You are on page 1of 20

Bài tập chương huy động vốn

Bài 1: Thông tin số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng như sau
Đơn vị tính: đồng
Ngày Số dư Ngày Số dư
5/10/2015 130.000.000 18/10/2015 200.000.000
10/10/2015 145.000.000 23/10/2015 256.000.000
15/10/2015 84.000.000 25/10/2015 182.000.000

Yêu cầu:
1. Tính tiền lãi tiền gửi thanh toán tháng 10/2015 biết rằng: Khách hàng mở
tài khoản ngày 03/10/2015 và nộp tiền mặt vào NH là 20.000.000 đồng; Lãi
suất 1,2% năm và một năm là 360 ngày; ngân hàng trả lãi vào ngày 28 hàng
tháng
2. Xác định số dư trên tài khoản thanh toán của khách hàng ngày 28/10/2015
3. Hãy làm lại 2 yêu cầu trên nếu quy định một năm là 365 ngày, các điều kiện
khác không thay đổi

2
3
Bảng tính như sau
Đơn vị tính: đồng
Ngày Số dư Số ngày Tích số (H*I)
3/10/2015 20,000,000 2 40,000,000
5/10/2015 130,000,000 5 650,000,000
10/10/2015 145,000,000 5 725,000,000
15/10/2015 84,000,000 3 252,000,000
18/10/2015 200,000,000 5 1,000,000,000
23/10/2015 256,000,000 2 512,000,000
25/10/2015 182,000,000 3 546,000,000
28/10/2015 3,725,000,000

YÊU CẦU Lãi suất 1.2% năm


Lãi suất 0.003333333% ngày
1 LÃI TK THÁNG 10 124,166.7 đồng
2 SỐ DƯ TK 28/10 182,124,166.7 đồng
3 NẾU QUY ĐỊNH NĂM 365 NGÀY
Lãi suất 0.00328767% ngày
- LÃI TK 122,465.8 đồng
- SỐ DƯ TK 182,122,465.8 đồng
Bài 2: Thông tin về tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của một khách hàng
như sau:
Số dư đầu kỳ: 15.200.000

Ngày Nội dung Số tiền


8/10/2015 Nộp tiền mặt 5000000
15/10/2015Thanh toán hóa đơn điện thoại 450000
23/10/2015Nhận tiền trợ cấp tháng 10 9600000
5/11/2015 Thanh toán tiền điện 780000
13/11/2015Thanh toán hóa đơn mua hàng 10400000
25/11/2015Nhận trợ cấp tháng 11 9600000

