và hình phạt; Hệ thống hình phạt và các biện pháp tư pháp; 13.
Quyết định hình phạt; 14. Các chế định liên quan đến việc chấp hành hình
phạt; 15. Trách nhiệm hình sự của người dưới 18 tuổi phạm tội.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc của luật hình sự Việt
Nam
1.1. Khái niệm luật hình sự
1.2. Các nhiệm vụ (chức năng) của luật hình sự Việt Nam
1.3. Các nguyên tắc của luật hình sự Việt Nam
1.4. Khoa học luật hình sự
Vấn đề 2. Nguồn của luật hình sự Việt Nam
2.1. Khái niệm nguồn của luật hình sự
2.2. Hiệu lực của luật hình sự - những nguyên tắc chung
2.3. Bộ luật hình sự Việt Nam - hiệu lực, cấu tạo và vấn đề giải thích
pháp luật
Vấn đề 3. Tội phạm
3.1. Khái niệm tội phạm trong luật hình sự Việt Nam
3.2. Phân loại tội phạm
3.3. Tội phạm và các vi phạm pháp luật khác
3.4. Vấn đề nguồn gốc và bản chất giai cấp của tội phạm
Vấn đề 4. Các yếu tố của tội phạm và cấu thành tội phạm
4.1. Các yếu tố của tội phạm
4.2. Cấu thành tội phạm
4.2. Ý nghĩa của CTTP
Vấn đề 5. Khách thể của tội phạm
5
5.1. Khách thể của tội phạm
5.2. Đối tượng tác động của tội phạm
Vấn đề 6. Mặt khách quan của tội phạm
6.1. Khái niệm
6.2. Hành vi khách quan của tội phạm
6.3. Hậu quả nguy hiểm cho xã hội
6.4. Vấn đề quan hệ nhân quả trong luật hình sự
6.5. Những nội dung biểu hiện khác của mặt khách quan của tội phạm
Vấn đề 7. Chủ thể của tội phạm
7.1. Khái niệm
7.2. Năng lực TNHS
7.3. Tuổi chịu TNHS
7.4. Chủ thể đặc biệt của tội phạm
7.5. Vấn đề nhân thân người phạm tội trong luật hình sự
Vấn đề 8. Mặt chủ quan của tội phạm
8.1. Khái niệm
8.2. Lỗi
8.3. Động cơ và mục đích phạm tội
Vấn đề 9. Các giai đoạn thực hiện tội phạm
9.1. Khái niệm
9.2. Chuẩn bị phạm tội
9.3. Phạm tội chưa đạt
9.4. Tội phạm hoàn thành
9.5. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội
Vấn đề 10. Đồng phạm
10.1. Khái niệm
10.2. Các loại người đồng phạm
10.3. Các hình thức đồng phạm
10.4. Vấn đề TNHS trong đồng phạm
10.5. Những hành vi liên quan đến tội phạm cấu thành tội độc lập
Vấn đề 11. Các căn cứ hợp pháp của hành vi gây thiệt hại
11.1. Khái niệm
11.2. Phòng vệ chính đáng
11.3. Tình thế cấp thiết
11.4. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội

6
11.5. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật
và công nghệ
11.6. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
Vấn đề 12. Trách nhiệm hình sự và hình phạt; hệ thống hình phạt và
các biện pháp tư pháp
12.1. Trách nhiệm hình sự
12.2. Khái niệm và mục đích hình phạt
12.3. Hệ thống hình phạt và các biện pháp tư pháp
Vấn đề 13. Quyết định hình phạt
13.1. Khái niệm
13.2. Căn cứ quyết định hình phạt
13.3. Quyết định hình phạt trong trường hợp đặc biệt
Vấn đề 14. Các chế định liên quan đến chấp hành hình phạt
14.1. Thời hiệu thi hành bản án
14.2. Miễn chấp hành hình phạt
14.3. Giảm thời hạn chấp hành hình phạt
14.4. Án treo
14.5. Tha tù trước thời hạn có điều kiện
14.6. Hoãn, tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
14.7. Xoá án tích
Vấn đề 15. Trách nhiệm hình sự của người dưới 18 tuổi phạm tội
15.1. Các nguyên tắc xử lí người dưới 18 tuổi phạm tội
15.2. Các biện pháp giám sát, giáo dục đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
15.3. Biện pháp tư pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng đối với người dưới
18 tuổi phạm tội
15.4. Các hình phạt áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
15.5. Các quy định khác về trách nhiệm hình sự của người dưới 18 tuổi
phạm tội
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Hiểu được khái niệm luật hình sự và lịch sử lập pháp hình sự Việt
Nam;
K2. Hiểu được khái niệm tội phạm, hình phạt và các khái niệm khác liên
7
quan đến tội phạm và hình phạt;
K3. Hiểu được nguồn của luật hình sự và nội dung của các văn bản giải
thích luật hình sự;
K4. Vận dụng được các kiến thức cơ bản để giải quyết được các tình
huống cụ thể.
b) Về kĩ năng
S5. Hình thành và phát triển kĩ năng thu thập, phân tích thông tin; bình
luận, đánh giá các tình tiết, vụ việc, vấn đề của luật hình sự;
S6. Hình thành kí năng hợp tác, làm việc nhóm; kĩ năng hùng biện, tranh
luận khoa học;
S7. Hình thành kĩ năng nhận biết, phân biệt được trường hợp phạm tội với
trường hợp không phạm tội;
S8. Thành thạo kĩ năng phân tích tình huống phạm tội cụ thể và xác định
điều luật cần áp dụng trong tình huống phạm tội cụ thể.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T9. Củng cố và nâng cao ý thức trách nhiệm của người cán bộ thực hiện
nghề nghiệp liên quan trực tiếp đến luật hình sự;
T10. Hình thành tính chủ động, khả năng tự nghiên cứu bổ sung và nâng
cao kiến thức pháp luật luật hình sự;
T11. Tự tin, khách quan khi xem xét, phân tích, đánh giá các tình tiết của
vụ án hình sự;
T12. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Trường và pháp luật của Nhà
nước.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo
CHUẨN
CHUẨN KỸ NĂNG CHUẨN NĂNG LỰC
KIẾN THỨC
CLO CỦA CTĐT CỦA CTĐT CỦA CTĐT
K10 S17 S18 S19 S22 S25 S30 S31 T32 T33 T34 T35 T36
K1 x x x x x x x x x x x x
K2 x x x x x x x x x x x x
K3 x x x x x x x x x x x x
K4 x x x x x x x x x x x x
S5 x x x x x x x
S6 x x x x x x x

8
S7 x x x x x x x
S8 x x x x x x x
T9 x x x x x x
T10 x x x x x x
T11 x x x x x x
T12 x x x x x x

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC


6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. Khái 1A1. Nêu được định 1B1. Phân biệt 1C1. Xác định được
niệm, nghĩa về luật hình sự. được sự khác nhau biểu hiện từng
nhiệm vụ 1A2. Nêu được định giữa khái niệm luật nguyên tắc của luật
và các nghĩa đối tượng, hình sự và khái hình sự trong một số
nguyên phương pháp điều niệm luật hành điều luật cụ thể của
tắc của chỉnh của luật hình sự. chính, luật hiến BLHS và đưa ra
luật hình 1A3. Nêu được các pháp, luật dân sự. được nhận xét cá
sự Việt nhiệm vụ (chức năng) 1B2. Phân tích nhân về những quy
Nam của luật hình sự Việt được nội dung của định đó.
Nam. sáu nguyên tắc của
1A4. Nêu được tên của luật hình sự.
sáu nguyên tắc trong
luật hình sự Việt Nam.
2. 2A1. Nêu được khái 2B1. Phân tích 2C1. Đưa ra được
Nguồn niệm nguồn của luật hình được khái niệm nhận xét của cá
của luật sự. nguồn của luật hình nhân về hiệu lực
hình sự 2A2. Nêu được khái sự. theo thời gian; hiệu
Việt Nam niệm hiệu lực của luật 2B2. Phân biệt lực theo không gian
hình sự. được sự khác nhau của BLHS Việt
2A3. Nêu được nội giữa hiệu lực theo Nam.
dung hiệu lực về thời thời gian và không
gian, về không gian của gian của luật hình
luật hình sự. sự.

