Professional Documents
Culture Documents
Chương 5. Quản Lý Rủi Ro Tín Dụng
Chương 5. Quản Lý Rủi Ro Tín Dụng
2
Rủi ro tín dụng
◆ Quan điểm:
Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất về tiền thanh
toán hoặc hàng hoá do người mua hoặc người bán
không thực hiện đúng các nghĩa vụ đã cam kết trên hợp
đồng ngoại thương.
3
Rủi ro tín dụng
◆ Quan điểm:
4
Rủi ro tín dụng
Hàng hoá
Tiền hàng
5
Nguyên nhân của rủi ro tín dụng
◆ Đối với người bán: khách mua chậm trễ trong việc
thanh toán tiền hàng
◆ Đối với người mua: người bán đã nhận tiền nhưng
chậm trễ trong việc giao hàng
◆ Nợ nhỏ + nợ nhỏ + .... = thiệt hại lớn
.......
6
5.2.
PHÂN LOẠI RỦI RO TÍN DỤNG
7
Phân tích rủi ro tín dụng
3 thành tố chính:
◆ Không thanh toán (default risk)
8
Không thanh toán (default risk)
◆ Vỡ nợ
9
Không thanh toán (default risk)
11
Khả năng thu hồi (recovery risk)
12
Rủi ro tín dụng
Các phương thức thanh toán
13
Ngân hàng bên bán Ngân hàng bên mua
14
Phương thức trả trước: (T.T, M.T)
(2) $
◆ Nhà nhập khẩu chấp nhận giá hàng của nhà xuất khẩu
◆ Chuyển thanh toán cùng với đơn đặt hàng khi hàng
hóa được chắc chắn
◆ Việc thanh toán xảy ra trước khi hàng hoá được chở
đi.
16
Rủi ro tín dụng
Phương thức trả trước: (T.T, M.T)
◆ Không kiểm soát được việc hàng hóa có được bảo hiểm
18
đầy đủ
Phương thức trả sau: (T.T, M.T trả sau)
(3) Hối phiếu
(6) $
◆ Nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu tiến hành thanh toán
trực tiếp với nhau
◆ Ngân hàng chỉ là trung gian và chỉ hưởng hoa hồng,
không bị ràng buộc trách nhiệm
20
Rủi ro tín dụng
Phương thức trả sau: (T.T, M.T trả sau)
21
Phương thức nhờ thu trơn: (Clean Collection)
(3) Hối phiếu
23
Rủi ro tín dụng
Phương thức nhờ thu trơn: (Clean Collection)
25
Phương thức nhờ thu kèm chứng từ: (D/A – D/P)
(1) Hàng
Người bán Người mua
(Nhà xuất khẩu) (Nhà nhập khẩu)
27
Rủi ro tín dụng
Phương thức nhờ thu kèm chứng từ: (D/A – D/P)
Rủi ro nhà xuất khẩu: Tập trung chủ yếu việc thanh toán không được thực hiện sau
khi hàng đã giao
◆ Làm trái với lệnh nhờ thu, ngân hàng xuất trình đã trao bộ chứng từ hàng hóa
cho nhà nhập khẩu trước khi người này thanh toán hay chấp nhận thanh toán
◆ Ngân hàng chuyển chứng từ (NH nhà xuất khẩu) luôn giữ lập trường rằng, nếu
ngân hàng xuất trình có sai sót trong việc thực hiện lệnh nhờ thu, thì mọi hậu quả
đều do nhà xuất khẩu phải tự gánh chịu (URC522, điều 11b)
28
Rủi ro tín dụng
Phương thức nhờ thu kèm chứng từ: (D/A – D/P)
◆ Nhà nhập khẩu có thể đứng trước rủi ro khi nhà xuất khẩu lập thanh toán do các
giải pháp kiểm soát ngoại hối cấm chuyển ngoại tệ ra ngoài lãnh thổ quốc gia
◆ Ngân hàng xuất trình chuyển tiền cho ngân hàng chuyển chứng từ, nhưng
ngân hàng này lại chậm trễ hay bị mất khả năng thanh toán
◆ Nhà nhập khẩu khước từ thanh toán hay chấp nhận thanh toán, trong khi
hàng hóa đã được gửi từ trước
29
Rủi ro tín dụng
Phương thức nhờ thu kèm chứng từ: (D/A – D/P)
◆ Chịu rủi ro khi đã thanh toán hay đã cho nhà xuất khẩu vay trước khi nhận được
tiền chuyển đến ngân hàng xuất trình (chiết khấu chứng từ nhờ thu)
30
Rủi ro tín dụng
Phương thức nhờ thu kèm chứng từ: (D/A – D/P)
◆ Ngân hàng xuất trình chuyển tiền cho ngân hàng chuyển chứng từ trước
khi nhà nhập khẩu thanh toán, thì phải chịu rủi ro nếu như nhà nhập khẩu không
nhận chứng từ và không thanh toán hoặc không chấp nhận thanh toán.
