Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 4:
SVTH: Vũ Minh Hiếu MSSV: 20173854
SVTH: Vũ Mạnh Hùng MSSV: 20173927
4 Kết luận
05/29/2023 3
1 Mô hình hóa bộ biến đổi
{
𝑑𝑥
= Ax +Bu
𝑑𝑡
𝑦=𝐶𝑥+ 𝐷𝑢
05/29/2023 4
1 Mô hình hóa bộ biến đổi
Trạng thái 1 của bộ biến đổi
{
𝑑𝑖 𝐿
𝐿 =𝑢 𝑖𝑛 − 𝑟 𝐿 𝑖𝐿 − 𝑢0
𝑑𝑡
𝑑 𝑢𝐶 𝑅 1
𝐶 = 𝑖𝐿 − 𝑢
𝑑𝑡 𝑅+𝑟 𝐶 𝑅+𝑟 𝐶 𝐶
𝑅
𝑢 0= (𝑟 𝑖 +𝑢 )
𝑅+𝑟 𝐶 𝐶 𝐿 𝐶
Với:
[ ]
1 𝑅𝑟𝐶 𝑅
[]
− ( +𝑟 𝐿 ) −
[ ]
𝐿 𝑅+𝑟 𝐶 𝐿(𝑅+𝑟 𝐶 ) 1 𝑅 𝑟𝐶
𝐴 1= 𝑅
𝑅 1 𝐵 1= 𝐿 𝐶 1= 𝐷1=0
− 0 𝑅+𝑟 𝐶 𝑅+𝑟 𝐶
𝐶 (𝑅 +𝑟 𝐶 ) 𝐶(𝑅+𝑟 𝐶 )
05/29/2023 5
1 Mô hình hóa bộ biến đổi
Trạng thái 2 của bộ biến đổi
{
𝑑 𝑖𝐿
𝐿 =−𝑟 𝐿 𝑖 𝐿 −𝑢 0
𝑑𝑡
𝑑 𝑢𝐶 𝑅 1
𝐶 = 𝑖𝐿 − 𝑢
𝑑𝑡 𝑅+𝑟 𝐶 𝑅+𝑟 𝐶 𝐶
𝑅
𝑢 0= (𝑟 𝑖 +𝑢 )
𝑅+𝑟 𝐶 𝐶 𝐿 𝐶
Với:
[ ]
1 𝑅 𝑟𝐶 𝑅
− ( +𝑟 𝐿 ) −
[] [ 𝑅 𝑟𝐶
]
𝐿 𝑅+𝑟 𝐶 𝐿(𝑅+𝑟 𝐶 ) 0 𝑅
𝐴 2= 𝐵2= 𝐷2 =0
𝑅 1 𝐶 2=
− 0 𝑅+𝑟 𝐶 𝑅+𝑟 𝐶
𝐶 (𝑅+𝑟 𝐶 ) 𝐶 (𝑅+𝑟 𝐶 )
05/29/2023 6
1 Mô hình hóa bộ biến đổi
Mô hình không gian trạng thái trung bình với hệ số điều chế d
{
𝑑𝑥
=[ 𝑑 𝐴1 +(1 − 𝑑) 𝐴 2 ] 𝑥+ [ 𝑑 𝐵1 +(1 − 𝑑) 𝐵2 ] 𝑢
𝑑𝑡
𝑦 =[ 𝑑𝐶 1 +(1 − 𝑑)𝐶 2 ] 𝑥+ [ 𝑑 𝐷 1+(1− 𝑑) 𝐷2 ] 𝑢
{
[ ][ ]
1 𝑅𝑟𝐶
[ ][ ]
. 𝑅
𝑖𝐿 − ( +𝑟 ) − 1
𝐿 𝑅+𝑟 𝐶 𝐿 𝐿(𝑅+𝑟 𝐶 ) 𝑖𝐿 𝑑
. = + 𝐿 𝑢 𝑖𝑛
𝑢 𝑅 1 𝑢𝐶
⇒ 𝐶 − 0
𝐶 ( 𝑅+𝑟 𝐶 ) 𝐶 ( 𝑅+𝑟 𝐶 )
𝑢 0=
[ 𝑅 𝑟𝐶
𝑅+𝑟 𝐶
𝑅
][ ]
𝑖𝐿
𝑅+𝑟 𝐶 𝑢𝐶
05/29/2023 7
1 Mô hình hóa bộ biến đổi
Theo giả thiết đặt ra, ta bỏ qua các thành phần điện trở của tụ
và cuộn cảm, ta có các ma trận của mô hình không gian trạng
thái của bộ biến đổi Buck:
[ ] []
1 1
0 −
𝐿 𝐵= 𝐿
𝐴=
