Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
:- Giống nhau
Đều có 2 hành vi mua – bán.
Đều có hai yếu tố vật chất:Tiền và hàng
Khác nhau Đều BH MQH :người mua và người bán
Điểm xuất phát và Khởi đầu và kết thúc Khởi đầu và kết
kết thúc là H.T là trung gian thúc là T.
Trình tự lưu thông Bắt đầu bằng bán Bắt đầu = mua
Kết thúc bằng mua Kết thúc = bán
Ngang giá
Lưu thông
Không ngang giá
Không
tạo Vậy(m)
Mua rẻ
ra m chỉ có
Bán đắt thể tạo
ra trong
Mua rẻ -bán đắt lĩnh vực
Không
có sx
Không có lưu thông m
Mâu thuẫn trong công thức chung của TB được biểu
hiện ở chỗ: (m)vừa được tạo ra trong quá trinh lưu
thông, vừa không được tạo ra trong quá trình lưu
thông
Để có (m) nhà TB phải bỏ tiền vào lưu thông và mua
các yếu tố đầu vào trong quá trình sx(TLSX và SLĐ)
3. Hàng hóa sức lao động
Sức lao động trở thành H2 trong điều kiện nào?
SLĐ HH
Người LĐ không có TLSX và
của cải khác
1. Sau 5 giờ lao động đầu tiên, người công nhân đã bị bóc lột
chưa?
2. Tại sao nhà tư bản lại bắt người công nhân làm 5 giờ tiếp
theo?
3. Nhà tư bản sẽ bán sản phẩm theo giá của chiếc bàn thứ nhất
hay chiếc thứ hai?
4. Tổng giá trị mà nhà tư bản thu được sau khi bán sản phẩm so
với giá trị bỏ ra ban đầu?
Rút ra kết luận
Tại sao nói sản xuất giá trị thặng dư lại thống nhất
giữa sx và lưu thông?
Gía trị thặng dư là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị SLĐ do
công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà TB chiếm không
- Mua SLĐ
Khả biến (v)
- Tạo ra giá trị tăng thêm
Điều kiện
G = C + v + m
(Gía trị H )
2
Nguồn gốc
(c) Và (v) có vai trò như thế nào trong việc tạo ra (m)?
b. Tư bản bất biến(c), tư bản khả biến(v).
4 5
m’ = x 100% = 100% m’ = x 100% = 166%
4 3
- Gía trị thặng dư siêu ngạch
Giá trị thặng dư siêu ngạch là phần giá trị thặng dư thu
được do tăng năng suất lao động cá biệt, làm cho giá trị cá
biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó.
Tiền công
v1
Tỉ lệ phân chia m
Khối lượng m
thành TL và TD
Nếu tỷ lệ phân chia thành TL và TD không đổi thì
QMTLTB phụ thuộc vào M các nhân tố làm tăng M
là các nhân tố làm tăng quy mô TLTB
Tăng m’
Tăng NSLĐ
Các nhân tố
làm tăng M Sự chênh lệch giữa
TB sử dụng và TB TD
Tăng QMTB ứng trước
Những nhân tố quyết định quy
mô tích luỹ
Trinh độ bóc lột sức lao Tăng cường độ lao
động động
Những nhân tố quyết định quy
mô tích luỹ
Giá trị tư liệu Giá trị sức lao Khối lượng giá trị
sinh hoạt giảm động giảm thặng dư tăng
Những nhân tố quyết định
quy mô tích luỹ
Sự chênh lệch ngày càng Sự phục vụ không
công của máy móc
lớn giữa tư bản sử dụng và thiết bị như lực
tư bản tiêu dùng lượng tự nhiên
M = m’.V
Tích tụ tư bản
Cạnh tranh
Tập trung
tư bản
Tín dụng
TÍCH LŨY VÀ TẬP TRUNG TƯ BẢN
Giống nhau Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
Khác nhau
Cấu tạo
hữu cơ
Biểu tình đấu tranh cảu giai cấp công nhân cuối thế kỷ
XIX- đầu thế kỷ XX
IV. QUÁ TRÌNH LƯU THÔNG CỦA TƯ BẢN VÀ GTTD
1. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản
Tuần hoàn TB
Chu chuyển TB
a. Tuần hoàn TB
SLĐ
T - H ... SX ... H’ - T’
TLSX
GĐ I GĐ II GĐ III
HÌNH TB TB TB
THÁI TB TIỀN TỆ SẢN XUẤT HÀNG HÓA
MUA
CHỨC TẠO RA THỰC
CÁC
NĂNG GIÁ TRỊ HIỆN GIÁ
YẾU TỐ
CỦA TB VÀ (m) TRỊ VÀ (m)
ĐẦU VÀO
Tuần hoàn của tư bản?
