Professional Documents
Culture Documents
……………………………………………………………………………
x
1
x2 n
Vector X , X 0 được
x
n
gọi là vector riêng của ma trận A ứng
với trị riêng nếu như X thỏa mãn
hệ phương trình (A I) X 0 .
Chương 4.Chéo hóa ma trận, Dạng toàn phương
Ta có:
Trị riêng là nghiệm hệ phương trình
(A I) X 0
3 0
0
8 1
( 3)( 1) 0
1
3
Chương 4.Chéo hóa ma trận, Dạng toàn phương
x1 2
Với 1,X hệ phương
x2
trình
(A I ) X 0
x1 0
x2
Chương 4.Chéo hóa ma trận, Dạng toàn phương
x1 2
Với 3, X hệ phương
x2
trình
(A I ) X 0
2 x1 x2 0
x2 2 x1
Chương 4.Chéo hóa ma trận, Dạng toàn phương
aij a ji , i 1, n và j 1, n
Chương 4.Chéo hóa ma trận, Dạng toàn phương
2 2
VD2: f (x1 , x 2 ) 5 x 8 x 4 x1 x2
1 2
f (x1 , x 2 , x 3 ) 2 x1 x2 2 x1 x3 2 x2 x3
2.2. Ma trận của dạng toàn phương
Cho dạng toàn phương
n n
f (x1 , x 2 ,..., x n ) aij xi x j .
i 1 j 1
Chương 4.Chéo hóa ma trận, Dạng toàn phương
x1
x
Đặt X 2 T
thì X (x1 , x 2 ,..., x n ) . Khi
xn
đó dạng toàn phương có thể viết dưới
dạng ma trận là
n n
f (x1 , x 2 ,..., x n ) aij xi x j X AX
T
i 1 j 1
Chương 4.Chéo hóa ma trận, Dạng toàn phương
trong đó ma trận
a11 a12 a1n
a a22 a2 n
A 21 là ma trận đối
an1 an 2 ann
xứng thực và được gọi là m trận của dạng
toàn phương f (x1 , x 2 ,..., x n )
Chương 4.Chéo hóa ma trận, Dạng toàn phương
0 1 1
Cho ma trận
A 1 0 1 và
1 1 0
x1
X x2 thì dạng toàn phương
x
3
T
f (x1 , x 2 , x 3 ) X AX 2 x1 x2 2 x1 x3 2 x2 x3
Chương 4.Chéo hóa ma trận, Dạng toàn phương
Chú ý:
-Khi thấy các yêu cầu, KHẢ NGHỊCH, CÓ MA
TRẬN NGHỊCH ĐẢO, CÓ NGHIỆM DUY
NHẤT, CÓ NGHIỆM TẦM THƯỜNG, ĐỘC LẬP
TUYẾN TÍNH, LÀ CƠ SỞ thì điều kiện để tìm tham
số m là detA#0
-Khi thấy các yêu cầu, KHÔNG KHẢ NGHỊCH,
KHÔNG CÓ MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO, KHÔNG
LÀ CƠ SỞ, PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH, CÓ
NGHIỆM KHÔNG TẦM THƯỜNG, VÔ
NGHIỆM HAY VÔ SỐ NGHIỆM (thử lại) thì điều
kiện để tìm tham số m là detA=0