9
2A4. Nêu được nội
dung hiệu lực của
BLHS Việt Nam.
3. 3A1. Nêu được định 3B1. Phân tích 3C1. Nhận xét được
Tội phạm nghĩa khái niệm tội được ý nghĩa của mối quan hệ giữa
phạm. định nghĩa tội các đặc điểm (dấu
3A2. Nêu được 4 đặc phạm. hiệu) của tội phạm.
điểm (dấu hiệu) của tội 3B2. Phân tích 3C2. Nêu được nhận
phạm. được nội dung các xét của cá nhân về
3A3. Nêu được 4 loại đặc điểm (dấu cách phân loại tội
tội phạm và căn cứ để hiệu) của tội phạm. phạm trong BLHS
phân thành 4 loại tội 3B3. Vận dụng Việt Nam.
phạm đó. được quy định của 3C3. Đưa ra được
3A4. Nêu được sự khác Điều 9 BLHS trong nhận xét cá nhân về
nhau giữa tội phạm và các tình huống cụ ý nghĩa, của việc
vi phạm pháp luật khác. thể. phân loại tội phạm
3B4. Phân tích trong BLHS Việt
được các tiêu chí Nam.
phân biệt tội phạm
và vi phạm pháp
luật khác.
4. 4A1. Nêu được tên bốn 4B1. Xác định 4C1. Trình bày
Các yếu yếu tố của tội phạm. được mối quan hệ được quan điểm cá
tố của tội 4A2. Nêu được khái của bốn yếu tố của nhân về cách xây
phạm và niệm cấu thành tội tội phạm. dựng CTTP trong
cấu thành phạm; đặc điểm của các 4B2. Phân tích BLHS.
tội phạm dấu hiệu trong CTTP. được đặc điểm các 4C2. Trình bày
4A3. Nêu được 2 cách dấu hiệu trong được quan điểm cá
phân loại CTTP. CTTP. nhân về mối quan hệ
4A4. Nêu được 3 ý 4B3. Phân tích giữa tội phạm và
nghĩa của CTTP. được nội dung các CTTP.
loại CTTP và vận
dụng được vào tình
huống cụ thể.
5. 5A1. Nêu được định 5B1. Phân biệt 5C1. Trình bày được

10
Khách nghĩa khách thể của tội được khách thể của quan điểm cá nhân về
thể của phạm. tội phạm với khách chính sách hình sự
tội phạm 5A2. Nêu được các loại thể bảo vệ của luật của Nhà nước thông
khách thể của tội phạm. hình sự. qua việc quy định
5A3. Nêu được khái 5B2. Phân tích phạm vi các quan hệ
niệm và 3 loại đối được nội dung của xã hội được coi là
tượng tác động của tội từng loại khách thể khách thể của tội
phạm. của tội phạm. phạm.
5B3. Phân biệt đư- 5C2. Đưa ra được
ợc khách thể của nhận xét cá nhân về
tội phạm với đối mối quan hệ giữa
tượng tác động của khách thể với đối
tội phạm. tượng tác động của
tội phạm.
5C3. Đưa ra được
nhận xét cá nhân về
cơ chế gây thiệt hại
cho khách thể của tội
phạm.
6. 6A1. Nêu được nội dung 6B1. Phân tích 6C1. Đưa ra được
Mặt của mặt khách quan của được các hình thức quan điểm cá nhân
khách tội phạm. của hành vi khách về ý nghĩa của việc
quan của 6A2. Nêu được định quan; các dạng cấu xác định hậu quả
tội phạm nghĩa, các đặc điểm của trúc đặc biệt của nguy hiểm cho xã
hành vi khách quan; hành vi khách hội trong áp dụng
khái niệm và các dạng quan. luật hình sự.
hậu quả thiệt hại. 6B2. Phân tích 6C2. Đưa ra được
6A3. Nêu được mối được các dạng quan điểm cá nhân
quan hệ nhân quả trong quan hệ nhân quả về việc xác định mối
luật hình sự. trong luật hình sự. quan hệ nhân quả
trong luật hình sự.
7. Chủ 7A1. Nêu được định 7B1. Phân tích 7C1. Đưa ra được
thể của nghĩa chủ thể của tội được 2 dấu hiệu quan điểm về mối
tội phạm phạm. của tình trạng quan hệ giữa độ tuổi
7A2. Nêu được các dấu không có năng lực và năng lực TNHS.

11
hiệu của chủ thể của tội TNHS. 7C2. Nhận xét được
phạm (NLTNHS, tuổi 7B2. Phân biệt quy định độ tuổi
chịu TNHS). được tình trạng chịu TNHS trong
7A3. Nêu được định không có năng lực luật hình sự Việt
nghĩa tình trạng không TNHS và năng lực Nam.
có năng lực TNHS. TNHS hạn chế.
7A4. Nêu được khái 7B3. Phân tích, xác
niệm chủ thể đặc biệt định cơ sở khoa
của tội phạm. học của việc quy
7A5. Nêu được định định tuổi chịu
nghĩa nhân thân người TNHS; chủ thể đặc
phạm tội. biệt của tội phạm
theo luật hình sự
Việt Nam.
7B4. Phân tích, xác
định nội dung, ý
nghĩa của nhân
thân người phạm
tội.
8. 8A1. Nêu được định 8B1. Phân tích 8C1. Đưa ra được
Mặt chủ nghĩa mặt chủ quan của được dấu hiệu của quan điểm cá nhân
quan tội phạm. 4 hình thức lỗi về cơ sở của lỗi
của tội 8A2. Nêu được định trong luật hình sự. trong luật hình sự.
phạm nghĩa lỗi và định nghĩa 8B2. Phân biệt 8C2. Đưa ra được
của bốn loại lỗi. được lỗi cố ý trực nhận xét cá nhân về
8A3. Nêu được định tiếp và lỗi cố ý gián đặc điểm chung của
nghĩa động cơ, mục đích tiếp các trường hợp có
phạm tội. Lấy được ví 8B3. Phân biệt lỗi.
dụ minh họa. được lỗi vô ý do 8C3. Đưa ra được
cẩu thả và sự kiện nhận xét cá nhân về
bất ngờ. mối qua hệ giữa lỗi
8B4. Phân tích với động cơ và mục
được nội dung đích phạm tội.
trường hợp sai lầm
về pháp luật và sai

12
lầm về sự việc.
9. 9A1. Nêu được định 9B1. Phân tích 9C1. Đưa ra được
Các giai nghĩa khái niệm về tội được đặc điểm của quan điểm cá nhân
đoạn phạm hoàn thành, phạm tội phạm hoàn về TNHS của giai
thực tội cưa đạt, chuẩn bị thành, phạm tội cưa đoạn chuẩn bị phạm
hiện tội phạm tội. Lấy được ví đạt, chuẩn bị phạm tội theo quy định
phạm dụ minh họa. tội. của BLHS Việt
9A2. Nêu được định 9B2. Phân tích Nam.
nghĩa khái niệm tự ý được điều kiện của 9C2. Đưa ra được
nửa chừng chấm dứt tự ý nửa chừng quan điểm cá nhân
việc phạm tội. Lấy chấm dứt việc phạm về TNHS của tự ý
được ví dụ minh họa. tội. nửa chừng chấm dứt
9B3. Vận dụng việc phạm tội.
kiến thức giải quyết
các tình huống cụ
thể.
10. 10A1. Nêu được định 10B1. Phân tích
10C1. Đánh giá
Đồng nghĩa về đồng phạm, được các dấu hiệu
chính sách hình sự
phạm lấy được ví dụ. của đồng phạm.
của Nhà nước đối
10A2. Nêu được định 10B2. Phân tích
với phạm tội có tổ
nghĩa 4 loại người đồng được các loại người
chức.
phạm. đồng phạm. 10C2. Nêu được
10A3. Nêu được 3 10B3. Phân tích
quan điểm của cá
nguyên tắc xác định được cơ sở lí luận
nhân về hành vi
TNHS trong đồng và nội dung của
vượt quá trong đồng
phạm. từng nguyên tắc
phạm.
xác định TNHS10C3. Đưa ra được
trong đồng phạm.
nhận xét cá nhân về
quy định TNHS đối
với hành vi liên quan
đến tội phạm nhưng
cấu thành tội độc
lập.
11. 11A1. Nêu được khái 11B1. Phân tích 11C1. Đưa ra được
Các căn niệm về các căn cứ hợp được các điều kiện quan điểm cá nhân

