You are on page 1of 34

CÔNG TY TNHH MTV THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN BẮC

TRIỂN KHAI THÍ NGHIỆM ĐỊNH KỲ KẾT HỢP


CBM NĂM 2021 - EVNNPC

Hà Nội, ngày 24/02/2021


I: CĂN CỨ THỰC HIỆN
 Quyết định số 5266/EVN-KTSX: Về việc nghiên cứu phương
pháp bảo dưỡng sửa chữa lưới điện phân phối của TNB ngày
16/10/2018
 Quyết định số 7107/EVN-KTSX: Về việc ban hành “Hướng
dẫn chung phương pháp sửa chữa bảo dưỡng theo tình trạng
vận hành” ngày 26/10/2020.
 Quyết định số 5777/EVNNPC-KT: Về việc triển khai thực hiện
sửa chữa bảo dưỡng lưới điện theo điều kiện vận hành của thiết
bị ngày 03/11/2020.
 Văn bản: 6254/EVNNPC-KT: Về việc thí nghiệm định kỳ năm
2021 và sửa chữa bảo dưỡng thiết bị theo CBM ngày
26/11/2020.
I: CĂN CỨ THỰC HIỆN
 Quyết định số 192/QĐ-EVNNPC: Về việc ban hành Hướng
dẫn kiểm tra, thử nghiệm Máy biến áp lực theo tình trạng vận
hành – CBM.
 Quyết định số 193/QĐ-EVNNPC: Về việc ban hành Hướng
dẫn kiểm tra, thử nghiệm Máy cắt theo tình trạng vận hành –
CBM.
 Quyết định số 194/QĐ-EVNNPC: Về việc ban hành Hướng
dẫn kiểm tra, thử nghiệm Chống sét van trung và cao áp theo
tình trạng vận hành – CBM.
 Quyết định số 195/QĐ-EVNNPC: Về việc ban hành Hướng
dẫn kiểm tra, thử nghiệm Cáp lực trung và cao áp theo tình
trạng vận hành – CBM.
II: KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN NĂM 2021
TT Nội dung công việc Khối lượng dự kiến
I Khối lượng tổng hợp
1 TNĐK, CBM các trạm 110kV 89 TBA

2 TNĐK hệ thống SCADA 49 TBA

3 Đo thông số đường dây 110kV 39 ĐZ

4 Thí nghiệm mẫu dầu MBA 1126 mẫu

II Khối lượng chi tiết

1 MBA 110kV 140 máy

2 MC 110kV 343 máy

3 TI 110kV 1029 máy

4 TU 110kV 609 máy

5 MC trung áp 1105 bộ

6 TI trung áp 3315 máy

7 TU trung áp 735 cái

8 Cáp lực trung áp 1272 sợi


III: KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỰC HIỆN
STT Danh sách các TBA TNĐK 2021 Công ty Điện lực Thời gian dự kiến

