You are on page 1of 21

LƯỚI KHỐNG CHẾ TRẮC ĐỊA

4
(HB)
(HA) 3
β4
β3
α01
β0 β2
.
0 β1 2
.
1
KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI

Các điểm khống chế:


 là những điểm hiện hữu trên thực địa do con người xây
dựng nên, các điểm khống chế phải đặt ở những nơi ổn định,
có khả năng tồn tại lâu dài

Công dụng:
 các điểm khống chế là cơ sở để xác định tọa độ và cao độ
của các đối tượng xung quanh

2
KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI

Lưới khống chế trắc địa


Là một hệ thống các điểm khống chế với các cấp hạng khác nhau gồm
thành phần tọa độ và cao độ trong một hệ quy chiếu cụ thể
Lưới khống chế trắc địa được phân thành: lưới khống chế tọa độ và
lưới khống chế độ cao Cấu tạo chung

Nguyên tắc phát triển lưới khống chế


Từ tổng thể đến cục bộ, từ độ chính xác cao đến độ chính xác thấp.
Các điểm hạng cao là cơ sở để phát triển xuống các điểm hạng thấp
hơn

3
KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI

LƯỚI KHỐNG CHẾ TRẮC ĐỊA

Lưới toạ độ quốc gia Lưới độ cao quốc gia


(Tam giác hạng I, II, III, IV) Cấu tạo chung (Đo cao hạng I, II, III, IV)

Lưới toạ độ khu vực Lưới độ cao khu vực


(Đường chuyền cấp I, II) (Đo cao kỹ thuật)

Lưới toạ độ đo vẽ
Lưới độ cao đo vẽ
(Đường chuyền kinh vĩ)

4
LƯỚI KHỐNG CHẾ TỌA ĐỘ
LƯỚI TOẠ ĐỘ NHÀ NƯỚC HẠNG I, II
(PHẦN PHÍA NAM)

Cấu tạo chung

5
BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN ĐỘ CAO KỸ THUẬT

(HB)
(HA)
(HA)
(HC)

(HB)
THÀNH LẬP
ĐƯỜNG CHUYỀN ĐỘ CAO KỸ THUẬT

Nội dung 01 Nội dung 02

Các dạng
Khái niệm đường chuyền
độ cao kỹ thuật

Nội dung 03 Nội dung 04

Thiết kế đường Bình sai đường


chuyền độ cao kỹ chuyền độ cao kỹ
thuật thuật
7
KHÁI NIỆM

Lưới độ cao khu vực được xây dựng bằng đo cao hình
học cấp kỹ thuật.

Cấu tạo chung


Điểm gốc để phát triển lưới đo cao kỹ thuật là các mốc
độ cao quốc gai hạng I, II, III, IV (trường hợp đặc biệt
có thể lấy điểm gốc là một điểm có cao độ giả định)

8
CÁC DẠNG HÌNH HỌC CỦA ĐƯỜNG CHUYỀN ĐỘ CAO

(HB)
(HA) (HA)

Đường chuyền đơn phù hợp Đường chuyền đơn khép kín
Cấu tạo chung
(HA)
(HC)
(HA)

(HB)

Đường chuyền treo Đường chuyền có điểm nút

9
THIẾT KẾ ĐƯỜNG CHUYỀN ĐỘ CAO KỸ THUẬT

Đường chuyền độ cao kỹ thuật được xây dựng theo


các bước sau

Cấu tạo chung


B1: khảo sát, thiết kế đường chuyền
B2: Chọn điểm mốc, chôn mốc đường chuyền
B3: Đo ngoại nghiệp
B4: Tính toán nội nghiệp

10
BÀI TẬP VD

Cho HA = 1m, HB = 2m
Tiến hành đo hA1 = 0,2m; h12 = 0,1m; h23 = 0,3m; h3B = 0,3m
Tính
1/ Tổng chênh cao giữa A và B theo lý thuyết? Theo giá trị đo? Sai số tổng?
2/ Tính khả năng sai số từng đoạn đo chênh cao Mia
3/ Tính lại độ chênh cao Cấu tạo chung
Mia
4/ Tính cao độ điểm 1, 2, 3, B a4 b4
Mia
Mia B
a3 b3 x
Mia a2 b2 h3B
b1 x
3 1,0km
a1
2 m h23
x 1,2k
x1 1,1km h12
Ax 0,9k
m hA1
11
TÓM TẮT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN KHI ĐO QUAN TRỌNG

Phương pháp đo cao hình học từ giữa

Chiều dài tia ngắm không quá 200m


Cấu tạo chung
Khoảng cách từ máy đến 2 mia chênh nhau không
quá 5m (tổng chênh lệch trên toàn tuyến không quá
50m)
Chênh lệch độ cao tại một trạm giữa 2 lần đo không
quá 5mm

