Professional Documents
Culture Documents
5 MC trung áp 1105 bộ
STT Danh sách các TBA TNĐK 2021 Công ty Điện lực Thời gian dự kiến
STT NộI dung công việc Thời gian dự kiến cắt điện Ghi chú
Trao đổi thống nhất kế hoạch thực hiện, thời gian thực hiện trước ngày 25 hàng tháng để triển khai các
công việc của tháng tiếp theo.
Rà soát các tồn tại trong quá trình vận hành và các đợt TNĐK trước để phối hợp xử lý trong quá trình
thực hiện TNĐK.
Bố trí đội công tác hỗ trợ NPCETC trong việc tháo lắp thiết bị, các đầu cáp,.. để thực hiện thí nghiệm.
Chuẩn bi sẵn các vật tư cần thiết để thực hiện thay thế trong luôn các thiết bị không đạt trong quá trình
thí nghiệm định kỳ.
Phối hợp với NPCETC tổ chức rà soát, bổ sung bản vẽ hoàn công các mạch điều khiển, bảo vệ,… đảm
bảo công tác rà soát nhị thứ.
Thực hiện các hạng mục trong Tier 1 theo hướng dẫn.
Tổ chức rà soát lại cách ghi chép các đầu sổ QLVH, cung cấp cho NPCETC số liệu đo đạc các hạng mục
ở Tier 1 trước khi thực hiện TNĐK.
V: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CBM: MBA 110 kV
CẤP ĐỘ 1 CẤP ĐỘ 2
STT Hạng mục thử nghiệm Điểm STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
1 Kiểm tra nhiệt độ 03 1 Kiểm tra điện trở cách điện 0; -0,5; -1; -1,5
2 Kiểm tra PD (Ultrasonic) 03 2 Kiểm tra cách điện gông từ 0; -0,5; -1; -1,5
3 Giám sát PD online 03 3 Kiểm tra điện trở cuộn dây 0; -0,5; -1; -1,5
Phân tích chất lượng dầu của thùng dầu 03 4 Kiểm tra tỉ số biến 0; -0,5; -1; -1,5
4
chính 5 Kiểm tra tổn thất điện môi cuộn dây 0; -0,5; -1; -1,5
Phân tích tổng khí hoà tan dầu của thùng dầu 03 6 Kiểm tra tổn thất điện môi sứ 0; -0,5; -1; -1,5
5
chính 7 Kiểm tra dòng kích từ 0; -0,5; -1; -1,5
6 Phân tích chất lượng dầu của OLTC 03 8 Phân tích OLTC (đo điện trở động) 0; -0,5; -1; -1,5
7 Phân tích tổng khí hoà tan dầu của OLTC 03 9 Đo đặc tính đáp ứng tần số quét 0; -0,5; -1; -1,5
8 Phân tích lão hóa giấy cách điện 03 CẤP ĐỘ 3
9 Kiểm tra dòng động cơ của OLTC 03
STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
Theo dõi dòng ngắn mạch và tích lũy ngắn 03
10 Thử nghiệm không tải / cảm ứng ở điện áp
mạch 1 0; -0,5; -1; -1,5
định mức kết hợp đo PD
11 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng 03
12 Tuổi thọ 03 2 Phân tích đáp ứng tần số (SFRA) 0; -0,5; -1; -1,5
3 Phân tích tấn số quét điện môi (FDS) 0; -0,5; -1; -1,5
V: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CBM: TB ĐỐNG CẮT
CẤP ĐỘ 1 CẤP ĐỘ 2
STT Hạng mục thử nghiệm Điểm STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
1 Kiểm tra trực quan 03 1 Đo điện trở cách điện 0; -0,5; -1; -1,5
2 Kiểm tra nhiệt độ 03 2 Đo dòng rò CSV bằng nguồn độc lập 0; -0,5; -1; -1,5
3 Kiểm tra PD online 03 3 Phân tích thành phần ròng rò điện trở 0; -0,5; -1; -1,5
Đo dòng rò tổng và phân tích thành phần bậc 03 4 Đo tổn hao công suất 0; -0,5; -1; -1,5
4
3 dòng rò điện trở Tổng điểm cấp độ 2
5 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng 03
03 CẤP ĐỘ 3
6 Tuổi thọ
Tổng điểm cấp độ 1 STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
1 Phân tích PD 0; -0,5; -1; -1,5
2 Phân tích thành phần dòng rò điện trở 0; -0,5; -1; -1,5
3 Đo tổn hao công suất 0; -0,5; -1; -1,5
Tổng điểm cấp độ 3
V: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CBM: CÁP LỰC
CẤP ĐỘ 1 CẤP ĐỘ 2
STT Hạng mục thử nghiệm Điểm STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