1 110kV Đồi Cốc Tháng 3


2 110kV Cầu Gồ Tháng 3
3 110kV Lạng Giang Tháng 4
PC Bắc Giang
4 110kV Lục Nam Tháng 4
5 110kV Vân Trung Tháng 4
6 110kV Hợp Thịnh Tháng 3
7 110kV Bắc Kạn Tháng 3
PC Bắc Kạn
8 110kV Chợ Đồn Tháng 3
9 110kV Yên Phong 2 - Ngăn T2 Tháng 3
10 110kV Đại Đồng Hoàn Sơn - Ngăn T1, 171, 172, 112 Từ 29/01 đến 31/01: ĐK, CBM ngăn
171, 112, C11, T1
11 110kV Nam Sơn Hạp Lĩnh PC Bắc Ninh Từ 02/02-03/02: ĐK, CBM ngăn 171,
172
12 110kV Khắc Niệm - Ngăn 371, 372, 373, TD32 Tháng 3
13 110kV Võ Cường Tháng 4
III: KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỰC HIỆN
STT Danh sách các TBA TNĐK 2021 Công ty Điện lực Thời gian dự kiến
14 110kV Quảng Uyên Tháng 9
PC Cao Bằng
15 110kV Bảo Lâm Tháng 9
16 110kV Tuần Giáo Tháng 4
PC Điện Biên
17 110kV Điện Biên Tháng 4
18 110kV Bình Vàng PC Hà Giang Tháng 3
19 110kV Đồng Văn Tháng 4
20 110kV Lý Nhân Tháng 5
PC Hà Nam
21 110kV Châu Sơn Tháng 5
22 110kV Thạch Tổ Tháng 4
23 110kV Vũng Áng Tháng 9
24 110kV Hương Sơn Tháng 10
PC Hà Tĩnh
25 110kV Hương Khê Tháng 9
26 110kV Nghi Xuân Tháng 4
27 110kV Lạc Sơn Ngày 6,7/3/2021
28 110kV Lương Sơn Ngày 3,4/4/2021
29 110kV Trung Sơn PC Hoà Bình Ngày 20,21/3/2021
30 110kV Mai Châu Ngày 4/10/2021
31 110kV Kỳ Sơn Ngày 17/4/2021
III: KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỰC HIỆN
STT Danh sách các TBA TNĐK 2021 Công ty Điện lực Thời gian dự kiến
32 110kV Kim Động Tháng 8
33 110kV Yên Mỹ Tháng 7
34 110kV Khoái Châu Tháng 4
PC Hưng Yên
35 110kV Văn Giang Tháng 3
36 110kV Giai Phạm - Dãy C42 Tháng 7
37 110kV Phố Cao - Dãy C41 Tháng 3
38 110kV TĐ Lai Châu Tháng 9
PC Lai Châu
39 110kV Mường So Tháng 9
40 110kV Đồng Mỏ Tháng 9
41 110kV Đồng Đăng PC Lạng Sơn Tháng 9
42 110kV Hữu Lũng Tháng 9
43 110kV Tằng Loỏng Tháng 3
PC Lào Cai
44 110kV Bảo Yên Tháng 4
45 110kV Mỹ Lộc Tháng 4
46 110kV Lạc Quần PC Nam Định Tháng 4
47 110kV Trực Ninh Tháng 3
III: KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỰC HIỆN
STT Danh sách các TBA TNĐK 2021 Công ty Điện lực Thời gian dự kiến
48 110kV Diễn Châu Tháng 4
49 110kV Yên Thành Tháng 8
PC Nghệ An
50 110kV Quỳ Hợp Tháng 8
51 110kV Nghĩa Đàn Tháng 5
52 110kV Phú Thọ - Ngăn T1 Tháng 10
53 110kV Phố Vàng - Ngăn T1 Tháng 3
54 110kV Việt Trì Tháng 4
55 110kV Phù Ninh Tháng 2
PC Phú Thọ
56 110kV Trung Hà Tháng 3
57 110kV Cẩm Khê - Ngăn T1 Tháng 4
58 110kV Thụy Vân Tháng 3
59 110kV Việt Trì 2 Tháng 6
60 110kV Cẩm Phả 2 Tháng 6
61 110kV Khe Chàm PC Quảng Ninh Tháng 5
62 110kV Tiên Yên Tháng 6
III: KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỰC HIỆN
STT Danh sách các TBA TNĐK 2021 Công ty Điện lực Thời gian dự kiến
63 110kV Giếng Đáy Tháng 3
64 110kV Uông Bí 1
PC Quảng Ninh
65 110kV Chợ Rộc Tháng 3
66 110kV Đông Mai Tháng 7
67 110kV Mộc Châu Tháng 3
PC Sơn La
68 110kV Thuận Châu Tháng 4
69 110kV Vũ Thư PC Thái Bình Tháng 8
70 110kV Gò Đầm - Ngăn T2 Tháng 3
71 110kV Gang Thép - Ngăn T3 Tháng 6
72 110kV Quang Sơn - Ngăn T2 Tháng 4
PC Thái Nguyên
73 110kV Yên Bình Tháng 3
74 110kV Yên Bình 3 - Ngăn T3 Tháng 3
75 110kV Phú Bình - Ngăn T3 Tháng 8
III: KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỰC HIỆN