13
cứ hợp pháp của hành vi gây của phòng vệ chính về phạm vi các căn
pháp của thiệt hại. đáng; tình thế cấp cứ hợp pháp của
hành vi 11A2. Nêu được khái thiết; gây thiệt hại hành vi gây thiệt hại
gây thiệt niệm phòng vệ chính trong khi bắt giữ theo quy định của
hại đáng ; tình thế cấp người phạm tội; rủi BLHS năm 2015.
thiết ; thiệt hại trong khi ro trong nghiên cứu, 11C2. Đưa ra được
bắt giữ người phạm tội; thử nghiệm, áp nhận xét cá nhân về
rủi ro trong nghiên cứu, dụng tiến bộ khoa việc quy định
thử nghiệm, áp dụng học, kỹ thuật và “những trường hợp
tiến bộ khoa học, kỹ công nghệ; thi hành loại trừ trách nhiệm
thuật và công nghệ ; thi mệnh lệnh của hình sự” trong BLHS
hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc năm 2015.
người chỉ huy hoặc của của cấp trên.
cấp trên. 11B2. Phân tích được
trường hợp vượt quá
của các trường hợp
phòng vệ chính đáng;
tình thế cấp thiết;
gây thiệt hại trong
khi bắt giữ người
phạm tội; rủi ro
trong nghiên cứu,
thử nghiệm, áp
dụng tiến bộ khoa
học, kỹ thuật và
công nghệ; thi hành
mệnh lệnh của
người chỉ huy hoặc
của cấp trên.
12. 12A1. Nêu được khái 12B1. Phân tích 12C1. Nêu được
Trách niệm về TNHS ; cơ sở được đặc điểm của nhận xét về mục đích
nhiệm TNHS của người phạm TNHS; miễn TNHS của hình phạt.
hình sự tội ; điều kiện chịu và miễn hình phạt. 12C2. Nêu được
và hình TNHS của pháp nhân 12B3. Phân tích quan điểm về phạm
phạt; hệ thương mại. được phạm vi chịu vi pháp nhân phải

14
thống 12A2. Nêu được khái TNHS của pháp chịu TNHS.
hình niệm miễn TNHS, miễn nhân thương mại. 12C3. Đưa ra được
phạt và hình phạt; thời hiệu truy 12B4. Phân tích quan điểm riêng về
các biện cứu TNHS. được điều kiện áp nội dung và điều
pháp tư 12A3. Nêu được khái dụng thời hiệu truy kiện áp dụng của
pháp niệm và mục đích của cứu TNHS. từng hình thức hình
hình phạt; hệ thống hình 12B5. Phân tích phạt theo quy định
phạt và khái niệm các được nội dung, điều của BLHS năm
biện pháp tư pháp. kiện áp dụng từng 2015.
12A4. Nêu được các loại hình phạt
hình thức hình phạt và chính, hình phạt bổ
từng loại biện pháp tư sung theo quy định
pháp theo quy định của của BLHS năm
BLHS năm 2015. 2015.
13. 13A1. Nêu được khái 13B1. Phân tích 13C1. Đưa ra được
Quyết niệm, căn cứ quyết được nội dung các quan điểm cá nhân
định hình định hình phạt đối với căn cứ quyết định về quy định của
phạt người phạm tội. hình phạt đối với BLHS năm 2015 về
13A2. Nêu được các chủ thể chịu TNHS. các căn cứ quyết
trường hợp quyết định 13B2. Phân biệt định hình phạt.
hình phạt đối với người được quyết định 13C2. Đưa ra được
phạm tội trong trường hình phạt trong nhận xét cá nhân về
hợp đặc biệt. trường hợp đặc biệt quy định tại Điều
13A3. Nêu được các với quyết định hình 54, 55, 56, 57, 58
căn cứ và các trường phạt trong trường BLHS.
hợp quyết định hình hợp thông thường.
phạt đối với pháp nhân 13B3. Vận dụng
thương mại. được trong các tình
huống cụ thể.
14. 14A1. Nêu được định 14B1. Phân tích 14C1. Đưa ra được
Các chế nghĩa thời hiệu thi được cơ sở khoa nhận xét cá nhân về
định liên hành bản án; miễn học của quy định về các điều kiện (căn
quan đến chấp hành hình phạt; thời hiệu thi hành cứ) cho hưởng án
chấp giảm thời hạn chấp bản án; Điều kiện treo theo BLHS Việt
hành hành hình phạt; hoãn, miễn chấp hành Nam.

15
hình phạt tạm đình chỉ chấp hành hình phạt; giảm 14C2. Đưa ra được
hình phạt tù. thời hạn chấp hành quan điểm cá nhân
14A2. Nêu được định hình phạt; hoãn, về xoá án tích theo
nghĩa án treo. tạm đình chỉ chấp quy định của BLHS
14A3. Nêu được khái hành hình phạt tù.. Việt Nam.
niệm xoá án tích. 14B2. Phân tích
đượckhái niệm, 4
căn cứ (điều kiện)
cho hưởng án treo.
15. 15A1. Nêu được các 15B1. Phân tích 15C1. Nêu được
Trách nguyên tắc xử lý người được nguyên tắc xử quan điểm cá nhân
nhiệm dưới 18 tuổi phạm tội. lí đối với người về chính sách hình
hình sự 15A2. Nêu được các biện dưới 18 tuổi phạm sự của Nhà nước ta
của pháp giám sát, giáo dục tội. đối với người dưới
người đối với người dưới 18 15B2. Phân tích 18 tuổi phạm tội.
dưới 18 tuổi phạm tội. được điều kiện áp 15C2. Nêu được quan
tuổi 15A3. Nêu được các hình dụng hình phạt đối điểm cá nhân về các
phạm tội phạt áp dụng đối với với người dưới 18 hình phạt quy định
người dưới 18 tuổi phạm tuổi phạm tội. trong BLHS đối với
tội. người dưới 18 tuổi
phạm tội.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 4 2 1 7
Vấn đề 2 4 2 1 7
Vấn đề 3 4 4 3 11
Vấn đề 4 4 3 2 9
Vấn đề 5 3 3 3 9
Vấn đề 6 3 2 2 7
Vấn đề 7 5 4 2 11
Vấn đề 8 3 4 3 10
Vấn đề 9 2 3 2 7
Vấn đề 10 3 3 3 9
16
Vấn đề 11 2 2 2 6
Vấn đề 12 4 5 3 12
Vấn đề 13 3 3 2 8
Vấn đề 14 3 2 2 7
Vấn đề 15 3 2 2 7
Tổng 50 44 33 127
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU
RA CỦA HỌC PHẦN
Mục Kiến thức Kỹ năng Năng lực
tiêu K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11 T12
1A1 x x x x x x x x x
1A2 x x x x x x x x x
1A3 x x x x x x x x x
1A4 x x x x x x x x x
1B1 x x x x x x x x x
1B2 x x x x x x x x x
1C1 x x x x x x x x x
2A1 x x x x x x x x x x
2A2 x x x x x x x x x x
2A3 x x x x x x x x x x
2A4 x x x x x x x x x x
2B1 x x x x x x x x x x
2B2 x x x x x x x x x x
2C1 x x x x x x x x x x
3A1 x x x x x x x x x x x x
3A2 x x x x x x x x x x x x
3A3 x x x x x x x x x x x x
3A4 x x x x x x x x x x x x
3B1 x x x x x x x x x x x x
3B2 x x x x x x x x x x x x
3B3 x x x x x x x x x x x x
3B4 x x x x x x x x x x x x
3C1 x x x x x x x x x x x x

17
3C2 x x x x x x x x x x x x
3C3 x x x x x x x x x x x x
4A1 x x x x x x x x x x
4A2 x x x x x x x x x x
4A3 x x x x x x x x x x
4A4 x x x x x x x x x x
4B1 x x x x x x x x x x
4B2 x x x x x x x x x x
4B3 x x x x x x x x x x
4C1 x x x x x x x x x x
4C2 x x x x x x x x x x
5A1 x x x x x x x x x x
5A2 x x x x x x x x x x
5A3 x x x x x x x x x x
5B1 x x x x x x x x x x
5B2 x x x x x x x x x x
5B3 x x x x x x x x x x
5C1 x x x x x x x x x x
5C2 x x x x x x x x x x
5C3 x x x x x x x x x x
6A1 x x x x x x x x x x
6A2 x x x x x x x x x x
6A3 x x x x x x x x x x
6B1 x x x x x x x x x x
6B2 x x x x x x x x x x
6C1 x x x x x x x x x x
6C2 x x x x x x x x x x
7A1 x x x x x x x x x x
7A2 x x x x x x x x x x
7A3 x x x x x x x x x x
7A4 x x x x x x x x x x
7A5 x x x x x x x x x x
7B1 x x x x x x x x x x

