Professional Documents
Culture Documents
2. HIỆU ỨNG - CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
2. HIỆU ỨNG - CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
Lê Trọng Nhân
BM. DL-DCT-TVD-HHC
Khoa Dược-Trường Đại học Y Dược Huế
Email: ltnhan@huemed-univ.edu.vn
1
Mục tiêu
Trình bày được định nghĩa, phân loại đặc điểm của hiệu
ứng cảm ứng, hiệu ứng liên hợp, hiệu ứng siêu liên hợp.
Trình bày được ảnh hưởng của các hiệu ứng điện tử
đến lực acid-base, khả năng phản ứng và chiều hướng
phản ứng của các hợp chất hữu cơ.
Trình bày được các loại phản ứng, cơ chế phản ứng hữu
cơ, các tiểu phân trung gian.
Vận dụng vào làm được các bài tập liên quan
2
SỰ PHÂN CỰC CỦA PHÂN TỬ
- Sự phân cực càng lớn khi chênh lệch giữa độ âm điện càng lớn
- Sự chuyển dịch mật độ electron ảnh hưởng đến phân cực của liên kết
sự phân cực của phân tử các hiệu ứng điện tử
PHÂN LOẠI
Hiệu ứng
không gian Hiệu ứng KG loại I, II, ortho
4
HIỆU ỨNG CẢM ỨNG
5
1. ĐỊNH NGHĨA
H H H H H H
H C1 C2 C3 H H C1 C2 C3 Cl
H H H H H H
n-propan n-propylchlorid
6
2. PHÂN LOẠI
X C H C C Y
I=0 +I
-I
7
2. ĐẶC ĐIỂM
o Hiệu ứng +I
-CH3 < - CH3CH2 < n- C3H7 < - iso C3H7 < - tert C4H9
- Giảm khi độ âm điện của nguyên tố tăng
(-) (-) (-)
C N O
- Hiêu ứng + I của KL lớn hơn hydro: M - > - H
+ I thường gặp:
- H <-CH3 < -C2H5 < -CH(CH3)2 < -C(CH3)3 <- O- < - NR <- CR2
8
o Hiệu ứng -I
- Các nhóm không no đều có hiệu ứng - I
C C
C N > C C >
- Độ mạnh tăng từ trái sang phải trong một chu kỳ và tăng từ dưới lên trên
trong một phân nhóm của bảng HTTH
(+) (+) (+)
C O > C S > C Se
Truyền dài theo trục C và tắt dần (giảm dần tác dụng khi càng xa tâm gây hiệu ứng)
10
Ảnh hưởng đến khả năng phản ứng và chiều hướng của phản
ứng (phản ứng cộng AN , AE)
H C O R C O R C O
H H R
11
HIỆU ỨNG LIÊN HỢP
12
1. HỆ THỐNG LIÊN HỢP
Phân tử gồm các liên kết và n luân phiên nhau
- Liên kết tiếp cách (liên hợp : )
CH 2 CH Cl CH2 CH Cl
- Liên kết với orbital p trống:
C H2 CH C H2 C H2 CH C H2
- Điện tử p cô lập và obital p trống
C H3 C O H C H3 C O H
C H3 C H3
- Liên kết với điện tử độc thân
C H C H3 C H C H3
13
2. ĐỊNH NGHĨA
Hiệu ứng liên hợp: Sự dịch chuyển của các điện tử , p trong
các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử
trong phân tử.
Cách biểu diễn hiệu ứng liên hợp
• Sự chuyển dịch e biểu diễn bằng mũi tên cong, đầu mũi tên là
electron p hay bị chuyển đi, cuối mũi tên là liên kết hay nguyên
tử mà e chuyển tới
CH2 = CH - CH = CH2
..
CH2 = CH - Cl
14
3. ĐẶC ĐIỂM
- Các nguyên tử trong hệ liên hợp luôn nằm trong môt mặt
phẳng và trục của các orbital p đều song song và thẳng góc
với mặt phẳng chứa các liên kết .
- Phân tử liên hợp bao giờ cũng có năng lượng thấp hơn
năng lượng của những phân tử không liên hợp tương
ứng
- Mật độ điện tử gần như giải tỏa đồng đều trên các
nguyên tử
- Hiệu ứng liên hợp biến đổi ít khi mạch liên hợp kéo dài
15
4. PHÂN LOẠI
Hiệu ứng -C
Hiệu ứng +C
16
Hiệu ứng -C
- Khi một mạch carbon có nối đôi liên hợp được gắn vào một
nhóm thế hút điện tử (nhóm thế mang điện tích dương hay có AO
trống)
Các nhóm gây hiệu ứng (-C)
- Đa số các nhóm chưa no
-NO2, -SO3H, -CN, -CH=CH2, -CH=O, -COOH, -CO-R, -COOR,-CO-NR2,
C=CH2.