1 1
− 0
𝐶 𝑅𝐶
𝐶= [ 0 1 ] 𝐷=0
05/29/2023 8
2 Thiết kế bộ điều khiển
Cấu trúc điều khiển DC/DC theo phương pháp phản hồi trạng thái
05/29/2023 9
2 Thiết kế bộ điều khiển
{
¿
𝑑𝑥 ¿ ¿
= 𝐴𝑠𝑠 𝑥 + [( 𝐴1 − 𝐴2) 𝑋+(𝐵1 − 𝐵2)𝑈 ] 𝑑
𝑑𝑡
¿ ¿ ¿
𝑦 =𝐶 𝑠𝑠 𝑥 + [(𝐶 1 −𝐶 2 ) 𝑋 +(𝐷1 − 𝐷 2)𝑈 ] 𝑑
05/29/2023 10
2 Thiết kế bộ điều khiển
05/29/2023 11
2 Thiết kế bộ điều khiển
• Quỹ đạo điểm cực ban đầu (trước khi có K): rlocus(sys)
104
Root Locus 4e+04
4
0.28 0.2 0.15 0.1 0.065 3.5e+04
0.03
System: sys 3e+04
3
Gain: 0.00147 2.5e+04
Imaginary Axis (seconds -1 )
5e+03
-1
0.7 1e+04
1.5e+04
-2
2e+04
0.42 2.5e+04
-3
3e+04
0.28 0.2 0.15 0.1 0.065 3.5e+04
0.03
-4
-12000 -10000 -8000 -6000 -4000 -2000 4e+040 2000
-1
Real Axis (seconds )
05/29/2023 12
2 Thiết kế bộ điều khiển
104
Root Locus 2e+04
2
0.28 0.2 0.15 0.1 0.065 1.75e+04
0.03
System: sys_n
1.5e+04
1.5 Gain: 0.000133
0.42 Pole: -4.2e+03 + 4.33e+03i 1.25e+04
Imaginary Axis (seconds )
1e+04
-1
Damping: 0.696
1
Overshoot (%): 4.76 7.5e+03
0.7 Frequency (rad/s): 6.04e+03 5e+03
0.5
2.5e+03
2.5e+03
-0.5
0.7 5e+03
7.5e+03
-1
1e+04
0.42 1.25e+04
-1.5
1.5e+04
0.28 0.2 0.15 0.1 0.065 1.75e+04
0.03
-2
-6000 -5000 -4000 -3000 -2000 -1000 2e+040 1000
-1
Real Axis (seconds )
05/29/2023 13
2 Thiết kế bộ điều khiển
Bước 3: Tìm hàm truyền của hệ con – đối tượng của bộ điều
chỉnh:
• Mô hình trạng thái của hệ sau khi gán điểm cực mới:
{
.
