You are on page 1of 46

CHƯƠNG 2: CÁC KHÍA CẠNH NGHIÊN

CỨU NGỮ PHÁP CỦA NGÔN NGỮ

NGỮ ÂM, NGỮ ÂM HỌC, CHỮ VIẾT


HÌNH THÁI HỌC
CÚ PHÁP HỌC
I. NGỮ ÂM, NGỮ ÂM HỌC VÀ CHỮ VIẾT

• Chương 5
• Chương 6
• Chương 7
• Chương 8
1. NGỮ ÂM

1. Khái niệm
• Ngữ âm: mặt âm thanh của ngôn ngữ, bao gồm toàn bộ hệ thống các âm của một ngôn ngữ
mà con người nói ra được, tri nhận được, nhờ đó mà có thể hiểu và giao tiếp được với nhau.
• Ngữ âm học: chuyên ngành ngôn ngữ học nghiên cứu về ngữ âm
Ngữ âm học cấu âm ( cấu tạo âm thanh)
Ngữ âm học âm học ( âm thanh)
Ngữ âm học thính giác
2. Sơ đồ bộ máy phát âm
3. Âm tố và các loại âm tố
Có thể Nghe được
Đơn vị cấu âm – thính giác nhỏ nhất
dùng để Tạo âm lớn hơn
Lẩu cá= l-ơ –u . c -a

Nẩu cá = n-ơ-u c-a


/l/

/n/

Mỗi ngôn ngữ đầu có hệ thống ngữ âm riêng không hoàn toàn đồng nhất với các ngôn ngữ khác

Ví dụ: they
Nguyên âm: âm thanh được tạo thành khi luồng hơi từ phổi lên đi qua khoang miệng không bị cản

Nguyên âm hàng trước Nguyên âm hàng giữa


Vị trí của lưỡi: Nguyên âm hàng sau

Môi Nguyên âm tròn môi: Nguyên âm không tròn môi: /a/


/o/, /u/

Nguyên âm đôi: /ay/ ( bite), /au /(about) Nguyên âm đơn: /a/ Bán nguyên âm: j ( đây), u ( sao)
Các loại âm tố ie, ươ, ua

Phụ âm: âm thanh được tạo thành khi luồng hơi từ phổi đi lên,
qua khoang miệng, bị cản hoàn toàn hoặc bị cản một phần tại một vị trí nào đó

Âm môi: /b,m,p/
Vị trí cấu âm Âm răng: th Âm lợi: Âm lưỡi: Âm mạc: k, ng,g
(bear, mother, speed)
/t, d. n, s/ s, tr
Âm tắc:
Phương thức cấu âm / Âm xát Âm rung
k,b,m,g, Ph,s,th,h,v,z,.. /r/
Nguyên âm và phụ âm tiếng Anh
Nguyên âm và phụ âm tiếng Việt
4. Âm tiết và các hiện tượng siêu đoạn tính/ ngôn điệu
Sản phẩm của một đợt căng cơ trong bộ máy phát âm Ph ----ươ------ng
Cấu âm làm xuất hiện sự tăng áp suất của luồng hơi, rồi chùng
xuống

Âm tiết
Là đơn vị của lời nói bao gồm ít nhất 1 nguyên âm làm hạt nhân và một phụ âm
hoặc tổ hợp phụ âm đứng trước hoặc đứng sau,
Cấu trúc hoặc đồng thời vừa có đứng trước hoặc đứng sau

Anh – học – xong - chưa

An – apple
Âm tiết tiếng Anh và âm tiết tiếng Việt
Bài tập: Phân xuất âm tiết trong chuỗi lời nói sau đây
Vẽ sơ đồ âm tiết đầy đủ các vị trí

Dưới trăng quyên đã gọi hè


Responsibility
Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông

Silence is golden
Canh khuya văng vẳng trống canh dồn

A bad beginning makes a bad ending


Các hiện tượng siêu đoạn tính/ ngôn điệu
Hiện tượng ngữ âm trải dài trên toàn bộ những khúc đoạn nhất định của lời nói gồm hơn một âm tố

