You are on page 1of 29

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG

NĂM 2022

NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH


HƯỞNG ĐẾN RỦI RO TRONG GIAI ĐOẠN THỰC
HIỆN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HỒ CHI
MINH TUYẾN SỐ 1 BẾN THÀNH SUỐI TIÊN

: Hà Văn Kiên

1
NỘI DUNG CHÍNH

2
Tính cấp thiết của đề tài

Hệ thống đường sắt đô thị có tầm quan


trọng trong quá trình phát triển của Thành
phố Hồ Chí Minh nói riêng và của Việt
Nam nói chung. Đây là những dự án có
quy mô đầu tư lớn và mới mẻ ở nước ta.
Để đạt được hiệu quả trong việc đầu tư
xây dựng các dự án đường sắt đô thị thì
quản lý rủi ro là hết sức cần thiết đặc biệt
trong giai đoạn chuẩn bị dự án góp phần
vào sự thành công cho các giai đoạn sau,
giúp cho dự án đạt được các mục tiêu về
chi phí, chất lượng và tiến độ.

3
Cơ sở lý luận về rủi ro và quản lý rủi ro

Theo Frank Knight :Rủi ro là sự bất trắc có thể đo lường được

Theo Marilu Hurt McCarty :Rủi ro là một tình trạng trong đó các biến cố
xảy ra trong tương lai có thể xác định được.

Trên thế
giới có rất Theo các nhà kinh tế Mỹ :Rủi ro là một hoàn cảnh trong đó một sự kiện xảy
nhiều định ra với một sác xuất nhất định hoặc trong trường hợp quy mô của sự kiện có
nghĩa,
sự phân phối sác xuất
khái niệm
về rủi ro
Theo Viện QLDA (PMI), rủi ro là một sự kiện hay điều kiện chưa chắc chắn
mà nếu nó xảy ra, sẽ có ảnh hưởng đến ít nhất đến một mục tiêu của dự án, ví
dụ như phạm vi, tiến độ, chi phí và chất lượng. Rủi ro luôn nằm trong tương
lai. Một rủi ro có thể có một hoặc nhiều nguyên nhân gây ra và nếu nó xảy ra,
cũng có thể gây ra một hoặc nhiều ảnh hưởng.

4
Cơ sở lý luận về rủi ro và quản lý rủi ro

Phân loại rủi ro


Xác suất xảy ra
Các rủi ro theo lĩnh vực Thấp Cao

Kỹ thuật Xã hội
Thấp
Xây dựng Kinh tế

Mức độ tác động


Luật pháp Tài chính

Tự nhiên
Thấp
Thương mại
Cao
Hậu cần Chính trị

Cao

5
Cơ sở lý luận về rủi ro và quản lý rủi ro

Quản lý
rủi ro

6
Cơ sở lý luận về rủi ro và quản lý rủi ro

STT Rủi ro điển hình


I Từ chủ đầu tư
1.1 Chủ đầu tư chậm bàn giao mặt bằng
1.2 Chủ đầu tư chậm thanh toán hợp đồng
1.3 Thay đổi trong nhân sự
1.4 Công tác thẩm định, phê duyệt còn sai sót chưa đúng thẩm quyền.
1.5 Công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu kéo dài.
II Từ Tư vấn
2.1 Chất lượng thăm dò, khảo sát, thiết kế chưa cao
2.2 Sự không phù hợp của TTKT với TKCS
2.3 Tính toán chi phí chưa chính xác
2.4 Tính toán khối lượng chưa đầy đủ
III Từ nhà thầu
3.1 Chất lượng công việc
3.2 Sự sẵn có về lao động,thiết bị và vật liệu
3.3 Sự an toàn
3.4 Chậm tiếm độ so với kế hoạch
3.5 Tranh chấp lao động 7
Giới thiệu về dự án đường sắt đô thị Tp HCM
tuyến số 1 Bến Thành – Suối Tiên

