Professional Documents
Culture Documents
5
KHÁI NIỆM MARKETING
oMarketing = Market + ing
9
THẢO LUẬN NHÓM
10
THẢO LUẬN NHÓM
11
NHU CẦU, MONG MUỐN VÀ CẦU
12
THỊ TRƯỜNG
13
THẢO LUẬN NHÓM
15
CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI
16
CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN HỖN HỢP
17
CHÍNH SÁCH GIÁ
18
THẢO LUẬN NHÓM
20
QUÁ TRÌNH MARKETING
21
QUẢN TRỊ MARKETING
1900 Quan điểm marketing định
hướng sản xuất
22
1930 Quan điểm marketing định
hướng sản phẩm
1970
Quan điểm marketing hiện đại
Khái niệm
marketing mix
Các công cụ của
marketing mix
23
Khái niệm Marketing-mix
Là tổng hợp các công cụ marketing được
doanh nghiệp sử dụng để đạt được mục
tiêu cốt lõi của doanh nghiệp trong thị
trường mục tiêu.
24
Các công cụ của Marketing-mix (4P)
Sản phẩm
Giá cả
Phân phối
Xúc tiến hỗn hợp
25
Các công cụ của Marketing-mix (4P)
Sản phẩm:
- Chủng loại sản phẩm
- Chất lượng
- Mẫu mã, kiểu dáng
- Màu sắc, hương vị
- Tên gọi
- Bao gói
- Bảo hành
26
27
Các công cụ của Marketing-mix (4P)
Giá cả:
- Định giá
- Xây dựng bảng giá
- Chiết khấu
- Điều khoản thanh toán
- Điều khoản tín dụng
28
Các công cụ của Marketing-mix (4P)
Phân phối:
- Kênh phân phối
- Kho tàng, bến bãi
- Hàng tồn kho (số lượng, sắp
xếp, phân loại...)
- Bảo quản hàng hoá
- Phương tiện vận chuyển
29
Các công cụ của Marketing-mix (4P)
30
Case study
31
EM CÒN NHỚ HAY EM ĐÃ QUÊN?!
32
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN
VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING
33
KĨ NĂNG PHÂN TÍCH VÀ RA QUYẾT
ĐỊNH
34
CÂU CHUYỆN BÁN GIÀY
35
KHÁI NIỆM MIS
Phillip Kotler
36
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA MIS
ị,
ếtb
áp thi
ph i ,
ng ườ
ươ ng
ại,
ph n
o
n l hối
c Co
â
ph n p
cá h:
p ,
hậ , phâ
àn
t
th
u th u giá
:
vụ đánh
Cấ
iệ m h,
Nh n tíc
â
ph
t, k ị p t hời
n thiế
MIS Yêu c ầ u:
v à
c ầ
c h í n h xá c
37
VAI TRÒ CỦA MIS
Lê Ba Phong_QLKD
tương lai của nó, muốn quản
trị được tương lai của nó thì
phải quản trị thông tin
Marion Harper Jr
38
CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH MIS
39
KHÁI NIỆM
o Nghiên cứu marketing là
thiết kế có hệ thống, thu
thập, phân tích và thông
báo những số liệu, kết quả
tìm được về một tình
huống marketing cụ thể
mà công ty đang gặp phải.
40
QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU MARKETING
Xác định vấn đề nghiên cứu
Xây dựng kế hoach nghiên
cứu
Thu thập thông tin
Ra quyết định
41
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN
CỨU
Phương pháp
Quan sát, thực nghiệm, điều tra
nghiên cứu
Công cụ
Phiếu điều tra, máy móc thiết bị
nghiên cứu
Kế hoạch chọn Đơn vị mẫu, quy mô mẫu, trình tự
mẫu chọn mẫu
Phương thức 43
Trực tiếp, điện thoại, thư tín, internet...
tiếp xúc
BƯỚC 3: THU THẬP THÔNG TIN
oĐể giảm thiểu những sai sót có thể xảy ra, phải tập
trung vào việc giải quyết các vấn đề:
- Kỹ thuật và nghệ thuật thu nhập số liệu vì những
thông tin liên quan đến tâm lý, sinh hoạt cá nhân…
của người được điều tra không dễ được thu nhập.
- Những sai số do chủ quan cũng như khách quan và
biện pháp khắc phục.
- Các phương pháp quản lý, kiểm tra, đánh giá số
liệu.
