You are on page 1of 30

Bản lĩnh Việt Nam - Đổi mới – Sáng tạo – Vươn tới những tầm

cao

CHƯƠNG 2
Mô tả chuyển động.
Chuyển động một chiều

Thời gian trình bày: 120 phút

Người trình bày: PGS. TS. Đặng Ngọc Toàn


Khoa Khoa học Tự nhiên

http://duytan.edu.vn
Nội dung

I. Hệ qui chiếu và độ dời


II. Vận tốc trung bình. Vận tốc tức thời
III. Gia tốc
IV. Tìm vị trí và vận tốc bằng tính tích phân
V. Vật rơi tự do
Phần này trình bày về

Hệ qui chiếu và độ dời


1. Hệ qui chiếu

 Chuyể n độ ng: là sự thay đổ i


vị trí củ a vậ t so vớ i mộ t vậ t
qui ướ c đứ ng yê n.

 Vậ t đứ ng yê n đó là vậ t mố c
hay vậ t qui chiếu.
1. Hệ qui chiếu

 Để xá c định vị trí củ a vậ t: dù ng hệ
tọ a độ gắ n và o vậ t mố c.

 Hệ tọ a độ gồ m vậ t mố c và đồ ng hồ
thườ ng đượ c gọ i chung là hệ qui
chiếu.
2. Độ dời

 Xé t mộ t vậ t chuyể n độ ng dọ c theo
trụ c x. Vị trí củ a vậ t tạ i thờ i điể m ,
lầ n lượ t là , . Độ dờ i trong khoả ng
thờ i gian là

 Chú ý: độ dờ i khá c vớ i độ dà i
đườ ng đi.
2. Độ dời

 Trắ c nghiệ m: mộ t ngườ i tậ p thể


dụ c chạy từ vị trí đến như ở hình
bên. Độ dờ i củ a ngườ i này là :
a) 0.
b) 20 m.
c) -20 m.
 Trả lờ i: (c).
Phần này trình bày về

Vận tốc trung bình. Vận tốc tức thời


1. Vận tốc trung bình

 Định nghĩa: Vậ n tố c trung bình trong khoả ng


thờ i gian

 Nếu thì vậ t chuyển độ ng theo chiều dương;


thì vậ t chuyển độ ng theo chiều â m.
 Đơn vị vậ n tố c trung bình: m/s.
1. Vận tốc trung bình

 Tố c độ trung bình: là đạ i lượ ng cho biế t mứ c


độ nhanh chậ m củ a chuyể n độ ng, đượ c định
nghĩa

 Đơn vị củ a tố c độ trung bình: m/s.


1. Vận tốc trung bình

 Ví dụ 1 (Ví dụ 2-1 tr.43)


Vị trí củ a mộ t ngườ i chạy bộ
đượ c cho ở đồ thị. Trong thờ i
gian 3,00 s vị trí thay đổ i từ 50
m đến 30,5 m. Tìm
a) Vậ n tố c trung bình.
b) Tố c độ trung bình.

4
2. Vận tốc tức thời

 Vậ n tố c tứ c thờ i tạ i thờ i điể m t là

 Vậ n tố c tứ c thờ i bằ ng tố c độ biến thiên củ a vị


trí theo thờ i gian.
 Đơn vị củ a vậ n tố c tứ c thờ i là m/s.
2. Vận tốc tức thời

 Ví dụ 2 (Ví dụ 2-3 tr.46)


Vị trí củ a mộ t độ ng cơ phả n lự c dọ c theo
trụ c x có dạ ng:

a) Xá c định độ dờ i trong khoả ng thờ i gian


từ 3,0 đế n 5,0 s.
b) Vậ n tố c trung bình trong khoả ng thờ i
gian nó i trê n?
c) Độ lớ n củ a vậ n tố c tứ c thờ i tạ i 5,0 s?

