Professional Documents
Culture Documents
Chương 3B. MO Full Giang Dạy
Chương 3B. MO Full Giang Dạy
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 1
MOLECULAR ORBITAL THEORY
ROBERT MULLIKAN (1896-1986)
THUYẾT MO
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 2
Quan niệm của phương pháp MO
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 3
Xét ion phân tử H 2
Phương trình sóng Schrodinger:
2 2 2 8 2 m
2 E V 0
x 2
y 2
z h 2
Thế năng V:
e2 e2 e2 1
V
R ab ra rb 4 0
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 4
Xét ion phân tử H 2
Phương trình sóng Schrodinger:
2 2 2 8 2 m
2 E V 0
x 2
y 2
z h 2
Thế năng V:
e2 e2 e2 1
V
R ab ra rb 4 0
1
Khi e nằm gần a hơn a e ra
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 5
Xét ion phân tử H 2
Phương trình sóng Schrodinger:
2 2 2 8 2 m
2 E V 0
x 2
y 2
z h 2
Thế năng V:
e2 e2 e2 1
V
R ab ra rb 4 0
1
Khi e nằm gần a hơn a e ra
1 rb
Khi e nằm gần b hơn b e
Hàm sóng Ψ của H
H C1 a C 2 b
2 2
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 6
H C1 a C 2 b
2
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 7
H C1 a C 2 b
2
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 8
LUẬN ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP MO
Phân tử là tổ hợp thống nhất gồm các hạt nhân và các
electron của các nguyên tử tương tác.
Phân tử là một nguyên tử phức tạp đa nhân.
Mỗi e chuyển động trong trường tác dụng của tất cả hạt
nhân và các e còn lại Trong phân tử không còn AO.
Chuyển động không gian của từng electron được mô tả
bằng hàm orbital phân tử (MO).
MO (n, ℓ, mℓ) σ, π, δ
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 9
Mỗi MO được xác định gần đúng bằng phương pháp tổ
hợp tuyến tính các orbital nguyên tử: MO= Ci.AOi
Số MO tạo thành bằng số AO tham gia tổ hợp tuyến tính.
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 10
XÉT KHẢ NĂNG TỔ HỢP TUYẾN TÍNH CÁC AO
CỦA NGUYÊN TỐ CHU KỲ 2
A B A2
TRỤC LIÊN NHÂN X
1S 1S
Được +
1S +
1S
2S 2S
Được
+
2S
+
2S
2PX 2PX
+
2S
+
-
2px
Phụ thuộc E= E2p–E2s
+
2PY 2PY
+
2PZ 2PZ Không 2S - 2py(z)
11
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
2px và 2px cùng tính đối xứng
- + + - x
y
z
2p
2pz yvà
và2p
2pz ycùng
cùngtính
tínhđối
đốixứng
xứng
yz zy + +
2px 2px
2py 2py
+ - x
+ + 2pz 2pz -
-
x z
1S 1S
Được +
1S +
1S
2S 2S
Được
+
2S
+
2S
2PX 2PX
+
2S
+
-
2px
Phụ thuộc E= E2p–E2s
+
2PY 2PY
+
2PZ 2PZ Không 2S - 2py(z)
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 13
Các MO được hình thành do sự tổ hợp
tuyến tính các AO
AO + AO → MO liên kết (, …), EMO < EAO
AO - AO → MO phản liên kết (* ,* …), EMO* > EAO
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 14
Sự tổ hợp tuyến tính các AO thành các MO
+ -
+ +
+ +
- +
- – - +
-
-+ +
+ +-+-
+- –
+ -
-
+
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 16
Sự xen phủ hai AO d đồng thời cả bốn quả cầu
→MO .
MO có hai mặt phẳng đối xứng chứa trục liên
nhân và vuông góc với nhau.
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 17
Năng lượng MO phụ thuộc:
18
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
Sự tạo thành các MO được biểu diễn bằng
giản đồ năng lượng
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 19
Sự phân bố e trên các MO tuân theo
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 20
1. Khi = E2 – E1 > P
E2 = E1 + ; P: năng lượng cặp đôi electron.
E2 MO2
CHỌN
E1 MO1
E1 + E1+ P < E1 + E1+
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 22
CÁC ĐẶC TRƯNG LIÊN KẾT
Lk được quyết định bởi các e lk mà không bị triệt tiêu.
Một bậc lk ứng với một cặp e lk không bị triệt tiêu.
lk
e e
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 23
Thuyết MO coi sự hình thành liên kết hóa
học là sự chuyển điện tử (hóa trị) từ các AO
cuả các nguyên tử tương tác về các orbital
phân tử thuộc chung toàn bộ phân tử.
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 24
Mô tả cấu trúc phân tử bằng pp MO
Bước 1: Xét sự tạo thành MO từ các AO
Bước 2: Sắp xếp các MO theo thứ tự
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 25
PHÂN TỬ BẬC HAI THUỘC CHU KỲ 1
1S + ,
- 1S →
E:
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 26
CÁC PHÂN TỬ HAI NGUYÊN TỬ CHU KỲ 1
AO MO AO
H H2 H
1s 1s
>P
Năng lượng
1s 1s
Năng lượng
Bậc liên kết = 0
Không tồn tại
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 28
AO MO AO
He He+
1s 1s
Năng lượng
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 29
Trong các tiểu phân H2 , , tiểu phân nào có liên kết bền
nhất, tiểu phân nào thuận từ, tiểu phân nào ko tồn tại.
