Professional Documents
Culture Documents
Quy Trình S D NG Modul NVH
Quy Trình S D NG Modul NVH
BÁO CÁO
QUY TRÌNH SỬ DỤNG TÍNH
MODUL
TOÁN NVH
RUNGĐỂỒN TRÊN XE BUS
1
LƯU ĐỒ
2 Export mô hình cad
1 Tổ ng quan bà i toá n NVH
4 Tạ o vậ t liệu
5 Tạ o property
6 Gá n vậ t liệu, property
8 Set up bà i toá n
12 Tính toá n tố i ưu hó a
Bá o cá o kết quả 13
rung ồ n
2
I. TỔNG QUAN BÀI TOÁN NVH
1. CÁC DẠNG BÀI TOÁN MÔ PHỎNG RUNG ỒN TRÊN XE BUS:
3
II. EXPORT MÔ HÌNH
hình CAD 3D đả m bả o phù hợ p cho từ ng bà i toá n riêng biệt (việc truy xuấ t dữ liệu cầ n tuần
theo quy định QD.BT.TTRD/32)
Bước 1: Bước 2:
Chọ n User profiles OPTISTRUCT Trên Tab import chọ n Import geometry, tìm
tớ i
file mô hình 3D đã xuấ t từ Catia dạ ng X.IGES
hoặ c x.Stp 5
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
2. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH:
Cá ch thứ c xử lý mô hình geometry và chia lướ i cũ ng tuâ n theo trình tự giố ng như tính
trong
bền(xem hướ ng dẫ n). Tuy nhiên trong tính toá n NVH cầ n lưu ý thêm mộ t số điểm sau:
BODY WHITE: Mô hình FEM đượ c xâ y dự ng vớ i kích thướ c lướ i 20. Bao gồ m chia lướ i
TRIM BODY: Cá c kết cấu nộ i ngoạ i thấ t khá c đượ c xâ y dự ng vớ i kích thướ c lướ i 30. Sau
đó
liên kết vớ i phầ n BODY WHITE để tạ o thà nh mô hình TRIM BODY.
6
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
2. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH:
Cá c thà nh phầ n kết cấ u, loạ i phầ n tử cầ n đượ c mô hình hó a cho bà i toá n NVH đượ c liệt kê như
bả ng sau:
Stt Thành phần cần Hình ảnh Loại phần tử Kích thước lưới
được chia lưới
1
Khung xương Body và
Shell 20
Chassis
2 Tô n ố p Shell 20
4
Bộ cố p xe và cử a
Shell 30
khá ch
Bộ càng quay cố p và
5
PBEAM 1D 30
cử a khá ch
6
Bộ vá n sà n, trầ n và hệ
Shell 30
hà nh lý
7
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
2. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH:
Stt Thành phần cần Hình ảnh Loại phần tử Kích thước lưới
được chia lưới
10 Bộ taplo, vô lă ng Shell 30
8
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
3. TIÊU CHUẨN LƯỚI
Lưu ý: Kích thướ c lướ i ảnh hưở ng đến độ chính xác và thờ i gian chạ y tính toá n. Đố i vớ i bà i
toá n NVH thì mô hình tổ ng thể có tổ ng số phầ n tử rấ t lớ n nên chú ng ta sẽ sử dụ ng kích
thướ c lướ i 30 đố i vớ i nộ i ngoạ i thấ t để giả m số phầ n tử cho mô hình(<1.300.000 phầ n tử )
và đả m bả o má y tính hiện tạ i có thể tính toá n đượ c.
9
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
Liên kết mô hình
Nộ i, ngoạ i thấ t và các thà nh phầ n củ a mô hình TRIMBODY đượ c liên kết vớ i khung xương
chủ yếu bằ ng đinh vít (trong mô hình sử dụ ng phầ n tử thay thế là RBE2).
Chọ n cá c node cầ n
liên kết vớ i nhau
Lưu ý : Liên kết đinh vít chỉ chọ n cá c node trong phạ m vi 1 element cho mỗ i
component cầ n liên kết.
10
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
Liên kết mô hình
Liên kết kính vớ i body bằ ng keo dá n(trong mô hình sử dụ ng Rbe3 load transfer bằ ng cá ch
1D Connectors Spot).