 Chủ đầu tư dự án: Ban Quản lý Đường sắt đô thị Thành


phố Hồ Chí Minh.
 Tổng chiều dài 19,7 km
 Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự
 Chiều dài đoạn cao là 17,1 km,
án.
 Chiều dài đoạn ngầm là 2,6
 Đơn vị lập DA: Liên danh Tư vấn NJPT), Công ty TNHH
km, 14 nhà ga (với 03 nhà ga
Parsons Brinckerhoff Japan (PBJ), Công ty Tư vấn đường
ngầm, 11 nhà ga trên cao)
sắt Đông Nhật Bản (JA-East), Công ty Tư vấn GTVT Nhật
 01 Depot tại phường Long
Bản (JTC), Công ty Tư vấn xây dựng Tonichi, TEDI-
Bình, quận 9.
South, Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT
(TRICC));
8
Giới thiệu về dự án đường sắt đô thị Tp HCM tuyến số 1
Bến Thành – Suối Tiên

STT Gói thầu Nhà thầu chính

Gói thầu CP1a: Xây dựng đoạn ngầm từ Nhà Liên danh
1 ga Bến Thành đến ga Nhà hát Thành phố
Sumitomo Mitsui - Cienco 4

Gói th ầu CP1b: Xây dựng đoạn ngầm từ ga


2 Nhà hát thành phố đến ga Ba Son Liên danh Shimizu - Maeda

Gói thầu CP2: Xây dựng đoạn trên cao và


depot, chiều dài 17,1 km từ ga Ba Son đến địa Liên danh
3
bàn tỉnh Bình Dương Sumitomo Mitsui - Cienco 6

Gói th ầu CP3: Mua sắm thiết bị cơ điện, đầu


4 máy toa xe, đường ray và bảo dưỡng Hitachi (Nhật Bản)

Gói thầu CP4: Hệ thống công nghệ thông tin


5 cho Văn phòng công ty vận hành và bảo dưỡng Chưa triển khai

9
Danh mục các rủi ro điển hình

STT Rủi ro điển hình


I Từ chủ đầu tư
1.1 Chủ đầu tư chậm bàn giao mặt bằng
1.2 Chủ đầu tư chậm thanh toán hợp đồng
1.3 Thay đổi trong nhân sự
1.4 Công tác thẩm định, phê duyệt còn sai sót chưa đúng thẩm quyền.

1.5 Công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu kéo dài.
II Từ Tư vấn
2.1 Chất lượng thăm dò, khảo sát, thiết kế chưa cao
2.2 Sự không phù hợp của TTKT với TKCS
2.3 Tính toán chi phí chưa chính xác
2.4 Tính toán khối lượng chưa đầy đủ
III Từ nhà thầu
3.1 Chất lượng công việc
3.2 Sự sẵn có về lao động,thiết bị và vật liệu
3.3 Sự an toàn
3.4 Chậm tiếm độ so với kế hoạch
3.5 Tranh chấp lao động
10
Danh mục các rủi ro điển hình

STT Rủi ro điển hình


IV Từ cơ quan quản lý Nhà nước
4.1 Chậm trễ của cơ quan quản lý nhà nước liên quan
4.2 Thiếu sự phối hợp, hỗ trợ của cơ quan quản lý nhà nước
V Từ môi trường pháp lý
5.1 Thiếu quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế thi công
5.2 Thiếu định mức đơn giá
5.3 Thiếu quy hoạch
5.4 Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA
chưa chặt chẽ, thiếu đồng bộ giữa các quy định về xây dựng cơ bản, tài
chính và các lĩnh vực khác
5.5 Thay đổi chính sách pháp luật và chậm trễ trong ban hành các văn bản
hướng dẫn thực hiện.
5.6 Hợp đồng thiếu chặt chẽ
5.7 Đô chênh giữa các quy trình cho vay, tiếp nhận, điều chỉnh và bổ sung
khoản vay giữa nhà tài trợ và Việt Nam
11
Danh mục các rủi ro điển hình