18
7B2 x x x x x x x x x x
7B3 x x x x x x x x x x
7B4 x x x x x x x x x x
7C1 x x x x x x x x x x
7C2 x x x x x x x x x x
8A1 x x x x x x x x x x
8A2 x x x x x x x x x x
8A3 x x x x x x x x x x
8B1 x x x x x x x x x x
8B2 x x x x x x x x x x
8B3 x x x x x x x x x x
8B4 x x x x x x x x x x
8C1 x x x x x x x x x x
8C2 x x x x x x x x x x
8C3 x x x x x x x x x x
9A1 x x x x x x x x x x
9A2 x x x x x x x x x x
9B1 x x x x x x x x x x
9B2 x x x x x x x x x x
9B3 x x x x x x x x x x
9C1 x x x x x x x x x x
9C2 x x x x x x x x x x
10A1 x x x x x x x x x x x x
10A2 x x x x x x x x x x x x
10A3 x x x x x x x x x x x x
10B1 x x x x x x x x x x x x
10B2 x x x x x x x x x x x x
10B3 x x x x x x x x x x x x
10C1 x x x x x x x x x x x x
10C2 x x x x x x x x x x x x
10C3 x x x x x x x x x x x x
11A1 x x x x x x x x x x x x
11A2 x x x x x x x x x x x x
11B1 x x x x x x x x x x x x

19
11B2 x x x x x x x x x x x x
11C1 x x x x x x x x x x x x
11C2 x x x x x x x x x x x x
12A1 x x x x x x x x x x x
12A2 x x x x x x x x x x x
12A3 x x x x x x x x x x x
12A4 x x x x x x x x x x x
12B1 x x x x x x x x x x x
12B2 x x x x x x x x x x x
12B3 x x x x x x x x x x x
12B4 x x x x x x x x x x x
12B5 x x x x x x x x x x x
12C1 x x x x x x x x x x x
12C2 x x x x x x x x x x x
12C3 x x x x x x x x x x x
13A1 x x x x x x x x x x x
13A2 x x x x x x x x x x x
13A3 x x x x x x x x x x x
13B1 x x x x x x x x x x x
13B2 x x x x x x x x x x x
13B3 x x x x x x x x x x x
13C1 x x x x x x x x x x x
13C2 x x x x x x x x x x x
14A1 x x x x x x x x x x x
14A2 x x x x x x x x x x x
14A3 x x x x x x x x x x x
14B1 x x x x x x x x x x x
14B2 x x x x x x x x x x x
14C1 x x x x x x x x x x x
14C2 x x x x x x x x x x x
15A1 x x x x x x x x x x x x
15A2 x x x x x x x x x x x x
15A3 x x x x x x x x x x x x
15B1 x x x x x x x x x x x x

20
15B2 x x x x x x x x x x x x
15C1 x x x x x x x x x x x x
15C2 x x x x x x x x x x x x

8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật hình sự Việt Nam, Phần
chung, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018;
2. Khoa luật, Đại học quốc gia Hà Nội, Giáo trình luật hình sự (Phần
chung), Nxb. ĐHQG, Hà Nội, 2005;
* Sách
1. Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu thành tội phạm, Nxb. CAND, Hà
Nội, 2015;
2. Nguyễn Ngọc Hoà (Chủ biên), Bình luận khoa học Bộ luật hình sự năm
2015, Được sửa đổi, bổ sung năm 2017 (Phần chung) Nxb. Tư Pháp,
Hà Nội, 2017;
3. Nguyễn Ngọc Hòa, Mô hình luật hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà
Nội, 2019.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. BLHS của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam năm 1985;
2. BLHS của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam năm 1999;
3. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS Việt Nam được Quốc hội
thông qua ngày 19/6/2009;
4. BLHS của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam năm 2015 (sửa đổi, bổ
sung năm 2017);
5. Nghị quyết số 41/2017/QH14 ngày 20/06/2017 của Quốc hội về việc
thi hành Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Luật số 12/2017/QH14 và về hiệu lực thi hành của Bộ
luật Tố tụng hình sự số 101/2015/QH13, Luật Tổ chức cơ quan điều tra
hình sự số 99/2015/QH13, Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam số
94/2015/QH13;
6. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2000/NQ-HĐTP ngày 4/8/2000 hướng dẫn áp dụng một số quy định
trong phần chung của BLHS năm 1999;

21
7. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2006/NQ-HĐTP ngày 12/5/2006 hướng dẫn áp dụng một số quy
định của BLHS;
8. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
02/HĐTP ngày 05/01/1986 hướng dẫn bổ sung việc áp dụng một số
quy định của BLHS;
9. Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐTP ngày 02/10/2007 hướng dẫn áp
dụng một số quy định của BLHS về thời hiệu thi hành bản án, miễn
chấp hành hình phạt, giảm thời hạn chấp hành hình phạt;
10. Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐTP ngày 22/10/2010 Bổ sung một số
hướng dẫn Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐTP;
11. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2013 HĐTP ngày 06/11/2013 về hướng dẫn áp dụng Điều 60 của
BLHS về án treo;
12. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
01/2018/NQ-HĐTP ngày 24/04/2018 hướng dẫn áp dụng Điều 66 và
Điều 106 của BLHS về tha tù trước thời hạn có điều kiện;
13. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
02/2018/NQ-HĐTP ngày 15/05/2018 hướng dẫn áp dụng Điều 65 của
BLHS về án treo;
14. Thông tư liên tịch số 09/2012/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC
ngày 16/8/2012 hướng dẫn việc giảm, miễn thời hạn chấp hành án phạt
cải tạo không giam giữ và miễn chấp hành thời hạn cấm cư trú, quản
chế còn lại;
15. Công văn của TANHTC số 81/2002/TANDTC ngày 10/6/2002 về giải
đáp nghiệp vụ;
16. Công văn của TANDTC số 148/2002/KHXX ngày 30/9/2002 hướng
dẫn áp dụng Điều 46, Điều 47 BLHS.
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách:
1. Bộ Tư pháp Vụ pháp luật Hình sự - Hành chính, Báo cáo đánh giá các
quy định của BLHS liên quan đến người chưa thành niên và thực tiễn
thi hành, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2012;
2. Nguyễn Ngọc Hoà, Từ điển pháp luật hình sự, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
2006;
22
3. Nguyễn Ngọc Hòa (Chủ biên), Sửa đổi Bộ luật Hình sự - Những nhận
thức cần thay đổi?, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2015;
4. Nguyễn Văn Hương (Chủ biên), Luật hình sự Việt Nam với các điều
ước quốc tế, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017.
5. Dương Tuyết Miên, Định tội danh và quyết định hình phạt, Nxb. CAND,
Hà Nội, 2004;
6. Cao Thị Oanh, Nguyên tắc phân hoá trách nhiệm hình sự trong luật
hình sự Việt Nam, Nxb. CAND, Hà Nội, 2008;
7. Viện khoa học pháp lí, Chuyên đề: Tư pháp hình sự so sánh, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 1999;
8. Đinh Văn Quế, Bình luận khoa học BLHS Việt Nam (bình luận chuyên
sâu), từ tập 1 - 10, Nxb. TPHCM, 2004 – 2006;
9. Lê Thị Sơn, Các giai đoạn thực hiện tội phạm, đồng phạm và tổ chức
tội phạm với việc hoàn thiện cơ sở pháp lý của TNHS, Nxb. Tư pháp,
2013;
10. Nguyễn Anh Tuấn, Nguồn của Luật Hình sự Việt Nam, Nxb. Chính trị
quốc gia, Hà Nội, 2010;
11. Trịnh Tiến Việt, Chế định miễn TNHS theo Luật Hình sự Việt Nam,
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2010;
12. Trần Thị Quang Vinh, Các tình tiết giảm nhẹ TNHS trong luật Hình sự
Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2015.
13. Trường Đại học Luật Hà Nội, Trách nhiệm hình sự và hình phạt, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2001.
* Luận án, luận văn
1. Vũ Hải Anh, Trách nhiệm hình sự của pháp nhân – Những vấn đề lý
luận và thực tiễn, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2012;
1. Phạm Văn Báu, Nguyên tắc cá thể hoá hình phạt trong luật hình sự
Việt Nam , Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2000;
2. Lê Đăng Doanh, Chủ thể của tội phạm theo luật hình sự Việt Nam,
Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2000;
3. Trần Văn Dũng, Trách nhiệm hình sự của người chưa thành niên phạm
tội trong Luật Việt Nam, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà
Nội, năm 2003;
4. Hoàng Văn Hùng, Những tình tiết loại trừ tính chất nguy hiểm cho xã
hội của hành vi, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm

23
1999;
5. Phạm Quốc Hưng, Phòng vệ chính đáng trong Luật Hình sự Việt Nam,
Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2001;
6. Phạm Thị Liên, Hình phạt tử hình trong Luật Hình sự Việt Nam –
Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học
Luật Hà Nội, năm 2004;
7. Dương Tuyết Miên, Quyết định hình phạt theo luật hình sự Việt Nam,
Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2003;
8. Cao Thị Oanh, Nguyên tắc phân hoá trách nhiệm hình sự trong luật
hình sự Việt Nam, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà
Nội, 2008;
9. Nguyễn Xuân Tĩnh, Hình phạt tù có thời hạn trong Bộ luật Hình sự
Việt Nam – Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Luận văn thạc sĩ,
Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2001.
* Bài tạp chí
1. Hoàng Thị Kim Anh, Trần Ngọc Lan Trang, “Một số điểm mới về
quyết định hình phạt đối với người dưới 18 tuổi phạm tội theo quy định
của Bộ luật Hình sự 2015”, Tạp chí Tòa án nhân dân. Tòa án nhân dân
tối cao, Số 3/2016, tr. 1 – 4
2. Phạm Văn Báu, “Phạm tội đối với trẻ em - Những vấn đề lí luận và
thực tiễn”, Tạp chí luật học, số 3/2002;
3. Phạm Văn Báu, “Phạm tội đối với phụ nữ có thai trong luật hình sự
Việt Nam”, Tạp chí luật học, số 12/2006;
4. Phạm Văn Báu, “Chế độ thử thách của án treo trong luật hình sự Việt
Nam”, Tạp chí luật học, số 11/2007;
5. Lê Văn Cảm, Nguyễn Quang Long, Nguyễn Văn Thủy, “Điểm mới
trong các chế định về biện pháp tha, miễn, quy định đối với pháp nhân
thương mại và người dưới 18 tuổi phạm tội”, Tạp chí Nghiên cứu lập
pháp. Viện Nghiên cứu lập pháp, Số 3/2016 , tr. 7 – 14;
6. Phí Thành Chung, “Phân hóa trách nhiệm hình sự của đồng phạm trong
Bộ luật Hình sự năm 2015”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật. Viện Nhà
nước và Pháp luật, Số 3/2016; tr34-38;
7. Trần Văn Độ, “Quy định về trách nhiệm hình sự của pháp nhân trong
Dự án Bộ luật Hình sự (sửa đổi)”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật. Bộ
Tư pháp, Số chuyên Sửa đổi, bổ sung Bộ luật Hình sự/2015, tr. 48 –

24
62;
8. Đỗ Đức Hồng Hà, “Hình phạt tử hình ở một số nước trên thế giới”, Tạp
chí pháp lí, số 12/2000, tr. 33;
9. Đỗ Đức Hồng Hà, “Đã bị xử phạt hành chính” một quy định trong
BLHS Việt Nam năm 1999 để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp
luật khác”, Tạp chí toà án nhân dân, số 1/2003, tr. 30 - 31;
10. Nguyễn Ngọc Hòa, “Khái niệm tội phạm và việc quy định trách nhiệm
hình sự của pháp nhân thương mại trong Bộ luật Hình sự năm 2015”,
Tạp chí Luật học. Trường Đại học Luật Hà Nội, Số 2/2016, tr. 3 – 13;
11. Lê Thị Hòa, “Các biện pháp thay thế xử lý hình sự, các chế tài không
tước tự do đối với người chưa thành niên phạm tội và một số kiến
nghị”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật. Bộ Tư pháp, Số chuyên Sửa đổi,
bổ sung Bộ luật Hình sự/2015, tr. 98 – 117;
12. Nguyễn Văn Hoàn, “Nghiên cứu, đề xuất hoàn thiện quy định về hình
phạt tử hình trong Bộ luật Hình sự (sửa đổi)”, Tạp chí Dân chủ và
Pháp luật. Bộ Tư pháp, Số chuyên Sửa đổi, bổ sung Bộ luật Hình
sự/2015, tr. 72 – 85;
13. Nguyễn Văn Hương, “Lỗi cố ý gián tiếp và tội phạm có cấu thành hình
thức”, Tạp chí luật học, số 4/2002;
14. Nguyễn Văn Hương, “Vấn đề “tình tiết hình sự” trong Bộ luật hình
sự”, Tạp chí luật học, số 2/2003;
15. Nguyễn Văn Hương, “Chế định tha tù trước thời hạn có điều kiện trong
Bộ luật Hình sự năm 2015”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật. Viện Nhà
nước và Pháp luật, Số 6/2016, tr. 16 – 22;
16. Nguyễn Văn Hương, “Chế định tổ chức tội phạm và vấn đề hoàn thiện
Bộ luật hình sự năm 2015”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật. Viện Nhà
nước và Pháp luật, Số 5(349)/2017, tr. 18 – 25;
17. Minh Lương, “Khái niệm và các đặc điểm của tình tiết giảm nhẹ
TNHS theo luật hình sự Việt Nam”, Tạp chí toà án nhân dân, số
12/2007;
18. Nguyễn Tuyết Mai, “Một số quy định sửa đổi, bổ sung liên quan đến
tuổi chịu trách nhiệm hình sự trong Bộ luật Hình sự năm 2015”, Tạp
chí Tòa án nhân dân. Tòa án nhân dân tối cao, Số 15/2016, tr. 27 - 29;
Số 16/2016, tr. 15 - 18, 2 kỳ;
19. Đinh Văn Quế, “Quyết định hình phạt với người chưa thành niên phạm

25
tội”, Tạp chí toà án nhân dân, số 5/2003;
20. Phạm Minh Tuyên, “Về những quy định tại Điều 12 Bộ luật Hình sự
2015”, Tòa án nhân dân. Tòa án nhân dân tối cao, Số 6/2016, tr. 19 –
23;
21. Nguyễn Quốc Việt, “Những trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự
trong Dự thảo Bộ luật Hình sự”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật. Bộ Tư
pháp, Số chuyên Sửa đổi, bổ sung Bộ luật Hình sự/2015, tr. 86 – 97;
22. Trịnh Tiến Việt, “Những trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự trong
Bộ luật Hình sự năm 2015 và một số kiến nghị hoàn thiện”, Tạp chí
Tòa án nhân dân. Tòa án nhân dân tối cao, Số 15/2016, tr. 5 – 10.
23. Trương Quang Vinh, “Hình phạt tiền trong BLHS năm 1999”, Tạp chí
luật học, số 4/2002.
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tổng
LT* Seminar LVN TNC KTĐG
1 1+2 2 2 4 4
2 3+4 2 2 4 4
3 2 4 4
4 5+6 2 4 4
5 2 4 4
6 7+8 2 2 4 4
7 2 4 4
8 9 2 2 4 4
9 10 2 2 4 4
10 11+12 2 4 4
11 2 4 4 Làm BTCN
12 13 2 4 4
13 2 4 4
14 14+15 2 2 4 4
15 2 4 4
Tổng số tiết 18 24 60 60 162