Yêu cầu:
1. Tiền lãi tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng trong tháng 10/2015 và
tháng 11/2015 là bao nhiêu? biết rằng: Lãi suất 1,2% năm và một năm là
360 ngày, ngân hàng tính lãi vào ngày 25 hàng tháng NGÀY
2. Hãy làm lại yêu cầu trên nếu quy định một năm là 365 ngày, các điều
kiện khác không thay đổi
26/10/2015
5/11/2015
13/11/2015
BẢNG TÍNH CỦA BÀI 2
TÍNH CHO THÁNG 10 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
NGÀY NHẬP RÚT SỐ SỐ TÍCH
TIỀN TIỀN DƯ NGÀY SỐ
26/9/2015 15200000 12 182400000
8/10/2015 5000000 20200000 7 141400000
15/10/2015 450000 19750000 8 158000000
23/10/2015 9600000 29350000 3 88050000
26/10/2015 569850000
Lãi suất 1.20% năm
Năm 360 ngày
Lãi suất 0.0033333% ngày
LÃI TIỀN GỪI THÁNG 10 18,995 đồng
SỐ DƯ TK NGÀY 26/10 29,368,995 đồng
TÍNH CHO THÁNG 11 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
NGÀY NHẬP RÚT SỐ SỐ TÍCH
TIỀN TIỀN DƯ NGÀY SỐ
26/10/2015 29368995 9 264320955
5/11/2015 780000 28588995 8 228711960
13/11/2015 10400000 18188995 12 218267940
25/11/2015 9600000 27788995 1 27788995
26/11/2015 739089850
Lãi suất 1.2% năm
Năm 360 ngày
Lãi suất 0.0033333% ngày
LÃI TIỀN GỪI THÁNG 11 24,636.3 đồng
SỐ DƯ TK NGÀY 26/11 27,813,631.3 đồng
TÍNH CHO THÁNG 10 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
NGÀY NHẬP RÚT SỐ SỐ TÍCH
TIỀN TIỀN DƯ NGÀY SỐ
26/9/2015 15200000 12 182400000
8/10/2015 5000000 20200000 7 141400000
15/10/2015 450000 19750000 8 158000000
23/10/2015 9600000 29350000 3 88050000
26/10/2015 569850000
Lãi suất 1.20% năm
Năm 365 ngày
Lãi suất 0.003288% ngày
LÃI TIỀN GỪI THÁNG 10 18,735 đồng
SỐ DƯ TK NGÀY 26/10 29,368,735 đồng
TÍNH CHO THÁNG 11 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
NGÀY NHẬP RÚT SỐ SỐ TÍCH
TIỀN TIỀN DƯ NGÀY SỐ
26/10/2015 15200000 10 152000000
5/11/2015 5000000 0 20200000 8 161600000
13/11/2015 450000 19750000 12 237000000
25/11/2015 9600000 29350000 1 29350000
26/11/2015 579950000.0
Lãi suất 1.2% năm
Năm 365 ngày
Lãi suất 0.003288% ngày
LÃI TIỀN GỪI THÁNG 11 19,066.8 đồng
SỐ DƯ TK NGÀY 26/11 29,369,067 đồng
Bài 3: Ngày 10/03/2016 khách hàng C đến BẢNG TÍNH BÀI 3 ĐƠN VỊ: ĐỒNG BẢNG TÍNH BÀI 3 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
NHCP XYZ gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, số Yêu cầu 1 Yêu cầu 1
tiền 216.000.000 đồng, nhận lãi cuối kỳ, lãi suất gửi tiền 10/03/2016 216000000 gửi tiền 10/03/2016 216000000
8% năm, năm quy định 365 ngày kỳ hạn tháng 6 kỳ hạn tháng 6
lãi suất năm 8% lãi suất năm 8%
Yêu cầu:
năm tính lãi 365 năm tính lãi 360
1. Ngày đáo hạn C nhận bao nhiêu tiền
2. Ngày 23/05/2016 khách hàng C đến NH lãi suất ngày 0.021917808% lãi suất ngày 0.0222222%
yêu cầu tất toán sổ tiết kiệm trước hạn khi số ngày gửi 184 số ngày gửi 180
đó C nhận bao nhiêu tiền. Biết rằng lãi suất nhận tiền ngày đáo hạn 10/09/2016 224,711,014 nhận tiền ngày đáo hạn 10/09/2016 224,640,000