Chọ n cá c Nodes trên
1 component dọ c Chọ n kiểu rbe3
theo vị trí liên kết (load transfer)
4 5
1
2
Chọ n 2 component
muố n liên kết vớ i nhau
3
Khoả ng cá ch giữ a
hai chi tiế t liên kết
11
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
Đố i vớ i bà i toá n tiếng ồ n cầ n tạ o thêm mô hình lướ i cho khố i khô ng khí bên trong xe
1. Lấ y lạ i cá c component có mặ t tiếp xú c vớ i khô ng khí bên trong xe( kính hô ng, kính tà i xế,
la phô ng trầ n, kệ hà nh lí, sà n, taplo, ....) như hình dướ i:
2. Dù ng cô ng cụ Ruled (2D ruled) để nố i giữ a cá c mặ t tạ o thà nh khô ng gian kín như hình dướ i:
12
III. CHIA LƯỚI MÔ HÌNH
Các bướ c thự c hiện tạ o Acoustic Cavity Mesh như sau:
Component
C khô ng Nên Set up số liệu
gian bên trong xe
o theo bả ng dướ i 6
3 m
4 p 5
7 oComponent
n Ghế ngồ i
1. Click chuộ t phả i và o Model Browser => Chọ n Creat => Material.
Trong đó :
Nu: Hệ số poisson.
Rho: Khố i lượ ng riêng củ a vậ t liệu(tấ n/mm3).
14
V. TẠO
PROPERTY
Cá c bướ c thự c hiện tạ o Property như sau:
1. Click chuộ t phả i và o Model Browser => Chọ n Creat => Property.
Trong đó :
PSOLID PBEAM
T: Chiều dà y (mm).
K: Độ cứ ng (N/m).
Beam Section: Tiết
diện ngang chi tiết.
15
VI. GÁN VẬT LIỆU VÀ
PROPERTY
Sau khi tạ o xong vậ t liệu và property, ta tiến hà nh gá n vậ t liệu và property cho cá c component
16
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
1. GÁN KHỐI LƯỢNG
Tạ o Assembly khố i lượ ng và cá c Component khố i lượ ng:
Mụ c đích: Việc tạ o ra cá c component chứ a khố i lượ ng riêng biệt giú p khả nă ng kiểm soá t mô
3
Đặ t tên cho
Assembly khố i
lượ ng(MASSS)
17
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
Gá n khố i lượ ng tậ p trung:
1. Tạ o cá c node ở trọ ng tâ m chi tiết có khố i lượ ng tậ p trung mà khô ng đượ c mô hình hó a.
1
Nhậ p tọ a độ
3
4 6
3
5
18
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
3. Dù ng phầ n tử Rbe2 để nố i node chịu tá c dụ ng củ a trọ ng lượ ng chi tiết và o cá c vị trí liên kết
củ a chi tiết đó .
Node trọ ng tâ m
Node trọ ng tâ m
2 3
5
4
19
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
4. Kiểm tra toạ độ trọ ng tâ m và điều chỉnh tọ a độ trọ ng tâ m.
2
1
3
6
4 7
Lưu ý: Nếu khố i lượ ng và tọ a độ trọ ng tâ m mô hình(body white, trim body) khô ng đú ng vớ i
thự c tế. Việc câ n chỉnh sẽ đượ c thự c hiện bằ ng cá ch thêm cá c other mass. Kiểm tra tọ a độ
trọ ng tâ m và khố i lượ ng đến khi nà o đú ng vớ i thứ c tế thì dừ ng lạ i.
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
2. CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
1. Click chuộ t phả i và o Model Browser => Chọ n Creat => Load
Collectors.
21
VII. GÁN KHỐI LƯỢNG VÀ CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
2. CHẠY KIỂM TRA LIÊN KẾT
Chạ y Normal modes để kiểm tra liên kết cá c chi tiết vớ i nhau:
Dự a trên kết quả chạ y tính toá n Normal modes(trích xuất file .h3d trên hyperview), nếu mô
hình chưa đả m bả o về mứ c độ liên kết cầ n chỉnh sử a và chạ y kiểm tra lạ i cho tớ i khi đạ t đượ c
yêu cầ u.
22
VIII. SET UP BÀI TOÁN
1. Sử dụ ng cô ng cụ Unit input frequency response trong Tools Freq Resp Process để Set up
bà i toá n NVH. 1
2 3
23
VIII. SET UP BÀI TOÁN
3. Chọ n vù ng tầ n số tính toán.
8
6
7
4. Chọ n phương phá p tính toá n giá trị riêng.
Chọ n phương
9 phá p giả i Lanczos
10
Check Fluid mode
nếu tính bà i toá n ồ n
14
13 11 12
Ghi chú :
• Cá c phương phá p giả i ở bướ c 9 có thể tham khả o thêm tà i liệu (Optistruct for linear Dynamic)
24
VIII. SET UP BÀI TOÁN
6. Chọ n kiểu truyền củ a nguồ n kích thích.
14
15
8. Sau đó click Apply đến khi xuấ t hiện bả ng dướ i và click Yes để kết thú c cà i đặ t.
20
25
VIII. SET UP BÀI TOÁN
Sau khi cà i đặ t mô hình sẽ tự độ ng tạ o ra cá c Load Collectors, Set, và Cards như hình
dướ
i.Load Collectors và Load Step sau khi đượ c thiết lậ p tự độ ng sẽ cho ra từ ng vị trí kích
thích riêng.