12
SAI SỐ KHÉP

SAI SỐ KHÉP = Giá trị đo - Giá lý thuyết

SAI SỐ KHÉP =  TínhCấu tạogiá


theo chung
trị đo -Tính theo giá trị LT
BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN ĐỘ CAO KỸ THUẬT

B1: Tính sai số khép độ chênh cao


fh  h do   hlt

ĐK fh   f h cp ,  f h cp  50 L ( mm)


L (km) là tổng chiều dài đường chuyền
Cấucaotạo chung
B2: Tính số hiệu chỉnh độ chênh
fh
Vhi ,i1   Si ,i 1
S
ĐK  Vh   f h
B3: Tính độ chênh cao hiệu chỉnh
hi',i 1  hi ,i 1  Vhi ,i1

Tính cao độ điểm


H i 1  H i  hi',i 1
BÀI TẬP VD
(HB = 2m)
xB
1,0km h3B
3
x = 0,3m
m h23 = 0,3m;
2 1,2k
1 1,1km x
x Cấu tạohchung
0,9k
m hA1 = 0,2m; 12 = 0,1m
A
x
(HA = 1m)

Cho đường chuyền độ cao kỹ thuật dạng phù hợp như hình vẽ

Bình sai và tính cao độ của các điểm 1,2,3 trên đường chuyển

15
BÀI GIẢI

B1: Tính sai số khép độ chênh cao


fh  h do   hlt

ĐK fh   f h cp ,  f h cp  50 L (mm )


L (km) là tổng chiều dài đường chuyền

Cấu tạoB3:
B2: Tính số hiệu chỉnh độ chênh cao chung
Tính độ chênh * Tính cao độ điểm
cao hiệu chỉnh
fh
Vhi ,i1   Si ,i 1 hi',i 1  hi ,i 1  Vhi ,i1 Hi+1 = Hi + h’i,i+1
S
HA
VhA1  hA' 1 H1
'
Vh12  h12 H2
Vh23  '
h23 H3
'
Vh3 B  h3B HB
16
ĐK  Vh  ...???  f h
BÀI TẬP VD 02
1 1,2km
x 2 Số liệu đo
m x
0 ,8k hM1 = 0,543 m

1,3k
h12 = 0,330m

m
M x h23 = - 0,649m
HM=2,5m x3
0, Cấu tạo chung h34 = - 0,511m
9 km
x h45 = 0,412m
5 km
1,1 1 ,0 h5M = - 0,211m
km x
4

Cho đường chuyền độ cao kỹ thuật dạng khép kín như hình vẽ
Bình sai và tính cao độ của các điểm 1, 2, 3, 4, 5 trên đường chuyển

17
BÀI TẬP VD 02
1 1,2km Khoảng Chênh Chênh
x 2 Số hc Cao độ
km x Điểm cách cao cao hc
0,8 Vhi,i+1 (m) Hi (m)
S (km) hi,i+1(m) hi,i+1 (m)

1,3k
m
M x M 2,5
HM=2,5m x3
0,
9k 0,8 0,543
m
x 1
51 km
,1 km x 1,0
4 1,2 0,330
fh  h do   hlt Cấu
2 tạo chung
fh   f h cp 1,3 - 0,649
3
 f h cp
 50 L ( mm) 1,0 - 0,511
fh
Vhi ,i1  Si ,i 1 4
 S
1,1 0,412
 Vh   f h 5
'
h i ,i 1  hi ,i 1  Vhi ,i1 0,9 - 0,211
M
H i 1  H i  hi',i 1

18
ĐƯỜNG CHUYỀN ĐỘ CAO KỸ THUẬT

a Cấu tạo chung b


x
i+1
x
i

19
ĐƯỜNG CHUYỀN ĐỘ CAO KỸ THUẬT

x
i+1
Cấu tạo chung

x
i
20
ĐƯỜNG CHUYỀN ĐỘ CAO KỸ THUẬT

B1: Tính sai số khép độ chênh cao


fh  h do   hlt

ĐK fh   f h cp ,  f h cp 
10
50 N
L (mm
mm)
LN:(km) là số
tổng tổng chiều
trạm đodài đường chuyền
Cấu
B2: Tính số hiệu chỉnh độ chênh cao tạo chung
f fhh Trong trường hợp địa hình khó
Vhi ,i 1    nSi ,ii,i 11
NS khăn (dốc đứng, khoảng cách
ĐK  Vh   f h xa, bị che khuất …)

B3: Tính độ chênh cao hiệu chỉnh số trạm đo TB ≥ 25 trạm/1km


'
h i ,i 1  hi ,i 1  Vhi ,i1

Tính cao độ điểm


H i 1  H i  hi',i 1
21

You might also like