không kỳ hạn 1.5% năm Yêu cầu 2 Yêu cầu 2
3. Tính lại 2 kết quả trên nếu năm quy định 10/03/2016 gửi 216000000 10/03/2016 gửi 216000000
360 ngày lãi suất năm 1.5% lãi suất năm 1.5%
lãi suất ngày 0.004109589% lãi suất ngày 0.00416667%
số ngày gửi không kỳ hạn 74 số ngày gửi không kỳ hạn 73
nhận được ngày 23/05/2016 216,656,877 nhận được ngày 23/05/2016 216,657,000
Bài 4: Ngày 12/05/2015 khách hàng X đến NH ABC gửi tiết BÃNG TÍNH BÀI 4 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
kiệm kỳ hạn 6 tháng, 380.000.000 đồng. Trả lãi cho khách yêu cầu 1
hàng có thể trong các trường hợp sau: gửi tiền ngày 12/05/2015 380,000,000
kỳ hạn tháng 6
1. Lãi trả cuối kỳ lãi suất 7.65% năm
lãi suất năm 7.65%
2. Lãi trả hàng quý, lãi suất 7.56% năm
số ngày của năm 365
3. Lãi trả hàng tháng, lãi suất 7.50% năm
lãi suất ngày 0.020958904%
4. NH trả lãi trước, lãi suất 7.29%
ngày tính lãi 184
5. Trong trường hợp 4, nếu ngày 15/07/2015 khách hàng yêu
nhận tiền ngày đáo hạn 12/11/2015 394,654,465.8
cầu rút tiền trước hạn và NH đồng ý. Khách hàng nhận bao
yêu cầu2
nhiêu tiền? biết lãi suất không kỳ hạn là 1% năm
gửi tiền ngày 12/05/2015 380000000
Yêu cầu kỳ hạn tháng 6
1. Hỏi ngày đáo hạn 12/11/2015 khách hàng có bao nhiêu lãi suất năm 7.560%
tiền? với quy định một năm là 365 ngày số ngày của năm 365
2. Rút trước hạn ngày 15/07/2015 thì khách hàng nhận bao lãi suất ngày 0.020712329%
nhiêu tiền? với quy định một năm là 365 ngày số ngày của quý 1 92
3. Tính lại kết quả của 2 yêu cầu trên nếu quy định một năm lãi của quý 1 7,241,030.1
là 360 ngày số ngày của quý 2 92
nhận tiền ngày đáo hạn 12/11/2015 387,241,030.1
Bài 5: Ngày 15/06/2016 NH phát hành giấy tờ có giá & đã bán BẢNG TÍNH THEO LÃI ĐƠN
được 1.200 kỳ phiếu, mệnh giá 5.000.000 đồng, kỳ hạn 9 Mệnh giá kỳ phiếu
tháng, lãi suất 10% năm, trả lãi cuối kỳ.
Số kỳ phiếu phát hành
Yêu cầu: Tổng số tiền phát hành
1. Biết rằng một năm có 365 ngày và hệ thống tính theo lãi kỳ hạn tháng
đơn ngày phát hành 15/06/2016
a. Xác định số tiền NH thanh toán khi kỳ phiếu đáo hạn. ngày đáo hạn 15/03/2017
b. Giả sử lãi kỳ phiếu trả hàng tháng khi đó mỗi đợt thanh lãi suất năm của kỳ phiếu
toán lãi kỳ phiếu là bao nhiêu? Yêu cầu 1
2. Biết rằng một năm có 360 ngày và hệ thống tính theo lãi a- Số tiền thanh toán kỳ phiếu ngày đáo
đơn
số ngày trong năm
a. Xác định số tiền NH thanh toán khi kỳ phiếu đáo hạn.
lãi suất ngày của kỳ phiếu
b. Giả sử lãi kỳ phiếu trả hàng tháng khi đó mỗi đợt thanh
toán lãi kỳ phiếu là bao nhiêu? kỳ hạn ngày của ký phiếu
3. Tính lại kết quả yêu cầu 1 & 2 nếu giả sử hệ thống được thanh toán ngày đáo hạn
tính theo lãi kép b- trả lãi kỳ phiếu hàng tháng
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/07/2016
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/08/2016
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/09/2016
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/10/2016