◆ Ngân hàng xuất trình cho nhà nhập khẩu vay để thanh toán, thì có thể chịu
rủi ro tín dụng từ phía nhà nhập khẩu.
31
Phương thức tín dụng chứng từ: (L/C)
(6) Bộ chứng từ
Ngân hàng bên bán Ngân hàng bên mua
(2) L/C
(5)Bộ chứng từ
(10) $ hoặc (3) L/C (1) Đơn (7) Thông (8) $ hoặc
từ chối bản gốc yêu cầu báo hợp lệ + từ chối
mở L/C Đòi tiền
◆ Hàng hoá đến cảng trước khi nhà nhập khẩu nhận được chứng từ thuận
tiện người mở thư tín dụng yêu cầu một bản vận đơn gốc gửi theo hàng hoá
hoặc được nhà xuất khẩu gửi trực tiếp cho nhà nhập khẩu nhận hàng thay thế
cho chứng từ gửi qua cho ngân hàng nếu như ngân hàng xác định là bất hợp
lệ, trong khi nhà nhập khẩu đã nhận được hàng và từ chối thanh toán
33
Rủi ro tín dụng
Phương thức tín dụng chứng từ: (L/C)
◆ Tu chỉnh, sửa đổi các điều khoản trong L/C. Như vậy, thời gian giao hàng có thể
bị trễ hơn, không thể đáp ứng nhu cầu kinh doanh của nhà nhập khẩu kịp thời,
và phải chịu phí tu chỉnh, sửa đổi.
◆ Hàng đã được giao đến nơi đến nhưng nhà nhập khẩu vẫn chưa nhận được
các chứng từ thanh toán và như vậy không thể nhận hàng được
34
Rủi ro tín dụng
Phương thức tín dụng chứng từ: (L/C)
◆ NHPH phải thực hiện thanh toán cho người thụ hưởng theo quy định của L/C
ngay cả trong trường hợp nhà nhập khẩu chủ tâm không hoàn trả hoặc không
hoàn trả
◆ Khi thanh toán L/C xác nhận, NHPH hay được yêu cầu chấp nhận thanh toán
cho người thụ hưởng mà chưa nhìn thấy bộ chứng từ
◆ Nếu NHPH trả tiền hay chấp nhận thanh toán hối phiếu kỳ hạn, mà không kiểm
tra kỹ lưỡng bộ chứng từ nhà nhập khẩu từ chối thanh toán
35
Rủi ro tín dụng
Phương thức tín dụng chứng từ: (L/C)
◆ NHPH tài trợ vốn nhập khẩu Nhập khẩu mất khả năng thanh toán
◆ NHPH không cẩn trọng thanh toán bộ chứng từ không có B/L hay AWB gốc
36
Rủi ro tín dụng
Phương thức tín dụng chứng từ: (L/C)
◆ Trên cơ sở bộ chứng từ xuất trình, các ngân hàng được chỉ định thường ứng
trước cho nhà xuất khẩu với điều kiện truy đòi (with recourse) để trợ giúp nhà
xuất khẩu Rủi ro tín dụng đối với NHPH hoặc nhà xuất khẩu.
37
Rủi ro tín dụng
Phương thức tín dụng chứng từ: (L/C)
◆ Chứng từ là hoàn hảo Ngân hàng xác nhận phải trả tiền cho nhà xuất khẩu
bất luận là có truy hoàn được tiền từ NHPH hay không chịu rủi ro tín dụng đối
với NHPH
38
Rủi ro tín dụng
Phương thức tín dụng chứng từ: (L/C)
◆ Điều khoản chiết khấu cho phép Ngân hàng chiết khấu được phép truy đòi lại
nhà xuất khẩu nhưng nếu nhà xuất khẩu không đủ khả năng thanh toán thì Ngân
hàng chiết khấu gặp rủi ro
39
5.3.
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
40
Quản lý rủi ro tín dụng
41
Giải quyết tình huống
Nhận biết và quản trị rủi ro tín dụng trong doanh nghiệp
kinh doanh quốc tế!
42
Thanks!
Any questions?
43