c v m TLSX TLTD
- 2 KV của nền SXXH
Khu vực
SX ra TLSX
I
Nền
SXXH
Khu vực
SX ra TLTD
II
- Tư bản xã hội
TBCB
A
TBCB TBCB
B C
Nền KTTB chỉ có
2 g/c cơ bản: TS & CN
ĐK thực hiện
TSPXH trong Điều kiện thứ hai
TSX giản đơn I(c+ v + m) = Ic + IIc
Tái sản xuất mở rộng: là quá trình sản xuất được lặp
lại với quy mô lớn hơn trước
Điều kiện tiên quyết của TSXMR là phải tích luỹ tư bản
Điều kiện thực hiện TSPXH trong tái sản xuất mở rộng
ĐK thực hiện
tổng SPXH trong Điều kiện thứhai
TSX mở rộng I(c+ v + m) > Ic + IIc
hoả
Chi phí sản xuất TBCN là phần giá trị bù lại giá của
những TLSX và giá cả SLĐ đã tiêu dùng để sản xuất
ra H2 cho nhà TB
*VÒ mÆt lîng:
G > k
*VÒ mÆt chÊt
:
Chi phÝ s¶n xuÊt TBCN (k) lµ chi phÝ vÒ tb¶n,
cßn gi¸ trÞ hµng ho¸ (G) là chi phÝ lao ®éng thùc tÕ
®Ó s¶n xuÊt ra hµng ho¸.
b. lợi nhuận
G=k+m
G=k+p
Hãy so sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư?
So sánh m và p:
Về chất
Về lượng
m p
p' 100% hay p ' 100%
cv k
So sánh p’ và m’
Lượng Chất
P’ m’
Phản ánh mức Phản ánh trình độ
p’ < m’ doanh lợi của bóc lột của nhà tư
nhà tư bản bản
m m
p' 100% m' 100%
cv v
C¸các nhân tố ảnh hưởng đến p’
Tỷ suất GTTD m’ p’
Cấu tạo hữu cơ
của tư bản
c/v p’
Tốc độ chu
chuyển của tư bản
n p’
CT giữa
các ngành
p' =
( p’ ) là tỉ số tính theo %
giữa tổng giá trị thặng dư m 100%
và tổng số tư bản xã hội đã
đầu tư vào các ngành của
(c v )
nền sản xuất TBCN.
Khi xuất hiện p’ thì lợi nhuận của các ngành sản
xuất khác nhau đều bằng nhau. Điều này dẫn tới
sự xuất hiện của lợi nhuận bình quân p
Ngành m Gía
sx K (10 trị p’ p' p GCSX
0%) hh
p
Giá cá sản xuất = k+
4. Sự phân chia GTTD giữa các giai cấp
bóc lột trong CNTB
a. Thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp
T H T'
Vai trß cña tb¶n th¬ng nghiÖp ®èi víi tb¶n c«ng nghiÖp?
vai trß
cña Gióp TB c«ng nghiÖp tËp trung cho SX,
tbtn
trong n©ng cao hiÖu qu¶ kinh tÕ.
cntb
Z
Người
cho vay
Người
đi vay
Kinh
doanh p
P
Ty suat loi tuc (Z’)
Z
z’ = 100%
Kcho vay
Tai sao ty suat loi tuc phai lon hon 0 va nho hon
LNBQ ?
c. Công ty cổ phần, tư bản giả và TTCK
cæ phiÕu
Nh÷ng h×nh thøc chñ yÕu
cña tb¶n gi¶
Tr¸i phiÕu
Mét sè lo¹i chøng kho¸n cã gi¸
Mang l¹i thu nhËp cho ngêi së h÷u
Thị trường
Cổ phiếu Trái phiếu
Chứng khoán
TTCK coa vai trò như thế nào trong sự phát triển KT-XH?
TT chøng kho¸n NEWYORK
p
PNn
PSn R
So s¸nh ®Þa t« TBCN vµ ®Þa t« phong
kiÕn
§Þa t« tbcn ®Þa t« phong kiÕn
GCSX GCSX
c¸ biÖt chung
Lo¹i LÇ S¶n RCL
ruéng n k P lîng 1 Tæn 1 Tæn
II
®Ç (t¹) T¹ g T¹ g
u t SP SP
§Êt ®« thÞ:
N¬i cã vÞ trÝ s¶n xuÊt,
KD ®Æc biÖt thuËn lîi...
Nh·n lång Hng Yªn V¶i thiÒu Thanh Hµ
R x 100
Gi¸ c¶ ruéng ®Êt =
Z’ng©n hµng