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/11/2016
BẢNG TÍNH THEO LÃI ĐƠN ĐƠN VỊ: ĐỒNG BẢNG TÍNH THEO LÃI KÉP ĐƠN VỊ: ĐỒNG
Mệnh giá kỳ phiếu 5000000 Mệnh giá kỳ phiếu 5000000
Số kỳ phiếu phát hành 1200 Số kỳ phiếu phát hành 1200
Tổng số tiền phát hành 6000000000 Tổng số tiền phát hành 6000000000
kỳ hạn tháng 9 kỳ hạn tháng 9
ngày phát hành 15/06/2016 ngày phát hành 15/06/2016
ngày đáo hạn 15/03/2017 ngày đáo hạn 15/03/2017
lãi suất năm của kỳ phiếu 10% lãi suất năm của kỳ phiếu 10%
Yêu cầu 1 Yêu cầu 1
a- Số tiền thanh toán kỳ phiếu ngày đáo hạn a- Số tiền thanh toán kỳ phiếu ngày đáo hạn
số ngày trong năm 365 số ngày trong năm 365
lãi suất ngày của kỳ phiếu 0.027397260% lãi suất ngày của kỳ phiếu 10%
kỳ hạn ngày của ký phiếu 273 kỳ hạn năm của ký phiếu 0.747945205
thanh toán ngày đáo hạn 6448767123 thanh toán ngày đáo hạn 6,443,334,987.3
b- trả lãi kỳ phiếu hàng tháng b- trả lãi kỳ phiếu hàng tháng
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/07/2016 49315068.49 lãi kỳ phiếu trả ngày 15/07/2016 49315068.49
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/08/2016 50958904.11 lãi kỳ phiếu trả ngày 15/08/2016 50958904.11
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/09/2016 50958904.11 lãi kỳ phiếu trả ngày 15/09/2016 50958904.11
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/10/2016 49315068.49 lãi kỳ phiếu trả ngày 15/10/2016 49315068.49
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/11/2016 50958904.11 lãi kỳ phiếu trả ngày 15/11/2016 50958904.11
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/12/2016 49315068.49 lãi kỳ phiếu trả ngày 15/12/2016 49315068.49
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/01/2017 50958904.11 lãi kỳ phiếu trả ngày 15/01/2017 50958904.11
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/02/2017 50958904.11 lãi kỳ phiếu trả ngày 15/02/2017 50958904.11
lãi kỳ phiếu trả ngày 15/03/2017 46027397.26 lãi kỳ phiếu trả ngày 15/03/2017 46027397.26
Yêu cầu 2 Yêu cầu 2
a- Số tiền thanh toán kỳ phiếu ngày đáo hạn a- Số tiền thanh toán kỳ phiếu ngày đáo hạn
số ngày trong năm 360 số ngày trong năm 360
lãi suất ngày của kỳ phiếu 0.0277777778% lãi suất năm của kỳ phiếu 10%
kỳ hạn ngày của ký phiếu 270 kỳ hạn ngày của ký phiếu 0.75
thanh toán ngày đáo hạn 6450000000 thanh toán ngày đáo hạn 6,444,596,991.9
b- trả lãi kỳ phiếu hàng tháng b- trả lãi kỳ phiếu hàng tháng
lãi kỳ phiếu trả mỗi tháng cho khách hàng 50000000 lãi kỳ phiếu trả mỗi tháng cho khách hàng 50000000
Bài 6: Khách hàng D đến NH XYZ gửi 100.000.000 BÀI 6
đồng, kỳ hạn 6 tháng, lãi trả cuối kỳ với lãi suất 7% ngảy gửi 15/06/2015
năm, ngày gửi tiền 15/06/2015 tiền gửi
Yêu cầu: kỳ hạn tháng
ngày đáo hạn 15/12/2015
1. Ngày đáo hạn D nhận bao nhiêu tiền? biết rằng một
năm có 360 ngày lãi suất năm
2. Giả sử ngày 10/09/2015 khách hàng D cần tiền mặt yêu cầu 1
và tới NH để nhờ tư vấn với hai trường hợp là: Tất ngày trong năm
