You are on page 1of 15

守株待兔

Thủ chu đãi thố


宋人有耕田者。田中有株。
兔走觸株,折頸而死。因
釋其耒而守株,冀復得兔。
兔不可復得,而親爲宋國
笑。 ( 韓非子•
五蠹 )
Tống nhân hữu canh điền giả. Điền trung hữu chu.
Thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử. Nhân thích kỳ lỗi
nhi thủ chu, ký phục đắc thố. Thố bất khả phục đắc,
nhi thân vi Tống quốc tiếu.
Tác giả - Tác phẩm
Hàn Phi (mất năm 233 trước CN) là công tử
nước Hàn cuối thời Chiến quốc. Ông là học trò
mà cũng là người phát triển tư tưởng của Tuân
Tử, trở thành đại biểu xuất sắc nhất của phái
Pháp gia thời Tiên Tần. Sách Hàn Phi Tử hiện
còn truyền lại 55 thiên, có giá trị cả về văn
chương lẫn học thuật, được coi là tác phẩm nổi
bật nhất của thế giới bàn về thuật trị nước theo
pháp luật. Bài ngụ ngôn ngắn trên đây phê phán
tính câu nệ, không biết biến thông của con người,
trích ở thiên “Ngũ đố” sách Hàn Phi Tử.
宋人有耕田者
Tống nhân hữu canh điền giả.

Có người nước Tống cày ruộng.


田中有株
Điền trung hữu chu.

Trong ruộng có gốc cây.


兔走觸株
Thố tẩu xúc chu,

Con thỏ chạy đụng gốc cây,


折頸而死
chiết cảnh nhi tử.

gãy cổ chết.
因釋其耒
而守株
Nhân thích kỳ lỗi nhi thủ chu,

Vì thế (người đó) bỏ cày của mình mà


giữ gốc cây,
冀復得兔
ký phục đắc thố.

mong lại bắt được thỏ.


兔不可復得
Thố bất khả phục đắc,
Nhưng thỏ thì không thể lại bắt
được nữa,
而親爲宋國笑
nhi thân vi Tống quốc tiếu.

mà mình thì bị người nước Tống


chê cười.
NGỮ PHÁP
因釋其耒而守株
Nhân 因 : nhân đó, vì thế (liên từ,
biểu thị nguyên nhân). Ngoài ra,
chữ này còn dùng theo thể
因为…所以
而親爲宋國笑。
Vi 為 : bị (giới từ dùng trong câu bị
động)
宋人有耕田者。田中有株。
兔走觸株,折頸而死。因
釋其耒而守株,冀復得兔。
兔不可復得,而親爲宋國
笑。 ( 韓非子•
五蠹 )
Tống nhân hữu canh điền giả. Điền trung hữu chu.
Thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử. Nhân thích kỳ lỗi
nhi thủ chu, ký phục đắc thố. Thố bất khả phục đắc,
nhi thân vi Tống quốc tiếu.

You might also like