You are on page 1of 106

HYDROCARBON

1
HYDROCARBON – Cấu trúc
Năng lượng liên kết giữa C và C
Alkane
 kJ/mol
265 kJ/mol

Alkene
Arene

Alkyne

2
D. ARENE

3
D. ARENE
Tính chất hóa học:
- Phản ứng tại vị trí benzylic
- Phản ứng oxy hóa
- Phản ứng brom hóa gốc tự do
- Phản ứng thế của benzylic halide
- Phản ứng khử vòng thơm
- Phản ứng thế trên vòng thơm
- Phản ứng thế ái điện tử SEAr
- Phản ứng thế ái nhân SNAr
4
- Phản ứng tách loại – cộng
Phản ứng tại vị trí benzylic

Phản ứng oxy hóa


-

Phản ứng brom hóa gốc tự do


-

Phản ứng thế của benzylic halide


-

Phản ứng tách loại của benzylic halide


-

5
Phản ứng tại vị trí benzylic –
Phản ứng oxy hóa

6
Luyện tập

7
Phản ứng tại vị trí benzylic –
Phản ứng brom hóa gốc tự do

8
Phản ứng tại vị trí benzylic

9
So sánh phản ứng thế SN1 và SN2

10
Phản ứng tại vị trí benzylic

11
Tổng kết các phản ứng tại vị trí benzylic

12
Phản ứng khử vòng thơm

17
Phản ứng khử vòng thơm

18
Phản ứng khử vòng thơm – Birch reduction

19
Phản ứng khử vòng thơm – Birch reduction

20
Dự đoán sản phẩm phản ứng Birch

21
Dự đoán sản phẩm phản ứng Birch (tt)

22
Luyện tập

23
D. ARENE
Tính chất hóa học:
- Phản ứng tại vị trí benzylic
- Phản ứng oxy hóa
- Phản ứng brom hóa gốc tự do
- Phản ứng thế của benzylic halide
- Phản ứng khử vòng thơm
- Phản ứng thế trên nhân thơm
- Phản ứng thế ái điện tử SEAr
- Phản ứng thế ái nhân SNAr
24
- Phản ứng tách loại – cộng
Phản ứng thế ái điện tử trên nhân thơm SEAr

25
SEAr - Phản ứng halogen hóa - bromination

26
SEAr - Phản ứng halogen hóa - bromination

27
SEAr - Phản ứng halogen hóa - chlorination

28
SEAr - Phản ứng halogen hóa – Cơ chế

• Phản ứng thế ái điện tử trên nhân thơm thường được áp dụng với Br2 và
Cl2. Phản ứng với F2 rất mãnh liệt khó kiểm soát. Phản ứng với I2 rất
chậm.
• Xúc tác cho phản ứng là các acid Lewis như FeCl3 hoặc AlCl3 29
Luyện tập

30
SEAr - Phản ứng sunfon hóa

31
SEAr - Phản ứng sunfon hóa

32
Luyện tập

33
SEAr - Phản ứng nitro hóa

34
SEAr - Phản ứng nitro hóa

35
Luyện tập

36
SEAr - Phản ứng alkyl hóa Friedel Crafts

RX 2o hoặc 3o

RX 1o
Với RX 1o mạch dài trên 2 C: phức
chất với AlCl3 xảy ra sự chuyển vị
H tạo carbocation bậc 2 hoặc bậc 3.
Do đó phản ứng với RX bậc 1 chỉ
hữu hiệu với những trường hợp
không chuyển vị. 37
SEAr - Phản ứng alkyl hóa Friedel Crafts – Cơ chế

38
SEAr - Phản ứng alkyl hóa Friedel Crafts

Hầu hết RX 1o cho phản ứng này không hữu hiệu vì phức
chất với AlCl3 xảy ra sự chuyển vị H tạo carbocation 2o
hoặc 3o.

39
SEAr - Phản ứng alkyl hóa Friedel Crafts – trường hợp hạn chế

-NO2 giảm hoạt mạnh vòng


benzene  phản ứng alkyl
hóa không xảy ra
Phản ứng chỉ xảy ra với RX
có X gắn trên C lai hóa sp3

