Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - 5
Chương 4 - 5
QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2
Chương 4: Doanh nghiệp
4.2 Quản trị tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
4.2.1 Quản lý tiền
3
Chương 4: Doanh nghiệp
4.2.2 Quản lý hàng tồn kho
Những vấn đề đặt ra
Những lưu ý
4
Chương 4: Doanh nghiệp
4.2.3 Quản lý các khoản phải thu
5
Chương 4: Doanh nghiệp
Câu hỏi thảo luận nhóm:
- Vì sao các doanh nghiệp phải duy trì lượng tiền mặt ở mức hợp
lý. Mối liên hệ giữa quản trị tiền mặt và quản trị chứng khoán
thanh khoản cao
6
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.1 Tổng quan về tài sản dài hạn của doanh nghiệp
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm: Tài sản cố định (TSCĐ)
hữu hình, TSCĐ vô hình, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu
tư, đầu tư vào công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư
góp vốn liên doanh, đầu tư dài hạn khác và đầu tư XDCB ở
doanh nghiệp, chi phí trả trước dài hạn, tài sản thuế thu nhập
hoãn lại
7
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2 Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
8
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.1 Tài sản cố định và quản trị tài sản cố định
Tài sản cố định là tư liệu sản xuất chuyên dùng trong sản xuất
kinh doanh, có giá trị lớn và dùng được vào nhiều chu kì sản
xuất. Theo quy định của nước ta hiện nay (thông tư 45/2013/TT-
BTC) các tài sản có giá trị đơn vị từ 30 triệu đồng và thời gian
sử dụng từ 1 năm trở lên đủ điều kiện là TSCĐ.
9
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.1.1 Khái niệm và đặc điểm của tài sản cố định
10
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.1.2 Khấu hao tài sản cố định
Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ 1 cách có hệ thống nguyên giá
TSCĐ vào chi phí sản xuất trong kỳ thông qua thời gian trích
khấu hao
Nguyên giá: Toàn bộ chi phí để có TSCĐ ở trạng thái sẵn sàng sử
dụng.
Ví dụ:
Một TSCĐ hữu hình A có nguyên giá là 70 triệu đồng, thời gian
sử dụng hữu ích của TSCĐ A là 7 năm. Xác định mức khấu hao
năm theo từng phương pháp.
11
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.1.2.1 Phương pháp khấu hao đường thẳng
12
Tính tổng số năm = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 = 28
Tính tỷ lệ khấu hao năm i = Số năm sử dụng còn lại cho đến khi
hết hạn sử dụng / tổng số năm
Tính mức khấu hao từng năm
13
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.1.2.2 Phương pháp khấu hao giảm dần có điều chỉnh
Chuyển sang phương pháp khấu hao theo đường thẳng ở những
năm cuối (thường là 2 năm cuối):
Khi mức khấu hao năm xác định theo phương pháp số dư
giảm dần bằng (hoặc thấp hơn) mức khấu hao tính bình quân
giữa giá trị còn lại và số năm sử dụng còn lại của tài sản cố định,
thì kể từ năm đó mức khấu hao được tính bằng giá trị còn lại của
tài sản cố định chia cho số năm sử dụng còn lại của tài sản cố
định
14
Tính khấu hao của TSCĐ A theo hệ số điều chỉnh của Việt Nam
15
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.1.2.3 Phương pháp khấu hao theo sản lượng
16
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.1.2.4 Phương pháp khấu hao của Hoa Kỳ
MACRS Phương pháp này áp dụng ở Mỹ. Theo đó, TSCĐ được
chia thành 6 nhóm và quy định tỷ lệ khấu hao hàng năm cho
từng nhóm
17
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.2 Quản trị các khoản đầu tư tài chính
5.2.2.1 Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp
5.2.2.3 Các nguyên tắc cơ bản khi xác định dòng tiền của dự án
5.2.2.4 Ảnh hưởng của khấu hao đến dòng tiền của dự án đầu tư
18
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.2.5 Các phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư
19
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.2.5.1 Phương pháp tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư
20
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.2.5.3 Phương pháp giá trị hiện tại thuần
21
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.2.5.4 Phương pháp tỷ suất lợi nhuận nội bộ
22
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.2.5.5 Phương pháp chỉ số sinh lời
23
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.2.5.6 Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu
24
Chương 5: Quản trị tài sản dài hạn của doanh nghiệp
5.2.2.6 Đánh giá và lựa chọn dự án đầu tư trong thực tiễn
25