Professional Documents
Culture Documents
Chương 5. Center of Mass and Centroids
Chương 5. Center of Mass and Centroids
Nếu vật rắn được ghép từ n phần, có trọng lượng mi, trọng tâm Ci(xi, yi, zi)
thì trọng tâm của vật rắn được xác định bởi công thức
30
36
x
Với dạng phân bố bất kỳ khi ta có thể
xác định lực tập trung R và khoảng các x
(điểm đặt lực R) như sau
Ví dụ
Tại x=0 ->w=1000 N/m = w0. Tại x=8 -> w=2024=1000+k(8^3) -> k=2 N/m^2
b)
a)
c) d)
f)
e)
g)
w=w0-kx^2
h)
w=300 lb/ft
Để hệ các vật rắn cân bằng thì mỗi vật rắn thuộc hệ phải cân
bằng nên để giải hệ vật có 2 phương pháp:
1. Phương pháp tách vật:
Tách riêng từng vật một để khảo sát. Mỗi vật rắn tách ra thiết
lập được một hệ 3 PTCB
2. Phương pháp hóa rắn:
- Ban đầu coi toàn bộ hệ vật là một vật rắn
- Khảo sát cân bằng của hệ vật rắn đó( tối đa 3 PTCB)
- Sau đó tách riêng một số vật để khảo sát tiếp.
M B 4 X A 2 P1 6 P2 0 X A 250 N
YB
Fx X A X B 0 X B 250 N XB
Fy YA YB P1 P2 0 YA YB 300 N P1
B
YA
YC P2
Xét thanh AD
XA A C D
YA XC
YC P2
YB
XA A C D XB
P1
XC B
Cơ học lý thuyết - Chương 5 Trọng Tâm Vật Rắn và Lực phân bố 25
đều
Xét thanh AD YA
YC P2
YA
YC P2 XA A C D
XA A C D X’C XC
YB Y’C
XC
XB
Phương trình cân bằng hệ P1
B
M C 4YA 2 P2 0 YA 50 N
Fx X A X C 0 X C X A 250 N
Fy YA YC P2 0 YA YC 100 N YC 150 N
YB 300 YA 350 N
Fx X A 0
Fy YA YD F 0 YA YD 6 kN
M A M A 6 F 5YD 0 M A 5YD 36 kN
YA
XA
MA
Tách riêng CB
Fx X B 0 YD YB
Fy YB YD F 0 YB YD 6 kN
M B 4 F 3YD 0 YD 8 kN
YB 2 kN , XB
M A 4 kN .m , YA 2 kN
Tách BC Q Y’C
YB
Fx X C X B F
B
Fy YB YC 0 YA XB
M C YB 2 X B 0 YB 2 X B A XA
Từ 6pt xác định:
X B 4 kN YB 8 kN
X C 2 kN , YC 8 kN
X A 2 kN , YA 2 kN Cơ học lý thuyết - Chương 5 Trọng Tâm Vật Rắn và Lực phân bố 29
đều
Bài 4. Hai dầm đồng chất có độ dài AB = 4a, BC = 2a, có trọng lượng
tương ứng P và Q được nối với nhau bằng liên kết bản lề tại B và được đỡ
cân bằng nằm ngang bằng gối cố định A, gối di động D, C (AD = 3a). Hệ
lực phân bố đều cường độ q tác dụng trên đoạn EC (AB = 2AE). Xác định
phản lực tại A, D và C.
X’C XC
XB
Fx X C X B 0 X B 0
Fy YC YB F 0 YB F YC 10 1 9 kN YC YB
M B 3YC 1.5 F M B 0 M B 3 15 12 kN .m
MB
XC C
Cơ học lý thuyết - Chương 5 Trọng Tâm Vật Rắn và Lực phân bố XB 32
đều
Bài 6. Cho hệ dầm – thanh có các liên kết, kích thước và chịu lực
như hình vẽ với a=1(m), F=4(kN). Tính phản lực liên kết tại A, B,
C và các ứng lực trong các thanh.
Fx X A 0
Fy YA YB 3F 0
E
M A F 6 F 4YB 0 YB 7 kN
YA 5 kN
F D L 0
x x
M A .AD L.AD
D y
3
L. AD L.ED.sin 60.sin 30 0
4
Fy Ay 3L Dy 0
Dx L, Dy 1.033L, Ay 1.967 L
Dx
Ay Dy
Cơ học lý thuyết - Chương 5 Trọng Tâm Vật Rắn và Lực phân bố 36
đều
Prob. 8. Determine the external reactions at A and F for the roof
truss loaded as shown. The vertical loads represent the effect of the
supported roofing materials, while the 400-N force represents a
wind load.
F D L 0
x x
M A .AD L.AD
D y
3
L. AD L.ED.sin 60.sin 30 0
4
Fy Ay 3L Dy 0
Dx L, Dy 1.033L, Ay 1.967 L
x
-Tac.sin45 - Tbc.sin30 + 30(9.81)cos15 = 0
Tac.cos45 - Tbc.cos30 + 30(9.81)sin15 = 0
y
Na x
P1 T
m1= 0.436m Oy Ox
T
P2
Cơ học lý thuyết - Chương 5 Trọng Tâm Vật Rắn và Lực phân bố m1g 39
đều
Prob. 11. Determine a general expression for the normal force NA exerted
by the smooth vertical wall on the uniform slender bar of mass m and
length L. The mass of the cylinder is m1, and all bearings are ideal.
Determine the value of m1 which makes (a) NA=mg/2 and (b) NA=0.
m1 g
TB TE
2
L mgL 3 L 3
NA TB
2 4 3
m m1
NA g 3
2 3