toán sổ tiết kiệm trước hạn, lãi suất 1% năm; Vay kỳ hạn ngày
cầm cố sổ tiết kiệm, lãi suất 9,2% năm. NH nên tư lãi suất ngày
vấn như thế nào? khách hàng nhận ngày đáo hạn
3. Tính lại khi quy định một năm là 365 ngày yêu cầu 2
a- nếu tư vấn vay tiền
- lãi tiết kiệm nhân ngày đáo hạn
ngày vay 10/09/2015
ngày đáo hạn 15/12/2015
số ngày vay
BÀI 6 ĐƠN VỊ: ĐỒNG BÀI 6 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
ngảy gửi 15/06/2015 ngảy gửi 15/06/2015
tiền gửi 100,000,000 tiền gửi 100000000
kỳ hạn tháng 6 kỳ hạn tháng 6
ngày đáo hạn 15/12/2015 ngày đáo hạn 15/12/2015
lãi suất năm 7% lãi suất năm 7%
yêu cầu 1 yêu cầu 1
ngày trong năm 360 ngày trong năm 365
kỳ hạn ngày 180 kỳ hạn ngày 183
lãi suất ngày 0.01944444% lãi suất ngày 0.000191781
khách hàng nhận ngày đáo hạn 103,500,000 khách hàng nhận ngày đáo hạn 103509589
yêu cầu 2 yêu cầu 2
a- nếu tư vấn vay tiền a- nếu tư vấn vay tiền
- lãi tiết kiệm nhân ngày đáo hạn 3,500,000 - lãi tiết kiệm nhân ngày đáo hạn 3509589.041
ngày vay 10/09/2015 ngày vay 10/09/2015
ngày đáo hạn 15/12/2015 ngày đáo hạn 15/12/2015
số ngày vay 95 số ngày vay 96
lãi suất vay theo năm 9.20% lãi suất vay theo năm 9.2%
lãi suất vay theo ngày 0.02555556% lãi suất vay theo ngày 0.02520548%
- lãi vay trả ngày đáo hạn 2,427,777.8 - lãi vay trả ngày đáo hạn 2419726.027
- nếu vay thì còn nhận được lãi là 1,072,222.2 - nếu vay thì còn nhận được lãi là 1089863.014
b- nếu tất toán tiết kiệm trước hạn b- nếu tất toán tiết kiệm trước hạn
lãi suất không kỳ hạn năm 1% lãi suất không kỳ hạn năm 1%
lãi suất không kỳ hạn ngày 0.0027778% lãi suất không kỳ hạn ngày 0.0027397%
ngày tất toán 10/09/2015 ngày tất toán 10/09/2015
số ngày gửi không kỳ hạn 115 số ngày gửi không kỳ hạn 117
- lãi trước hạn 319,444.4 - lãi trước hạn 320547.9
Vậy khách hàng nên vay cầm cố Vậy khách hàng nên vay cầm cố
Bài 7: Ngày 20/01/2016 doanh nghiệp A đến BÀI 7 TRIỆU ĐỒNG
NH mở tài khoản tiền gửi kỳ hạn 3 tháng, lãi ngày gửi tiền 20/01/2016
suất 14% năm, lĩnh lãi cuối kỳ. Số tiền gửi
kỳ hạn tháng 3
735.000.000 đồng. Cơ sở tính lãi NH áp dụng
ngày đáo hạn 20/04/2016
là 360 ngày
tiền gửi 735
Yêu cầu: lãi suất năm 14%
1. Tính số tiền A nhận ngày đáo hạn số ngày trong năm 360
2. Nếu nhận lãi hàng tháng vời lãi suất lãi suất ngày 0.038889%
13.5% năm thì bao nhiêu tiền lãi? kỳ hạn ngày 90
3. Tính lại nếu một năm 365 ngày để làm cơ yêu cầu 1
sở tính lãi A nhận được ngày đáo hạn 760.725
yêu cầu 2
lãi suất năm 13.5%
lãi nhận hàng tháng 8.26875
yêu cầu 3
số ngày trong năm 365
lãi suất năm 14%
lãi suất ngày 0.038356%
kỳ hạn ngày 90
A nhận được ngày đáo hạn 760.3726027
lãi suất năm 13.5%
lãi suất ngày 0.0369863%
- lãi nhận 20/2 8.427328767
- lãi nhận 20/3 7.611780822
- lãi nhận 20/4 8.427328767
Bài 8: Thông tin về tài khoản tiền gửi thanh toán của
một khách hàng như sau:
 Số dư đầu kỳ: 258.000.000
 Các giao dịch phát sinh trên tài khoản:

