Professional Documents
Culture Documents
Vitamin D - Seminar
Vitamin D - Seminar
Vitamin D
và hệ miễn dịch
04
Trương Hoài
Trương Hoài Ngân
Ngân
Our Team
02
Lê Vi Hạ
Lê Vi Hạ
Bảng 1. Ảnh hưởng của nồng độ Vitamin D (ng/ml) lên cơ thể theo
Thục, L. T. M., Hà, N. T., Ánh, B. T. N., & TắT, T. Thiếu hụt vitamin d ở trẻ 6-11 tuổi tại bệnh viện nhi trung ương và một số yếu tố liên quan.
Tỷ lệ thiếu hụt
46 nghiên cứu
30 - 80%
dân số có nồng độ vitamin D thấp
1. Yến, N. T. N., Thủy, V. T., & Thức, Đ. V. (2021). ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG CỦA BỆNH THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI
TẠI TRƯỜNG THỌ, AN LÃO, HẢI PHÒNG, NĂM 2017. Tạp chí Y học Việt Nam, 505(2).
Hình 1. Thống kê tỷ lệ thiếu hụt vitamin D ở các độ tuổi khác nhau của một số quốc gia
phát triển
Cashman, K. D. (2020). Vitamin D deficiency: defining, prevalence, causes, and strategies of addressing. Calcified tissue international, 1-16.
Cuộc điều tra vi chất ở 19 tỉnh của Việt Nam năm
2010
Viện dinh dưỡng quốc gia, thiếu vitamin D ở trẻ em, 2014
Tỷ lệ thiếu vitamin nhóm D ở thành thị và nông thôn
Phụ nữ Trẻ em
Viện dinh dưỡng quốc gia, thiếu vitamin D ở trẻ em, 2014
02
Nguồn vitamin
nhóm D cho cơ thể
Định nghĩa
Định nghĩa
Thuật ngữ vitamin D vitamin D3 là
là một cách viết sai một steroid hoặc
secosteroid
Demer, L. L., Hsu, J. J., & Tintut, Y. (2018). Steroid hormone vitamin D: implications for cardiovascular disease. Circulation research, 122(11),
1576-1585.
Cấu trúc hóa học
của vitamin nhóm D
Da 25(OH)D
7-Dehydrocholesterol 25(OH)D-1-α-hydroxylase
Vitamin D3
1,25-(OH)2D3
Huyết thanh
Gan
25(OH)D
25(OH)D-1-α-hydroxylase
Ruột
25(OH)D
UVA
35–50%
Da
7-Dehydrocholesterol
Pre-vitamin D3
Vitamin D3
Ibrahim, A. K., Almalki, M. H., Al-Daghri, N. M., & Holick, M. F. (2015). Optimum sun exposure times for vitamin d status correction in Saudi Arabia
Hình 5. Các nhóm Nhóm
đối tượng có khả nguy cơ
năng thiếu vitamin
nhóm D
Mã hóa peptit
Liên quan đến tín
cathelicidin
hiệu miễn dịch bẩm
(CAMP/LL37) và
sinh.
HBD2/DEFB4.
Regulatory T cell
• ↑ IL-10 (anti-inflammatory)
Airway smooth muscle cells
• ↓ Airway hyper-responsiveness
Modulate gene expresstion and
• ↓ Airway inflammation
chemokine secretion
Microphages • Other regulation of immune
↑ Cathelicidin, an antimicrobial system
peptide
Hình 7. Tác động của Vitamin D đối với hệ miễn dịch cơ thể
Lange, N. E., Litonjua, A., Hawrylowicz, C. M., & Weiss, S. (2009). Vitamin D, the immune system and asthma.
Mối liên quan giữa thiếu vitamin nhóm D và bệnh tật
Panfili, F. M., et al (2021). Possible role of vitamin D in Covid-19 infection in pediatric population.
Mối liên quan giữa thiếu vitamin nhóm D và bệnh tật
Lucas, R. M., Gorman, S., Geldenhuys, S., & Hart, P. H. (2014). Vitamin D and immunity. .
04
Nhu cầu khuyến nghị
Bảng 5. Nhu cầu khuyến nghị Vitamin nhóm D (µg/ngày)
Bổ sung vitamin nhóm D
Các loại thực phẩm
có chứa vitamin
nhóm D <5%
1.Gropper, S. S., & Smith, J. L. (2012). Advanced nutrition and human metabolism. Cengage Learning.
2.Nair, R., & Maseeh, A. (2012). Vitamin D: The “sunshine” vitamin.
Vit D Vit D
Nguồn Amount
(mcg) (IU)
Cá trích Đại Tây Dương 100g 40,7 1.628
Cá hồi, đóng hộp, màu hồng 100g 15,6 624
Halibut, Greenland 100g 15.0 600
Cá trê, kênh 100g 12,5 500
Cá ngừ, thịt nhạt, đóng hộp trong dầu 100g 5.9 236
Yoplait sữa chua 6 oz = 170g 2.0 80
Nước cam, tăng cường vitamin D 100g 1,4 57
Trứng gà 100g 1,3 52
Sữa bò, 2%, tăng cường vitamin D 100g 1,0 40
Sữa bò, tách béo, tăng cường vitamin D 100 gm 1,0 40
1 cốc
Ngũ cốc ăn liền, bổ sung dinh dưỡng 1,0 40
(25–30g)
Sữa đậu nành, ít chất béo, tăng cường
100g 1,0 41
canxi, vitamin A và D
Sữa dê nguyên chất 100g .3 12
Bánh mì kẹp phô mai 100g .3 12
Sữa, người, toàn bộ, chất lỏng 100g .09 4
Dr.Wynn Tran
Tổng kết
Các bằng chứng gần đây chỉ ra rằng vitamin nhóm D
là một chất điều hòa hệ thống miễn dịch thiết yếu.