H2
Năng lượng
*
1s
σ1s
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 31
TỔ HỢP TUYẾN TÍNH CÁC AO
(chọn trục x là trục liên nhân )
Chu kỳ 2 Li Be B C N O F
E2s-2p [eV] 1,85 2,73 3,75 4,18 10,9 15,6 20,8
1s 1s → ,
2s 2s → ,
2px 2px → ,
2py 2py → ,
2pz 2pz →,
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
32
PHÂN TỬ A2 (A THUỘC CUỐI CHU KỲ 2)
MẶT NÚT (* = 0 )
+ + + - + -
S –S E() > EAOs
+ + + + + +
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 34
CÁC PHÂN TỬ HAI NGUYÊN TỬ ĐẦU CHU
KỲ 2
Chu kỳ 2 Li Be B C N O F
2S 2S → ,
2px 2px → ,
σ2s = C1(2S + 2S) + C2(2PX + 2PX) C2 << C1
= C3 (2S - 2S) + C4 (2PX - 2PX) C4<<C3
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 35
CUỐI CHU KỲ 2:
O F Ne ĐẦU CHU KỲ 2:
Li Be B C N
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 36
Đầu chu kỳ : từ Li N
<<<<=<<=<
<<<<<=<=<
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 37
Li2: . Bậc lk = 1
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp H)CM 38
N2: có 10 e hóa trị
∗
σ 2 px
=
σ2p x
=
∗
σ 2s
σ 2s
BẬC LK = 3 (1 + 2)
NGHỊCH TỪ
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 39
N2: có 10 e hóa trị o2: có 12 e hóa trị
∗ ∗
σ 2 px σ 2 px
=
=
σ2p x
=
= σ2p
x
∗ ∗
σ 2s σ 2s
σ 2s σ 2s
BẬC LK = 3 (1 + 2) BẬC LK = 2 (1 + 1)
NGHỊCH TỪ THUẬN TỪ
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 40
THỨ TỰ NĂNG LƯỢNG CỦA CÁC MO
TRONG PHÂN TỬ AB
Các MO tạo thành sẽ giống như:
2 nguyên tử cùng loại cuối chu kỳ 2 (giản đồ cuối
chu kỳ) nếu cả 2 nguyên tố đều là cuối chu kỳ
<<<<<=<=<
2 nguyên tử cùng loại đầu chu kỳ (giản đồ đầu chu
kỳ) trong các trường hợp còn lại
<<<<=<<=<
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 41
CO, NO+, CN- : có 10 e hóa trị
∗ Phân tử AB có ít nhất 1 nguyên
𝛔 𝟐 𝐩𝐱
= tố đầu chu kỳ 2
𝛔𝟐 𝐩 𝐱
Qui luật đầu chu kỳ 2.
=
=
𝛔𝟐 𝐩 𝐱
𝛔𝟐 𝐬
∗
𝛔𝟐 𝐬
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 44
Các ptử hai ngtử cùng loại của những ngtố cuối ckỳ II
MO O2+ O2 O2– F2 F2– Ne2
Tổng số e hoá trị 11 12 13 14 15 16
=
=
Bậc liên kết 2,5 2 1,5 1 0,5 0
Chiều dài lk (A0) 1,12 1,21 1,26 1,41 –
Năng lượng lk 629 494 328 154 –
(kJ/mol)
Từ tính Thuận Thuận Thuận Nghịch Thuận –
45
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
Các ptử hai ngtử khác loại của những ngtố chu kỳ II
MO N2 CO CN– NO+
Tổng số e hóa trị 10 10 10 10
=
=
Bậc liên kết 3 3 3 3
Chiều dài lk(A0) 1,10 1,13 1,14 1,06
Năng lượng lk (kJ/mol) 940 1076 1004 1051
Từ tính Nghịch Nghịch Nghịch Nghịch
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 46
ỨNG DỤNG
• So sánh bậc liên kết, độ dài liên kết, năng lượng liên
kết của các phân tử sau:
NO+ NO NO–
Bậc liên kết : 3 2,5 2
Độ dài lk : tăng dần
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 47
BẮC CỰC QUANG
(AURORA
BOREALIS)
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 49
NĂNG LƯỢNG ION HÓA H2 &
E
0 - AO MO AO
H
- H2 H
-
1s
1s
-13,6 eV - 1s
1s
Năng lượng
E(1s) < E(1s) – E(1s) > – E(1s) I1(H2) > I1(H)
E() > E(1s) – E() < – E(1s) I1() < I1(H)
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 50
N2: có 10 e hóa trị o2: có 12 e hóa trị
∗
𝛔 𝟐 𝐩𝐱 𝛔 ∗
𝟐 𝐩𝐱
=
=
𝛔𝟐 𝐩 𝐱
=
= 𝛔𝟐 𝐩
𝐱
𝛔 ∗
𝟐𝐬 𝛔𝟐 𝐬
∗
𝛔𝟐 𝐬 𝛔𝟐 𝐬
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 51
CO: có 10 e hóa trị
∗
𝛔 𝟐 𝐩𝐱
=
𝛔𝟐 𝐩 𝐱
= I1(CO) > I1(C)
𝛔 ∗
𝟐𝐬
I1(CO) > I1(O)
𝛔𝟐 𝐬
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM 52