You are on page 1of 17

PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ

GHI ĐO BỨC XẠ
(Nuclear radiation detection: Methods and Instruments)

TS. VÕ HỒNG
HẢI
(Bài giảng 4)
Bài giảng 4: Thiết bị điện tử trong hệ đo bức xạ

- Tiền khuếch đại (pre-Amplifier)


- Bộ khuếch đại (Amplifier)

- Bộ phân biệt tín hiệu (Discrimimator)

- Bộ chuyển đổi ADC (Analog-Digital Converter) (Peak-ADC; charge


ADC)

- Bộ đếm (counter)

- NIM và CAMAC

- Chuẩn logic
Hệ đo số đếm Geiger–Müller
tube
Geiger–Müller tube

Discriminator Counter/timer
Pre- (3) (4)
Ampl.

Voltage-sensitive Pre-Amplifier
Số đếm/thời
gian
Hệ đo phổ năng lượng (nhấp nháy, Ex.
NaI(Tl) Channel

PHA number Computer (4)


Amplifier/
(Pulse Height
Shaping time
Analysis)
(2)
(3)
ADC Channel

Charge-sensitive Pre-Amplifier

Hệ đo phổ năng lượng đầu dò bán dẫn


HPGe Cao thế
p+ n+ Channel

PHA number Computer (4)


Amplifier/
(Pulse Height

Ge PreAmpl Shaping time


(2)
Analysis)
(3)
ADC Channel

Điện Charge-sensitive Pre-Amplifier


Vùng hoạt cực
ghi nhận
bức xạ
Bộ tiền khuếch đại: (Pre-
Amplifier):
-Chức
Phối năng:
hợp trở kháng từ đầu dò hạt nhân (Z lớn ~ M), đến các thiết bị xử lý xung
điện tử như Amplifier, discriminator (Z nhỏ 93, 50).
- Chuyển dòng, điện tích thành thế (I  U).
Có 3 dạng tiền khuếch đại:
(1)- Nhạy điện thế (Voltage sensitive Pre-
amplifier) (2)- Nhạy dòng (current sensitive Pre-
amplifier)
(3)- Nhạy điện tích (charge sensitve Pre-amplifier)

/ / dùng trong đầu dò HPGe, NaI

 = Rf.Cf

Thời hằng (time constant)


 = Rf.Cf
Bộ khuếch đại:
Có 2 chức năng
- Nắn xung e-mu thành dạng giống Gauss từ pre-amplifier (Shaping
chính:
time)
- Khuếch đại xung tín hiệu (amplifier)

Amplifier
Canberra
Mạch CR:
- Mạch lọc tần số cao (high-pass )
filter Mạch RC:
- Mạch vi phân (differentiation) Mạch lọc tần số thấp (low-pass
filter) Mạch tích phân (integration)

Thời hằng (Time constant):


 = R1C1 = R2C2
Bộ phân Lối vào: xung tín hiệu
biệt: analog Lối ra : xung
logic

Mức
ngưỡng
input (threshold)

output
Dạng xung tín hiệu qua các thiết bị điện
tử

Detector

Pre-Amplifier

Amplifier/
Shaping Time

Discriminator
Pulse height Analysis (PHA)
Peak ADC (Ex. HPGe, NaI(Tl)-Energy spectroscopy)

Charge sensitive Pre-amplifier

counter
100
90
80
70
60

a.u.
50
40
Pre-Am pl.(ADC)
30 Ampl.(ADC)
20

Tiền khuếch đại điện tích: (Charge Pre-Amplifier) 10

- Chuyển đổi điện tích thành thế,


0
500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000
- Tín hiệu lối ra có dạng hàm exp -10 0

- Phối hợp trở kháng (Ex. ~M  93; 50- Time (a.u)
NIM).
Charge ADC (QDC)
(Ex. Plastic scintillator, time spectroscopy)

Current sensitive Pre-amplifier

signal
gate

Tiền khuếch đại dòng (Current Pre-Amplifier)


- Khuếch đại tuyến tính, dạng xung tín hiệu không
thay đổi.
- Phối hợp trở kháng (Ex. ~M  93; 50-NIM).
Thời gian chết của hệ đo – thời gian thực – thời gian hệ ghi nhận
Dead time – real time – livetime
DAQ
Detector

Discriminator Request

ADC
Busy Accept
(Dead time)

Gate

Delayed
signal

Event lost

signal
gate
livetime=realtime*Accept/request

Realtime=thời gian thực (thời gian đo)


Analogy Digital converter (ADC) / Energy spectrum

8 bits = 28 = 256 channel Voltage range: 1; 10 Volt


9 bits = 29
10 bits = 210 Volt/channel = ????
11 bits = 211
12 bits = 212
13 bits = 213 = 8192 channel Pulse height: 91 (ADC channel)

Ex. MCA: 13bits; (0-10)Volt; (0-5)MeV

a.u.
1 channel=1,22mV=0,6keV

0 mV 10 000 mV
Time (a.u)
counts

energy spectrum = Histogram

1 8192 1
channel

0 keV Energy 5 000 keV 91 ADC channel


Multi Channel Analyser (MCA)
NIM - CAMAC
NIM module – NIM crate CAMAC module – CAMAC crate

CAMAC module: ADC, TDC


NIM module: các module xử lý logic,
CAMAC crate: Truyền dữ
Amplifier, discriminator,…
liệu
NIM crate: Cung cấp nguồn +/- 6V; +/-12V; +/-
24V
cho các NIM module

NIM module

CAMAC module
CAMAC crate

NIM crate
CAMAC
Ghi nhận năng lượng
(ADC) – thời gian (TDC)

Charge ADC
CCNET

NIM

Thiết lập hệ đo coincidence sử dụng


NIM, CAMAC
X

CHUẨN NIM
LOGIC

Đặc trưng Xung NIM logic dương Xung NIM logic âm


(NIM-standard positive logic) (NIM-standard
Negative logic)
Logic 1 +4 to +12 V 0.8 V
Logic 0 +1 to –2 V 0V
Trở kháng 93  50 
Connector, Cable BNC LEMO
Ứng dụng Dùng trong tốc độ truyền xung Dùng trong tốc
tín hiệu thấp (<1MHz) độ
truyền xung tín hiệu
cao.

Cạnh Cạnh
lên xuống
Logic
dương

Cạnh Cạnh
lên xuống
Logic âm
Sơ đồ khối của bộ phân tích đa kênh
MCA (Multi-Channel Analyser)

Số 1 0
hóa 2 0 Máy tính
3 0
4 0
Bộ phân tích đa kênh … …
7000

MCA: 500 634


6000

(counts)
Số đếm
501 611
- bộ chuyển đổi ADC 502 663

Kênh (channel)

đếm
5000
- Bộ nhớ Memory

Số
503 601
504 634 4000
505 625
… … 3000

900 93
2000
901 78
902 91
1000
903 63
904 88
0
905 82 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200

… … Kênh
1020 82
1021 85
1022 67
1023 79
1024 67
1025 67

You might also like