You are on page 1of 20

KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ, KHAI THÁC

CẢNG HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ VÂN ĐỒN DEVELOPED BY 1


PHẦN 1: KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ THEO PPP

1. Bối cảnh và sự hình thành của dự án

2. Tổng quan về dự án
1. BỐI CẢNH VÀ SỰ HÌNH THÀNH CỦA DỰ ÁN

1. Từ đầ u nhữ ng nă m 2000, ý tưở ng xây dự ng


sâ n bay tạ i Vâ n Đồ n đã đượ c nhen nhó m.
Ngày 31/5/2006, Thủ tướ ng Chính phủ đã có
Quyết định 786/QĐ-TTg phê duyệt Đề á n
“Phá t triển kinh tế - xã hộ i khu kinh tế Vâ n
Đồ n, tỉnh Quả ng Ninh”.
2. Đề xuấ t củ a cá c nhà đầu tư trong và ngoà i
nướ c:
• Tậ p đoà n Rockingham (Mỹ).
• Joinus Việt (Liên doanh vớ i Tổ ng cô ng ty
Cả ng hà ng khô ng Hà n Quố c và Posco E&C).
• Tậ p đoà n Sun Group.
2. TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN

1. Quy mô : Cả ng hà ng khô ng quố c tế cấ p 4E theo tiêu


chuẩ n ICAO và sâ n bay quâ n sự cấ p II
2. Tổ ng mứ c đầ u tư: 7.485 tỉ VNĐ
3. Tỷ lệ gó p vố n:
• Vố n ngâ n sá ch = Chi phí GPMB: 734 tỷ VNĐ
• Vố n Nhà đầ u tư: 6.750 tỷ VNĐ
4. Thờ i gian thự c hiện dự á n:
• Thờ i gian thi cô ng: 24 thá ng
• Thờ i gian khai thá c Dự á n: 45 nă m
• Thờ i hạ n Hợ p đồ ng BOT: 46 nă m
5. Thủ tụ c đầ u tư: Lậ p bá o cá o nghiên cứ u tiền khả thi,
quyết định chủ trương đầ u tư, cô ng bố dự á n  Lậ p,
thẩ m định, phê duyệt dự á n  Lự a chọ n nhà đầ u tư, ký
kết hợ p đồ ng dự á n.
PHẦN 2: KINH NGHIỆM MỞ CẢNG HÀNG KHÔNG

1. Đảm bảo cơ sở vật chất

2. Đảm bảo các loại giấy phép

3. Đảm bảo về con người


DỊCH
1. ĐẢM BẢOVỤ KHÁCH
CƠ SỞ VẬT CHẤTHÀNG

Chủ đầ u tư phả i thự c hiện cá c thủ tụ c nghiệm


thu cô ng trình đưa và o khai thá c theo quy định:
1. Cô ng trình Nhà ga hà nh khá ch, Đà i KSKL,
đườ ng CHC, đườ ng lă n, sâ n đỗ tà u bay...
2. Phố i hợ p VATM xây dự ng phương thứ c bay
củ a cá c hệ thố ng, thiết bị dẫ n đườ ng,
phương thứ c bay PBN.
DỊCH
2. ĐẢM BẢOVỤ
CÁC KHÁCH HÀNG
LOẠI GIẤY PHÉP

1. Giấy chứ ng nhậ n đă ng ký cả ng hà ng khô ng


2. Giấy chứ ng nhậ n khai thá c cả ng hà ng khô ng
3. Cá c dịch vụ hà ng khô ng tạ i Sâ n bay: Dịch vụ
khai thá c nhà ga hà nh khá ch, Dịch vụ khai
thá c khu bay, Dịch vụ phụ c vụ kỹ thuậ t
thương mạ i mặ t đấ t.
DỊCH
3. ĐẢM BẢOVỤ KHÁCH
VỀ CON NGƯỜI HÀNG

1. Đả m bả o yêu cầ u đố i vớ i nhâ n sự chủ chố t, có


chứ ng chỉ theo quy định.
2. Đả m bả o số lượ ng, chứ ng chỉ chuyên mô n vớ i
cá c nhâ n viên hà ng khô ng
PHẦN 3: KINH NGHIỆM VỀ KHAI THÁC

