Professional Documents
Culture Documents
▶ Một trong những tài sản đắt nhất của hầu hết
các công ty vì chiếm khoảng 50% tổng vốn
đầu tư
▶ Nhà quản trị Vận hành cần phải cân bằng
giữa đầu tư tồn kho và dịch vụ khách hàng
Cycle time
95% 5%
Input Wait for Wait to Move Wait in queue Setup Run Output
inspection be moved time for operator time time
Figure 12.1
ABC Calculation
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
PERCENT
OF PERCENT
ITEM NUMBER ANNUAL ANNUAL OF ANNUAL
STOCK OF ITEMS VOLUME UNIT DOLLAR DOLLAR
NUMBER STOCKED (UNITS) x COST = VOLUME VOLUME CLASS
#10286 20% 1,000 $ 90.00 $ 90,000 38.8% A
#11526 500 154.00 77,000 33.2% 72% A
#12760 1,550 17.00 26,350 11.3% B
#10867 30% 350 42.86 15,001 6.4% 23% B
#10500 1,000 12.50 12,500 5.4% B
#12572 600 $ 14.17 $ 8,502 3.7% C
#14075 2,000 .60 1,200 .5% C
#01036 50% 100 8.50 850 .4% 5% C
#01307 1,200 .42 504 .2% C
#10572 250 .60 150 .1% C
8,550 $232,057 100.0%
Hình 4.2
A Items
80 –
% sử dụng tính bằng USD
70 –
60 –
50 –
40 –
30 –
20 – B Items
10 – C Items
0 – | | | | | | | | | |
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
% hàng tồn kho
Hình 4.3
lớn nhất) Q
2
Tồn kho
tối thiểu 0
Thời gian
Tổng chi
phí nhỏ
nhất
Chi phí hàng năm
Suy ra Q*
1,000
N= = 5 lần/ năm
200
Xác định Thời gian đặt hàng tối ưu giữa hai lần đặt hàng
D = 1,000 đơn vị Q* = 200 đơn vị
S = $10/ mỗi đơn hàng N = 5 lần đặt hàng/ năm
H = $.50/SP/năm
250
T= = 50 ngày giữa các lần đặt
5
Tổng chi phí tồn kho một năm = CP đặt hàng + CP lưu kho
Tổng chi phí tồn kho hàng năm = CP thiết lập + CP lưu trữ +
CP sản phẩm
d= D
Số lượng ngày làm việc trong 01 năm
Hình 4.5
Q*
Tái cấp khi đơn hàng đến
Mức tồn kho (đơn vị)
ROP
(đơn vị)
D
d=
Số ngày làm việc một năm
= 8,000/250 = 32 đv
ROP = d x L
= 32 đv/ngày x 3 ngày = 96 đv
= 32 đv/ngày x 4 ngày = 128 đv
t Time
CP lưu kho một = (Mức tồn kho trung bình) x CP lưu kho 01
năm SP/năm
= pt – dt
= pt – dt
D = 1,000 đv p = 8 đv/ngày
S = $10 d = 4 đv/ngày
H = $0.50/ SP/năm
Chú ý:
D 1,000
d=4= =
Số ngày nhà máy hoạt động 250
Khi dữ liệu hàng năm được sử dụng, phương trình trở thành
Bởi vì giá sản phẩm thay đổi, Chi phí lưu kho (H)
được biểu diễn bằng phần tram (I) của đơn giá (P)
0 1,000 2,000
Lượng đặt hàng Hình 4.7
2(5,000)(49)
Q1* = = 700 xe/đơn hàng
(.2)(5.00)
2(5,000)(49)
Q2* = = 714 xe/đơn hàng
(.2)(4.80)
2(5,000)(49)
Q3* = = 718 xe/đơn hàng
(.2)(4.75)
13/06/2019 701024_Ch04: Quản trị Tồn kho 4 - 51
Mô hình chiết khấu theo sản lượng
(Quantity Discount Models)
2(5,000)(49)
Q1* = = 700 xe/đơn hàng
(.2)(5.00)
2(5,000)(49)
Q2* = = 714 xe/đơn hàng
(.2)(4.80) 1,000 — điều chỉnh
2(5,000)(49)
Q3* = = 718 xe/đơn hàng
(.2)(4.75) 2,000 — điều chỉnh
13/06/2019 701024_Ch04: Quản trị Tồn kho 4 - 52
VD mô hình chiết khấu theo sản
lượng
Bảng 4.3 Tồng chi phí chiết khấu của cửa hàng Wohl
Chi phí đặt
Lượng đặt CP SP hàng hàng CP lưu kho
Mức Giá SP hàng hàng năm năm hàng năm Tổng
1 $5.00 700 $25,000 $350 $350 $25,700
2 $4.80 1,000 $24,000 $245 $480 $24,725
3 $4.75 2,000 $23.750 $122.50 $950 $24,822.50
Chọn mức giá và sản lượng giúp đạt được tổng chi phí
thấp nhất
Mua 1,000 đơn vị at $4.80/đv
ROP = d x L + ss
30 .2
40 .2
ROP 50 .3
60 .2
70 .1
1.0
Lượng
TK an CP lưu kho gia Tổng
toàn tăng Chi phí thiếu hụt hàng CP
ROP
Xác suất phân phối chuẩn của nhu
cầu trong suốt thời gian chờ
Nhu cầu kỳ vọng trong suốt thời gian chờ (350 bộ)
0 Đặt TG
Nhận
hàng
chờ
hàng
Thời gian
Khi thời gian chờ thay đổi và nhu cầu không đổi
Cs
Service level =
Cs + Co
= 120 đv + (.20)()
= 120 + (.20)(15) = 120 + 3 = 123 đv
Q4
Q2
Tồn kho hiện có
Q1 P
Q3
Thời gian
13/06/2019 701024_Ch04: Quản trị Tồn kho 4 - 72
Hệ thống thời đoạn cố định
(Fixed-Period (P) Systems)
▶ Tồn kho chỉ được tính vào mỗi giai đoạn
kiểm soát
▶ Có thể lập lịch trình vào thời gian thuận tiện
▶ Phù hợp trong các tình huống thông thường
▶ Có thể dẫn đến thiếu hụt hàng hóa giữa các
thời kỳ
▶ Có thể yêu cầu gia tăng tồn kho an toàn