STT Rủi ro điển hình


VI Từ môi trường kinh tế
6.1 Biến động tăng giá vật liệu, nhân công, ca máy
6.2 Biến động tỷ giá hối đoái
VII Từ môi trường xã hội
7.1 Sự ủng hộ và niềm tin của người dân đối với các dự án
7.2 Đặc điểm địa hình, mật độ dân cư ảnh hưởng đến phương án thi công,
phương án điều phối giao thông, phương án an toàn lao động.
VIII Từ môi trường tự nhiên
8.1 Thời tiết khắc nghiệt
8.2 Điều kiện địa chất phức tạp
IX Yếu tố khác
9.1 Thay đổi quy mô

12
Thực trạng quản lý rủi ro giai đoạn chuẩn bị dự án
metro Tp HCM tuyến số 1 Bến Thành- Suối Tiên
Quản lý rủi ro
STT Rủi ro điển hình Nhận Phân tích Phân tích Ghi chú
diện định tính định lượng
I Từ chủ đầu tư
Có phân tích đến yếu tố phức tạp
1.1 Chủ đầu tư chậm bàn giao mặt bằng x x o
trong di dời các hạ tầng kỹ thuật
1.2 Chủ đầu tư chậm thanh toán hợp đồng o o o
1.3 Thay đổi trong nhân sự o o o
Công tác thẩm định, phê duyệt còn sai sót
1.4 o o o
chưa đúng thẩm quyền.
Công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu kéo
1.5 x o o
dài
II Từ Tư vấn
Chất lượng thăm dò, khảo sát, thiết kế
2.1 o o o
chưa cao
2.2 Sự không phù hợp của TKKT với TKCS o o o
2.3 Tính toán chi phí chưa chính xác o o o
Trong dự phòng phí của TMĐT
2.4 Tính toán khối lượng chưa đầy đủ x x x trong BCNCKT (tính với
tỉ lệ 10%) 13
Thực trạng quản lý rủi ro giai đoạn chuẩn bị dự án
metro Tp HCM tuyến số 1 Bến Thành- Suối Tiên

Quản lý rủi ro
STT Rủi ro điển hình Nhận Phân tích Phân tích Ghi chú
định tính định lượng
diện
III Từ nhà thầu
3.1 Chất lượng công việc o o o
3.2 Sự sẵn có về lao động,thiết bị và vật liệu o o o
3.3 Sự an toàn o o o
Có phân tích do đây là yếu
tố rủi ro mà phần lớn các dự
3.4 Chậm tiến độ so với kế hoạch x x o
án xây dựng ở Việt Nam đều
gặp phải.
3.5 Tranh chấp lao động o o o
IV Từ cơ quan quản lý Nhà nước

Chậm trễ của cơ quan quản lý nhà nước


4.1 o o o
liên quan
Thiếu sự phối hợp, hỗ trợ của cơ quan
4.2 quản lý nhà nước o o o

14
Thực trạng quản lý rủi ro giai đoạn chuẩn bị dự án
metro Tp HCM tuyến số 1 Bến Thành- Suối Tiên
Quản lý rủi ro
STT Rủi ro điển hình Nhận Phân tích Phân tích Ghi chú
định tính định lượng
diện
V Từ môi trường pháp lý
5.1 Thiếu quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế thi công x x o
5.2 Thiếu định mức đơn giá x x
5.3 Thiếu quy hoạch o o o
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về quản
lý và sử dụng vốn ODA chưa chặt chẽ, thiếu
5.4 đồng bộ giữa các quy định về xây dựng cơ o o o
bản, tài chính và các lĩnh vực khác
Do thực tế hệ thống văn bản
Thay đổi chính sách pháp luật (Thay đổi các pháp lý tại Việt Nam nên các
5.5 điều kiện tính toán tổng mức đầu tư như thay x x o đơn vị tư vấn có phân tích đến
đổi cách tính thuế và chi phí dự phòng…) những yếu tố bất ổn trong chính
sách pháp luật
5.6 Hợp đồng thiếu chặt chẽ o o o
Đô chênh giữa các quy trình cho vay, tiếp
5.7 nhận, điều chỉnh và bổ sung khoản vay giữa o o o
nhà tài trợ và Việt Nam