44
BƯỚC 4: XỬ LÝ THÔNG TIN
45
BƯỚC 5: BÁO CÁO KẾT QUẢ
Bản báo cáo kết quả nghiên cứu phải thể hiện được
hai vấn đề:
- Toàn bộ kết quả nghiên cứu theo nhu cầu nghiên
cứu
- Đề xuất những ý tưởng liên quan đến giải pháp
quản trị
46
BƯỚC 6: RA QUYẾT ĐỊNH
47
CHƯƠNG 3:
MÔI TRƯỜNG MARKETING
Kháiniệm
Các loại môi trường
marketing
48
CÂU HỎI THẢO LUẬN
49
49 Lê Ba Phong_QLKD
KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG
50
CÁC YẾU TỐ TRONG MÔI TRƯỜNG
HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC:
51
KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG MARKETING
Môi trường marketing là tổng
hợp các yếu tố, lực lượng bên
trong và bên ngoài doanh
nghiệp có ảnh hưởng tích cực
hoặc tiêu cực đến hoạt động
hoặc các quyết định của bộ
phận marketing, đến khả năng
thiết lập, duy trì mối quan hệ
giữa doanh nghiệp với khách
hàng.
52
MÔI TRƯỜNG MARKETING
Lê Ba Phong_QLKD
53
CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG MARKETING
54
CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG MARKETING
55
MÔI TRƯỜNG MARKETING VI MÔ
56
MÔI TRƯỜNG MARKETING VI MÔ
mark
T ru n
h
Kh á c
h à ng
gian
Ng eti n g ủ
g
cu ười i t h
h
ứn ng ố
Đ cạ h n
g a n
tr
Yếu tố
bên tr Doanh Công c
o ng n g trự
DN nghiệp chú
tiếp
57
CÁC YẾU TỐ VÀ LỰC LƯỢNG BÊN
TRONG DOANH NGHIỆP
Phương
tiện đi lại Xe ô tô Xe ga Honda
Đồ gia Xe đạp Xe số Yamaha
dụng
Xe máy Xe thể SYM
Thiết bị thao
giải trí Suzuki
62
CÔNG CHÚNG TRỰC TIẾP
63
63
CÔNG CHÚNG TRỰC TIẾP BAO
GỒM:
64
64
MÔI TRƯỜNG MARKETING VĨ MÔ
65
Marketing and Operations Management –THAO VU
Lê Ba Phong_QLKD
industries and the firms within them. PESTEL is an
anagram, meaning it is a word that created by using parts
of other words. In particular, PESTEL reflects the names
of the six segments of the general environment: (1)
political, (2) economic, (3) social, (4) technological, (5)
environmental, and (6) legal. Wise executives carefully
examine each of these six segments to identify major
opportunities and threats and then adjust their firms’68
strategies accordingly
P IS FOR
“POLITICAL”
The political segment centers on the role of governments
in shaping business. This segment includes elements
such as tax policies, changes in trade restrictions and
tariffs, and the stability of governments. Immigration
Lê Ba Phong_QLKD
policy is an aspect of the political segment of the general
environment that offers important implications for many
different organizations. What approach to take to illegal
immigration into the United States from Mexico has
been a hotly debated dilemma. Some hospital executives
have noted that illegal immigrants put a strain on the
health care system because immigrants seldom can pay
for medical services and hospitals cannot by law turn69
them away from emergency rooms.
E IS FOR
“ECONOMIC”
The economic segment centers on the economic conditions
within which organizations operate. It includes elements
such as interest rates, inflation rates, gross domestic
product, unemployment rates, levels of disposable income,
and the general growth or decline of the economy. The
Lê Ba Phong_QLKD
economic crisis of the late 2000s has had a tremendous
negative effect on a vast array of organizations. Rising
unemployment discouraged consumers from purchasing
expensive, nonessential goods such as automobiles and
television sets. Bank failures during the economic crisis led
to a dramatic tightening of credit markets. This dealt a huge
blow to home builders, for example, who saw demand for
new houses plummet because mortgages were extremely 70
difficult to obtain.
S IS FOR “SOCIAL”
72
E IS FOR “ENVIRONMENTAL”
Lê Ba Phong_QLKD
include employment laws, health and safety
regulations, discrimination laws, and antitrust laws.
Intellectual property rights are a particularly daunting
aspect of the legal segment for many organizations.
Law enforcement agencies and courts in many
countries, including the United States, provide
organizations with the necessary legal mechanisms to
protect their intellectual property from piracy.
