Professional Documents
Culture Documents
Dinh dưỡng
của thực phẩm
Bài giảng dành cho CNĐDGMHS
1 01/18/2022
Mục tiêu
• Kể được thành phần các chất dinh dưỡng
trong thực phẩm.
• Nêu được vai trò của 4 nhóm thực phẩm.
• Kể được các nhóm thực phẩm giàu
protid, glucid, lipid và vitamin
2 01/18/2022
Vieäc tieâu hoùa thöùc aên
nhôø
Đạ m Bột đường
(protid) (glucid)
Thực
phẩm
Béo Khoáng
(lipid) (vitamin)
4 01/18/2022
1g protein Protein
cho 4kcal Vai trò:
Tạo hình
Tham gia vận chuyển chất DD và
kích thích ngon miệng
Điều hòa hoạt động của cơ thể
Cung cấp năng lượng
Nguồn gốc:
Động vật: thịt, cá, trứng, sữa
Thực vật:đậu nành, gạo, mì, ngô…
5 01/18/2022
Không có chất Protein
thay thế Nhu cầu:
-Thay đổi theo tuổi, trọng lượng,
giới, tình trạng sinh lý, chế độ ăn
-Chiếm 12 – 14% năng lượng trong
khẩu phần ăn (protein động vật 30
– 50%)
- Thiếu Protein: chậm phát triển,
dễ mắc bệnh,…
- Thừa Protein: dự trữ ở mô mỡ
--> Bệnh tim mạch, ung thư đại
6 01/18/2022
tràng, tăng đào thải calci
*Đạm
* 1g cho 4kcal
8 01/18/2022
Trứn
g sữ a
Thức
ăn
giàu
đạ m
Thịt Đậu
cá đỗ
9 01/18/2022
*Nhóm trứng
sữa
* Giá trị sinh học cao, là thức ăn thiên nhiên hoàn
hảo nhất.
10 01/18/2022
*Nhóm thịt
cá
* Chất đạm chiếm 16 – 22 %.
11 01/18/2022
* Đậu nành, đậu rồng chứa 30 – 40%P, tương đương
đạm động vật.
13 01/18/2022
Glucid
Nhu cầu:
- Chiếm 56 – 70 % nhu cầu năng lượng của cơ thể
- Thiếu glucid: mệt mỏi, hạ đường huyết,…
- Thừa glucid: thừa cân, đường tinh chế nhiều làm
mất ngon miệng, đầy hơi.
14 01/18/2022
* Chất bột đường
* 1g cho 4 kcal
15 01/18/2022
Thức ăn giàu bột đường
Ngũ
Khoai
Đậucđốỗcủ
c
16 01/18/2022
*Ngũ
cốc
80%
17 01/18/2022
*Khoai
củ
18 01/18/2022
* Nghèo protein
* 3 – 4 g khoai = 1g gạo
*Khoai củ
19 01/18/2022
* 50 – 58 % chất bột
* 20 – 25 % chất đạm
* Ít béo
*Đậu đỗ
20 01/18/2022
1g lipid cho 9 kcal
Lipid
Vai trò:
Cung cấp năng lượng
Tạo hình
Điều hòa hoạt động
Chế biến thực phẩm
Nguồn gốc:
Động vật: mỡ, bơ, sữa, phômai, kem, lòng đỏ trứng
Thực vật: dầu phộng, nành, hạt điều, hạt dẻ, chocola
21 01/18/2022
Lipid
Nhu cầu:
- Chiếm 15 – 20 % nhu cầu năng lượng của cơ thể
- Thiếu Lipid: giảm cân, chàm da, trẻ em thiếu
acid béo không no có thể gây chậm phát triển cân
nặng và chiều cao.
- Thừa Lipid: béo phì, tim mạch, ung thư tiền liệt
tuyến, vú.
22 01/18/2022
*Chất béo
* 1g cho 9 kcal
* Sơ sinh: 5 – 6g/kg/ngày
23 01/18/2022
*Thức ăn giàu chất béo
* Động vật: bơ, sữa ->nhiều cholesterol
* Thực vật: dầu nành, mè -> dễ tiêu, tác dụng tốt.
* Các acid béo thiết yếu: Omega 3, Omega 6.
24 01/18/2022
Vitamin
25 01/18/2022
Vitamin A
26 01/18/2022
Gan
lòng đỏ trứng
Retinol
Bơ
Vitamin A
magarin
27 01/18/2022
Vitamin A
Nhu cầu:
- Trẻ dưới 10 tuổi từ 325 – 400 mcg/ngày
- Vị thành niên và trưởng thành từ 500 – 600 mcg/ngày
- Tăng cao nhu cầu ở phụ nữ cho con bú, mắc bệnh
nhiễm trùng
- Thừa Vitamin A: đau đầu, rụng tóc, buồn nôn, khô da
và niêm mạc, cung cấp quá liều có thể gây quái thai ở
thai phụ
-Thiếu: ảnh hưởng thị lực, khô da, sừng hóa nang lông
28 01/18/2022
Chống còi
Vitamin D (calciferol) xương
Điều hòa
men
Tăng hấp
thu Ca,P
ở ruột
29 01/18/2022
Tắm
nắng
Còi xương
5 – 10
mcg/ngày 31 01/18/2022
* Nguồn D?