Các nhóm tăng hoạt vòng thơm


làm xảy ra sự dimer hóa

40
Luyện tập

41
SEAr - Phản ứng acyl hóa Friedel Crafts

Friedel-Crafts acylation Clemmensen reduction

42
SEAr - Phản ứng acyl hóa Friedel Crafts

43
SEAr - Phản ứng acyl hóa Friedel Crafts – trường hợp hạn chế

Sự polyacyl hóa không xảy ra do >C=O


giảm hoạt mạnh vòng benzene

44
Luyện tập

45
Luyện tập

46
Phản ứng SEAr trên toluen

Nhóm tăng hoạt


 định hướng phản ứng
tại ortho và para

47
Phản ứng SEAr trên toluen

48
Phản ứng SEAr trên toluene

49
Phản ứng SEAr trên anisol

50
Phản ứng SEAr trên anisol

51
Phản ứng SEAr trên anisol

52
Phản ứng SEAr trên anisol

53
Phản ứng SEAr – nhóm giảm hoạt
Phản ứng SEAr trên nitrobenzene

57
Phản ứng SEAr trên nitrobenzene

Nhóm giảm hoạt


 định hướng phản ứng
tại meta

58
Phản ứng SEAr trên nitrobenzene

59
Phản ứng SEAr trên nitrobenzene

60
Luyện tập

61
Phản ứng SEAr trên halobenzene – trường hợp ngoại lệ

Hiệu ứng cảm ứng

Riêng halogen có hiệu ứng cảm ứng mạnh hơn


hiệu ứng cộng hưởng  quyết định tính giảm hoạt
vòng thơm
Hiệu ứng cộng hưởng
Hiệu ứng cộng
hưởng  quyết
định định hướng
phản ứng vào
ortho và para 62
Phản ứng SEAr trên halobenzene – trường hợp ngoại lệ

63
Luyện tập

64
Phản ứng SEAr – định hướng phản ứng
Nhóm tăng hoạt

65
Phản ứng SEAr – định hướng phản ứng Nhóm tăng hoạt

66
Phản ứng SEAr – định hướng phản ứng
Nhóm giảm hoạt

67
Phản ứng SEAr – định hướng phản ứng

Nhóm giảm hoạt

68
69
Cách xác định định hướng phản ứng của nhóm thế

70
Luyện tập

71
72
Phản ứng SEAr – định hướng phản ứng trên nhân thơm mang
nhiều nhóm thế

Nhóm tăng hoạt > nhóm giảm hoạt


 Nhóm tăng hoạt quyết định định hướng
phản ứng

Nhóm tăng hoạt nhiều hơn quyết định định


hướng phản ứng

73
Cách xác định định hướng phản ứng trên nhân thơm mang
nhiều nhóm thế

74
Luyện tập

75
Luyện tập

76
Phản ứng SEAr – hiệu ứng steric

77
Cách xác định định hướng phản ứng trên nhân thơm
mang nhiều nhóm thế khi có hiệu ứng steric

78
Luyện tập

79
Chiến lược tổng hợp – nhóm khóa

80
Cách sử dụng chiến lược tổng hợp – nhóm khóa

81
Cách sử dụng chiến lược tổng hợp – nhóm khóa (tt)

82
Luyện tập

83
84
Chiến lược tổng hợp – điều chế vòng thơm 1 nhóm thế

85
Luyện tập

86
Chiến lược tổng hợp – điều chế vòng thơm 2 nhóm thế

87
Chiến lược tổng hợp – cách thay đổi định hướng phản ứng

88
Một số vấn đề bị hạn chế

89
Cách tổng hợp vòng thơm mang 2 nhóm thế

90
Cách tổng hợp vòng thơm mang 2 nhóm thế (tt)

91
Cách tổng hợp vòng thơm mang 2 nhóm thế (tt)

92
Cách tổng hợp vòng thơm mang 2 nhóm thế (tt)

93
Luyện tập

94
Luyện tập

95
Cách tổng hợp vòng thơm mang nhiều nhóm thế

96
Cách tổng hợp vòng thơm mang nhiều nhóm thế (tt)

97
Cách tổng hợp vòng thơm mang nhiều nhóm thế (tt)

98
Cách tổng hợp vòng thơm mang nhiều nhóm thế (tt)

99
Luyện tập

100
Phản ứng thế ái nhân trên nhân thơm - SNAr

101
Phản ứng thế ái nhân trên nhân thơm - SNAr – cơ chế

102
Luyện tập

103
Phản ứng tách loại – cộng

104
Phản ứng tách loại – cộng - Cơ chế

105
Luyện tập

106
So sánh cơ chế 3 dạng phản ứng thế trên vòng thơm

107
Sự khác biệt của 3 phản ứng thế trên vòng thơm

108
Cách phân biệt loại cơ chế trong phản ứng trên vòng thơm

109
Cách xác định loại cơ chế trong phản ứng trên vòng thơm

110
Cách xác định loại cơ chế trong phản ứng trên vòng thơm (tt)

111
Luyện tập

112
113

You might also like