You are on page 1of 34

BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM 1

ĐỀ TÀI : Tính toán cốt đơn cho cấu


kiện có tiết diện hình chữ nhật

GVHD: Trần Thái Minh Chánh


1
Thành viên nhóm 1

1. Nguyễn Như Ý 1714084


2. Lương Công Vinh 1713973
3. Nguyễn Xuân Thái 1713131

2
Nội dung chính

1. Khái niệm chung về cấu kiện chịu uốn.


2.diện
Tính toán cốt đơn cho cấu kiện tiết
hình chữ nhật.
3.Bài tập ví dụ.

3
1 Khái niệm chung về cấu kiện chịu uốn
o Khái niệm:
• Cấu kiện chịu uốn là cấu kiện cơ bản thường gặp trong
thực tế, nội lực xuất hiện trong cấu kiện chịu uốn gồm
moment, lực cắt.
• Các cấu kiện thường gặp:các dầm, bản sàn, cầu thang,
lanh tô, panen…

4
1 Khái niệm chung về cấu kiện chịu uốn
o Các cấu kiện thường gặp:

Bản sàn cầu thang Lanh tô


5
1 Khái niệm chung về cấu kiện chịu uốn
o Đặc điểm cấu tạo:
• Tiết diện ngang của cấu kiện chịu uốn thường gặp là
hình chữ nhật, chữ I, chữ T,hình thang, hình hộp…

6
1 Khái niệm chung về cấu kiện chịu uốn
o Đặc điểm cấu tạo:
• Kích thước sơ bộ của tiết diện ngang của dầm: nhịp
dầm (L), bề rộng mặt cắt ngang (b), chiều cao mặt cắt
ngang (h).

h
L
b
7
1 Khái niệm chung về cấu kiện chịu uốn
o Cấp độ bền bê tông thường dùng : B15, B20, B25,…
oCốt thép: cốt dọc và cốt đai.
Cốt
dọc

Cốt
đai 8
1 Khái niệm chung về cấu kiện chịu uốn
o Thí nghiệm dầm BTCT đơn giản:
• Khe nứt thẳng góc với trục dầm tại nơi có moment lớn
nhất (M ).
• Khe nứt nghiêng so với trục dầm tại nơi có lực cắt lớn
max

nhất (Qmax).

Việc tính toán dầm theo cường độ chính là đảm bảo


cho dầm không bị phá hoại trên tiết diện thẳng góc và
tiết diện nghiêng.

9
2 Tính toán cốt đơn cho cấu kiện có tiết
diện hình chữ nhật.
o Tính toán cường độ của cấu kiện chịu uốn trên tiết diện
thẳng góc có 2 trường hợp:
 Cốt đơn: trong cấu kiện chỉ có cốt thép chịu kéo As(theo tính
toán) còn cốt thép chịu nén A’x đặt theo cấu tạo.
 Cốt kép : khi có cả cốt thép chịu kéo As và cốt thép chịu nén
A’s(theo tính toán).

A’s cấu tạo A’s tính toán

As tính toán As tính toán

Dầm đặt cốt đơn Dầm đặt cốt kép 10


2 Tính toán cốt đơn cho cấu kiện có tiết
diện hình chữ nhật.

o Các giả thuyết tính toán:


•Ứng suất trong vùng bê tông chịu nén đạt đến
cường độ chịu nén tính toán R
•Sơ đồ ứng suất của bê tông vùng chịu kéo có dạng
b.

hình chữ nhật .


•Bỏ qua miền bê tông chịu kéo.
•Ứng suất trong cốt thép chịu kéo A đạt đến cường
S
độ chịu kéo tính toán RS .