1. Hoạt động khai thác

2. Hoạt động kinh doanh


DỊCH
1. HOẠT VỤKHAI
ĐỘNG KHÁCH
THÁC HÀNG

1. Đả m bả o an ninh theo Thô ng tư số 13/2019/TT-BGTVT


ngày 29/3/2019
2. Đả m bả o an toà n theo tiêu chuẩ n ICAO và cá c quy định
củ a Cụ c HKVN.
3. Cung cấ p dịch vụ mặ t đấ t: do Cả ng HKQT Vâ n Đồ n tự
cung cấ p
DỊCH
2. HOẠT VỤKINH
ĐỘNG KHÁCH
DOANH HÀNG

1. Tình hình kinh doanh bắ t đầ u phụ c hồ i sau 2


nă m chịu ả nh hưở ng Covid-19.
2. Nhằ m tă ng trưở ng hoạ t độ ng kinh doanh, VDO
tậ p trung thú c đẩy xú c tiến điểm đến và kết hợ p
hệ sinh thá i củ a Sun Group.
3. Ngoà i ra, đang xú c tiế n mở rộ ng cá c dịch vụ
hà ng khô ng tạ i VDO, cụ thể: Hangar, ga hà ng
hó a...
PHẦN 4: TÁC ĐỘNG CỦA SÂN BAY ĐẾN KINH TẾ- XÃ HỘI

1. Thay đổi diện mạo của huyện Vân Đồn

2. Phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh

3. Tác động lên ngành hàng không


DỊCH
1. THAY ĐỔIVỤ
DIỆNKHÁCH HÀNG
MẠO CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

Ngân s ách h u yện Vân Đồn ( đ ơn


vị t í nh : t ỷ đ ồn g)
• Ngâ n sá ch huyện Vâ n Đồ n nă m 2015 là 130 tỷ 1800 1624
1600
• Từ nă m 2020 Ngâ n sá ch huyện vượ t 1000 tỷ mỗ i nă m 1400 1340
1200
• Từ nă m 2022, huyện Vân Đồ n là địa phương thứ 6/13 địa 1000
phương củ a tỉnh tự câ n đố i ngâ n sá ch. 800
600
400
200 130
0
Việc triển khai thà nh cô ng dự á n Cả ng HQKT Vâ n Đồ n là mộ t 2015 2020 2022

trong nhữ ng độ ng lự c thu hú t nguồ n vố n đầ u tư và o huyện


vớ i cá c dự á n lớ n.
DỊCH
2. PHÁT VỤKINH
TRIỂN KHÁCH
TẾ - XÃ HÀNG
HỘI TỈNH QUẢNG NINH

• Tă ng hình ả nh củ a tỉnh Quả ng Ninh.


• Thú c đẩy đầ u tư và phá t triển kinh doanh.
• Thú c đẩy du lịch.
• Ngườ i dâ n hà i lò ng và cả m ơn về sự tử tế đem lạ i cuộ c
số ng tố t hơn.
DỊCH
3. TÁC ĐỘNGVỤ
LÊNKHÁCH HÀNG
NGÀNH HÀNG KHÔNG

1. Ngà nh hà ng khô ng thế hệ đầ u tiên thuộ c sự quả n lý củ a bên


quâ n độ i - phò ng khô ng khô ng quâ n. Từ nă m ... đến nă m ...
2. Thế hệ thứ c 2, đượ c chuyển sang cho dâ n dụ ng quả n lý. Việc
chuyển đổ i này khô ng hề dễ dà ng. Vấ n đề đấ t đai vẫ n chưa giả i
quyết xong.
3. Và bây giờ là thế hệ thứ 3 (AVI 3.0) khi hà ng khô ng đượ c chuyển
dầ n sang tư nhâ n. Cơ quan nhà nướ c sẽ có vai trò kiểm tra, giá m
sá t việc tuâ n thủ theo quy định.