1 Kiểm tra ngoại quan 03 1 Kiểm tra điện trở cách điện 0; -0,5; -1; -1,5
2 Kiểm tra nhiệt độ 03 2 Đo góc tổn hao điện môi tanδ 0; -0,5; -1; -1,5
3 Kiểm tra PD Ultrasonic 03 3 Phân tích PD 0; -0,5; -1; -1,5
4 Kiểm tra PD TEV + HFCT 03 4 Thử nghiệm cao áp VLF/AC 0; -0,5; -1; -1,5
1. Các hạng mục thí nghiệm ở cấp độ 1 đối với MBA, cáp lực, máy cắt và CSV
MBA 110 kV Máy cắt
STT Hạng mục thử nghiệm STT Hạng mục thử nghiệm
6 Tuổi thọ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo nhiệt độ bằng Camera hình ảnh nhiệt hoặc súng bắn nhiệt độ
1. Đối với MBA lực 110kV
Cánh
Thân 40-50cm
40-50cm
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo nhiệt độ bằng Camera hình ảnh nhiệt hoặc súng bắn nhiệt độ
2. Đối với máy cắt và thiết bị phân phối ngoài trời
Tính DeltaT
TPha = TPha-TPhamin
Tính DeltaT
TPha = TPha-TPhamin
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo nhiệt độ bằng Camera hình ảnh nhiệt hoặc súng bắn nhiệt độ
5. Đối với tủ hợp bộ trong nhà
Vị trí mặt trước - Ngăn Máy cắt Vị trí mặt trước - Ngăn cáp Vị trí mặt sau - Ngăn cáp
Giá trị 471 473 477 483 Cách tính DeltaT:
80 45 100 1. Phân nhóm theo chức năng: Tổng,
I (load) A/B/C 160
phát tuyến, tự dùng, tụ bù…
I load / I vh (%) <20 <20 <20 <20
2. Phân theo nhóm phần trăm tải.
Nhiệt độ điểm phát nóng 26.3 26.6 26.9 27.0 3. T = Tngăn – Tngăn min (Tngăn
0.3 0.6 0.7 min=0).
Delta T (∆T) 0
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo PD online bằng thiết bị cầm tay
- Xung dòng PD - Xung điện từ PD lan truyền trong - Âm thanh (cao tần) PD
- Cáp lực, PD lan truyền theo dây không khí - Tủ trung thế, thiết bị phân phối
dẫn, động cơ, MBA .. - Tủ trung thế, máy cắt trung thế, ngoài trời, đầu cáp, mối nối, lèo,…
- Điểm đo: tiếp địa cáp hoặc cổ đầu cáp, mối nối - Điểm đo: lỗ thoáng, khe hở, vị trí
cáp+tiếp địa - Điểm đo: gần vị trí các lỗ thoáng, nghi ngờ có PD. Với thiết bị ngòa
bề mặt tủ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Nhiễu có thể là một vấn đề lớn khi đo on-line. Nguồn nhiễu gồm:
Liên tục: Trạm radio, TV, sóng truyền tin
Ngắn hạn: có chu kỳ lặp lại
Thiết bị điện tử công suất, ví dụ: biến tần, UPS, đèn huỳnh quang
Bộ kích từ của máy điện quay
Ngắn hạn: ngẫu nhiên
Đóng ngắt thiết bị
Phóng điện vầng quang
PD trên cáp và đối tượng khác
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo PD bằng thiết bị cầm tay
Vị trí lắp đặt cảm biến đối với cáp lực
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo PD bằng thiết bị cầm tay
2. Đối với tủ hợp bộ
1. Sử dụng đầu dò ultrasonic kiểm tra PD ở phần khe hở của tủ 2. Kiểm tra PD tủ hợp bộ bằng TEV
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo PD bằng thiết bị cầm tay
Đối với thiết bị phân phối ngoài trời
VII: ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ
EVNNPC Ban hành các biểu mẫu thu thập dữ liệu,
thông số vận hành các thiết bị thực hiện thống nhất
trong toàn tổng công ty.
Tổ chức, bồi huấn để nâng cao nhận thức và đào tạo
nghiệp vụ CBM: thực hiện phù hợp với từng cấp (đơn
vị cấp 2, 3, 4) và tùy từng bộ phận (trực tiếp, gián tiếp).
Trang bị bổ sung các thiết bị phục vụ cho CBM.
Đơn vị QLVH bố trí tăng thời gian cắt điện để đảm bảo
đủ thời gian thực hiện các hạng mục đánh giá chất
lượng các thiết bị.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!