- Hiệu ứng – C càng mạnh nếu nguyên tử có độ âm điện càng lớn
và tăng đáng kể nếu các nguyên tử mang điện tích dương
>C = O > >C = NH > >C = CH2
-NO2 > - C N > - C C -
-Do nhóm đẩy e gây ra, thường là các nguyên tử có 1 hoặc 1 cặp
e chưa phân chia.
18
Trái lại Clo là nhóm hút electron nói chung vì
+C< -I.
19
- Trong một số nhóm chức có sự kết hợp hiệu ứng + C , -C
X
X
C C C
Y C
Y
Hiệu ứng liên hợp có ảnh hưởng đến sự chuyển dịch electron. có
các công thức trung gian (công thức giới hạn).
-
+ + -
CH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH2 CH2 CH CH CH2
+ + +
OH OH OH OH OH
- -
điện tích trái dấu càng xa nhau thì công thức giới hạn càng bền.
20
5. ẢNH HƯỞNG
.. ..
O H CH5 O H N H2 CH 3 NH 2
Dd KOH /H2O
C2H5 – Cl C2H5 - OH
đun sôi
21
Hiệu ứng siêu liên hợp
22
1. KHÁI NIỆM
Sự liên hợp giữa các điện tử của các liên kết C–H với các điện tử của các
nguyên tử carbon ở trạng thái lai hóa sp2 và sp.
Do sự xen phủ cuả orbital với orbital của các nhóm alkyl
H H H
H H
H C C C CH 3 C C C
H H
H H
- Phân loại:
H H
H C H3C C
H H
- Hiệu ứng siêu liên hợp mạnh hơn hiệu ứng cảm ứng, và tăng theo
chiều ngược với hiệu ứng cảm ứng
F
C F
F 24
2. ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆU ỨNG SIÊU LIÊN HỢP
khả năng phản ứng của một số hợp chất không no,
độ bền liên kết
H H
CH3 CH2 CH3 H C CH CH2 H C C CH
H H
C C : 1,54Ao C C : 1,46Ao
H H
H C CH O + HO- H C CH O + H2O
(-)
H
H H
(-)
H C CH O H C CH O
(-)
26
Hiệu ứng không gian
27
• 1. Hiệu ứng không gian loại I (SI)
NH2OH NH2OH
• 2. Hiệu ứng không gian loại II (SII)
30
• 3. Hiệu ứng ortho (Ot)
- Là hiệu ứng “hỗn hợp” của nhóm thế ở vị trí ortho so với nhóm
khảo sát
- Ot = I + C + H + SI + SII + Liên kết H nội phân tử
Bài tập vận dụng
1. So sánh tính axit - giải thích
3. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần và giải thích tính axit của các dãy
33
4. Giải thích tại sao có sự khác nhau sau đây:
34
35
PHẢN ỨNG HỮU CƠ
• 1. Hằng số cân bằng và năng lượng tự do
• 2. Etanpy và entropy
• 3. Động học và tốc độ phản ứng
• 4. Cơ chế phản ứng:
- Năng lượng hoạt hóa
- Trạng thái chuyển tiếp
- Tiểu phân trung gian
39
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG HỮU CƠ
Các loại phản ứng trong trong hóa hữu cơ
Tùy theo bản chất liên kết có thể bị cắt đứt theo kiểu dị ly
hoặc đồng ly.
a. Sự cắt đứt dị ly:
A|÷B → A+ + B- hoặc A÷|B → A- + B+
A+, B+: carbocation, A-, B-: carbanion
Carbocation và carbanion tham gia các phản ứng thế, tách
loại và cộng hợp: cơ chế điện tử
R R
c h u y e ån v ò
R C CH2 X -
R C CH2 R C CH2 R
-X
R R R
*Theo tác nhân phản ứng:
Hiệu ứng cộng hưởng của đôi điện tử p trên O và N nên 2 ion này bền hơn
.. + +
CH3 NH CH2 CH3 NH CH2
.. + +
CH3 O CH2 CH3 O CH2
N có độ âm điện nhỏ hơn O cho điện tử dễ hơn cộng hưởng xảy ra dễ hơn O bền
hơn
54
So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do :
+ +
a. CH2 CH CH2 và CH3 > CH2 > CH2
55