You are on page 1of 34

NGÂ N HÀ NG TRUNG ƯƠNG

TCH303
Miskin (2009) Chapters 13, 14, 15
Cecchetti and Schoenholtz (2010), Chapters 15, 16, 17

1
Mụ c tiêu họ c tậ p
Hiểu về

Sự độ c lậ p củ a ngâ n hà ng trung ương


Vai trò củ a ngâ n hà ng trung ương
Bả ng câ n đố i kế toá n củ a ngâ n hà ng trung ương
Mộ t số lý thuyết về cầ u tiền tệ
Đo lườ ng cung tiền tệ - Quá trình tạ o tiền
Chính sá ch tiền tệ
Lạ m phá t và vai trò củ a NHTW trong ổ n định giá cả
2
Ngâ n hà ng trung ương
Tính độc lập của NHTW

NHTW TRỰC THUỘC NHTW ĐỘC LẬP


CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ

Ngâ n hà ng nhà nướ c Việt Nam

https://www.federalreserve.gov/aboutthefed/structure-federal-reserve-system.htm 3
Nhiệm vụ củ a ngâ n hà ng trung ương
Sự ổ n định giá cả
Kiểm soá t lạ m phá t
lạ m phá t quá thấ p thì có tá c độ ng tiêu cự c gì?
lạ m phá t cao thì có tá c độ ng tiêu cự c gì?
Tă ng trưở ng (thự c) kinh tế cao và bền vữ ng
Thị trườ ng và trung gian tà i chính ổ n định
Khi ngườ i dâ n mấ t lò ng tin và o thị trườ ng tà i chính và cá c trung gian
tà i chính, tá c hạ i là gì? Value at risk vs risk?
Lã i suấ t ổ n định
Tỷ giá hố i đoá i ổ n định
4
5
6
Vai trò củ a ngâ n hà ng trung ương

1. Phá t hà nh tiền độ c quyền

2. Ngâ n hà ng củ a cá c ngâ n hà ng
NGÂN HÀNG
TRUNG ƯƠNG
3. Ngâ n hà ng củ a Chính phủ

4. Quản lý Nhà nước về các hoạt động


tiền tệ, tín dụng, ngân hàng

7
Vai trò củ a ngâ n hà ng trung ương
Cơ quan phá t hà nh
Tiền phá p định (fiat)
độ c quyền

NT trữ kim
Nguyên tắ c phá t hà nh
1. Phát NT hà ng hó a
hành tiền
Khố i lượ ng phá t hà nh

Cho vay
Kênh phát hành
Mua bá n giấy
8 tờ có giá
8
Vai trò củ a ngâ n hà ng trung ương
Tiền gử i dự trữ bắ t buộ c

Nhậ n tiền gử i
Tiền gử i thanh toá n
(dự trữ vượ t mứ c)

2. Ngân hàng
Ngườ i cho vay cuố i cù ng
của các ngân Cấ p tín dụ ng (the lender of last resort)
hàng

Trung tâ m thanh toá n

9
Bả ng câ n đố i kế toá n củ a ngâ n hà ng trung ương
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
TÀI SẢN CÓ TÀI SẢN NỢ
CHỨ NG KHOÁ N TIỀ N TRONG LƯU THÔ NG
CHO VAY DỰ TRỮ
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
TÀI SẢN CÓ TÀI SẢN NỢ
DỰ TRỮ TIỀ N GỬ I
CHỨ NG KHOÁ N ĐI VAY
CHO VAY VỐ N TỰ CÓ

10
Vai trò củ a ngâ n hà ng trung ương
Làm thủ quỹ cho kho bạc Nhà nước

3. Ngân hàng của Quản lý dự trữ quốc gia


Chính phủ
Cho Chính phủ vay

Làm đại lý, đại diện và tư vấn cho Chính phủ

Xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ


4. Quản lý nhà nước
Thanh tra, giám sát hoạt động của hệ thống NH
11
12
Ví dụ : Fed trướ c và
sau khủ ng hoả ng

13
Mộ t số họ c thuyết về cầ u tiền tệ Chapter 22 (Miskin)

Giá cả Nhu cầu trao đổi


MỨC CẦU Tổng lượng
TIỀN TỆ tiền tệ
Các biến vĩ mô
Nhu cầu tích lũy

 Học thuyết số lượng tiền tệ của Fisher

 Học thuyết tiền tệ của K. Marx


 Học thuyết số lượng tiền tệ của trường phái Cambridge

 Học thuyết tiền tệ của Keynes

 Học thuyết tiền tệ hiện đại của Friedman


14
Họ c thuyết số lượ ng tiền tệ củ a Fisher
P Y Trong đó:
M V  P  Y M M: Mứ c cầ u tiền
V V : vò ng quay tiền tệ
Y : Tổ ng sả n phẩ m quố c dâ n
P : Giá cả