9.2. Lịch trình cụ thể


26
Tuần 1: Vấn đề 1 + 2
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
LT 2 * Vấn đề 1: * Đọc:
Giới thiệu - Chương I, II Giáo trình luật hình sự
- Khái niệm luật Việt Nam (Phần chung), Trường Đại học
hình sự Việt Nam; Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
- Đối tượng điều 2018; tr.9 - tr.54.
chỉnh, phương pháp - Từ Điều 1 đến Điều 7 BLHS Việt Nam
điều chỉnh của luật năm 2015;
hình sự; - Nghị quyết số 41/2017/QH14 ngày
- Nhiệm vụ của luật 20/06/2017 của Quốc hội về việc thi hành
hình sự; Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 đã
- Các nguyên tắc được sửa đổi, bổ sung một số điều theo
của luật hình sự. Luật số 12/2017/QH14 và về hiệu lực thi
* Vấn đề 2: hành của Bộ luật Tố tụng hình sự số
- Khái niệm nguồn 101/2015/QH13, Luật Tổ chức cơ quan
của luật hình sự; điều tra hình sự số 99/2015/QH13, Luật
- Hiệu lực của luật Thi hành tạm giữ, tạm giam số
hình sự; 94/2015/QH13.
- Hiệu lực và cấu - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học
tạo của BLHS. Bộ luật hình sự năm 2015, Được sửa đổi,
bổ sung năm 2017 (Phần chung) Nxb. Tư
Pháp, Hà Nội, 2017, tr.9 - 49
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình
sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội,
2019, tr.9 - 14.
Seminar 2 - Thảo luận các nội - Nghiên cứu tài liệu đã được hướng dẫn;
dung liên quan của - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo
Vấn đề 1, 2; luận theo nội dung bài học.
- Tranh luận giữa - Tham gia tích cực vào quá trình thảo
các nhóm có sự luận trên lớp.
hướng dẫn của
giảng viên.

27
LVN 4
Tự NC 4
Các nội dung thuộc * Đọc:
Vấn đề 1, 2. - Chương I, II Giáo trình luật hình sự Việt
Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018 và
các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 2: Vấn đề 3 + 4
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
LT 2 * Vấn đề 3: * Đọc:
- Định nghĩa tội - Chương III, IV Giáo trình luật hình sự
phạm; các đặc điểm Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
của tội phạm; học Luật Hà Nội, Nxb CAND, Hà Nội,
- Phân loại tội phạm. 2018; tr.55 - tr.92;
- Điều 8, Điều 9 BLHS Việt Nam năm
* Vấn đề 4: 2015;
- Tội phạm và các vi - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa
phạm pháp luật học Bộ luật hình sự năm 2015, Được
khác. sửa đổi, bổ sung năm 2017 (Phần
- Các yếu tố của tội chung), Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
phạm tr.50 – 68.
- Khái niệm về CTTP; - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu
- Phân loại CTTP. thành tội phạm, Nxb CAND, Hà Nội,
- Ý nghĩa của CTTP. 2015, tr 13 – 42; tr.143-176;
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình
sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội,
2019, tr.15-19.
Seminar 2 - Thảo luận các nội - Nghiên cứu tài liệu đã được hướng
dung liên quan Vấn dẫn;

28
đề 3,4; - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo
- Tranh luận giữa luận theo nội dung bài học.
các nhóm có sự - Tham gia tích cực vào quá trình thảo
hướng dẫn của giảng luận trên lớp.
viên.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội dung thuộc * Đọc:
Vấn đề 3, 4. - Chương III, IV Giáo trình luật hình sự
Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2018 và các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 3: Thảo luận
Hình thức
Số Nội dung Yêu cầu
tổ chức
tiết chính sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 - Thảo * Đọc:
luận các - Chương III, IV Giáo trình luật hình sự Việt Nam
nội dung (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
liên quan CAND, Hà Nội, 2018; tr.55 - tr.92;
Vấn đề 3, - Điều 8, Điều 9 BLHS Việt Nam năm 2015;
4; - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học Bộ luật
- Tranh hình sự năm 2015, Được sửa đổi, bổ sung năm
luận giữa 2017 (Phần chung), Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
các nhóm tr.50 – 68.
có sự - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu thành tội
hướng dẫn phạm, Nxb. CAND, Hà Nội, 2015, tr 13 – 42;
của giảng tr.143-176;
viên. - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình sự Việt
Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2019, tr.15-19.

29
- Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo luận theo
nội dung bài học.
- Tham gia tích cực vào quá trình thảo luận trên
lớp.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội * Đọc:
dung thuộc - Chương I, II, III, IV Giáo trình luật hình sự Việt
Vấn đề 1, Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà Nội,
2, 3, 4. Nxb. CAND, Hà Nội, 2018 và các tài liệu khác.
Tư - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
vấn chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 4: Vấn đề 5 + 6
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
LT 2 * Vấn đề 5: * Đọc:
- Khái niệm khách thể; - Chương V, VI Giáo trình luật hình
- Các loại khách thể sự Việt Nam (Phần chung), Trường
của tội phạm; Đại học Luật Hà Nội, Nxb. CAND,
- Đối tượng tác động Hà Nội, 2018; tr.93 - tr.130;
của tội phạm. - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu
thành tội phạm, Nxb. CAND, Hà Nội,
* Vấn đề 6: 2015, tr. 90 – 110; tr. 135 – 142.
- Khái niệm mặt khách - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật
quan của tội phạm; hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà
- Các nội dung trong Nội, 2019, tr.21 - 27.
mặt khách quan của tội
phạm.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội dung thuộc * Đọc:

30
Vấn đề 5, 6. - Chương V, VI Giáo trình luật hình sự
Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
Nội, 2018 và các tài liệu khác.
Tư - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
vấn chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 5: Thảo luận
Hình thức
Số Nội dung Yêu cầu
tổ chức
tiết chính sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 - Thảo luận * Đọc:
các nội dung- Chương V, VI Giáo trình luật hình sự Việt
liên quan
Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà
Vấn đề 5, 6;Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018; tr.93 - tr.130;
- Tranh luận - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu thành tội
giữa các nhómphạm, Nxb. CAND, Hà Nội, 2015, tr. 90 – 110;
có sự hướng tr. 135 – 142.
dẫn của giảng- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình sự Việt
viên. Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2019, tr.21 - 27.
- Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo luận theo
nội dung bài học.
- Tham gia tích cực vào quá trình thảo luận trên
lớp.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội dung * Đọc:
thuộc Vấn đề - Chương V, VI Giáo trình luật hình sự Việt
5, 6. Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018 và các tài liệu
khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.

31
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 6: Vấn đề 7 + 8
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
LT 2 * Vấn đề 7: * Đọc:
- Khái niệm chủ thể - Chương VII, VIII Giáo trình luật hình
của tội phạm; sự Việt Nam (Phần chung), Trường Đại
- Năng lực TNHS học Luật Hà Nội, Nxb CAND, Hà Nội,
và tuổi chịu TNHS; 2018; tr.131 - tr.174;
- Chủ thể đặc biệt - Các Điều 12, 13, 21; Điều 10, 11 BLHS
của tội phạm; năm 2015;
- Nhân thân người - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học
phạm tội trong luật Bộ luật hình sự năm 2015, Được sửa đổi,
hình sự. bổ sung năm 2017 (Phần chung), Nxb Tư
Pháp, Hà Nội, 2017, tr.78 – 86; 119-120;
* Vấn đề 8: tr. 68 – 78.
- Khái niệm mặt - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu
chủ quan của tội thành tội phạm, Nxb CAND, Hà Nội,
phạm; 2015, tr. 64 – 89; tr. 111 – 134; 232 –
- Các hình thức lỗi; 246.
- Động cơ phạm tội; - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình
- Mục đích phạm sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội,
tội. 2019, tr.20; tr. 27 - 29.
Seminar 2 - Thảo luận các nội - Nghiên cứu tài liệu đã được hướng dẫn;
dung liên quan - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo
Vấn đề 7, 8; luận theo nội dung bài học.
- Tranh luận giữa - Tham gia tích cực vào quá trình thảo
các nhóm có sự luận trên lớp.
hướng dẫn của
giảng viên.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội dung thuộc * Đọc:
32
Vấn đề 7, 8. - Chương VII, VIII Giáo trình luật hình sự
Việt Nam (Phần chung), Trường Đại học
Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018
và các tài liệu khác.
Tư - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
vấn chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 7: Thảo luận
Hình thức
Số Nội dung Yêu cầu
tổ chức
tiết chính sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 - Thảo * Đọc:
luận các - Chương VII, VIII Giáo trình luật hình sự Việt
nội dung Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà Nội,
liên Nxb CAND, Hà Nội, 2018; tr.131 - tr.174;
quan - Các Điều 12, 13, 21; Điều 10, 11 BLHS năm 2015;
Vấn đề - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học Bộ luật
7, 8; hình sự năm 2015, Được sửa đổi, bổ sung năm
- Tranh 2017 (Phần chung), Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
luận giữa tr.78 – 86; 110-120; tr. 68 – 78.
các nhóm - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu thành tội
có sự phạm, Nxb CAND, Hà Nội, 2015, tr. 64 – 89; tr.
hướng 111 – 134; 232 – 246.
dẫn của - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình sự Việt
giảng Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2019, tr.20; tr. 27 - 29.
viên. - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo luận theo nội
dung bài học.
- Tham gia tích cực vào quá trình thảo luận trên
lớp.
LVN 4
Tự NC 4 Các nội * Đọc:
dung - Chương VII, VIII Giáo trình luật hình sự Việt Nam
thuộc Vấn (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
đề 7, 8. CAND, Hà Nội, 2018 và các tài liệu khác.
33
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 8: Vấn đề 9
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
LT 2 - Khái niệm các * Đọc:
giai đoạn thực - Chương IX Giáo trình luật hình sự Việt
hiện tội phạm; Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật
- Đặc điểm và Hà Nội, Nxb CAND, Hà Nội, 2018; tr.175 -
TNHS của từng 220;
giai đoạn thực - Các Điều 14, 15, 16 BLHS năm 2015;
hiện tội phạm; - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học Bộ
- Phân loại giai luật hình sự năm 2015, Được sửa đổi, bổ
đoạn phạm tội sung năm 2017 (Phần chung), Nxb Tư
chưa đạt Pháp, Hà Nội, 2017, tr.86 – 114.
- Tự ý nửa - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu thành
chừng chấm dứt tội phạm, Nxb CAND, Hà Nội, 2015, tr.
việc phạm tội. 213 – 221;
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình sự
Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2019,
tr.20; tr. 36 - 39.
Seminar 2 - Thảo luận các - Nghiên cứu tài liệu đã được hướng dẫn;
nội dung liên - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo luận
quan Vấn đề 9; theo nội dung bài học.
- Tranh luận - Tham gia tích cực vào quá trình thảo luận
giữa các nhóm trên lớp.
có sự hướng
dẫn của giảng
viên.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.

