Professional Documents
Culture Documents
23DTA01 - (Group 1) T Và Phương TH C T o T
23DTA01 - (Group 1) T Và Phương TH C T o T
creating words
Group 1
NỘI DUNG
I. TỪ LÀ GÌ?
Đối với các ngôn ngữ biến hình, việc xác định ranh
giới của từ có thể nhờ vào những phương tiện hình
thức.
Vd : bláckboard “bảng đen: thường là màu đen, nhưng không
nhất thiết phải là màu đen” là một từ
black boárd “bảng màu đen” là hai từ, trên chữ viết từ này
tách khỏi từ kia bằng một khoảng trống
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có khả năng hoạt
động độc lập
Vd : Tôi mua sách và bút.
Vd : Tôi mua sách và bút.
CN VN
“Tôi”
là một từ
“ MUA” là trung tâm của vị ngữ
“ Sách “ và “ Bút “
làm bổ ngữ
VÀ
là từ có quan hệ kết hợp
“ SÁCH ” , “ BÚT ”
II.
PHƯƠNG THỨC TẠO TỪ
Có 9 phương pháp
01 Từ hóa hình vị 06 Tạo từ tắt
02 Ghép hình vị
07 Vay mượn từ
03 Láy hình vị
08 Trộn từ
04 Phụ gia
Là phương thức tác động vào bản thân một hình vị, làm
cho nó có đặc điểm ý nghĩa của từ, biến hình vị thành từ
mà không thêm bớt gì vào hình thức của nó.
VD: áo, quần, ăn, ngủ, nghỉ, núi, biển, sông, suối, nhà
02.
PHƯƠNG THỨC
GHÉP HÌNH VỊ
02. Phương thức ghép hình vị
Là phương thức kết hợp các hình vị cùng tính chất với nhau
(chủ yếu là các căn tố với nhau) theo một trật tự nhất định
để tạo ra từ mới – từ ghép.
Đây là phương thức được sử dụng phổ biến trong các ngôn
ngữ.
02. Phương thức ghép hình vị
VD: trong tiếng Việt: thiệt hơn, thay đổi, được mất, xe hơi,
bởi vì, cho nên, vậy mà, tuy vậy, nhưng mà, nếu mà, cơ
chứ, cơ đấy.
03.
PHƯƠNG THỨC
LÁY HÌNH VỊ
03. Phương thức láy hình vị
• Tác động vào một hình vị cơ sở, tạo ra hình vị giống với nó toàn
bộ hay một phần về âm thanh rồi ghép chúng lại với nhau.
03. Phương thức láy hình vị
• Tác động vào một hình vị cơ sở, tạo ra hình vị giống với nó toàn
bộ hay một phần về âm thanh rồi ghép chúng lại với nhau.
• Được sử dụng phổ biến trong các ngôn ngữ không biến hình như
tiếng Việt, Lào, Indonesia
03. Phương thức láy hình vị
VD:
• đen đen, trăng trắng, sành sạch, cỏn con, nho nhỏ, la lả, se sẽ,
leo lẻo, nheo nhéo, hơn hớn, tơn tớn,...
• đèm đẹp, tôn tốt, mền mệt, ang ác, anh ách...
(láy toàn bộ)
04.
PHƯƠNG THỨC
PHÁI SINH
04. Phương thức phái sinh
Tiền tố
• re-: return, recall
• un-: untidy, unhappy
• over-: overthink, overwork
• under-: underestimate
04.
Phương thức phái sinh
Tiền tố Hậu tố
• re-: return, recall • -er: worker, painter
• un-: untidy, unhappy • -ness: kindness, happiness
• over-: overthink, overwork • -ance/ ence: importance
• under-: underestimate • -ment: appointment,
measurement
05.
PHƯƠNG THỨC
CHUYỂN LOẠI
05. Phương thức chuyển loại
Have you buttered the toast? He’s papering the bedroom walls
06.
TẠO TỪ TẮT
06. Tạo từ tắt