You are on page 1of 28

NHÓM 11

FONDANT & FUDGE


GVHD: T.S Vũ Trần Khánh Linh

SVTH : Nguyễn Tiến Sỹ 13116118


Lê Châu Ngọc Sang 13116115
Lê Ngọc Thiện 13116136

L/O/G/O

www.trungtamtinhoc.edu.vn
NỘI DUNG

1. FONDANT

2. FUDGE

www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. FONDANT

1.1 Giới thiệu và phân loại

• Fondant là một crystalline confection. Được tạo thành từ


một hỗn hợp đường.

• Fondant là một sản phẩm dùng để trang trí bánh ngọt.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phân loại
1

BASIC FONDANT

ROLLED FONDANT

3
SCULPTING FONDANT

www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.2 Nguyên liệu

Nguyên liệu sản xuất basic fondant và một số fondant khác

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đường sucrose

• Là chất tạo ngọt phổ biến trong CNSX kẹo


• Tan tốt trong nước. Ít hút ẩm, nhưng ở nhiệt độ cao thì
hút ẩm mạnh
• Nhiệt độ nóng chảy : 185oC
• Vai trò của đường sucrose trong sản xuất fondant:
 Là chất tạo ngọt chính cho sản phẩm fondant.
 Tạo cho khối sản phẩm có độ dẻo.
 Tạo cho sản phẩm có màu trắng tinh, tạo điều kiện
cho phối màu.

Đường sucrose
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Glucose syrup (GS) hoặc ĐNĐ

• Là sản phẩm thủy phân tinh bột không hoàn toàn


• Thành phần chủ yếu gồm: glucose (25 - 30%), fructose ,
maltose (10-15%) và dextrin (35 - 40%).

Vai trò của GS trong fondant:


 Làm chậm quá trình kết tinh đường sucrose
 Làm tăng độ nhớt của sản phẩm

Glucose syrup (GS)


www.trungtamtinhoc.edu.vn
Bảng phân loại GS dùng cho các sản phẩm khác nhau
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Glucose syrup (GS) hoặc ĐNĐ

• Đường nghịch đảo là sản phẩm thủy phân sucrose. ĐNĐ


gồm hai monocarbohydrate là glucose và fructose.
• ĐNĐ có khả năng hút nước mạnh

Vai trò của ĐNĐ:


 Hạn chế sự kết tinh sucrose trong quá trình làm nguội
syrup
 Kích thích sự hình thành các tinh thể nhỏ, giúp sản
phẩm có độ mịn

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Nước

• Là thành phần không thể thiếu trong sản xuất fondant.


• Vai trò trong sản xuất fondant: Hòa tan nguyên liệu.
• Yêu cầu của nước dùng trong sản xuất:
 Nước bị nhiễm acid sẽ không kiểm soát được lượng
đường khử và màu sắc khi nấu.
 Nước cứng làm giảm tác dụng ổn định của pectin và có
thể làm giảm năng suất và hiệu quả của máy móc.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
1.3 Quy trình sản xuất

Quy trình sản xuất basic fondant

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Hòa tan

Mục đích: Hòa tan các nguyên liệu và đồng nhất dung dịch.

Vật lý Nhiệt độ khối dung dịch tăng


Tỷ trọng dung dịch tăng

Các Hóa lý
Sự hòa tan của glucose syrup và nước
Sự bốc hơi 1 phần của nước
biến
đổi Hóa học
Phản ứng thủy phân diễn ra
Tăng nồng độ chất khô

Sinh học Các VSV bị tiêu diệt và ức chế

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Nấu
Mục đích: Tạo hỗn hợp đồng nhất của các chất tạo vị ngọt

Nhiệt độ tăng, độ nhớt tăng, tỷ trọng


Vật lý tăng, có màu vàng nhạt.

Sự bốc hơi nước làm tăng hàm


Hóa lý lượng chất khô, giảm độ ẩm.