Ngày Nội dung Số tiền


9/2/2016 Thu tiền bán hàng 352.000.000
12/2/2016 Trả lương nhân viên 154.400.000
12/2/2016 Trả mua nguyên vật liệu 102.800.000
16/03/2016 Thu tiền bán hàng 229.000.000
18/03/2016 Thanh toán tiền điện 15.489.000
25/03/2016 Nộp tiền mặt 50.000.000

Yêu cầu:
1. Tiền lãi tiền gửi thanh toán của khách hàng trong
tháng 2 và tháng 3 là bao nhiêu? biết rằng: Lãi
suất 1,5% năm và một năm là 360 ngày, ngân
hàng tính lãi vào ngày 25 hàng tháng 26/02/2016
2. Hãy làm lại yêu cầu trên nếu quy định một năm 16/03/2016
là 365 ngày, các điều kiện khác không thay đổi 18/03/2016
25/03/2016
26/03/2016
TÍNH CHO THÁNG 2 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
NGÀY NHẬP RÚT SỐ SỐ TÍCH
TIỀN TIỀN DƯ NGÀY SỐ
26/1/2016 258000000 13 3354000000
9/2/2016 352000000 610000000 3 1830000000
12/2/2016 154400000 455600000 0 0
12/2/2016 102800000 352800000 14 4939200000
26/02/2016 10123200000
Lãi suất 1.5% năm
Năm 360 ngày
Lãi suất 0.0041667% ngày
LÃI TIỀN GỪI THÁNG 2 421800 đồng
SỐ DƯ TK NGÀY 26/2 353221800 đồng
TÍNH CHO THÁNG 3 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
NGÀY NHẬP RÚT SỐ SỐ TÍCH
TIỀN TIỀN DƯ NGÀY SỐ
26/02/2016 353221800 20 7064436000
16/03/2016 229000000 582221800 2 1164443600
18/03/2016 15489000 566732800 7 3967129600
25/03/2016 50000000 516732800 1 516732800
26/03/2016 12712742000

Lãi suất 1.5% năm


Năm 360 ngày
Lãi suất 0.0041667% ngày
LÃI TIỀN GỪI THÁNG 3 529697.6 đồng
SỐ DƯ TK NGÀY 26/3 517262497.6 đồng
TÍNH CHO THÁNG 2 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
NGÀY NHẬP RÚT SỐ SỐ TÍCH
TIỀN TIỀN DƯ NGÀY SỐ
26/1/2016 258000000 14 3612000000
9/2/2016 352000000 610000000 3 1830000000
12/2/2016 154400000 455600000 0 0
12/2/2016 102800000 352800000 14 4939200000
26/02/2016 10381200000
Lãi suất 1.5% năm
Năm 365 ngày
Lãi suất 0.0041096% ngày
LÃI TIỀN GỪI THÁNG 2 426624.658 đồng
SỐ DƯ TK NGÀY 26/2 353226625 đồng
TÍNH CHO THÁNG 3 ĐƠN VỊ: ĐỒNG
NGÀY NHẬP RÚT SỐ SỐ TÍCH
TIỀN TIỀN DƯ NGÀY SỐ
26/02/2016 353226625 18 6358079244
16/03/2016 229000000 582226625 2 1164453249
18/03/2016 15489000 566737625 7 3967163373
25/03/2016 50000000 516737625 1 516737624.7
26/03/2016 12006433490