15
Thực trạng quản lý rủi ro giai đoạn chuẩn bị dự án
metro Tp HCM tuyến số 1 Bến Thành- Suối Tiên
Quản lý rủi ro
STT Rủi ro điển hình Nhận Phân tích Phân tích Ghi chú
định tính định lượng
diện
VI Từ môi trường kinh tế

Chi phí dự phòng tính trong tổng


6.1 Biến động tăng giá vật liệu, nhân công, ca máy x x x
mức đầu tư trong BCNCKT là 15%
Trượt giá tiền Yên tính trong
6.2 Biến động tỷ giá hối đoái x x x TMĐT của BCNCKT là
1,7%
VII Từ môi trường xã hội  
Sự ủng hộ và niềm tin của người dân đối với các  
7.1 o o o
dự án
 
Đặc điểm địa hình, mật độ dân cư ảnh hưởng đến
7.2 phương án thi công, phương án điều phối giao o o o
thông, phương án an toàn lao động.

VIII Từ môi trường tự nhiên  


8.1 Thời tiết khắc nghiệt o o o  
8.2 Điều kiện địa chất phức tạp x x o  
IX Yếu tố khác  
9.1 Thay đổi quy mô x x  
16
Rủi ro giai đoạn thực hiện dự án metro
Bến Thành- Suối Tiên
STT Rủi ro điển hình Xảy ra ở giai đoạn THDA
I Từ chủ đầu tư
1.1 Chủ đầu tư chậm bàn giao mặt bằng x
1.2 Chủ đầu tư chậm thanh toán hợp đồng x
1.3 Thay đổi trong nhân sự x
1.4 Công tác thẩm định, phê duyệt còn sai sót chưa đúng thẩm quyền. x

1.5 Công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu kéo dài. x
II Từ Tư vấn
2.1 Chất lượng thăm dò, khảo sát, thiết kế chưa cao x
2.2 Sự không phù hợp của TTKT với TKCS x
2.3 Tính toán chi phí chưa chính xác x
2.4 Tính toán khối lượng chưa đầy đủ x
III Từ nhà thầu
3.1 Chất lượng công việc x
3.2 Sự sẵn có về lao động,thiết bị và vật liệu x
3.3 Sự an toàn x
3.4 Chậm tiếm độ so với kế hoạch x
3.5 Tranh chấp lao động
17
Rủi ro giai đoạn thực hiện dự án metro
Bến Thành- Suối Tiên

STT Rủi ro điển hình Xảy ra ở giai đoạn THDA


IV Từ cơ quan quản lý Nhà nước
4.1 Chậm trễ của cơ quan quản lý nhà nước liên quan x
4.2 Thiếu sự phối hợp, hỗ trợ của cơ quan quản lý nhà nước x
V Từ môi trường pháp lý
5.1 Thiếu quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế thi công x
5.2 Thiếu định mức đơn giá x
5.3 Thiếu quy hoạch x
5.4 Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về quản lý và sử dụng vốn
ODA chưa chặt chẽ, thiếu đồng bộ giữa các quy định về xây x
dựng cơ bản, tài chính và các lĩnh vực khác
5.5 Thay đổi chính sách pháp luật và chậm trễ trong ban hành các x
văn bản hướng dẫn thực hiện.
5.6 Hợp đồng thiếu chặt chẽ x
5.7 Đô chênh giữa các quy trình cho vay, tiếp nhận, điều chỉnh và bổ x
sung khoản vay giữa nhà tài trợ và Việt Nam
18
Rủi ro giai đoạn thực hiện dự án metro
Bến Thành- Suối Tiên

