Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Tương Quan Hồi Qui-1
Bài Tập Tương Quan Hồi Qui-1
BÀI TẬP
X(mg/kg) 2 3 4 5 6 8 9 10
Y(phút) 30 41 45 60 60 70 75 75
Giải
1. n 8; X 47; X 2 335; Y 456; Y 2 27.956; XY 3008
2
X nX
2
X 5,875; Y 57; S 2
X
i
8, 41; SY2 280,57; S X 2,9 : SY 16,75
n 1
Tìm phương trình hồi qui Y=aX+b, với:
a X i nb Yi
a X i
2
b X i X iYi
47a 8b 456 a 5,588
335a 47b 3008 b 24,17
Nên phương trình hồi qui: Y 5,588 X 24,17
Ước lượng liều lượng barbiturate cần thiết để thời gian ngủ
là 65 phút:
65 24,17
Y 65 X 7,307 mg / kg
5,588
H0 : 0 XY N XY
2. Đặt giả thiết: R 0,9675
H A : 0 N 1 S X SY
R
T n 2 9,372
1 R 2
n2
1 R SY 1 0,732 11, 252 59,87 SYX 7,74
2 2
78
Khoảng dự báo của Y
2
1 X0 X
Y Y0 C.SYX 1
n n 1 S X2
50 35
2
1
Y 134.99 1,96 7,74 1 2 134,99 15,41 119,58 ; 150,40
80 79 12,32
3. H 0 : a a0
Đặt giả thiết:
H A : a a0
a a0 a a0 12,32
Ta S X n 1 0,666 0,5 79 2,348
Sa SYX 7,74
x 28, x 2
280, xy 160, y 30, y 180.
2
1) Chứng tỏ rằng hai đặt tính định lượng X,Y thực sự tương
quan. (α =0,05)
2) Một SP đến bệnh viện, đang chuyển dạ, có chiều cao bụng là
30 cm . Hãy dự đoán thai nhi nặng nhất là bao nhiêu với
ĐTC = 95% ?
Giải
1. Tính các thống kê
2
28 2 280 50 0,56
x 0,56; S x 5,3943 S x 2, 2326
50 49
2
30 2 180 50 0,6
y 0, 6; S y 3,306 S y 1,8182
50 49
Tính các hệ số tương quan:
xy N x y 160 50(0.6)(0.56)
RXY Rxy 0.8544
( N 1) S x S y 49(2.3226)(1.8182)
Các đặc tính X,Y thực sự tương quan:
Đặt giả thiết:
H 0 : XY 0
H A : XY 0
0.8544
TXY 48 11.392 t0.05 48 1.96
1 0.85442
48
2 2
Chú ý: y
Y 3200
Y 200 y 3200
200
y0 2,8655 Y0 200 (2,8655) 3200 2626,9