Lãi suất 1.5% năm


Năm 365 ngày
Lãi suất 0.0041096% ngày
LÃI TIỀN GỪI THÁNG 3 493415.075 đồng
SỐ DƯ TK NGÀY 26/3 517231040 đồng
MỘT NĂM QUY ĐỊNH 360 NGÀY
Bài 9: Thông tin về tài khoản tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
BÀI 9
tại NH như sau:
ngày gửi tiền 15/01/2015
- Ngày gửi tiền 15/01/2015, số tiền gửi 500.000.000 đồng, kỳ
tiền gửi
hạn 6 tháng, lãi suất 12% năm, tính lãi cuối kỳ
- Lãi suất huy động không kỳ hạn 4,2% năm kỳ hạn tháng
- Khi đáo hạn khách hàng không rút tiền NH sẽ chuyển sang lãi suất năm
kỳ hạn mới theo quy định ngày trong năm
- Ngày 15/07/2015 NH công bố lãi suất kỳ hạn 6 tháng lãi lãi suất ngày
cuối kỳ 14,5% năm, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn không
điều chỉnh
ngày đáo hạn 15/07/2015
kỳ hạn ngày
Yêu cầu:
yêu cầu 1
1. Xác định số tiền thanh toán cho khách hàng ngày đáo hạn thanh toán cho khách hàng ngày đáo hạn
2. Giả sử 10/05/2015 khách hàng xin rút trước hạn và NH
yêu cầu 2
chấp nhận. khách hàng nhận bao nhiêu?
3. Giả sử 24/12/2015 khách hàng đến rút tiền hỏi khách hàng rút ngày 10/05/2015
nhận bao nhiêu? sốn ngày gửi không kỳ hạn
4. Giả sử 15/01/2016 khách hàng đến rút tiền hỏi khách hàng lãi suất ngày không kỳ hạn
nhận bao nhiêu? khách hàng nhận được khi rút trước hạn
yêu cầu 3
tiền gửi ngày 15/7/2015
số ngày gửi không kỳ hạn
MỘT NĂM QUY ĐỊNH 360 NGÀY MỘT NĂM QUY ĐỊNH 365 NGÀY
BÀI 9 TRIỆU ĐỒNG BÀI 9 TRIỆU ĐỒNG
ngày gửi tiền 15/01/2015 ngày gửi tiền 15/01/2015
tiền gửi 500 tiền gửi 500
kỳ hạn tháng 6 kỳ hạn tháng 6
lãi suất năm 12% lãi suất năm 12%
ngày trong năm 360 ngày trong năm 365
lãi suất ngày 0.0333333% lãi suất ngày 0.0328767%
ngày đáo hạn 15/07/2015 ngày đáo hạn 15/07/2015
kỳ hạn ngày 180 kỳ hạn ngày 181
yêu cầu 1 yêu cầu 1
thanh toán cho khách hàng ngày đáo hạn 530 thanh toán cho khách hàng ngày đáo hạn 529.7534247
yêu cầu 2 yêu cầu 2
rút ngày 10/05/2015 rút ngày 10/05/2015
sốn ngày gửi không kỳ hạn 115 sốn ngày gửi không kỳ hạn 115
lãi suất ngày không kỳ hạn 0.0116667% lãi suất ngày không kỳ hạn 0.0115068%
khách hàng nhận được khi rút trước hạn 506.7083333 khách hàng nhận được khi rút trước hạn 506.6164384
yêu cầu 3 yêu cầu 3
tiền gửi ngày 15/7/2015 530 tiền gửi ngày 15/7/2015 529.7534247
số ngày gửi không kỳ hạn 159 số ngày gửi không kỳ hạn 162
lãi suất không kỳ hạn 0.0116667% lãi suất không kỳ hạn 0.0115068%
rút tiền ngày 24/12/2015 539.8315 rút tiền ngày 24/12/2015 539.6286
yêu cầu 4 yêu cầu 4
tiền gửi ngày 15/7/2015 530 tiền gửi ngày 15/7/2015 529.7534247
kỳ hạn tháng 6 kỳ hạn tháng 6
lãi suất năm 14.5% lãi suất năm 14.5%
ngày trong năm 360 ngày trong năm 365
lãi suất ngày 0.0402778% lãi suất ngày 0.0397260%
ngày đáo hạn 15/01/2016 ngày đáo hạn 15/01/2016