74
CÂU HỎI THỰC
HÀNH
75
75 Lê Ba Phong_QLKD
CÂU HỎI THỰC
HÀNH
76
76 Lê Ba Phong_QLKD
KẾT LUẬN
77
77
HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG
78
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
NGƯỜI TIÊU DÙNG
79
ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA THỊ TRƯỜNG
NGƯỜI TIÊU DÙNG
81
MÔ HÌNH HÀNH VI MUA
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
82
MÔ HÌNH HÀNH VI MUA
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Các yếu tố Các tác nhân Hộp đen Những phản ứng
kích thích kích thích ý thức của đáp lại của người
của Mar khác người mua mua
Lê Ba Phong_QLKD
- Sản phẩm -Môi trường ktế Các Quá - Lựa chọn hàng hóa
- Giá cả -K/học k/thuật đặc trình - Lựa chọn nhãn hiệu
-Chính trị
tính quyết - Lựa chọn người bán
- Phân phối của định
- Xúc tiến -Văn hóa người mua - Lựa chọn khối lượng
mua, thời điểm mua
mua hàng
83
CÂU HỎI THỰC
HÀNH
84
84 Lê Ba Phong_QLKD
VĂN HOÁ
Văn hoá là tổng hợp các yếu tố thể hiện những đặc
trưng về tâm hồn, vật chất, tri thức và cảm xúc của
một xã hội hay nhóm người trong xã hội như: văn
học nghệ thuật, phương thức chung sống, hệ thống
giá trị, niềm tin...mà xã hội đó có được trong quá
trình: kế thừa, chọn lọc, biến đổi và tạo dựng
85
85
VĂN HOÁ
Ẩm thực
Thẩm mỹ
Trang phục
Đức tin
Giao tiếp, ứng xử
86
86
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI
MUA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
1 2 3 4
89
BƯỚC 1: NHẬN THỨC NHU CẦU
Số
Lượng
Lê Ba Phong_QLKD
Người Tính Yêu
mua người QĐ chất cầu
mua
Lê Ba Phong_QLKD
Nhu cầu - Nhu cầu với số lượng lớn, - Nhu cầu với số lượng nhỏ,
- Nguồn gốc cuối: nhu cầu NTD - Nhu cầu trực tiếp
- Cầu ít co giãn với giá - Cầu co giãn nhiều đối với giá
Các yếu tố ảnh - Nhiều yếu tố - Đơn giản
hưởng đến
- Nhiều người tham gia - Ít người tham gia
quyết định mua
Cách mua - Chuyên nghiệp, chính thống - Không chuyên nghiệp, tùy từng cá
nhân
Quan hệ giữa - Chặt chẽ, nhà cung cấp quen - Lỏng lẻo hơn
người bán -
mua
Vai trò của các - Chính sách sản phẩm - Chính sách sản phẩm
phối thức
- Chính sách xúc tiến hỗn hợp - Chính sách giá 97
marketing
- Chính sách phân phối
- Chính sách xúc tiến hỗn hợp
CÂU HỎI ĐÚNG-SAI-GIẢI THÍCH
thông tin.
CÂU HỎI ĐÚNG-SAI-GIẢI THÍCH
105
KHÁI NIỆM PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
106
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
Khái niệm
Lợi ích
Yêu cầu
Các tiêu thức để phân
đoạn thị trường
107
3 BƯỚC CƠ BẢN CỦA MARKETING MỤC
TIÊU
(TIẾN TRÌNH STP)
108
NHỮNG BƯỚC CƠ BẢN CỦA TIẾN TRÌNH
STP
Lê Ba Phong_QLKD
109
CÂU HỎI THỰC
HÀNH
110
110 Lê Ba Phong_QLKD
LỢI ÍCH CỦA PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
4
2
3
1
111 Lê Ba Phong_QLKD
YÊU CẦU CỦA PHÂN ĐOẠN THỊ
TRƯỜNG
4
2
3
1
112
112 Lê Ba Phong_QLKD
CÁC TIÊU THỨC PHÂN ĐOẠN THỊ
TRƯỜNG
Địa lý
Tiêu thức
Hành vi phân đoạn thị Nhân khẩu học
trường
Tâm lý
113
113
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO
YẾU TỐ ĐỊA LÝ
114
114 Lê Ba Phong_QLKD
VÍ DỤ:
ĂN SÁNG MIỀN
Ăn sáng miền Nam
BẮC
115
115 Lê Ba Phong_QLKD
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO YẾU
TỐ NHÂN KHẨU HỌC
116 Lê Ba Phong_QLKD
VÍ DỤ:
•Mỗi lần mua không nhiều •Chi nhiều cho 1 lần mua
•Quan tâm nhiều đến công •Quan tâm nhiều đến giá
dụng, tính tiện lợi và giá trị cả, độ bền của sp
gia tăng của sp
117 117
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO YẾU TỐ TÂM LÝ-
XÃ HỘI
118
118 Lê Ba Phong_QLKD
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG THEO YẾU TỐ
HÀNH VI
119
119 Lê Ba Phong_QLKD
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
120
Marketing không phân biệt
Marketing and operations management 1BM080
Undifferentiated marketing
Differentiated marketing
Concentrated marketing
Segment 1
Segment 3
Contrasting Target Market
Approaches
Undifferentiated Marketing (Mass Marketing)
The firm tries to reach a wide
range of consumers with one basic marketing plan.