STT Danh sách các TBA TNĐK 2021 Công ty Điện lực Thời gian dự kiến

76 110kV Bá Thước Tháng 7


77 110kV Thọ Xuân Tháng 5
78 110kV Ngọc Lặc Tháng 5
PC Thanh Hóa
79 110kV Quảng Xương Đã thực hiện ngày 10/01/2021
80 110kV Cẩm Thủy Đã thực hiện ngày 9/01/2021
81 110kV Tĩnh Gia 2 Tháng 6
82 110kV Sơn Dương Tháng 3
PC Tuyên Quang
83 110kV Gò Trẩu Tháng 4
84 110kV Vĩnh Yên Tháng 5
85 110kV Hội Hợp PC Vĩnh Phúc Tháng 5
86 110kV Khai Quang - Ngăn T1 Tháng 6
87 110kV Lục Yên Tháng 3
88 110kV Nghĩa Lộ PC Yên Bái Tháng 3
89 110kV Yên Bái 2 Tháng 4
IV: THỜI GIAN DỰ KIẾN CẮT ĐIỆN ĐỂ THỰC HIỆN

STT NộI dung công việc Thời gian dự kiến cắt điện Ghi chú

Cắt luân phiên từng ngăn lộ để


1 Các ngăn lộ đường dây 110kV, ngăn liên lạc 8h – 10h
không mất điện phụ tải

Cắt liên tục tùy thuộc vào hiện


2 Ngăn MBA và tổng 3 phía 24h – 36h
trạng của các TBA

Trường hợp với các trạm có


nhiều xuất tuyến trung thế, đề
3 Các ngăn lộ trung thế 5h – 6h
nghị có phương án cắt điện các
ngăn lộ trung tuyến theo đợt
V: CÔNG TÁC PHỐI HỢP GIỮA NPCETC VÀ CÁC PC

 Trao đổi thống nhất kế hoạch thực hiện, thời gian thực hiện trước ngày 25 hàng tháng để triển khai các
công việc của tháng tiếp theo.
 Rà soát các tồn tại trong quá trình vận hành và các đợt TNĐK trước để phối hợp xử lý trong quá trình
thực hiện TNĐK.
 Bố trí đội công tác hỗ trợ NPCETC trong việc tháo lắp thiết bị, các đầu cáp,.. để thực hiện thí nghiệm.
 Chuẩn bi sẵn các vật tư cần thiết để thực hiện thay thế trong luôn các thiết bị không đạt trong quá trình
thí nghiệm định kỳ.
 Phối hợp với NPCETC tổ chức rà soát, bổ sung bản vẽ hoàn công các mạch điều khiển, bảo vệ,… đảm
bảo công tác rà soát nhị thứ.
 Thực hiện các hạng mục trong Tier 1 theo hướng dẫn.
 Tổ chức rà soát lại cách ghi chép các đầu sổ QLVH, cung cấp cho NPCETC số liệu đo đạc các hạng mục
ở Tier 1 trước khi thực hiện TNĐK.
V: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CBM: MBA 110 kV

CẤP ĐỘ 1 CẤP ĐỘ 2

STT Hạng mục thử nghiệm Điểm STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
1 Kiểm tra nhiệt độ 03 1 Kiểm tra điện trở cách điện 0; -0,5; -1; -1,5
2 Kiểm tra PD (Ultrasonic) 03 2 Kiểm tra cách điện gông từ 0; -0,5; -1; -1,5
3 Giám sát PD online 03 3 Kiểm tra điện trở cuộn dây 0; -0,5; -1; -1,5
Phân tích chất lượng dầu của thùng dầu 03 4 Kiểm tra tỉ số biến 0; -0,5; -1; -1,5
4
chính 5 Kiểm tra tổn thất điện môi cuộn dây 0; -0,5; -1; -1,5
Phân tích tổng khí hoà tan dầu của thùng dầu 03 6 Kiểm tra tổn thất điện môi sứ 0; -0,5; -1; -1,5
5
chính 7 Kiểm tra dòng kích từ 0; -0,5; -1; -1,5
6 Phân tích chất lượng dầu của OLTC 03 8 Phân tích OLTC (đo điện trở động) 0; -0,5; -1; -1,5
7 Phân tích tổng khí hoà tan dầu của OLTC 03 9 Đo đặc tính đáp ứng tần số quét 0; -0,5; -1; -1,5
8 Phân tích lão hóa giấy cách điện 03 CẤP ĐỘ 3
9 Kiểm tra dòng động cơ của OLTC 03
STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
Theo dõi dòng ngắn mạch và tích lũy ngắn 03
10 Thử nghiệm không tải / cảm ứng ở điện áp
mạch 1 0; -0,5; -1; -1,5
định mức kết hợp đo PD
11 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng 03
12 Tuổi thọ 03 2 Phân tích đáp ứng tần số (SFRA) 0; -0,5; -1; -1,5
3 Phân tích tấn số quét điện môi (FDS) 0; -0,5; -1; -1,5
V: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CBM: TB ĐỐNG CẮT