ST Rủi ro điển hình Xảy ra ở giai đoạn THDA


T Từ môi trường kinh tế
VI
6.1 Biến động tăng giá vật liệu, nhân công, ca máy x
6.2 Biến động tỷ giá hối đoái x
VII Từ môi trường xã hội
7.1 Sự ủng hộ và niềm tin của người dân đối với các dự án x
7.2 Đặc điểm địa hình, mật độ dân cư ảnh hưởng đến phương án thi x
công, phương án điều phối giao thông, phương án an toàn lao
động.
VII Từ môi trường tự nhiên
I
8.1 Thời tiết khắc nghiệt
8.2 Điều kiện địa chất phức tạp x
IX Yếu tố khác x
9.1 Thay đổi quy mô x

19
Rủi ro giai đoạn thực hiện dự án metro
Bến Thành- Suối Tiên

Bảng 2.4 Tiến độ thực hiện các gói thầu xây lắp và mua sắm của dự án

Kết thúc Tiến độ


STT Tên gói thầu Nhà thầu chính Khởi công theo hợp đến
đồng 10/2021

1a- Bến thành


1 Nhà hát TP (1a) Sumimoto Mitsui- Cienco4 15/11/2016 16/11/2020 93.16%

1b- Nhà hát


2 Shimizu Meada 21/8/2014 19/2/2019 98.60%
TP- Ba Son (1b)
2- Ba Son-
3 Sumotomo- Cienco 6 28/8/2012 28/7/2016 93.81%
Long Bình (2)
Mua sắm thiết
4 Hitachi 5/8/2013 8/4/2018 74.22%
bị ( 3)

20
Rủi ro giai đoạn thực hiện dự án metro
Bến Thành- Suối Tiên

Theo kế hoạch: dự án Metro Bến Thành - Suối Tiên được phê duyệt lần đầu
tiên vào năm 2007 với tổng mức đầu tư hơn 17.000 tỷ đồng

Thực tế: năm 2011, dự án được điều chỉnh TMĐT lên hơn 47.000 tỷ đồng,
Nhưng lúc này chính sách đã thay đổi, dự án thuộc diện phải trình Quốc hội Đội vốn
phê duyệt chủ trương đầu tư nên tổng mức đầu tư điều chỉnh của dự án
không được cơ quan có thẩm quyền công nhận. Tháng 11/2019: hoàn tất
điều chỉnh thiết kế kỹ thuật và điều chỉnh hơn 43.700 tỷ đồng, trong đó vốn
ODA chiếm hơn 38.200 tỷ đồng; gần 5.500 tỷ đồng còn lại là vốn đối ứng
từ ngân sách TP.HCM

Theo kế hoạch: khởi công xây dựng năm 2010 và khai thác thương mại
năm 2018 Chậm
tiến độ
Thực tế: dự án đến tháng 8/2012 mới được khởi công xây dựng và cho đến
thời điểm hiện tại vẫn chưa thể đưa vào khai thác vận hành

21
Đánh giá tác động của quản lý rủi ro giai đoan chuẩn bị dự án
đến giai đoạn thực hiện dự án metro Bến Thành- Suối Tiên

Trong nghiên
cứu này, chỉ tập
trung vào các tác
động trực tiếp và
có tính chất tác
động đơn lẻ

22
Đánh giá tác động của quản lý rủi ro giai đoan chuẩn bị dự án
đến giai đoạn thực hiện dự án metro Bến Thành- Suối Tiên

Tác động của các yếu tố rủi ro liên quan đến tiến độ

Ảnh hưởng đến chậm tiến độ


(tháng) Mức độ
STT Các yếu tố rủi ro tác động
Gói Gói Tổn Mức độ tác động của
Gói 1b Gói 2 (tỉ đồng)
1a 3 g các loại rủi ro được
đánh giá thông qua
việc tính toán chi phí
Công tác đấu thầu lựa lãi vay khi kéo dài
1 5 3   36 44 599 thời gian thực hiện
chọn nhà thầu kéo dài
dự án.( vốn vay
ODA là 38.200 tỉ với
Công tác giải phóng mặt
lãi suất 0.4% năm)
2 bằng, di dời hạ tầng kỹ 30 30 26   86 1730
thuật chậm