34
Tự NC 4 Các nội dung * Đọc:
thuộc Vấn đề 9. - Chương IX Giáo trình luật hình sự Việt
Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018 và các tài
liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 9: Vấn đề 10
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
LT 2 - Khái niệm * Đọc:
đồng phạm; - Chương X Giáo trình luật hình sự Việt Nam
- Các dấu hiệu (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà Nội,
của đồng Nxb CAND, Hà Nội, 2018; tr.175 - 220;
phạm; - Các Điều 17, 18, 19 BLHS năm 2015;
- Các loại - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học Bộ
người đồng luật hình sự năm 2015, Được sửa đổi, bổ sung
phạm; năm 2017 (Phần chung), Nxb Tư Pháp, Hà
- Các hình Nội, 2017, tr.86 – 114.
thức đồng - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu thành
phạm; tội phạm, Nxb CAND, Hà Nội, 2015, tr. 213
- TNHS của – 221;
đồng phạm. - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình sự
Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2019, tr.20;
tr. 36 - 39.
Seminar 2 - Thảo luận * Đọc:
các nội dung - Chương X Giáo trình luật hình sự Việt Nam
liên quan Vấn (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà Nội,
đề 10; Nxb CAND, Hà Nội, 2018; tr.175 - 220;
- Tranh luận - Các Điều 17, 18, 19 BLHS năm 2015;
giữa các - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học Bộ
nhóm có sự luật hình sự năm 2015, Được sửa đổi, bổ sung
35
hướng dẫn năm 2017 (Phần chung), Nxb Tư Pháp, Hà
của giảng Nội, 2017, tr.86 – 114.
viên. - Nguyễn Ngọc Hoà, Tội phạm và cấu thành
tội phạm, Nxb CAND, Hà Nội, 2015, tr. 213
– 221;
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình sự
Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2019, tr.20;
tr. 36 - 39.
- Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo luận
theo nội dung bài học.
- Tham gia tích cực vào quá trình thảo luận
trên lớp.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội dung * Đọc:
thuộc Vấn đề - Chương IX, X Giáo trình luật hình sự Việt
10. Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018 và các tài liệu
khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 10: Vấn đề 11 + 12
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
LT 2 * Vấn đề 11: * Đọc:
- Khái niệm các căn cứ - Chương XI, XII, XIII Giáo trình
hợp pháp của hành vi luật hình sự Việt Nam (Phần chung),
gây thiệt hại; Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
- Giới thiệu 5 căn cứ CAND, Hà Nội, 2018; tr.221 - 290;
hợp pháp và các điều - Điều 22 đến Điều 26; Điều 27 đến
kiện của từng trường Điều 49 BLHS năm 2015;
hợp. - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa
36
học Bộ luật hình sự năm 2015, Được
* Vấn đề 12: sửa đổi, bổ sung năm 2017 (Phần
- Khái niệm, đặc điểm chung), Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
và cơ sở TNHS của tr.121 – 209.
người phạm tội; - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật
- TNHS của pháp nhân hình sự Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà
thương mại; Nội, 2019, tr.40, tr. 50.
- Miễn TNHS, miễn - Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán
hình phạt; Toà án nhân dân tối cao số 02/HĐTP
- Khái niệm và mục ngày 05/01/1986 hướng dẫn bổ sung
đích của hình phạt. việc áp dụng một số quy định của
- Các hình phạt đối với BLHS;
người phạm tội; - Nghị quyết của hội đồng thẩm phán
- Các hình phạt đối với TANDTC số 01/2006/NQ-HĐTP
pháp nhân thương mại ngày 12/5/2006 hướng dẫn áp dụng
phạm tội; quy định của BLHS;
- Các biện pháp tư pháp - Công văn của TANHTC số
đối với người phạm tội; 81/2002/TANDTC ngày 10/6/2002 về
- Các biện pháp tư pháp giải đáp nghiệp vụ;
đối với pháp nhân
thương mại phạm tội.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội dung thuộc Vấn * Đọc:
đề 11, 12. - Chương XI, XII, XIII Giáo trình luật
hình sự Việt Nam (Phần chung),
Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2018 và các tài liệu
khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 11: Thảo luận

37
Hình thức
Số Nội dung Yêu cầu
tổ chức
tiết chính sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 - Thảo
* Đọc:
luận các- Chương XI, XII, XIII Giáo trình luật hình sự
nội dungViệt Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà
liên quan
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018; tr.221 - 290;
Vấn đề
- Điều 22 đến Điều 26; Điều 27 đến Điều 49 BLHS
11, 12; năm 2015;
- Tranh
- Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học Bộ luật
luận giữa
hình sự năm 2015, Được sửa đổi, bổ sung năm
các nhóm2017 (Phần chung), Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2017,
có sự
tr.121 – 209.
hướng dẫn
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình sự Việt
của giảng
Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2019, tr.40, tr. 50.
viên. - Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân
dân tối cao số 02/HĐTP ngày 05/01/1986 hướng
dẫn bổ sung việc áp dụng một số quy định của
BLHS;
- Nghị quyết của hội đồng thẩm phán TANDTC số
01/2006/NQ-HĐTP ngày 12/5/2006 hướng dẫn áp
dụng quy định của BLHS;
- Công văn của TANHTC số 81/2002/TANDTC
ngày 10/6/2002 về giải đáp nghiệp vụ.
- Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo luận theo
nội dung bài học.
- Tham gia tích cực vào quá trình thảo luận trên
lớp.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội * Đọc:
dung thuộc - Chương XI, XII, XIII Giáo trình luật hình sự Việt
Vấn đề 11, Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà Nội,
12. Nxb. CAND, Hà Nội, 2018 và các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;