Thanh điệu Cao độ và sự biến đổi cao độ của giọng nói khi phát âm tiết hoặc từ,
để phân biệt nghĩa của từ

Sự phát âm nhấn mạnh vào một âm tiết hay một từ nào đó hơn một âm tiết hay một từ khác
Trọng âm trong cùng chuỗi lời nói để làm nổi bật nó, để khu biệt ( tạo ranh giới) từ

Sự biến đổi cao độ của giọng nói và tiết tấu của lời nói ra.
Được tạo ra theo những mô hình nhất định và mang thông tin bổ sung,
Ngữ điệu bao trùm lên nội dung do cá từ trong lời nói biểu thị
Có chức năng ngữ pháp
Chức năng ngữ dụng
Chức năng khu biệt nghĩa
Bài tập

Chức năng của ngữ điệu trong tiếng Anh? Chức năng của ngữ điệu trong tiếng Việt

Hãy phân tích 1 trường hợp Hãy phân tích 1 trường hơp
5. Âm vị
Ví dụ Âm vị là đơn vị trừu tượng của hệ thống âm thanh ngôn ngữ
Có chức năng cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh của các từ
Được khái quát từ những lần phát ra của vô số người khác nhau khi
nói
Ta/to/tu Đa/ đo/ đu
T1/t2/t3 Đ1/đ2/đ3
Ký. Hiệu âm vị: /…../
Sử dụng Bảng quy ước ký hiệu phiên âm quốc tế

/t/ /đ/ Âm tố là sự thể hiện cụ thể của âm vị ở mỗi lần phát âm khác nhau,
mỗi tình huống khác nhau, được người nói phát ra và
Tea Dog Người nghe nhận ra bằng thính giác

Biến thể âm vị: những âm tố cùng thể hiện 1 âm vị/


những trường hợp phát âm khá nhau đối với cùng 1 âm vị
Bài tập

Ký hiệu âm vị Sen tàn cúc lại nở hoa


( sử dụng bảng ký hiệu phiên âm quốc tế) Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân

A woman falls in love through her ears, a man through his eyes

You know you love someone when you can not put into words how they make you feel
6. Chữ viết

Chữ viết là những tập hợp,


Những hệ thống ký hiệu bằng hình nét
Có thể nhìn thấy được
Dùng để ghi lại một mặt nào đó ( âm/ý) của một phần, một yếu tó, một đơn vị của
ngôn ngữ

Các loại hình chữ viết Chữ ghi ý

南 國 山 河
Chữ ghi âm tiết

Nam quốc sơn hà Chữ ghi âm vị


Các bộ thủ

Chữ Hiragana – Nhật Bản


II. HÌNH THÁI HỌC

• Hình vị Chương 12
• Từ và các phương thức tạo từ Chương 13
• Từ loại
Chương 14
Hình thái học ( tiếng Anh: Morphology) còn gọi là từ pháp học, là môn học xác
Hình thái học
định, phân tích và miêu tả cấu trúc của hình vị và các đơn vị ý nghĩa khác như từ, 
phụ tố, từ loại, thanh điệu

1. Hình vị Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa và / hoặc có chức năng về mặt ngữ pháp

Là đơn vị trực tiếp dùng để cấu tạo từ hoặc để biến đổi hình thái của từ

/Gà, nhà, ghế, đi, chạy On, but, And, of, the Từ 1 hình vị

Binh linh, hoạ sĩ, hoa hồng Books, boxes, teacher Từ 2 hình vị

Sinh vật học, sạch sành sanh, lanh tanh bành Dislike, teachers, bookselve Từ 3 hình
vị
Những lưu ý

Biến thể hình vị Một hình vị nhưng được biểu thị bằng nhiều hình tố khác nhau
Hình vị số nhiều trong tiếng Anh có các hình tố: /s/ es/ess
trong đó s được coi là biến thể chính

Hình vị = âm vị Một số trường hợp âm thanh của hình vị = âm thanh của âm vị


Books, cats, dogs trong tiếng Anh

Hình vị = âm tiết Một số trường hợp hình vị = âm tiết


Cà, ga, nhà, ăn…trong tiếng Việt
Phân xuất hình vị

Work- er Teach- er
Phải đối chiếu hình thức âm thanh + ý nghĩa= so sánh
Work- able Teach- able
Các loại hình vị

