You are on page 1of 16

QUẢN TRỊ MARKETING (L1)

TỔNG QUAN MÔN HỌC


(INTRODUCTION TO MARKETING MANAGEMENT)

GV: Trương Trần Trâm Anh


MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Cung cấp kiến thức nền tảng về quản trị marketing định hướng giá trị

Trang bị hệ thống kiến thức về hoạch định marketing và quản trị marketing
trong môi trường hiện đại

Trang bị và rèn luyện kỹ năng phân tích và hoạch định marketing


CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Mã CĐR
TT Tên chuẩn đầu ra
học phần

Phân tích chiến lược marketing của một nhãn hàng (brand) nhằm nhận định
1 CLO1
được tính phù hợp với chiến lược kinh doanh và bối cảnh thị trường, ngành.

Đánh giá môi trường marketing và thực trạng marketing của đơn vị nhằm xác
2 CLO2
định các cơ hội marketing.
Tạo lập kế hoạch marketing cho nhãn hàng một cách khả thi và phù hợp với
3 CLO3
bối cảnh môi trường truyền thống và kỹ thuật số.
4 CLO4 Giao tiếp và hợp tác hiệu quả trong việc giải quyết các vấn đề tiếp thị.
NỘI DUNG HỌC PHẦN

CLO2
CLO1

CLO3

CLO4
Chương Tên chương

1 Tổng quan về quản trị marketing X


2 Phân tích marketing X X X
3 Hoạch định chiến lược và chiến lược marketing X X
4 Quản trị sản phẩm X
5 Định giá X
6 Quản trị phân phối và bán hàng X
7 Quản trị truyền thông marketing tích hợp X
Tổ chức thực hiện và đo lường hiệu quả thực hiện kế hoạch
8 X
marketing
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình
TL1. Kotler P., Keller K., 2020. Quản trị marketing (Tập thể giảng viên Khoa Kinh doanh Quốc tế - Marketing,
Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh dịch và hiệu đính). Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội, Việt Nam.
TL2. Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn, Võ Quang Trí, Đinh Thị Lệ Trâm, Phạm Ngọc Ái, 2010. Quản trị
marketing định hướng giá trị. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội, Việt Nam.
TL3. Kotler P., Keller K., Chernev A., 2021. Marketing management. 16th Global edition, Pearson, UK.
Tài liệu tham khảo
1. Marketing plans : how to prepare them, how to use them /Malcolm McDonald, Hugh Wilson.
2. Marketing Management, Peter, (2013).
3. Marketing Management - A South Asian Perspective, Philip Kotler, Kevin Lane Keller, Abraham
Koshy, Mithileshwar Jha, (2013).
4. The Marketing Plan Handbook, Alexander Chernev, (2011).
5. A Preface To Marketing Management, Peter, (2015).
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Bài Tỷ lệ Chuẩn đầu ra (**)
TT Tuần đánh giá Nội dung Hình thức (*)
(%) CLO CLO CLO
CLO 4
1 2 3
Ôn tập
Bài test cá Quiz cá nhân -
Marketing
nhân, các thực hiện online
1 1-15 căn bản, 15% X
bài tập (T3), các bài tập
các chương
tóm tắt tóm tắt, quiz
học
Bài tập Phân tích Bài tập nhóm nộp
2 5 X X X X
nhóm Marketing elearning (ppt)
25%
Báo cáo Marketing
3 13,14 Báo cáo X X X X
nhóm plan
Theo Thi kết
Bài học
4 lịch thúc học Thi vấn đáp 60% X X X
tuần 1-14
trường phần

Tổng cộng 100%


ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH MARKETING
(MARKETING PLAN EVALUATION)
70% 60%: Nội dung (Content)
 Tính sáng tạo (Creativity) (30%)
Báo cáo viết  Tính khả thi (Feasibility) (30%)
(DOC)  Khả năng phân tích (Analytical ability)
(40%)
 Chủ động (Proactive) 10%: Hình thức (Form)
 Hữu hiệu và hiệu quả (Effective
and efficient)
 Lãnh đạo (Leadership) Đánh giá báo
cáo nhóm
 Hợp tác (Collaborative)
(MKT Plan
Evaluation)
10% 20% 10%: Kỹ năng thuyết trình
Làm việc (Presentation skills)
Thuyết trình
nhóm 5%: Slides
(Oral)
(Teamwork) 5%: Cách diễn đạt, trang phục
phù hợp (Appearance)
BÁO CÁO TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH MARKETING
(MARKETING PLAN TIMELINE)

