Professional Documents
Culture Documents
Adn - Arn - Protein
Adn - Arn - Protein
TẾ BÀO
CƠ THỂ
QUẦN THỂ
QUẦN XÃ
SINH
QUYỂN
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
ĐƯỜNG PENTÔZƠ
(5 CACBON)
A=T
G=X
N =A + T + G + X
= 2A + 2G
= 2T + 2X
= 2(A+ G)
= 2(T + X)
Số liên kết hiđrô của gen:
H = 2A + 3G = 2A + 2G +G
= 2T + 3X
=N+G
=N+X
Chiều dài của gen:
L = × 3,4Å.
Số chu kì xoắn:
C= =
Khối lượng ADN:
M = N × 300đvC.
Tỉ lệ % các nuclêôtit:
%A = %T = A/N × 100% = T/N × 100%
%G = %X = G/N × 100% = X/N × 100%
→ %A + %T + %G + %X = 100%
→ %A + %G = %T + %X = 50%
Mạch 1 Mạch 2
A1 = T2
T1 = A2
G1 = X2
X1 = G2
=
A = T = A 1 + A 2 = T 1 + T2
= A1 + T 1 = A 2 + T 2
G = X = G 1 + G2 = X1 + X2
= G 1 + X 1 = G2 + X 2
1 LỚP CÓ 40HS , 20 NAM , 20 NỮ
10 NAM CẬN, 10 NỮ CẬN
TRONG NỮ % CẬN = 10/20.100% = 50%
TRONG NAM % CẬN = 10/20.100% = 50%
TRONG LỚP % CẬN = (50% + 50%)/2 = 50%
• Số liên kết hóa trị nối nhóm phôtphat
và đường trong mỗi nuclêôtit
= Số liên kết hóa trị C5’Đ – P
= số nuclêôtit
→ HTnu= N
• Số liên kết hóa trị nối nhóm
phôtphat và đường trong mỗi
nuclêôtit ở mạch polinuclêôtit
= Số liên kết hóa trị C5’Đ – P
= số nuclêôtit trong mỗi mạch
polinuclêôtit
→ HTnu=
• Số liên kết hóa trị nối nhóm
phôtphat và đường trong
mỗi nuclêôtit của gen
= Số liên kết hóa trị C5’Đ – P
= số nuclêôtit trong gen
→ HTnu=
• Số liên kết hóa trị nối các
nuclêôtit trong mỗi mạch
pôlinuclêôtit
= Số liên kết hóa trị C3’Đ –
P
→ HTlk=
• Số liên kết hóa trị nối các
nuclêôtit trong gen
= Số liên kết hóa trị C3’Đ –
P
→ HTlk= 2.()
• Số liên kết hóa trị
= Số liên kết hóa trị C5’Đ – P +
Số liên kết hóa trị C3’Đ – P
→ HTlk= N + 2.()
• Số liên kết hóa trị nối nhóm phôtphat
và đường trong mỗi nuclêôtit của
ADN vòng
= Số liên kết hóa trị C5’Đ – P
• = số nuclêôtit trong ADN vòng
→ HTnu=