Teach/ er/ s
Căn tố/ chính tố: nghĩa thực
Tiền tố
Căn tố Phụ tố
Phụ tố: ngữ pháp Trung tố

Im/possi/ble
Hậu tố

Unti/fan/s

Tiếng Việt ?
2. Từ và các phương thức cấu tạo từ
Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa có khả năng hoạt động độc lập trong câu

Từ được cấu tạo bằng các phương thức: ghép, láy, phụ gia/ phụ tố, chuyển loại, rút gọn

Phương thức ghép Ghép các hình vị gốc lại với nhau
Sân bay, ăn nói, áo quần, nhà cửa, đất đai, chợ búa

Tạo thêm một hình vị mới từ hình vị gốc bằng cách


Phương thức láy lặp một phân hoặc toàn phân vỏ ngữ âm của hình vị gốc
Lảm nhảm, đẹp đẽ, dịu dàng, lấp lánh…
Nối kết thêm phụ tố vào căn tố:
Illegal, untiwar
Phương thức phụ gia
Homeless, writer

Rút gọn một từ cũ thành một từ mới hoặc


Phương thức rút gọn ghép các âm đầu của một từ trong một cụm từ
Refrigerator -> fridge
Thay đổi chức năng từ loại của từ có trước,
Phương thức chuyển loại
đưa nó sang từ loại khác với tư cách môt từ riêng biệt
BÀI TẬP THẢO LUẬN

Nhận diện các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Việt, so sánh với tiếng Anh
Cho ví dụ minh hoạ

Phân xuất và nhận diện hình vị trong các trường hợp sau:
Đỏ đắn, đo đỏ, đèm đẹp
Cày bừa, Cấy hái, hoa quả
Dumb bell
Learning
Latest
Enhances
flexibilities
• Tập thể dục
• https://www.youtube.com/watch?v=l5sIspLfmXM
3. TỪ LOẠI

Từ loại là những nhóm từ được phân loại dựa trên các tiêu chí:
Ý nghĩa khái quát, đặc điểm ngữ pháp, chức năng ngữ pháp.
Về ý nghĩa: Là nghĩa có tính khái quát của cả một tập hợp
Về ngữ pháp, là hình thức biểu đạt của các phạm trù như giống, số ( danh từ),
về thời
( quá khứ, hiện tại, tương lai) của động từ
Về chức năng ngữ pháp: đảm nhiệm các chức vụ ngữ pháp trong câu như chủ
ngữ, vị ngữ, bổ ngữ …

Có những từ loại nào ?


They did see him running around the lake yesterday morning
Hư từ: Trạng từ, liên từ, phó từ, giới
Thực từ: Danh từ, động từ, tính từ, số từ,
từ, mạo từ…
Hãy xác định từ loại cho các nhóm từ sau đây
Tiếng Việt Tiếng Anh
Xuân, hạ, thu, đông
Nhà cửa ruộng vườn
Hoa cỏ cây cối

Sướng khổ buồn vui


Đánh đập chạy nhảy
Ăn ngủ nghỉ chơi

Xanh đỏ tím vàng


To nhỏ dài ngắn
Hay dở

Hai ba dăm vài


Mấy mươi ba bảy
Ý nghĩa khái quát: Những từ biểu thị sự vật ( người động vật, sự vật, hiện tượng, khái niệm)

Về hình thức ngữ pháp: danh từ biểu đạt các phạm trù giống, số, cách
( trong các ngôn ngữ biến hình - tiếng Anh)

Danh từ Về chức năng ngữ pháp: Danh từ là trung tâm của cụm danh từ, làm chủ ngữ,
bổ ngữ cho động từ
Phân loại danh từ:
Danh từ đếm được ( có thể đứng sau các từ chỉ lượng,
có thể kết hợp với dấu hiệu hình thức chỉ số
Danh từ không đếm được: Không kết hợp với các từ chỉ lượng, k kết hợp
với dấu hiệu chỉ số

Ví dụ: cat – cats, picture/ pictures Mấy con/ cái, bức, chiếc …

Sugar, air
Ví dụ

So in some ways, money and happyness do go together

Chủ ngữ
1. K đếm được
2. Đếm được

Hình thức ngữ pháp: chỉ số


Ý nghĩa: Những từ biểu thị hành động, trạng thái của sự vật

Về ngữ pháp: chúng có thể biểu hiện các ý nghĩa về thời ( quá khứ, hiện tại…)
ngôi ( thứ nhất, thứ 2…) , dạng ( bị động, chủ động) thức ( mệnh lệnh, nghi vấn..)