Khi có yếu tố tư nhâ n tham gia và o hàng khô ng, cá c quy định cũ ng
dầ n thay đổ i theo, mở ra hà nh lang hỗ trợ cho ngà nh hà ng khô ng
phá t triển.
PHẦN 5: KHÓ KHĂN VƯỚNG MẮC

Quy định pháp luật chưa rõ ràng Lực lượng an ninh hàng không Chưa có tính mở cho sân bay tư nhân

• Cá c quy định về phá p luậ t • Khô ng có cơ sở để tính giá trị hợ p  Gặ p khó khă n trong việc triển khai
trướ c đây chưa đề cậ p đến đồ ng. cá c hoạ t độ ng tạ i cả ng hàng
đố i tượ ng là tư nhâ n tham gia • Khô ng đồ ng nhấ t vă n hó a theo mộ t
và o hoạ t độ ng hà ng khô ng khô ng, như tổ chứ c cá c sự kiện để
thể thố ng nhấ t.
thú c đẩy đườ ng bay.
• Quy định về quả n lý đấ t cả ng
hà ng khô ng  Rấ t khó để triể n khai cá c dịch vụ
• Quy định về nhượ ng quyền mớ i tạ i sâ n bay như xây dự ng
khai thá c. hangar, ga hà ng hó a …
PHẦN 6: ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Nhà nước đầu tư và quản lý hạ tầng khu bay

2. Tạo hành lang pháp lý cho sân bay tư nhân

3. Hỗ trợ cho sự phát triển của sân bay tư nhân


DỊCH
1. NHÀ VỤ
NƯỚC KHÁCH
ĐẦU HÀNG
TƯ VÀ QUẢN LÝ HẠ TẦNG KHU BAY

1. Nhà nướ c sẽ thu phí hạ cấ t cá nh và chịu trá ch nhiệm


cho việc quản lý và bả o trì khu bay: đườ ng CHC, đườ ng
lă n, sâ n đỗ . Đây là nhữ ng phầ n cứ ng khô ng liên quan
đến chấ t lượ ng dịch vụ .
2. Thá p khô ng lưu do VATM đầ u tư ngay từ đầ u.
3. Nhà đầ u tư thự c hiện cá c hạ ng mụ c ngoà i khu bay
(landside).
DỊCH
2. TẠO VỤ
HÀNH KHÁCH
LANG HÀNG
PHÁP LÝ CHO SÂN BAY TƯ NHÂN

1. Đưa cá c nộ i dung cả ng hang khô ng, sâ n bay tư nhâ n


và o vă n bả n quy phạ m Pháp luậ t.
2. Cho phép cá c hoạ t độ ng thương mạ i khô ng ả nh
hưở ng đến an ninh, an toà n.
3. Quy định rõ chứ c nă ng, nhiệm vụ củ a Giá m đố c
Cả ng hà ng khô ng và Giá m đố c Cả ng vụ hà ng khô ng
trong cá c vă n bả n quy phạ m phá p luậ t.
DỊCH
3. HỖ VỤSỰ
TRỢ CHO KHÁCH HÀNG
PHÁT TRIỂN CỦA SÂN BAY TƯ NHÂN

Ngoà i sự hỗ trợ củ a địa phương cò n cầ n cá c sự hỗ trợ từ Bộ


GTVT, Cụ c HKVN:
1. Điều phố i lạ i slot cá c chuyến bay phâ n bổ về sâ n bay Vân
Đồ n.
2. Có cá c chính sách hỗ trợ cho sâ n bay mớ i.
3. Cụ c HKVN giớ i thiệu sâ n bay mớ i cho cá c hã ng hà ng
khô ng đến là m việc vớ i Cụ c HKVN.
4. Đưa cá c hoạ t độ ng hà ng khô ng (hộ i thả o, đà o tạ o…) về
cá c sâ n bay mớ i.
5. Tự triển khai lự c lượ ng an ninh.
Và cuố i cù ng là cầ n sự đồ ng hà nh củ a cá c Cơ quan quả n lý
nhà nướ c để cho sự thịnh vượ ng chung!

CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

You might also like