STT NỘI DUNG TUẦN TÀI LIỆU PHẢI NỘP


1 Giáo viên giới thiệu tổng quan về kế hoạch Tuần 1
Marketing Plan
2 Nhóm sinh viên viên đăng ký đơn vị kinh Tuần 3  Nộp bản đăng ký trên elearning
doanh mà mình muốn phân tích, mô tả tổng
quan về đơn vị kinh doanh và được giáo viên
thông qua.
3 Nhóm sinh viên thực hiện dự án nhóm Tuần 3-7
4 Tư vấn và báo cáo giữa kỳ Tuần 7  Nộp bản phân tích khách hàng mục tiêu
và hoạch định ý tưởng sản phẩm
5 Nhóm sinh viên thực hiện dự án nhóm Tuần 8-12

6 Sinh viên thuyết trình ở lớp Tuần 13-14  Nộp Kế hoạch Marketing
 Thuyết trình
TRÁCH NHIỆM CỦA SINH VIÊN
 Vào lớp đúng giờ.

 Nộp bài được giao đúng hạn.

 Đọc tài liệu được giao trước mỗi buổi học và chuẩn bị

cho các cuộc thảo luận. Chủ động phát biểu và thảo
luận trong mỗi buổi học.

 Không bỏ lỡ bất kỳ của các kỳ thi theo lịch trình. Giáo

viên không tổ chức thi lại.

 Tắt điện thoại di động và tất cả các thiết bị thông tin

liên lạc khác khi đang tham gia lớp học.

 Chuẩn bị dụng cụ học tập cần thiết để tham gia lớp học.
MARKETING CĂN BẢN QUẢN TRỊ MARKETING
 Nền tảng của môn học: kiến thức chung
kinh tế và kinh doanh  Nền tảng của môn học: Marketing căn bản
 Chuẩn đầu ra trong phân tích Marketing:  Chuẩn đầu ra trong phân tích Marketing:
 Hiểu o Tổng hợp
 Biết o Phân tích
 Nhận diện o Vận dụng
 Chuẩn đầu ra trong hoạch định phối thức  Chuẩn đầu ra trong hoạch định phối
Marketing (Marketing Mix) thức Marketing (Marketing Mix)
 Hiểu o Lập kế hoạch
 Biết o Ra quyết định
 Nhận diện
BÀI TẬP CÁ NHÂN TẠI LỚP - THỜI GIAN: 30 PHÚT

Hãy trả lời những câu hỏi sau “theo ngôn ngữ của bạn”.
Hãy trình bày những hiểu biết của bạn về khái niệm
marketing (tất cả những gì bạn hiểu về marketing từ
những vấn đề chung nhất đến cụ thể nhất).
Theo bạn, nhận định “marketing chính là quảng cáo” là
đúng hay sai? Tại sao?
Bạn có những mong muốn hay kỳ vọng gì vào môn học
Quản trị Marketing?
MARKETING LÀ GÌ?
ĐỊNH NGHĨA MARKETING
(MARKETING CONCEPT DEFINED)

“Marketing is a societal process by which individuals and


groups obtain what they need and want through creating,
offering, and freely exchanging products and services of
value with others.” (Kotler and Keller, 2012, p.5)

AMA: “Marketing is the activity, set of institutions, and AMA: “Marketing là hoạt động, bộ thể chế, và quy
processes for creating, communicating, delivering, and trình để tạo ra, truyền đạt, chuyển giao và trao đổi
exchanging offerings that have value for customers, những cung ứng mang lại giá trị cho khách hàng,
clients, partners, and society at large.” đối tác và xã hội trên diện rộng.”
(American Marketing Association, 2017) (American Marketing Association, 2017)
ĐỊNH NGHĨA QUẢN TRỊ MARKETING
(MARKETING MANAGEMENT DEFINITIONS)

“Marketing management is defined as the art and


science of choosing target markets and getting,
keeping, and growing customers through creating,
delivering, and communicating superior customer
value.”
(Kotler and Keller, 2012, p.5)
“Quản trị Marketing được định nghĩa như là một
nghệ thuật và khoa học của việc chọn lựa thị trường
mục tiêu, tìm kiếm được, giữ gìn, và phát triển khách
hàng thông qua việc tạo ra, chuyển giao và truyền
đạt giá trị vượt trội cho khách hàng.”
(Kotler and Keller, 2012, p.5)
“Marketing management (or management of marketing) is the
process of setting marketing goals for an organization
(considering internal resources and market opportunities), the
planning and execution of activities to meet these goals, and
measuring progress toward their achievement. The process
should be ongoing and repetitive (as within a planning cycle) so
that the organization may continuously adapt to internal and
external changes that create new problems and opportunities.”
(American Marketing Association, n.d.)

You might also like