Chức năng cú pháp: Là trung tâm của cụm động từ, làm vị ngữ
Động từ trong câu

Phân loại:
Động từ tình thái biểu hiện thái độ của người nói đối với sự vật được nói tới
( may, can, must have to, will, should/ định, toan, đành, nỡ, cần, phải, bị, nên)
Động từ thực: những động từ có ý nghĩa từ vựng tưỡng minh,
tự đóng vai trò là thành tố chính trong cụm động từ (chơi, học, đi …)
+ Nội động từ: động từ không đòi hỏi bổ ngữ đi kèm ( cười, ngủ, nghỉ, buồn, vui…)
+ Ngoại động từ: Động từ đòi hỏi phải có bổ ngữ đi kèm ( xây, xem, đọc, cắt…)
VÍ DỤ

• Trong tiếng Viêt


Động từ tình thái
Động từ thực:
+ Nội động từ
+ Ngoại đông từ
So sánh với tiếng Anh
Động từ thực: Nội động từ Động từ thực: Ngoại động từ

She was so ill that we had to sent for a doctor

Đặc điểm ngữ pháp:


Động từ tình thái
Thời

It may be wrong They built a new


What you can do, I can do it building

Tôi không định nói câu đó She laughed only


đâu I’m bored
Ý nghĩa khái quát: Từ biểu thị đặc điểm, tính chất, trạng thái của sự vật đc nói tới
Big, small, thin, thick, …
Ý nghĩa ngữ pháp:
Trong ngôn ngữ biến hình, tính từ thường biểu thị ý nghĩa so sánh bằng các biến tố
Trong ngôn ngữ đơn lập, tính từ biểu thị ý nghĩa so sánh bằng các từ công cụ đi cùng
Tính từ Chức năng ngữ pháp:
Trong ngôn ngữ biến hình: tính từ không tự mình làm vị ngữ độc lập mà phải đi cùng hệ từ
( Tiếng Anh là động từ to be)
Trong ngôn ngữ đơn lập ( k biến hình), Tính từ làm vị ngữ độc lập.

This star is bigest Ngôi sao này lớn nhất Từ công cụ

Vị ngữ: lớn + nhất


Vị ngữ: is + big- est Biến tố
Biểu thị ý nghĩa thời gian, mức độ, địa điểm, cách thức,
Trạng từ Chức năng ngữ pháp: Bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ khác, câu
Often, soon, very, quikly, slowly, unfortunately,…

They are coming soon She is a very good friend Shady, I have no oney

Những từ dùng để thay thế cho danh từ


Gồm các nhóm:
Đại từ nhân xưng: Tôi, anh/ cậu, cô ấy, chúng ta…
Đại từ chỉ xuất: chỉ người, vật nhằm tách biệt người/vật đó với những vật còn lại
Đại từ This, that, these/ này, nọ , kia, ấy, kìa…
Đại từ nghi vấn: Who, What, which/ ai, gì, nào,
Đại từ phiếm định: Somebody, something, everybody, everything,…/ ai, gì, nào, hết thảy, tất cả, tất thảy…
Những từ biêủ thị số lương hay thứ tự của sự vật
Số từ
Làm định ngữ cho danh từ
One, two, three…the first, twice,…

Giới từ Những từ biểu thị mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai sự vật với nhau
On, in, under, around…
Trên dưới, trong, ngoài …
Liên từ/
kết từ/ Từ được dùng để kết nối từ ngữ hoặc mệnh đề với nhau
từ nối/ Và, với, nếu, nhưng
quan hệ từ And, but, or, unless,…