kỳ hạn ngày 180 kỳ hạn ngày 184
khách hàng nhận được ngày 15/01/2016 568.425 khách hàng nhận được ngày 15/01/2016 568.476
BÀI 10 : ĐƠN VỊ TÍNH ĐỒNG
Bài 10: khách hàng sở hữu 100 trái phiếu do NH phát hành
số trái phiếu 100
có mệnh giá 1.000.000 đồng, kỳ hạn 5 năm, lãi suất 12%
năm, lĩnh lãi cuối kỳ, phát hành vào ngày 10/01/2010, đáo mệnh giá TP 1000000
hạn ngày 10/01/2015 kỳ hạn năm 5
Yêu cầu: lãi suất năm 12%
phát hành ngày 10/01/2010
1. Tính số tiền khách hàng nhận được vào ngày trái phiếu
đáo hạn đáo hạn ngày 10/01/2015
2. Tính lãi trái phiếu nhận được ngày đáo hạn trong trường yêu cầu
hợp trái phiếu được trả theo lãi kép, kỳ ghép lãi theo 1. nhận ngày đáo hạn ( theo lãi đơn) 160,000,000
năm 2. nhận ngày đáo hạn ( theo lãi kép) 176,234,168.3
3. Lãi trái phiếu trả hàng năm thì khách hàng nhận được
- vốn gốc trái phiếu 100,000,000
lãi trái phiếu mỗi kỳ là bao nhiêu?
4. Giả sử trái phiếu phát hành có chiết khấu với tỷ lệ 1% - lãi trái phiếu 76,234,168.3
trên mệnh giá, trả lãi đầu kỳ, lãi suất 7% năm. Xác định 3. lãi trái phiếu mỗi năm 12,000,000
số tiền khách hàng phải thanh toán để mua lượng trái 4. khách hàng phải thanh toán
phiếu trên? - lãi trái phiếu trả đầu kỳ 7,000,000
- hoàn trái đáo hạn 100,000,000
- năm lưu hành 5
- lãi suất chiết khấu 12%
- hiện giá trái phiếu 85,004,131
- phí chiết khấu 1,000,000
- khách hàng phải thanh toán 84,004,131
Bài 11: ngày 14/08/2014 NH nhận tiền gửi tiết kiệm có kỳ BÀI 11 đơn vị: đồng
hạn của khách hàng A với nội dung sau: số tiền gửi
5.000.000 đồng, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 12% năm, cơ sở
tính lãi 360 ngày, gốc lãi trả một lần ngày đáo hạn. gửi 14/08/2014 5,000,000
kỳ hạn tháng 12
Yêu cầu:
lãi suất năm 12%
1. Xác định tiền thanh toán cho khách hàng ngày đáo hạn
ngày trong năm 360
2. Giả sử hình thức lãi nhận hàng tháng gốc trả ngày đáo
hạn. Ngày 20/03/2015 khách hàng rút tiền trước hạn lãi suất ngày 0.03333333%
NH chấp nhận. khách hàng nhận bao nhiêu? Biết rằng 1- nhận ngày đáo hạn 14/08/2015 5,600,000
lãi suất tiền gửi không kỳ hạn 3% năm 2- nhận ngày 20/03/2015
- ngày gửi không kỳ hạn 216
-lãi suất ngày không kỳ hạn 0.00833333%
-tiền ngày 20/03/2015 5,090,000
- lãi đã trả cho khách hàng 350,000
- khách hàng còn nhận được 4,740,000

BÀI 11 đơn vị: đồng

gửi 14/08/2014 5,000,000


kỳ hạn tháng 12
lãi suất năm 12%
ngày trong năm 365
lãi suất ngày 0.03287671%
1- nhận ngày đáo hạn 14/08/2015 5,600,000
2- nhận ngày 20/03/2015
- ngày gửi không kỳ hạn 218
-lãi suất ngày không kỳ hạn 0.00821918%
- trả không kỳ hạn ngày 20/03/2015 5,089,589
- lãi đã trả cho khách hàng đên ngày 20/03/2015 348,493
- khách hàng còn nhận được ngày 20/03/2015 4,741,096

You might also like