Hình ả nh trên là ví dụ cho mô hình vớ i 3 điểm kích thích và 2 điểm phả n hồ i theo 3
phương X, Y, Z.
26
VIII. SET UP BÀI TOÁN
9. Gộ p cá c Dload nguồ n kích thích.
Mụ c đích: Tù y và o chế độ chạ y củ a xe(khô ng tả i, có tả i, bậ t hay tắ t điều hò a…)
hoặ c ngườ
Cá ch i tính
gộ p cá toánnkích
c nguồ muốthích
n kiểm thựtra cá c nhó
c hiện nhưmsau:
nguồ n kích thích cụ thể nà o gâ y ra cộ ng hưở ng
ở cá c tầ n số .
1. Click chuộ t phả i và o Model Browser => Chọ n Creat
4. Nhậ p tỉ lệ Scale là 1.
5. DLOAD_NUM: Nhậ p số lượ ng nguồ n kích thích
muố n gộ p
6. Data: Chọ n tấ t cả Rload củ a cá c vị trí kích thích(cộ t
27
VIII. SET UP BÀI TOÁN
10. Tạ o Sets cho bà i toán NVH.
Đố i vớ i bà i toán rung độ ng: Đố i vớ i bà i toá n tiếng ồ n:
Lưu ý: Cá c Set ở trên chỉ là TÊ N(NAME) đã đượ c đặ t, để trá nh nhầ m lẫ n nên đặ t tên set trù ng
vớ i tên cards vố n có trong hypermesh.
Trong đó :
Set PFMODE: Tham chiếu tỉ lệ phầ n tră m cá c mode tham gia và o hoạ t độ ng củ a kết cấ u.
Set REAR GRID, FRONT GRID, SIDE LEFT, SIDE RIGHT, ROOR, SÀ N… : Thiết lậ p cá c vù ng
kết
cấ u có khả nă ng gâ y ra tiếng ồ n.
Set PANEL: Tham chiếu vớ i cá c Set (REAR GRID, FRONT GRID, SIDE LEFT, SIDE
RIGHT,
28
VIII. SET UP BÀI TOÁN
Cá ch thiết lậ p cá c Sets cho bài toá n.
Gá
GánnPFGRID
PFGRIDtừ
Set đã đượ c ttạ o
Set PFGRID:
Create
Set.
2. Chọ n card image là SET_GRID.
3. Set PFMODE:
Entity IDs: Chọ n cá c vị trí phả n hồ i.
Set.
2. Chọ n card image là SET_GRIDC.
3. SET_GRIDC_NUM: ADD ID nodes và T1, T2, T3
tương ứ ng 3 phương X, Y, Z.
29
VIII. SET UP BÀI TOÁN
Set PANEL
30
VIII. SET UP BÀI TOÁN
11. Tạ o Cards cho bà i toá n NVH.
Đố i vớ i bà i toá n rung độ ng: Đố i vớ i bà i toá n tiếng ồ n:
Trong đó :
PFMODE: Để kiểm tra tỉ lệ phầ n tră m cá c mode tham gia và o dao độ ng củ a kết cấ u tạ i tầ n số
cộ ng hưở ng cầ n xét.
4
6
Đố i vớ i bài toá n tiếng ồ n: Cá c card bên dướ i cũ ng đượ c lấ y ra thô ng qua cá c bướ c trên
đâ y
PFMODE: Thiết lậ p như hình dướ i PFPANEL: Thiết lậ p như hình dướ i
Gá n PFGRID từ
Gá n PFGRID từ Set đã đượ c tạ o
Set đã đượ c tạ o
32
VIII. SET UP BÀI TOÁN
PFGRID: Thiết lậ p như hình dướ i ACMODL: Thiết lậ p như hình dướ i
Gá n PFGRID
từ Set đã
đượ c tạ o
PARAM: Thiết lậ p như hình dướ i GLOBAL_OUTPUT_REQUEST: Tham khả o hình dướ i
Hệ số damping
củ a khô ng khí
và kết cấ u
33
VIII. SET UP BÀI TOÁN
Cá ch thiết lậ p Load Step chạ y tính toán đượ c thự c hiện như sau:
(modal).