11
2 Tính toán cốt đơn cho cấu kiện có tiết
diện hình chữ nhật.

o Sơ đồ ứng suất: 𝑨𝒃 = 𝒃𝒙
𝜸𝒃 𝑹𝒃
𝜸𝒃 𝑹𝒃 bx
𝒙 𝒙
Mgh 𝒉𝟎 𝒉
𝒛𝒃 𝑨𝒔
𝑨𝒔 𝑹𝒔
𝒂
𝒃

12
2 Tính toán cốt đơn cho cấu kiện có tiết
diện hình chữ nhật.

o Các phương trình cân bằng


•Phương trình cần bằng momen:
෍𝑀Τ𝐴𝑠 = 0 ⇔ 𝑀 ≤ 𝑀𝑔ℎ = 𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏𝑥(ℎ𝑜 − 0.5𝑥൯

෍𝑀Τ𝐴𝑏 = 0 ⇔ 𝑀 ≤ 𝑀𝑔ℎ = 𝑅𝑆 𝐴𝑆 (ℎ𝑜 − 0.5𝑥൯

•Phương trình cân bằng lực:


෍ 𝑋 = 0 ⇔ 𝑅𝑠 𝐴𝑠 = 𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏𝑥
13
Sơ đồ Cho biết M, (b,h), Rb,Rs
Giả thuyết a  h0=h-a
tính toán
𝑴
cốt đơn 𝜶𝒎 =
𝜸𝒃 𝑹𝒃 𝒃𝒉𝟐𝟎

Sai
𝜶𝒎 ≤ 𝜶𝑹 Cốt kép
Đúng

𝝃 = 𝟏 − 𝟏 − 𝟐𝜶𝒎

ξ𝜸𝒃 𝑹𝒃 𝒃𝒉𝒐 Chú thích:


𝑨𝒔 = 𝜔
𝑹𝒔 𝜉𝑅 =
𝜎 𝜔
1 + 𝜎 𝑠𝑅 (1 − 1.1൰
𝑠𝑐.𝑢
Chọn và bố trí cốt thép
ω = α – 0,008𝛾𝑏 𝑅𝑏
𝜉𝑅
Tính và kiểm tra lại 𝛼𝑅 = 𝜉𝑅 (1 − )
2
att 14
2 Tính toán cốt đơn cho cấu kiện có tiết
diện hình chữ nhật.

o Điều kiện hạn chế:


𝑥
𝜉= ≤ 𝜉𝑅
ℎ𝑜
Trong đó:
𝜔
𝜉𝑅 =
𝜎𝑠𝑅 𝜔
1+ (1 − ൰
𝜎𝑠𝑐.𝑢 1.1
Với ω = α – 0,008𝛾𝑏 𝑅𝑏
Các giá trị α, 𝑅𝑏 , 𝜎𝑠𝑅 , 𝜎𝑠𝑐.𝑢 tra bảng theo đặt trưng của vật liệu.

15
16
Cách tính ξR theo TCVN_5574_ 2018

17
18
Cách tính ξR theo TCVN_5574_ 2018
Tra giá trị mô đun đàn hồi Es

Tra giá trị biến dạng tương đối εb2

19
2 Tính toán cốt đơn cho cấu kiện có tiết
diện hình chữ nhật.

o Điều kiện hạn chế:


𝐴𝑠
Đặt µ = – hàm lượng cốt thép
𝑏ℎ𝑜
Để tránh phá hoại do bê tông bị nứt thì hàm lượng của cốt thép
cần phải bảo đảm không được quá ít, nghĩa là :
𝐴𝑠
µ= ≥ µ𝑚𝑖𝑛
𝑏ℎ𝑜
µ𝑚𝑖𝑛 – hàm lượng cốt thép nhỏ nhất
Lấy µ𝑚𝑖𝑛 = 0,05%
Từ đó hàm lượng cốt thép trong tiết diện phải thỏa điều kiện :