𝑥 =( 𝐴− 𝐵 . 𝐾 )𝑥+𝐵 . 𝜔
𝑦=𝐶. 𝑥
𝑦 (𝑠 )
𝐻 0 𝑖 ( 𝑠)= =𝐶 ¿
𝜔( 𝑠)
05/29/2023 14
2 Thiết kế bộ điều khiển
( 𝐾𝐶
1
𝑗𝜔
𝐻 0𝑖 ( 𝑗 𝜔 ) )|
𝜔 =𝜔𝐶
=1
32.2797
05/29/2023 15
2 Thiết kế bộ điều khiển
Magnitude (dB)
Magnitude (dB)
20 0
System: untitled1
0 -50 Gain Margin (dB): 9.29
At frequency (rad/s): 6e+03
Closed loop stable? Yes
-20 -100
-40 -150
0 -90
Phase (deg)
Phase (deg)
-45 -135
System: sys_n System: untitled1
-90 Phase Margin (deg): 8.52 -180 Phase Margin (deg): 49.7
Delay Margin (sec): 2.62e-06 Delay Margin (sec): 0.000307
At frequency (rad/s): 5.67e+04 At frequency (rad/s): 2.83e+03
-135 -225
Closed loop stable? Yes Closed loop stable? Yes
-180 -270
102 103 104 105 106 102 103 104 105 106
Frequency (rad/s) Frequency (rad/s)
Đồ thị Bode của hàm truyền hệ hở Đồ thị Bode của hàm truyền hệ hở
sau khi gán điểm cực sau khi thêm khâu bù Kc
05/29/2023 16
3 Kết quả mô phỏng
Mô phỏng kiểm nghiệm kết quả
Sơ đồ hệ thống mô phỏng trên Simulink
Trong mô hình này có bổ sung một khâu lọc thông thấp với tần số cắt 1kHz cho
lượng đặt điện áp với ý nghĩa là một thành phần khởi động mềm (soft start) cho
hệ điều khiển.
05/29/2023 17
3 Kết quả mô phỏng
M-file
Vo=15; damping=0.7;
Vg=28; p1=-damping*wn+j*wn*sqrt(1-damping*damping);
P = 75; K =acker(A,B,[p1 p2]); %ma tran K moi cua he duoc xac dinh =
pp ackerman
delta_Vo = 0.01;
A_n = A-B*K;
delta_iL = 0.2 ;
C_n = [0 1];
rC=0;
[num,den]=ss2tf(A,B,C_n,0);
rL=0;
sys=tf(num,den);
T_sw = 1/f_sw;
%rlocus(sys);
D = Vo/Vg;
[num_n,den_n]=ss2tf(A_n,B,C_n,0);
R = Vo*Vo/P;
sys_n=tf(num_n,den_n);
L = (Vg-Vo)*D*T_sw/delta_iL; %cuon cam
%rlocus(sys_n);
C = T_sw*delta_iL/(8*delta_Vo);%tu dien
fc=450; %450Hz
A = [-(1/L)*((R*rC/(R+rC))+rL) -R/(L*(R+rC)); R/(C*(R+rC)) -
1/(C*(R+rC))]; [mag,phase]=bode(sys_n,2*pi*fc);
B = [Vg/L; 0]; [mag1,phase1]=bode(tf(1,[1 0]),2*pi*fc);
pole=eig(A); Kc=1/(mag*mag1);
wn=6000; bode(sys_n*tf(Kc,[1 0]));
18
3 Kết quả mô phỏng
Chú thích: (1) Dòng điện trên cuộn cảm (2) Điện áp trên tụ
Nhận xét:
• Điện áp đầu ra bám điện áp đặt
• Thời gian quá độ nhỏ, khoảng 0.004s
• Độ đập mạch dòng điện khoảng 10%
19
3 Kết quả mô phỏng
Để trực quan hơn cho sự ảnh hưởng khi nguồn đầu vào thay đổi, ta cho nguồn
DC đầu vào nối tiếp thêm nguồn AC u = 2*sin(100pi*t), ta thấy tín hiệu dao
động không ổn định.
𝐾 𝐶 .𝑠
2 2
𝑠 +𝜔 1
20
3 Kết quả mô phỏng
Nhận xét
• Giá trị ra bám theo giá trị đặt khi tải thay đổi hoặc nguồn thay đổi
• Thời gian quá độ ngắn
21
4 Kết luận
Bài trình bày đã đưa ra cách mô hình hóa bô biến đổi Buck
theo phương pháp không gian trạng thái trung bình, từ đó
thiết kế cấu trúc điều khiển phản hồi trạng thái với 2 mạch
vòng với 1 hệ thống bù bậc hai với phản hồi trạng thái đầy
đủ và một mạch vòng ngoài cùng có nhiệm vụ dẫn đầu ra
đến giá trị đặt mong muốn.
Kết quả mô phỏng chứng minh tính đúng đắn của cấu trúc
điều khiển.
05/29/2023 22
Trân trọng cảm ơn!