Hạng mục thử nghiệm Tần suất (tháng)


GIS
TIER 1 - ONLINE AIS-22kV (VCB) AIS -110kV (SF6) COMPACT (SF6)
(SF6)
1 Kiểm tra nhiệt độ 3 3 3 3
2 Kiểm tra PD (Ultrasonic) 3 3 3 3
3 Kiểm tra PD (TEV) 3 NA NA 3
4 Giám sát PD online 12 NA NA 12
5 Thử nghiệm thời gian cắt MC (online) 12 NA NA NA
6 Kiểm tra độ rò khí SF6 NA 12 12 12
7 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng NA NA NA NA
8 Tuổi thọ NA NA NA NA
V: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CBM: TB ĐÓNG CẮT

STT Hạng mục thử nghiệm Tần suất (tháng)


AIS-22kV AIS -110kV COMPACT
TIER 2 - OFFLINE GIS (SF6)
(VCB) (SF6) (SF6)
1 Điện trở tiếp xúc (máy cắt/thanh cái) 36 36 36 36
2 Điện trở cách điện (máy cắt/thanh cái) 36 36 36 36
3 Thời gian đóng mở máy cắt 36 36 36 36
4 Điện trở cách điện/điện trở một chiều cuộn đóng 36 36 36 36
5 Điện trở cách điện/điện trở một chiều cuộn cắt 36 36 36 36
6 Kiểm tra chân không 36 NA NA NA
7 Độ tinh khiết và độ ẩm SF6 NA 36 36 36
8 Kiểm tra rò khí SF6 / Phân tích khí SF6 NA 36 36 36
9 Đo điện trở cách điện / điện trở một chiều động cơ tích năng 36 36 36 36

STT Hạng mục thử nghiệm Tần suất (tháng)


AIS-22kV AIS -110kV COMPACT
TIER 3 – CB GIS (SF6)
(VCB) (SF6) (SF6)
1 Kiểm tra điện trở động / Hành trình tiếp điểm CB CB CB CB
2 Phân tích khí SF6 NA CB CB CB
3 Kiểm tra áp suất / điện áp tần số công nghiệp CB CB CB CB
4 Hệ số tổn hao điện môi Tandelta NA CB CB CB
V: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CBM: CHỐNG SÉT VAN

CẤP ĐỘ 1 CẤP ĐỘ 2

STT Hạng mục thử nghiệm Điểm STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
1 Kiểm tra trực quan 03 1 Đo điện trở cách điện 0; -0,5; -1; -1,5
2 Kiểm tra nhiệt độ 03 2 Đo dòng rò CSV bằng nguồn độc lập 0; -0,5; -1; -1,5
3 Kiểm tra PD online 03 3 Phân tích thành phần ròng rò điện trở 0; -0,5; -1; -1,5
Đo dòng rò tổng và phân tích thành phần bậc 03 4 Đo tổn hao công suất 0; -0,5; -1; -1,5
4
3 dòng rò điện trở Tổng điểm cấp độ 2
5 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng 03
03 CẤP ĐỘ 3
6 Tuổi thọ
Tổng điểm cấp độ 1 STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
1 Phân tích PD 0; -0,5; -1; -1,5
2 Phân tích thành phần dòng rò điện trở 0; -0,5; -1; -1,5
3 Đo tổn hao công suất 0; -0,5; -1; -1,5
Tổng điểm cấp độ 3
V: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CBM: CÁP LỰC