Nhà thầu thi công chậm


3   6.5 22   28.5 387.6
so với tiến độ cam kết
23
Đánh giá tác động của quản lý rủi ro giai đoan chuẩn bị dự án
đến giai đoạn thực hiện dự án metro Bến Thành- Suối Tiên

Mức độ tác động của các yếu tố rủi ro làm tăng TMĐT

Mức độ tác động


STT Các yếu tố rủi ro
( tỉ đồng) [12]
1 Thay đổi quy mô dự án 7026
2 Sự biến động giá khách quan 6954.8 Tổng hợp
từ báo cáo
3 Tăng khối lượng xây dựng công trình 3895.1 kiểm toán
2018

Thay đổi các điều kiện tính toán tổng


4 mức đầu tư (thay đổi cách tính thuế và 8166
chi phí dự phòng)

24
Đánh giá tác động của quản lý rủi ro giai đoan chuẩn bị dự án
đến giai đoạn thực hiện dự án metro Bến Thành- Suối Tiên

Mức độ quản lý rủi ro giai đoạn chuẩn bị dự án


STT Kí hiệu Các loại rủi ro Các công tác đã thực hiện Mức độ tác Mức độ tác động tiêu cực
      Miêu tả Giá trị quy động tiêu cực của công tác quản lý rủi ro
đổi theo nếu xảy ra giai đoạn chuẩn bị lên giai
thang đo theo thang đo đoạn thực hiện (quy đổi)
1-5a 1-5b

        (1) (2) (3) = (2)/(1)


1 QL1 Công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu Nhận diện 1 1 1.00
kéo dài
2 QL2 Công tác giải phóng mặt bằng, di dời hạ Nhận diện và phân tích 2 2 1.00
tầng kỹ thuật chậm định tính
3 QL3 Nhà thầu thi công chậm so với tiến độ Nhận diện và phân tích 2 2 1.00
cam kết định tính
4 QL4 Thay đổi quy mô dự án Nhận diện và phân tích 2 5 2.50
định tính
5 QL5 Sự biến động giá khách quan Nhận diện, phân tích định 3 5 1.67
tính và định lượng
6 QL6 Tăng khối lượng xây dựng công trình Nhận diện, phân tích định 3 5 1.67
tính và định lượng 25
Đánh giá tác động của quản lý rủi ro giai đoan chuẩn bị dự án
đến giai đoạn thực hiện dự án metro Bến Thành- Suối Tiên

 R bình phương điều


chỉnh = 0.82 cho thấy
mức độ giải thích của
biến độc lập đối biến
phụ thuộc ở mức cao.
 Giá trị Significance F
= 0.0031 < 0.05 cho
thấy mô hình hồi quy
tuyến tính có ý nghĩa
thống kê.
 Giá trị P của biến độc
lập = 0.0031 <0.5 cho
thấy sự xuất hiện của
biến độc lập trong mô
hình là có ý nghĩa.

26
Đánh giá tác động của quản lý rủi ro giai đoan chuẩn bị dự án
đến giai đoạn thực hiện dự án metro Bến Thành- Suối Tiên

Kết quả cho thấy, quan hệ giữa công tác quản lý rủi ro trong
giai đoạn chuẩn bị dự án càng cao và mức độ tác động tiêu
cực của nó trong giai đoạn thực hiện dự án càng thấp là quan
hệ tỷ lệ nghich. Điều này cho thấy dữ liệu của dự án tuyến số
1 ủng hộ cho tính đúng đắn của giả thuyết đã đặt ra.

27
Kết luận- Kiến nghị

28
Thanks for
listening
29

You might also like