Biểu thị trạng thái cảm xúc, thái độ,


Thán từ/ tình thái từ không biểu thị khái niệm, không đi kèm, bổ nghĩa cho từ ngữ nào
Oh my God, wow, damn, shit
Giời ơi, trờ đất ơi, ơi, ôi …
Bài tập

Phân định từ loại và xác định chức năng ngữ pháp của chúng trong đoạn văn
III. CÚ PHÁP

1. Ngữ đoạn và Câu


2. Quan hệ ngữ pháp trong câu
• Đọc giáo trình
+ Chương 12 ( tr 261- 266)
+ Chương 11 ( 237 – 251)
Your Title
EEm ơi / sao tóc (của) em / thơm vậy /?
CN
Hay/ em vừa đi qua / vườn sầu riêng/
E
Ta /yêu giọng em / cười trong trẻo/
Your Title
Lần đó/ trên chiếc xe bò có mui, cô bé/ phải hết sức cố gắng
Trạng ngữ E / CN / VN
/ mới ngồi yên được bên cạnh mẹ

Dr Mayers/found that having a lot of money will not always


CN / VN / CỤM N /V/
bring happiness.
Phân tích ví dụ

Em ơi / sao tóc (của) em / thơm vậy /?


Hay/ em vừa đi qua vườn sầu riêng/
Ta /yêu giọng em cười trong trẻo/

Lần đó trên chiếc xe bò có mui, cô bé/ phải hết sức cố gắng/ mới ngồi yên được bên cạnh mẹ

Dr Mayers/found that having a lot of money will not aways bring happiness.

Ngữ đoạn ?

Câu ?
Ngữ đoạn Là một loại đơn vị ngữ pháp do một nhóm từ kết hợp lại với nhau
Phrase nhằm đảm nhiệm một chức năng cú pháp nào đó trong câu

Có chức năng cú pháp


Một nhóm từ/ một từ
Định ngữ, bổ ngữ, trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ

Các loại ngữ đoạn:

Ngữ đoạn đẳng lập Ngữ đoạn chính phụ Ngữ đoạn chủ vị
Quan hệ giữa các từ Quan hệ giữa các từ là quan hệ chính phụ Quan hệ giữa các từ
là quan hệ đẳng lập
là quan hệ chủ vị

Danh ngữ/ Động ngữ/ Tính ngữ/


Cụm danh từ Cụm động từ Cụm tính từ
Là đơn vị lời nói nhỏ nhất, có chức năng thông báo, được dùng trong giao tiếp

Câu Phân loại câu

Theo cấu trúc ngữ pháp Theo mục đích giao tiếp
Câu đơn
Câu phức Câu trần thuật
Câu nghi vấn
Câu ghép Câu cầu khiến
Câu cảm thán
2. Quan hệ cú pháp trong câu
Quan hệ cú pháp là quan hệ giữa các thành tố tạo nên ngữ đoạn và câu.
Đó là quan hệ giữa từ với từ, ngữ đoạn với ngữ đoạn

Các loại quan hệ cú pháp

Quan hệ chính phụ Quan hệ đẳng lập


Quan hệ chủ vị
Rất đẹp Anh với tôi
Bé/ ngủ
Ghế mây
Bé ngủ/ khiến bà vui

Quan hệ liệt kê Quan hệ lựa chọn Quan hệ giải thích


Và, với, cùng, lẫn, (,) Hay, hoặc (,) , là Quan hệ qua lại
Tuy …những
Vì…nên
Đã …lại
Phân tích các quan hệ cú pháp
Quan hệ chủ vị
Những bông cúc và lan này đã nở mấy ngày rồi

Quan hệ Chính phụ


Những con mèo đen đang đi dạo trên nóc nhà hàng xóm

Quan hệ đẳng lập

It is thought that the Prime Minister will visit London next month

Many industrial zones are under construction in different provinces

Lần đó/ trên chiếc xe bò có mui, /cô bé /phải hết sức cố gắng /mới ngồi yên được bên cạnh mẹ
Miêu tả các quan hệ cú pháp bằng sơ đồ

Những con gà trống và gà mái này/ đều có bộ lông rất đẹp

Chủ ngữ Vị ngữ

You might also like