These consumers are assumed to have a desire for
similar goods and service attributes. One product for
everybody.
Concentrated Marketing The firm
concentrates on one group of consumers with a
distinct set of needs and uses a tailor-made
marketing plan to attract this single group. One
product to one market niche.
Differentiated Marketing (Multiple
Segmentation) The firm aims at two or more
different market segments, each of which has a
distinct set of needs, and offers a tailor-made
marketing plan for each segment. Two or more
products to two or more groups.
CASE STUDY: PARADISE KITCHEN
Khách hàng mục tiêu của công ty tập trung tại các bang
miền Trung, là người trưởng thành độc thân có thu nhập
ổn định và các gia đình từ 2 đến 4 thành viên, trong đó,
ít nhất hai người đi làm, thu nhập bình quân của mỗi
người lớn trong gia đình trên 50.000 USD 1 năm. Họ
cũng là những người có lối sống bận rộn, 70% trong số
người lớn đi làm trở về nhà sau 8h tối. Về mặt tâm lí,
phần lớn khách hàng của công ty tự mô tả mình như một
người có cá tính mạnh, có tinh thần tự do và muốn được
đảm nhiệm vai trò là người bảo vệ gia đình bằng thực
phẩm an toàn cho bữa ăn hàng ngày của các thành viên.
www.th
emegall
ery.com
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Công ty Paradise Kitchen đã sử dụng những tiêu thức
nào để phân đoạn thị trường?
Hãy chọn một công ty bất kì và mô tả khách hàng mục
tiêu của công ty đó theo các tiêu thức phân đoạn phù
hợp.
126
SỰ CẦN THIẾT PHẢI LỰA CHỌN
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Thị
trường mục tiêu chính là những
đoạn thị trường hấp dẫn đối với doanh
nghiệp mà doanh nghiệp quyết định lựa
chọn để tập trung các nỗ lực marketing.
128
ĐÁNH GIÁ CÁC ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
129
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HẤP DẪN CỦA THỊ TRƯỜNG
130
PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
131
PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
M1 M2 M3
P1
P2
P3
132
132
PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
M1 M2 M3
P1
P2
P3
133
PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
M1 M2 M3
P1
P2
P3
134
PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
M1 M2 M3
P1
P2
P3
135
PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
M1 M2 M3
P1
P2
P3
136
KHÁI NIỆM
ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG
137
CHIẾN LƯỢC TẠO RA SỰ KHÁC BIỆT
138
BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ Bền
139
Không bền
139
ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ TẠO ĐIỂM
KHÁC BIỆT CÓ HIỆU QUẢ
Có
Giá lợi
Có Khó chấp nhuận
thể bắt nhận
truyền chước
Vượt
Đặc trội thông
Quan biệt
trọng
140
CÁC BƯỚC CỦA TIẾN TRÌNH ĐỊNH VỊ
4
2
3
1
Chọn hình
Tiến hành Đánh giá
ảnh và vị thế
phân đoạn thực trạng Soạn thảo
cho nhãn
thị trường, của những chương
hiệu, sản
lựa chọn thị định vị hiện trình
phẩm của
trường mục có trên thị marketing –
doanh nghiệp
tiêu theo trường mục mix
trên bản đồ
đúng yêu cầu tiêu
định vị
141
LUXURY WATCH – ROLEX
LESS IS MORE
• Cắt giảm cửa hàng
bán lẻ trong vài năm
• Giới hạn kênh phân
phối
• Giới hạn số lượng sản
phẩm
• Phân phối tại các cửa
hàng sang trọng
XÚC TIẾN HỖN HỢP
Kháiniệm
Chính sách sản phẩm
Chính sách giá
Chính sách phân phối
Chính sách xúc tiến hỗn
hợp
151
KHÁI NIỆM SẢN PHẨM
153
PHÂN LOẠI THEO THỜI HẠN SỬ
DỤNG VÀ HÌNH THÁI TỒN TẠI
Khái niệm
Các quyết định
về nhãn hiệu
hàng hoá
159
KHÁI NIỆM NHÃN HIỆU
Nhãn hiệu sản phẩm là tên
gọi, thuật ngữ, biểu tượng,
hình vẽ hay sự phối hợp giữa
chúng, được dùng để xác nhận
hàng hoá hay dịch vụ của một
người bán hay một nhóm
người bán và để phân biệt
chúng với hàng hoá và dịch vụ
của các đối thủ cạnh tranh. 160
CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH
- Tên nhãn hiệu là phần đọc được
của nhãn hiệu: Viettel, Vinaphone,…
-Dấu hiệu của nhãn hiệu bao gồm
biểu tượng, hình vẽ, màu sắc hay
kiểu chữ đặc thù…
-Dấu hiệu của hàng hoá là toàn bộ
nhãn hiệu hay một bộ phận của nó
được đăng ký tại cơ quan quản lý
nhãn hiệu và do đó được bảo vệ về
mặt pháp lý.