𝐴𝑠 𝜉𝑅 γ𝑏 𝑅𝑏
µ𝑚𝑖𝑛 = 0,05% ≤ µ% = x100 ≤ µ𝑚𝑎𝑥 % = x100
𝑏ℎ𝑜 𝑅𝑠
20
3 Bài tập ví dụ
Bài 1: Một dầm BTCT có tiết diện: b=300mm, h=500mm.
Chịu moment M=190kNm. Bê tông có cấp độ bền chịu
nén B15 có Rb=8,5Mpa, hệ số làm việc của bê tông là
γb=0,9. Cốt thép nhóm AII có cường độ tính toán của cốt
thép là Rs=280MPa, hệ số làm việc của cốt thép là γsi=1.
Tính cốt thép. Sơ đồ tính:
Tóm tắt: 1. Giả thuyết a  h0=h-a
• bxh=300x500 2. Tra bảng tìm ξR  αR
• M=190kNm 3. Tính αm, so sánh αm với αR
• B15: Rb=8,5Mpa ; γ b=0,9 4. Tính As và kiểm tra hàm
• AII: Rs=280MPa; γ si=1 lượng cốt thép μ
Tính toán cốt thép . 5. Chọn và bố trí cốt thép
6. Từ thép đã chọn tính và kiểm
tra lại att
21
22
Tóm tắt:
3 Bài tập ví dụ • bxh=300x500
• M=190kNm
• B15: Rb=8,5Mpa ; γ b=0,9
Giải: • AII: Rs=280MPa; γ si=1

1. Giả thuyết a=60mm; h0=h-a=440mm


2. Từ số hiệu Bê tông b15 và cốt thép AII
Tra bảng ξR,=0,681 và αR=0,449
3. 𝑀 190.106
𝛼𝑚 = 2 = 0,9.8, 5.300.4402 = 0,428 < 𝛼𝑅 = 0,449
𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ0
(thoả điều kiện tính toán theo cốt đơn)
𝜉 = 1 − 1 − 2𝛼𝑚 = 0,62
4. Diện tích cốt thép chịu kéo
𝜉𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ0 0,62.0,9.8,5.300.440
𝐴𝑠 = = = 2236𝑚𝑚2
𝑅𝑠 280
23
Tóm tắt:
3 Bài tập ví dụ • bxh=300x500
• M=190kNm
• B15: Rb=8,5Mpa ; γ b=0,9
Giải: • AII: Rs=280MPa; γ si=1

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


𝐴𝑠 2236 𝛾𝑏 𝑅𝑏
𝜇 min= 0,05% < 𝜇 = = . 100 = 1,69% < 𝜇 max= 𝜉𝑅 = 1,91%
𝑏ℎ0 300.440 𝑅𝑠

5. Chọn 5φ25 (As=2455mm2).


2φ12
Bố trí cốt thép như hình:

500
2φ25
3φ25

300 24
1 25
x1  a0   25   37,5mm Tóm tắt:
3 2
Bài tập ví dụ
2
As1 (3 25)  3.491  1473mm 2
• bxh=300x500
• M=190kNm
2 • B15: Rb=8,5Mpa ; γ b=0,9
Giải:
x2  a0  1  t   25  25  25 
25
 87,5mm • AII: Rs=280MPa; γ si=1
2 2
As1 (2 22)  2.491  981,8mm 2
Ta tính các giá trị :
2φ12
𝜙1 25
𝑥1 = 𝑎0 + = 25 + = 37,5𝑚𝑚
2 2
𝐴𝑠1 (3𝜙25) = 3.491 = 762𝑚𝑚2
2φ25 𝜙2
3φ25 𝑥2 = 𝑎0 + 𝜙1 + 𝑡 +
2
25
= 25 + 25 + 25 + = 87.5𝑚𝑚
2
As2 As1+As1 𝐴𝑠1 (2𝜙25) = 2.491 = 982𝑚𝑚2
x1 a att được tính theo công thức
tt x2 As1

x1 As1  x2 As 2 37,5.1473  87,5.982


att    57,5mm
As1  As 2 1473  982
 att  a  60mm

Thoả điều kiện. 25


3 Bài tập ví dụ
Bài2: Một dầm BTCT có tiết diện: b=200mm, h=450mm. Bê
tông có cấp độ bền chịu nén B15 có Rb=8,5Mpa, hệ số làm việc
của bê tông là γb=1. Cốt thép nhóm CB300-V có cường độ
tính toán của cốt thép là Rs=260MPa, hệ số làm việc của cốt
thép là γsi=1.
Sơ đồ tính toán như hình vẽ
và chịu tác dụng tải thường q=(g+p)
xuyên (tĩnh tải, trọng lượng
bản thân) là g, hệ số tin cậy
6m
(vượt tải ng=1,1) và tải dụng
tính toán tác dụng tạm thời
(hoạt tải) là p=20kN/m. Tính
cốt thép.