3. Gá n DLOAD vị trí nguồ n kích thích.
34
IX. CHẠY TÍNH TOÁN
5
3
Lưu ý: Nếu xả y ra lỗ i ngay sau khi chạ y tính toán, cầ n tiến hà nh kiểm tra và chỉnh sử a lạ i
bằng cách phâ n tích nguyên nhâ n dự a trên dữ liệu đượ c xuấ t ra trong file .out.
35
X. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
1. Quan sá t đồ thị trên Hypermesh kết hợ p vớ i kết quả thử nghiệm(nếu có ) để kiểm tra kết
cấ u hiện tạ i bị cộ ng hưở ng ở nhữ ng tầ n số nà o nhằ m giả i quyết cá c tầ n số cộ ng hưở ng đó .
Kết
Kết quả
quả ttính
toá n
toá n trù
trù ng
vớ i kết ả
qu
thửthử
nghiệ m
ngh
2. Cá ch kiểm tra tỉ lệ phầ n tră m cá c mode tham gia và o hoạ t độ ng kết cấ u gâ y ra cộ ng hưở ng
đượ c thự c hiện như sau:
Đố i vớ i bà i toá n rung độ ng:
1 6
4 7
2 8
3
9
Id no
node phả n hồ i
muố n kiểm tra 10
5
11
36
X. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
12
14
Kiểm tra trự c quan hoạ t độ ng củ a cá c mode tham gia và o hoạ t độ ng củ a kết cấ u từ kết quả
37
X. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Đố i vớ i bà i toá n tiếng ồ n:
1 2
3
7
Cá c mode tham gia
và o hoạ t độ ng kết cấ u
8 nhiều nhấ t
Chọ n tầ n số cộ ng
hưở ng muố n kiểm tra
9
38
X. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Kiểm tra trự c quan hoạ t độ ng củ a cá c mode tham gia và o hoạ t độ ng củ a kết cấ u từ kết quả
chạ y tính toá n Normal modes.
3. Cá ch kiểm tra tỉ lệ phầ n tră m các vù ng kết cấ u tham gia và o hoạ t độ ng gâ y ra cộ ng hưở ng
tiếng ồ n đượ c thự c hiện như
sau:
1 5
2 6
3
7
4
39
X. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
4. Cá ch kiểm tra trự c quan cá c vù ng chịu ả nh hưở ng bở i tiếng ồ n đượ c thự c hiện như sau:
1
2
5
3 6
4
40
XI. TÍNH TOÁN TỐI ƯU HÓA RUNG ỒN
1. Sau khi phâ n tích kết quả tính toá n và tìm ra cá c tầ n số cộ ng hưở ng. Sau đó tìm nguyên
nhâ n
bằ ng cá ch kiểm tra phầ n tră m hoạ t độ ng ở cá c mode tham gâ y ra cộ ng hưở ng, kiểm tra phầ n
tră m vù ng kết cấ u gâ y ra cộ ng hưở ng rung ồ n. Ta tiến hà nh thay đổ i kết cấ u phù hợ p nhằ m mụ c
đích là m giả m biên độ dao độ ng và là m lệch(cao hơn hoặ c thấ p hơn) tầ n số dao độ ng riêng củ a
tầ n số kích thích so vớ i củ a kết cấ u. Gồ m cá c giả i phá p có thể thự c hiện như sau :
Thay đổ i đườ ng truyền rung độ ng từ nguồ n kích thích đến hà nh khá ch.
Thay đổ i vậ t liệu.
Thay đổ i liên kết giữ a nguồ n dao độ ng đến kết cấ u(thay đổ i độ cứ ng Bushing ở cá c vị trí
41
XI. TÍNH TOÁN TỐI ƯU HÓA RUNG ỒN
2. Ví dụ :
Phương á n tố i ưu: Gia cố cụ c bộ .
Kết quả tố i ưu: Sau khi tố i ưu biên độ dao độ ng thấ p hơn ở các tầ n số cộ ng hưở ng thấ p hơn
so vớ i ban đầ u.
42
XII. BÁO CÁO KẾT QUẢ
SAU KHI HOÀ N THÀ NH TÍNH TOÁ N CẢ I TIẾ N LÀ M GIẢ M ĐỘ RUNG ĐỘ NG VÀ TIẾ NG
Ồ N NẾ U KẾ T QUẢ ĐẠ T THÌ TỔ NG HỢ P KẾ T QUẢ ĐỂ BÁ O CÁ O BAN LÃ NH ĐẠ O VÀ
CÁ C BỘ PHẬ N LIÊ N QUAN.
43
TRÂ N TRỌ NG CẢ M ƠN!
44