CẤP ĐỘ 1 CẤP ĐỘ 2

STT Hạng mục thử nghiệm Điểm STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
1 Kiểm tra ngoại quan 03 1 Kiểm tra điện trở cách điện 0; -0,5; -1; -1,5
2 Kiểm tra nhiệt độ 03 2 Đo góc tổn hao điện môi tanδ 0; -0,5; -1; -1,5
3 Kiểm tra PD Ultrasonic 03 3 Phân tích PD 0; -0,5; -1; -1,5

4 Kiểm tra PD TEV + HFCT 03 4 Thử nghiệm cao áp VLF/AC 0; -0,5; -1; -1,5

5 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng 03 Tổng điểm cấp độ 2

6 Tuổi thọ 03


CẤP ĐỘ 3
Tổng điểm cấp độ 1
STT Hạng mục thử nghiệm Điểm
1 Phân tích PD online 0; -0,5; -1; -1,5
Tổng điểm cấp độ 3
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1

1. Các hạng mục thí nghiệm ở cấp độ 1 đối với MBA, cáp lực, máy cắt và CSV
MBA 110 kV Máy cắt

STT Hạng mục thử nghiệm Hạng mục thử nghiệm


1 Kiểm tra nhiệt độ TIER 1 - ONLINE
2 Kiểm tra PD (Ultrasonic)
1 Kiểm tra nhiệt độ
3 Giám sát PD online
2 Kiểm tra PD (Ultrasonic)
4 Phân tích chất lượng dầu của thùng dầu chính 3 Kiểm tra PD (TEV)
Thử nghiệm thời gian cắt MC (online) (chưa áp
5 Phân tích tổng khí hoà tan dầu của thùng dầu chính 4
dụng)
6 Phân tích chất lượng dầu của OLTC 5 Kiểm tra độ rò khí SF6 (đối với máy cắt khí và GIS)
7 Phân tích tổng khí hoà tan dầu của OLTC 6 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng
8 Phân tích lão hóa giấy cách điện 7 Tuổi thọ

9 Kiểm tra dòng động cơ của OLTC


10 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng
11 Theo dõi dòng ngắn mạch và tích lũy ngắn mạch
12 Tuổi thọ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
CSV CÁP LỰC

STT Hạng mục thử nghiệm STT Hạng mục thử nghiệm

1 Kiểm tra trực quan 1 Kiểm tra ngoại quan

2 Kiểm tra nhiệt độ 2 Kiểm tra nhiệt độ

3 Kiểm tra PD Ultrasonic


3 Kiểm tra PD online
4 Kiểm tra PD TEV + HFCT
Đo dòng rò tổng và phân tích thành phần bậc 3 dòng rò
4
điện trở
5 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng

5 Lịch sử vận hành và bảo dưỡng 6 Tuổi thọ

6 Tuổi thọ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo nhiệt độ bằng Camera hình ảnh nhiệt hoặc súng bắn nhiệt độ
1. Đối với MBA lực 110kV

Đo nhiệt độ ở đầu cực các pha 3 phía của MBA:


1. Cố định vị trí điểm đo giữa các lần
Tính DeltaT
2. Đảm bảo khoảng cách đo nằm trong khoảng cách hiệu dụng của thiết bị đo TPha = TPha-TPhamin
3. Cài đặt, vận hành thiết bị theo đúng hướng dẫn;
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo nhiệt độ bằng Camera hình ảnh nhiệt hoặc súng bắn nhiệt độ
1. Đối với MBA lực 110kV

Cánh
Thân 40-50cm
40-50cm
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo nhiệt độ bằng Camera hình ảnh nhiệt hoặc súng bắn nhiệt độ
2. Đối với máy cắt và thiết bị phân phối ngoài trời

Tính DeltaT
TPha = TPha-TPhamin

Ghi lại giá trị vào bảng


theo dõi để đánh giá điểm
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo nhiệt độ bằng Camera hình ảnh nhiệt hoặc súng bắn nhiệt độ
3. Đối với DCL, CT, VT
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo nhiệt độ bằng Camera hình ảnh nhiệt hoặc súng bắn nhiệt độ
4. Đối với CSV