26
3 Bài tập ví dụ

Tóm tắt: Sơ đồ tính:


• bxh=200x450 1. Tính giá trị M
• p=20kN/m 2. Giả thuyết a  h0=h-a
• ng=1,1 3. Tra bảng tìm ξR  αR
• B15: Rb=8,5Mpa ; γ b=1 4. Tính αm, so sánh αm với αR
• CB300-V: Rs=260MPa; 5. Tính As và kiểm tra hàm
γ si=1 lượng cốt thép μ
Tính toán cốt thép . 6. Chọn và bố trí cốt thép
7. Từ thép đã chọn tính và kiểm
tra lại att
3  n  bh  1,1.25.0, 2.0,3  1, 65kN / m
Bài tập víg dụ g

Giải:
Trọng lượng bản thân của dầm:
g=ngγbh=1,1.25.0,2.0,45=2,475kN/m

Tổng tải trọng: q=p+g=20+2,475=22,475 kN/m


Moment lớn nhất tại giữa dầm:
𝑞𝑙 2 22, 475.62
𝑀= = = 101,14𝑘 𝑁Τ𝑚
8 8
Với cốt thép CB300-V ta tra bảng được các giá trị:
Es=2.105MPa, Rs=260kN/m, ξb2=0,0035
Tính 0,8 0,8 0,8
R     0,583
 s ,el Rs / Es 280 / 2.10 5
1 1  1
b 2  b2 0, 0035
R 0,583
 R   R (1  )  0.583(1  )  0, 413
2 2
Cách tính ξR theo TCVN_5574_ 2018

29
30
Cách tính ξR theo TCVN_5574_ 2018
Tra giá trị mô đun đàn hồi Es

Tra giá trị biến dạng tương đối εb2

31
3 Bài tập ví dụ
Giải:

Giả thuyết a=50mm; h0=h-a=400mm


𝑀 101,14.106
𝛼𝑚 = 2 = 1.8, 5.200.4002 = 0,372 < 𝛼𝑅 = 0,413
𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ0
(thoả điều kiện tính toán theo cốt đơn)
𝜉 = 1 − 1 − 2𝛼𝑚 = 0,49
Diện tích cốt thép chịu kéo

𝜉𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ0 0,49.1.8,5.200.400


𝐴𝑠 = = = 1282𝑚𝑚2
𝑅𝑠 260

32
3 Bài tập ví dụ
Giải:

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


𝐴𝑠 1230 𝛾𝑏 𝑅𝑏
𝜇 min= 0,05% < 𝜇 = = . 100 = 1,60% < 𝜇 max= 𝜉𝑅 = 1,91%
𝑏ℎ0 200.400 𝑅𝑠

5. Chọn 2φ20 và 3 φ18 (As=1390mm2).


2φ12
Bố trí cốt thép như hình:

450
2φ20
3φ18

200 33
3 Bài tập ví dụ
Giải:

Ta tính các giá trị :


2φ12 𝜙1 18
𝑥1 = 𝑎0 + = 25 + = 34𝑚𝑚
2 2
𝐴𝑠1 (3𝜙18) = 3.254 = 762𝑚𝑚2
2φ20 𝜙2
𝑥2 = 𝑎0 + 𝜙1 + 𝑡 +
3φ18 2
20
= 25 + 18 + 25 + = 78𝑚𝑚
2
𝐴𝑠1 (2𝜙20) = 2.314 = 628𝑚𝑚2
As2 As1+As1
x1 a att được tính theo công thức
tt x2 As1

𝑥1 𝐴𝑠1 + 𝑥2 𝐴𝑠2 34.762 + 78.628


𝑎𝑡𝑡 = = = 53,8𝑚𝑚
𝐴𝑠1 + 𝐴𝑠2 762 + 628
⇒ 𝑎𝑡𝑡 > 𝑎 = 50𝑚𝑚

Không thoả điều kiện. 34

You might also like