Professional Documents
Culture Documents
Slide ĐATN
Slide ĐATN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CAPSTONE PROJECT
CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐỀ TÀI
“NGHIÊN CỨU, TÍNH TOÁN, MÔ PHỎNG
BẢO VỆ RELAY CHO NHÀ MÁY ĐIỆN NHIỆT DƯ
6x60 MW HÒA PHÁT DUNG QUẤT 1 BẰNG ETAP”
2
GIỚI THIỆU NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
GIỚI THIỆU
+ Để tận dụng phần nhiệt dư sau
hệ thống nồi hơi, dập cốc khô,
góp phần chủ động nguồn điện
và giảm lượng công suất nhập từ
lưới, công ty cổ phần thép Hòa
Phát Dung Quất đầu tư xây dựng
nhà máy phát điện nhiệt dư
+ Nhà máy có 6 tổ máy phát
6x60MW hòa lên hệ thống điện
KLH qua các máy biến áp tăng
áp 10/35kV-75MVA.
+ Mỗi tổ máy phát-máy biến áp
hoạt động độc lập và phát công
suất lên hệ thống 110kV cấp cho
các phân xưởng, nhà máy của
KLH
Sơ đồ một sơi nhà máy điện nhiệt dư Hòa Phát Dung Quất 1 hoàn thiện 3
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
LÝ DO
Trong quá trình vận hành, nhà máy đã xảy
ra một số sự cố ngắn mạch tác động nhầm
hoặc không tác động bảo vệ rơ le làm ảnh
hưởng lớn đến sản xuất. Ví dụ như sự cố
ngày 29/09/2020 về nổ đầu cáp 35kV tuy
nhiên bảo vệ chạm đất không tác động và
gây ra sự cố ngắn mạch 3 pha. Do vậy, đề
tài “Nghiên cứu, tính toán mô phỏng
bảo vệ rơle cho nhà máy phát điện nhiệt
dư 6x60MW Hoà Phát Dung Quất 1
bằng ETAP” sẽ nghiên cứu tính toán các
thông số cài đặt và mô phỏng các loại
rơle và phối hợp mô phỏng trên phần
mềm ETAP để có thể đánh giá khách
quan các thông số cài đặt hiện tại của nhà
máy cũng như trước khi đề xuất thử
nghiệm thực tế khi thử nghiệm chạy thử
tổ máy số 5 và số 6.
Sự cố nổ đầu cáp 35kV
2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN
RELAY
- Các dòng relay kỹ thuật số sử
dụng trong hệ thống: 7UM85,
7SJ85, 7SJ804, 7SK804
5
2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN
6
2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN
MÔ HÌNH HÓA
NGẮN MẠCH
Vị trí (A) (kA) (kA) (kA) (kA)
Đoạn a: Dòng điện ngưỡng thấp của bảo vệ. (hệ số hãm = 0)
+ MBA: dòng này phụ thuộc vào dòng từ hóa MBA, sai số
CT, sự thay đổi đầu phân áp cùa máy biến áp.
+ Máy phát, kháng điện: sai số CT 2 đầu.
Đoạn b: khi dòng qua đối tượng tăng lên quá dòng định mức (quá
tải) →sai số BI tăng lên → dòng KCB tăng lên→ BVSL tác động
nhầm. Trường hợp này phải sử dụng đến dòng hãm để hãm bảo vệ,
đoạn b của đặc tính tương ứng với trạng thái làm việc này
Đoạn c: dòng qua đối tượng tiếp tục tăng mạnh (sự cố nm ngoài),
dòng sự cố lớn→ các BI có thể bị bảo hòa→ dòng SL tăng mạnh
buộc phải tăng tác động hãm. Đặc tính bảo vệ 87 của 7UM85
Đoạn d: vùng làm việc sự cố trong vùng. Khi dòng điện so lệch
ISL vượt quá ngưỡng cao này, bảo vệ sẽ tác động ngay mà không
xét đến dòng điện hãm IH và các sóng hài dùng để hãm bảo vệ
11
2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN
BẢO VỆ MÁY PHÁT Bảo vệ chạm đất 90% cuộn dây stator
Phương pháp
Sơ đồ bảo vệ
13
2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN
14
2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN
Sử dụng điện áp dư tại đuôi máy phát ∆V - Điện áp tại cuộn dây tam giác hở khi chạm đất 1 pha tại
và dòng tại điểm trung tính đuôi MF :
- Giá trị của điện trở nối đất trung tính MF: ∆ V =3 V 0 =3 V ng =3 x 6.062=18.187 ( kV )
Vpri 2 6062 2 - Bảo vệ 90% cuộn dây, điện áp tại cuộn dây tam giác hở:
R R R NGR .( ) 1.( ) 759.23()
Vsec 220
6062
¿
- Dòng chạm đất: GF I 7.98(A) - Điện áp thứ cấp cuộn tam giác hở:
759.23
10.5 110 1.82
- Bảo vệ 90%: 10% IGF 0.1 7.98 0.798(A) / =
√3 3 VE
- Dòng điện chạm đất thứ cấp: → = 11.01(V)
0.798 5 40
IE 0.099(A) với NCT → Cài = 10.5(V)
40 5
→ Cài = 0.08(A) - Thời gian tác
động: t = 0.5s
Sơ đồ nguyên lý của bảo vệ
15
2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN
-Thời gian khởi động cài theo đặc tính phụ thuộc:
+ Chọn tiêu chuẩn IEC: Normal Inverse (NI)
I3N
+ Bội số dòng: k
IkdR CT
0.14
+ Thời gian tác động: t 0.02 Tp
k 1
Đặc tính phụ thuộc NI Hướng bảo vệ 67 và 67N
16
2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN
- Thời gian khởi động cấp 1: chọn đặc tính độc lâp t=0.3s:
- Thời gian khởi động cấp 2 cài theo đặc tính phụ thuộc:
+ Chọn tiêu chuẩn IEC: Normal Inverse (NI)
+ Thời gian tác động: 1.8s
I3N 24.15 1000
+ Bội số dòng: k 4.88
IkdR CT 4.124 1200
0.14
+ Ta có: t 0.02
Tp 1.8 → Tp 0.41
4.88 1
- Hướng tác động: hướng thuận Đặc tính phụ thuộc NI
17
2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN
18
2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN
TÍNH TOÁN
19
3.MÔ PHỎNG BẢO VỆ VÀ HIỆU CHỈNH
SƠ ĐỒ BẢO VỆ
20
3.MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHỎNG BẢO VỆ
BẢO VỆ TỰ DÙNG
Xét chạm đất 1 pha Động cơ quạt hút NHND
(1AH03):
28