VSV bị tiêu diệt ở nhiệt độ cao


Sinh học

 Phản ứng caramel hóa


Hóa học  Sự bốc hơi nước

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Làm nguội
• Mục đích:
 Tạo điều kiện hình thành mầm kết tinh
 Tạo điều kiện điều chỉnh kích thước tinh thể
 Có thể bổ sung chất màu và chất mùi trong giai đoạn
làm nguội

Vật lý Hóa lý
Các biến đổi  Nhiệt độ khối  Khối sản
sản phẩm phẩm hút ẩm
giảm.  Chuyển pha
 Độ nhớt tăng. lỏng rắn
 Thể tích giảm.  Tăng hàm
lượng chất
www.trungtamtinhoc.edu.vn
khô
1.4 Chỉ tiêu sản phẩm và bảo quản

Chỉ tiêu Yêu cầu

Kích thước hạt kết tinh 12-17

Hàm lượng nước 11-12% đối với basic fondant

ERH 75-80%

Không khí trong sản phẩm ≤ 2%

Một số chỉ tiêu của fondant

www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. FUDGE
2.1 Giới thiệu
• Fudge cũng là một crystalline confection.
• Là kẹo pha trộn giữa caramel và fondant.
• Là sản phẩm gần giống với fondant nhưng khô hơn.

Kẹo fudge

www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.2 Nguyên liệu

- Dầu hạt cọ
Các nguyên liệu khác Glucose Syrup
- Glyceryl
- Vai trò tương
Monostearate
tự như trong
- Trứng
fondant
- Sorbitol

- Cải thiện mùi - Tạo màu sắc


thơm.
- Là chất tạo
- Cung cấp chất
rắn sữa, đường ngọt chính cho
sucrose và sản phẩm
Sữa đặc nguyên kem Đường nâu
lactose

www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.3 Quy trình sản xuất

Quy trình sản xuất fudge cơ bản


www.trungtamtinhoc.edu.vn
Khuấy
Mục đích: Đồng nhất hỗn hợp gồm đường nâu, sữa đặc
nguyên kem, dầu hạt cọ và glucose syrup

• Biến đổi vật lý


 Nhiệt độ khối hỗn hợp tăng
 Tỷ trọng dung dịch tăng
• Biến đổi hóa học
 Phản ứng caramel diễn ra

• Biến đổi hóa lý


 Tăng nồng độ chất khô

• Biến đổi sinh học


 Một số VSV bị ức chế

www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.3 Quy trình sản xuất

Quy trình sản xuất fudge cơ bản


www.trungtamtinhoc.edu.vn
Nấu
• Mục đích: Đồng nhất dung dịch ở nhiệt độ cao

Nhiệt độ tăng, độ nhớt tăng, tỷ trọng


Vật lý tăng, có màu vàng của phản ứng
caramel.

Sự bốc hơi nước làm tăng hàm


Hóa lý lượng chất khô, giảm độ ẩm.

VSV bị tiêu diệt ở nhiệt độ cao


Sinh học

 Phản ứng caramel hóa


Hóa học  Sự bốc hơi nước
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.3 Quy trình sản xuất

Quy trình sản xuất fudge cơ bản


www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.4 Một số loại kẹo fudge

Chocolate Fudge

• Dựa trên công


thức cơ bản của
fudge
• Thêm vào thành
phần nguyên liệu
4% chocolate
không đường

www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.4 Một số loại kẹo fudge

Layered Fudge

• Dựa trên công


thức cơ bản của
fudge
• Thay thế sữa và
đường nâu thành
đường caster

www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.4 Một số loại kẹo fudge

Maple Fudge

• Dựa trên công


thức cơ bản của
fudge
• Thay thế tinh thể
vanilla thành maple
syrup

www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.4 Một số loại kẹo fudge

Eastern Fudge

• Dựa trên công


thức cơ bản của
fudge
• Thêm 5% hỗn hợp
hạt dẻ băm nhỏ và
nho khô

www.trungtamtinhoc.edu.vn
2.4 Một số loại kẹo fudge

Winter Cough Candy

• Dựa trên công


thức cơ bản của
fudge
• Bổ sung hương
liệu Cough Mixture
Essence

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Thank You !

L/O/G/O

www.trungtamtinhoc.edu.vn

You might also like