161
BAO BÌ CỦA SẢN PHẨM
162
CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH BAO BÌ (4 YẾU TỐ)
Time
Giá
Phân phối
Xúc tiến
CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
Nhân tố Tung SP Tăng Bão hòa Suy thoái
vào TT trưởng
Mục tiêu - Tạo sự - Mở - Tăng tối - Giảm
marketin hiểu biết rộng tối đa lợi chi phí và
g về sản đa thị nhuận, bảo duy trì
phẩm trường vệ thị phần nhãn hiệu
Doanh số - Lượng - Tăng - Đỉnh - Giảm
bán ra ít nhanh điểm
Chi phí - Chi phí - Trung - Thấp - Thấp
cao bình
187
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ CẠNH TRANH
Đặt giá
cao hơn
188
CÁC CHIẾN LƯỢC GIÁ
189
CÁC CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ
- Định giá 2 phần
- Định giá trọn gói
- Định giá theo nguyên tắc địa lý
- Định giá khuyến mại
- Định giá phân biệt
190
KÊNH PHÂN PHỐI
192
CẤU TRÚC KÊNH PHÂN PHỐI HÀNG TIÊU DÙNG
Kênh A
Nhà Kênh B
Người
Nhà bán lẻ
sản tiêu
xuất Kênh C dùng
Nhà bán buôn Nhà bán lẻ
Kênh D
Đại lý Nhà bán buôn Nhà bán lẻ
193
CẤU TRÚC KÊNH PHÂN PHỐI HÀNG TLSX
Kênh A
Người sử
Nhà Kênh B dụng
sản Người phân phối công nghiệp công
xuất Kênh C nghiệp
Đại lý
Kênh D
Đại lý Người phân phối công nghiệp
194
CẤU TRÚC KÊNH PHÂN PHỐI
195
Chính sách xúc tiến hỗn hợp
Quảng cáo
Xúc tiến bán
Quan hệ công chúng-PR
Bán hàng cá nhân
Marketing trực tiếp (email,
điện thoại)
196
KHÁI NIỆM CỦA XÚC TIẾN HỖN HỢP
Lê Ba Phong_QLKD
đích trong marketing nhằm
tìm kiếm và thúc đẩy cơ hội
mua, bán hàng hoá, dịch vụ
hay tạo dựng hình ảnh tốt
đẹp trong tâm trí khách hàng
mục tiêu
197
Quảng cáo
198
Mục tiêu của quảng cáo
Mục tiêu thông tin
Mục tiêu thuyết phục
Mục tiêu nhắc nhở
201
Bán hàng cá nhân
Làsự giao tiếp mặt đối mặt của nhân viên bán
hàng với khách hàng tiềm năng để trình bày,
giới thiệu và bán sản phẩm.
202
Marketing trực tiếp
Là việc sử dụng điện thoại, thư,
email và những công cụ tiếp xúc khác
để giao tiếp và dẫn dụ một đáp ứng từ
khách hàng riêng biệt hoặc tiềm năng
Bán hàng trực tiếp không qua trung
gian
Công cụ của marketing trực tiếp
oCatalog
oThư,email
oĐiện thoại
oTV, Radio 203
Thảo luận tình huống:
BÀI TẬP LỚN