Tính DeltaT
TPha = TPha-TPhamin
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo nhiệt độ bằng Camera hình ảnh nhiệt hoặc súng bắn nhiệt độ
5. Đối với tủ hợp bộ trong nhà

Vị trí mặt trước - Ngăn Máy cắt Vị trí mặt trước - Ngăn cáp Vị trí mặt sau - Ngăn cáp
Giá trị 471 473 477 483 Cách tính DeltaT:
80 45 100 1. Phân nhóm theo chức năng: Tổng,
I (load) A/B/C 160
phát tuyến, tự dùng, tụ bù…
I load / I vh (%) <20 <20 <20 <20
2. Phân theo nhóm phần trăm tải.
Nhiệt độ điểm phát nóng 26.3 26.6 26.9 27.0 3. T = Tngăn – Tngăn min (Tngăn
0.3 0.6 0.7 min=0).
Delta T (∆T) 0
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo PD online bằng thiết bị cầm tay

Các loại cảm biến sử dụng: HFCT; AA; TEV; Ultrasonic


Đối tượng kiểm tra: tủ hợp bộ; CT; VT; cáp; thiết bị đóng cắt; thiết bị phân phối ngoài trời
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo PD bằng thiết bị cầm tay
2. Bảng lựa chọn loại cảm biến
theo đối tượng đo
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo nhiệt độ bằng Camera hình ảnh nhiệt hoặc súng bắn nhiệt độ
2. Đối với DCL, CT, VT

HFCT TEV Airbone Acoustic

- Xung dòng PD - Xung điện từ PD lan truyền trong - Âm thanh (cao tần) PD
- Cáp lực, PD lan truyền theo dây không khí - Tủ trung thế, thiết bị phân phối
dẫn, động cơ, MBA .. - Tủ trung thế, máy cắt trung thế, ngoài trời, đầu cáp, mối nối, lèo,…
- Điểm đo: tiếp địa cáp hoặc cổ đầu cáp, mối nối - Điểm đo: lỗ thoáng, khe hở, vị trí
cáp+tiếp địa - Điểm đo: gần vị trí các lỗ thoáng, nghi ngờ có PD. Với thiết bị ngòa
bề mặt tủ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1

Hướng dẫn đo phóng điện cục bộ bằng thiết bị cầm tay

Nhiễu có thể là một vấn đề lớn khi đo on-line. Nguồn nhiễu gồm:
Liên tục: Trạm radio, TV, sóng truyền tin
Ngắn hạn: có chu kỳ lặp lại
 Thiết bị điện tử công suất, ví dụ: biến tần, UPS, đèn huỳnh quang
 Bộ kích từ của máy điện quay
 Ngắn hạn: ngẫu nhiên
 Đóng ngắt thiết bị
 Phóng điện vầng quang
 PD trên cáp và đối tượng khác
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo PD bằng thiết bị cầm tay
Vị trí lắp đặt cảm biến đối với cáp lực
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo PD bằng thiết bị cầm tay
2. Đối với tủ hợp bộ

1. Sử dụng đầu dò ultrasonic kiểm tra PD ở phần khe hở của tủ 2. Kiểm tra PD tủ hợp bộ bằng TEV
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CẤP ĐỘ 1
Hướng dẫn đo PD bằng thiết bị cầm tay
Đối với thiết bị phân phối ngoài trời
VII: ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ
 EVNNPC Ban hành các biểu mẫu thu thập dữ liệu,
thông số vận hành các thiết bị thực hiện thống nhất
trong toàn tổng công ty.
 Tổ chức, bồi huấn để nâng cao nhận thức và đào tạo
nghiệp vụ CBM: thực hiện phù hợp với từng cấp (đơn
vị cấp 2, 3, 4) và tùy từng bộ phận (trực tiếp, gián tiếp).
 Trang bị bổ sung các thiết bị phục vụ cho CBM.
 Đơn vị QLVH bố trí tăng thời gian cắt điện để đảm bảo
đủ thời gian thực hiện các hạng mục đánh giá chất
lượng các thiết bị.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

You might also like