* Thực vật không có D.
* Tổng hợp?
* Vai trò?
* Nhu cầu: 400UI/ngày
*Vitamin D
32 01/18/2022
Vitamin E (tocopherol)
Giảm oxy hóa
Giảm nguy cơ ung thư
Ngăn ngừa xơ vữa động mạch
Ngăn lão hóa
Giảm đục thủy tinh thể
Giảm viêm khớp
Chức năng miễn dịch
Bảo quản thực phẩm33 01/18/2022
Hòa tan trong chất béo:
40% - 60% được hấp thu
Có trong
Mất đi Mặt
trời
35 01/18/2022
Vitamin B1(thiamin)
Vai trò
36 01/18/2022
B1
Hấp thu và chuyển hóa
37 01/18/2022
Nguồn B1
38 01/18/2022
0,4mg/1000
Kcal
Nguồn B1
Ngũ cốc
Rau
Đậu
Thịt nạc
Lòng đỏ trứng
Gan
Thận
Men bia
39 01/18/2022
* Nguồn B1?
* Vai trò?
* Thiếu B12: mệt mỏi, gầy sút, chán ăn, gầy sút,
thiếu máu, tổn thương thần kinh, da, niêm mạc.
42 01/18/2022
Triệu chứng:
Chảy máu chân răng
Xuất huyết dưới da
Đau mỏi khớp
43 01/18/2022
Hấp thu và chuyển hóa:
Ở hỗng tràng
Nguồn gốc:
Thực vật: rau, bưởi, cam, chanh,ổi
Động vật: gan, thận
Hao hụt khi chế biến
44 01/18/2022
45 01/18/2022
Khoáng chất
Không sinh năng lượng
60 nguyên tố chia làm 2 nhóm:
Đa lượng: K, Na, Mg,Ca, P.
Vi lượng: Mn, Zn, I, F, Cu, Co.
Một nửa tạo hình, một nửa nằm trong dịch
thể.
Xương thì chứa nhiều và quan trọng còn mô,
mỡ, da thì ít.
46 01/18/2022
Vai trò dinh dưỡng
của các khoáng chất
48 01/18/2022
Nguồn chất khoáng
trong thực phẩm
K+, Na+,
Ca++,
Mg++
49 01/18/2022
S2-, P3-
50 01/18/2022
*Chất Đồng
khoán Kẽ m
g
iod
canxi
Sắ t
51 01/18/2022
*Sắt
* Nhu cầu: 6 – 10 mg/ngày.
* Có trong thịt, cá, ngủ cốc, rau củ.
* Chất hổ trợ: vitamin C, chất giàu protein
* Chất ức chế: tanin, phytat.
* Thiếu sắt gây kém ăn, mất ngủ, thiếu tập trung.
52 01/18/2022
* Nhu cầu: 300 – 700 mg/ngày
* Có trong: Sữa, thủy sản, đậu nành, mè, rau…
* Chất hổ trợ: vitamin D.
* Thiếu canxi: còi xương, khóc đêm, đổ mồ hôi, khó
ngủ *Canxi
53 01/18/2022
* Nhu cầu: 40 – 120 µg/ngày.
57 01/18/2022
Nước
58 01/18/2022
Cần bù nước khi
*Sốt cao *Qua da: 0,5-0,8 lit
*Tiêu chảy
*Nôn ói *Qua phổi: 0,5 lit
*Mất máu
*Trời nắng nóng *Qua thận: 1,2-1,5 lit
*Ra mồ hôi nhiều
*Qua tiêu hóa: 0,15 lit
59 01/18/2022
Thành
Công dụng Rau quả tiêu biểu
phần
Có thể duy trì thị lưc và sức khỏe của tế bào Bí ngô, Súp lơ xanh,Cà rốt, Cà chua,
Vitamin A
niêm mạc, điều tiết sự trao đổi chất của da Cam,Sơn tra, Dưa hấu, Anh đào…
Có thể chống oxy hóa, ức chế sự hình thành Cải thìa, Bạc hà, Ớt chuông, Cải thảo,
Vitamin C
hắc sắc tố. Súp lơ trắng, Cam, Quýt, Kiwi…
Duy trì chức năng bình thường của cơ, xương Cải thìa, Cải thảo, Rau cần, Côn bố ( hải
Calcium
hệ thần kinh đới)
Hỗ trợ chức năng tạo máu của cơ thể, phần lớn Cải bó xôi, Rau ngò, Cải xanh, Mộc nhĩ,
Sắt
tồn tại trong rau quả có màu xanh đậm rau dền xanh, rau diếp. rau muống,…..
60 01/18/2022
Là một trong những khoáng chất cần thiết cho Nấm, Rau cần tía, Hạt hướng dương, hạt
Kẽm
*Vitamin
Điều hòa sự tăng trưởng: Vitamin A, E, C
61 01/18/2022
Điều chỉnh quá trình đông máu: Vitamin K
A D B1 B12
Tác dụng Sáng mắt Hấp thu canxi G, men Tạo hồng cầu
Đẹp da B ảo v ệ Tiêu hóa
Thần kinh
62 01/18/2022
Chúc
may
m ắn
63 01/18/2022