4
2. Vận tốc tức thời

 Câ u hỏ i thả o luậ n:
Mộ t vậ t chuyể n độ ng thẳ ng có đồ thị
vị trí – thờ i gian như ở hình bê n.
a) Thờ i điểm nà o vậ t đổ i chiều
chuyển độ ng?
b) Tố c độ củ a vậ t tạ i thờ i điểm
hay lớ n hơn, tạ i sao?
c) Lú c nà o vậ n tố c củ a vậ t có
giá trị â m?
Phần này trình bày về

Gia tốc
1. Gia tốc trung bình

 Gọ i vậ n tố c tứ c thờ i củ a vậ t tạ i cá c thờ i điể m là . Đạ i


lượ ng là độ biến thiên vậ n tố c trong khoả ng thờ i gian
tương ứ ng. Gia tố c trung bình đượ c định nghĩa

 Đơn vị m/.
1. Gia tốc trung bình

 Ví dụ 3 (Ví dụ 2-6 tr. 48)


Mộ t chiế c xe hơi di chuyể n về
bê n phả i trên đườ ng cao tố c.
Tà i xế đạ p thắ ng và trong 5,0 s
xe chạy giả m tố c độ từ 15,0
m/s xuố ng cò n 5,0 m/s. Tính
gia tố c trung bình củ a xe.
2. Gia tốc tức thời

 Gia tố c tứ c thờ i: đượ c định nghĩa bở i

 Gia tố c tứ c thờ i bằ ng tố c độ biế n thiê n củ a


vậ n tố c theo thờ i gian.
2. Gia tốc tức thời

 Có thể biể u diễ n gia tố c dướ i dạ ng

 Gia tố c tứ c thờ i có đơn vị là m/.


2. Gia tốc tức thời

 Trắ c nghiệ m: mộ t vậ t chuyể n độ ng dọ c theo trụ c


x có vị trí phụ thuộ c và o thờ i gian theo biể u
thứ c . Biể u thứ c gia tố c là :

 Trả lờ i: (b)
2. Gia tốc tức thời

 Ví dụ 3 (Ví dụ 2-7 tr.50).


Vị trí củ a mộ t hạ t di chuyển
theo trụ c x có dạ ng

a) Tìm gia tố c trung bình trong


thờ i gian từ 3,0 đến 5,0 s.
b) Gia tố c tứ c thờ i tạ i t = 5,0 s
Phần này trình bày về

Tìm vị trí và vận tốc


bằng tích phân
Gia tốc biến thiên. Tính tích phân

 Nế u gia tố c củ a vậ t thay đổ i theo thờ i gian:

vớ i , là vị trí và vậ n tố c tạ i thờ i điểm đầ u x và v là vị


trí và vậ n tố c tạ i thờ i điể m t.
Chuyển động với gia tốc không đổi

 Nế u gia tố c khô ng đổ i:
Ví dụ 4 (Ví dụ 2-10 tr.55)

a) Chiế c xe phả i mấ t bao lâ u để đi


qua giao lộ rộ ng 30,0 m nế u xe
bắ t đầ u tă ng tố c từ trạ ng thá i
nghỉ vớ i gia tố c ?
b) Ngay khi qua khỏ i giao lộ nó có
tố c độ bao nhiê u?
c) Xe chạy thê m 30 m nữ a. Khi đó
nó có tố c độ bao nhiê u?
Ví dụ 5 (Ví dụ 2-21 tr.69)

Mộ t chiế c xe trong mộ t thí nghiệm bắ t


đầ u khở i hà nh từ trạ ng thá i nghỉ và
tă ng tố c vớ i gia tố c . Tính vậ n tố c và độ
dờ i củ a xe sau 2,0 s.
Ví dụ 6. Một người ném một hòn đá thẳng đứng từ mặt đất lên
phía trên với tốc độ 15,0 m/s.
a) Hòn đá lên cao nhất được bao nhiêu?
b) Hòn đá ở trong không khí bao lâu?
c) Tìm vận tốc hòn đá ở độ cao 10,2 m lúc đi xuống.
Vật rơi tự do (Tự đọc)

 Ví dụ 7 (Ví dụ 2-14 tr.62)


Bài tập tại lớp

1. Mộ t hạ t chuyể n độ ng dọ c theo trụ c x có vị trí .


a) Xá c định vị trí củ a hạ t khi nó đổ i hướ ng chuyể n độ ng.

b) Xá c định vậ n tố c củ a hạ t khi nó trở lạ i vị trí mà nó có ở thờ i điể m .

2. Một tàu vũ trụ tăng tốc với gia tốc


không đổi từ 65 m/s tại t=0 tới 162 m/s
tại t = 10 s. Tìm đoạn đường tàu đã đi giữa
t = 2 s và t = 6 s.
THANK YOU!

You might also like