38
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
KTĐG Làm BT cá nhân
Tuần 12: Vấn đề 13
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
LT 2 - Khái niệm * Đọc:
quyết định hình - Chương XIV Giáo trình luật hình sự Việt
phạt; Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà
- Căn cứ QĐHP Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018; tr.291 -
và quyết định 332;
hình phạt trong - Điều 50 đến Điều 58; Điều 83 đến Điều 87
trường hợp đặc BLHS năm 2015;
biệt đối với - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học Bộ
người phạm tội; luật hình sự năm 2015, Được sửa đổi, bổ
- Căn cứ QĐHP sung năm 2017 (Phần chung), Nxb Tư Pháp,
và quyết định Hà Nội, 2017, tr.246 – 287; tr. 363 - 380.
hình phạt trong - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình sự
trường hợp đặc Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2019, tr.41-
biệt đối với pháp
48.
nhân thương mại - Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án
phạm tội. nhân dân tối cao số 01/2000/NQ-HĐTP ngày
4/8/2000 hướng dẫn áp dụng một số quy định
trong phần chung của BLHS năm 1999;
- Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án
nhân dân tối cao số 01/2006/NQ-HĐTP ngày
12/5/2006 hướng dẫn áp dụng một số quy
định của BLHS;
- Công văn của TANDTC số
148/2002/KHXX ngày 30/9/2002 hướng dẫn
áp dụng Điều 46, Điều 47 BLHS;
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
39
Tự NC 4 Các nội dung * Đọc:
thuộc Vấn đề 13. - Chương XIV Giáo trình luật hình sự Việt
Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018 và các tài
liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 13: Thảo luận
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 - Thảo luận * Đọc:
trong nhóm các - Chương XIV Giáo trình luật hình sự Việt
nội dung liên Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà
quan Vấn đề Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018; tr.291 -
13; 332;
- Tranh luận - Điều 50 đến Điều 58; Điều 83 đến Điều 87
giữa các nhóm BLHS năm 2015;
có sự hướng dẫn - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học Bộ
của giảng viên. luật hình sự năm 2015, Được sửa đổi, bổ
sung năm 2017 (Phần chung), Nxb Tư Pháp,
Hà Nội, 2017, tr.246 – 287; tr. 363 - 380.
- Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình sự
Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2019, tr.41-
48.
- Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án
nhân dân tối cao số 01/2000/NQ-HĐTP ngày
4/8/2000 hướng dẫn áp dụng một số quy định
trong phần chung của BLHS năm 1999;
- Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án
nhân dân tối cao số 01/2006/NQ-HĐTP ngày
12/5/2006 hướng dẫn áp dụng một số quy
định của BLHS;
40
- Công văn của TANDTC số
148/2002/KHXX ngày 30/9/2002 hướng dẫn áp
dụng Điều 46, Điều 47 BLHS;
- Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo luận
theo nội dung bài học.
- Tham gia tích cực vào quá trình thảo luận
trên lớp.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội dung * Đọc:
thuộc Vấn đề - Chương XIV Giáo trình luật hình sự Việt
13. Nam (Phần chung), Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018 và các tài
liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 14: Vấn đề 14 + 15
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
LT 2 * Vấn đề 14: * Đọc:
- Giới thiệu thời - Chương XV, XVI Giáo trình luật hình sự
hiệu thi hành Việt Nam (Phần chung), Trường Đại học
bản án; Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018;
- Miễn và giảm tr.333 - 388;
thời hạn chấp - Điều 60 đến Điều 73; Điều 90 đến Điều 107
hành hình phạt; BLHS năm 2015;
- Giới thiệu án - Nguyễn Ngọc Hoà, Bình luận khoa học Bộ
treo; luật hình sự năm 2015, Được sửa đổi, bổ
- Tha tù trước sung năm 2017 (Phần chung), Nxb Tư Pháp,
thời hạn có điều Hà Nội, 2017, tr.290 – 343; tr. 382 - 426.
kiện; - Nguyễn Ngọc Hoà, Mô hình luật hình sự
- Hoãn, tạm đình Việt Nam, Nxb Tư Pháp, Hà Nội, 2019, tr.51-
41
chỉ chấp hành 53.
hình phạt tù; - Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án
- Xóa án tích. nhân dân tối cao số 01/2000/NQ-HĐTP-
TANDTC ngày 4/8/2000 về hướng dẫn áp
* Vấn đề 15: dụng quy định của BLHS 1999;
- Các nguyên tắc - Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐTP ngày
xử lý người dưới 02/10/2007 hướng dẫn áp dụng một số quy
18 tuổi phạm định của BLHS về thời hiệu thi hành bản án,
tội; miễn chấp hành hình phạt, giảm thời hạn
- Các biện pháp chấp hành hình phạt;
giám sát, giáo - Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐTP ngày
dục người dưới 22/10/2010 Bổ sung một số hướng dẫn Nghị
18 tuổi phạm quyết số 01/2007/NQ-HĐTP;
tội; - Thông tư liên tịch số 09/2012/TTLT-BCA-
- Biện pháp tư BQP-TANDTC-VKSNDTC ngày 16/8/2012
pháp giáo dục hướng dẫn việc giảm, miễn thời hạn chấp
tại trường giáo hành án phạt cải tạo không giam giữ và miễn
dưỡng đối với chấp hành thời hạn cấm cư trú, quản chế còn
người dưới 18 lại;
tuổi phạm tội; - Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án
- Các hình phạt nhân dân tối cao số 01/2013 HĐTP ngày
áp dụng đối với 06/11/2013 về hướng dẫn áp dụng Điều 60
người dưới 18 của BLHS về án treo;
tuổi phạm tội; - Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án
- Các quy định nhân dân tối cao số 02/2018/NQ-HĐTP
khác về TNHS ngày 15/05/2018 hướng dẫn áp dụng Điều 65
của người dưới của BLHS về án treo (Chú ý Điều 5).
18 tuổi phạm tội. - Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án
nhân dân tối cao số 01/2018/NQ-HĐTP
ngày 24/04/2018 hướng dẫn áp dụng Điều 66
và Điều 106 của BLHS về tha tù trước thời
hạn có điều kiện.
Seminar 2 - Thảo luận các - Nghiên cứu tài liệu đã được hướng dẫn;
nội dung liên - Chuẩn bị câu hỏi và tình huống thảo luận
quan Vấn đề 14, theo nội dung bài học.

42
Vấn đề 15; - Tham gia tích cực vào quá trình thảo luận
- Tranh luận giữa trên lớp.
các nhóm có sự
hướng dẫn của
giảng viên.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội dung * Đọc:
thuộc Vấn đề 14, - Chương XV, XVI Giáo trình luật hình sự
15. Việt Nam (Phần chung), Trường Đại học
Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2018 và
các tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
Tuần 15: Thảo luận
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 - Hệ thống và hướng dẫn ôn Đọc tài liệu liên quan đến các nội
tập; dung đã học.
- Giải đáp thắc mắc của SV.
LVN 4 Các nhóm tự tổ chức trao đổi, thảo luận các vấn đề thuộc nội
dung bài học.
Tự NC 4 Các nội dung thuộc Vấn đề * Đọc:
14, 15. - Chương XV, XVI Giáo trình luật
hình sự Việt Nam (Phần chung),
Trường Đại học Luật Hà Nội,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2018 và các
tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Từ 14h00 đến 17h00 ngày Thứ tư hàng tuần

43
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
- Theo quy chế hiện hành;
- Kết quả học phần được thông báo công khai cho sinh viên.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý
thuyết hoặc thảo luận.
- Minh chứng tham gia LVN, hoặc
- Tích cực xây dựng bài, thực hành giải quyết các tình huống trong giờ
thảo luận.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Tiêu chí đánh giá
 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1
đến 7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 BT cá nhân
- Hình thức: Bài luận tại lớp trong giờ thảo luận
- Nội dung: Sinh viên trả lời câu hỏi hoặc giải quyết bài tập tình huống
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời đúng yêu cầu của đề thi; phân tích rõ, cụ thể, 9 điểm
lập luận chặt chẽ, có căn cứ.
+ Trình bày rõ ràng, sạch, đẹp 1 điểm
Tổng 10 điểm
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi:
44
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
+ Điểm bài tập nhóm hoặc bài tập cá nhân lớn hơn 0 (không).
- Hình thức thi: Viết
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương chi tiết học phần.
Yêu cầu: Đạt được 127 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6
của đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời đúng yêu cầu của đề thi; phân tích
9 điểm
rõ, cụ thể, lập luận chặt chẽ, có căn cứ.
+ Trình bày rõ ràng, sạch, đẹp 1 điểm
Tổng 10 điểm
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.

TRƯỞNG BỘ MÔN

45
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV 1
2. Học phần tiên quyết 4
3. Tóm tắt nội dung học phần 4
4. Nội dung chi tiết của học phần 4
5. Chuẩn đầu ra của học phần 8
6. Mục tiêu nhận thức 9
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 17
8. Học liệu 21
9. Hình thức tổ chức dạy-học 26
10. Chính sách đối với học phần 45
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 45

46

You might also like