Cá c giao dịch phá t sinh do thu nhậ p


danh nghĩa (PY) quyết định Hà m số theo thu nhậ p
Mức cầu
tiền
Cá ch thứ c giao dịch củ a ngườ i dâ n Khô ng phụ thuộ c lã i suấ t
ÞV

03/01/2024 15
Họ c thuyết số lượ ng tiền tệ củ a trườ ng phá i Cambridge

P Y
M
V

Phương tiện trao đổ i


Hà m số theo thu nhậ p
Mức
cầu tiền
Khô ng bá c bỏ ả nh hưở ng
Phương tiện cấ t trữ củ a lã i suấ t

03/01/2024 16
Họ c thuyết số lượ ng tiền tệ củ a K. Marx

P Y
M
V

H C  D  B Trong đó:
M
V H : tổ ng giá trị lưu thô ng trong kỳ
C: Giá trị mua bá n chịu trong kỳ nhưng đến hạ n
thanh toá n ở nhữ ng kỳ sau;
D: Giá trị mua bá n chịu ở nhữ ng kỳ trướ c nhưng
đến hạ n thanh toá n ở kỳ này;
B: Giá trị mua bá n thanh toá n bằ ng bù trừ trong kỳ.
03/01/2024 17
Họ c thuyết số lượ ng tiền tệ củ a K. Marx
Giả sử ở Quố c gia X có cá c số liệu: (Đơn vị: USD)
+ Nă m y dự kiến là :
• Tổ ng giá cả HH lưu thô ng: 9000 tỷ;
• Tố c độ lưu thô ng tiền tệ bình quâ n là : 2 vò ng/nă m;
• Giá trị HH mua bá n chịu thanh toá n nă m y+1 là : 150 tỷ;
• Giá trị HH mua bá n chịu thanh toá n nă m y+2 là : 50 tỷ;
• Giá trị HH mua bá n thanh toá n bù trừ trong kỳ là : 80 tỷ;
+ Nă m y-1 có số liệu:
• Giá trị HH mua bá n chịu, thanh toá n nă m y là : 200 tỷ;
• Giá trị HH mua bá n chịu, thanh toá n nă m y+1 là : 90 tỷ;
 Xá c định khố i lượ ng tiền cầ n thiết cho lưu thô ng nă m y?

03/01/2024 18
Họ c thuyết số lượ ng tiền tệ củ a Keynes

Lý thuyết về sự ưu thích tiền mặ t/ ưu chuộ ng tính


thanh khoả n (liquidity preference)

3 độ ng cơ giữ tiền

Giao dịch Dự phò ng Đầ u cơ

Md
 f i, Y 
P
03/01/2024 19
Đo lườ ng cung tiền tệ - Quá trình cung tiền
Mức cung tiền tệ là tổng khối lượng các phương tiện tiền tệ thực tế trong lưu thông và
được nắm giữ bởi các chủ thể trong nền kinh tế.
Phâ n chia thà nh cá c khố i tiền khá c nhau để phụ c vụ cô ng tá c quả n lý và điều tiết:
Nguyên tắc của việc phân chia:
- Că n cứ và o tính lỏ ng củ a cá c yếu tố cấ u thà nh (tứ c là khả nă ng chuyển hoá ra
tiền mặ t nhanh hay chậ m);
- Că n cứ và o mứ c độ nhạy cả m củ a cá c yếu tố cấ u thà nh vớ i cá c biến số vĩ mô ;
- Că n cứ và o khả nă ng quả n lý củ a NHTW
Phép đo tiền hẹp – khố i cung tiền M1 𝑀 1=𝐶+𝐷
Phép đó tiền rộ ng – khố i cung tiền M2
Phép đo tiền mở rộ ng – khố i cung tiền M3
Phép đo tiền tà i sả n – khố i cung tiền M4 hay L
20
Họ c thuyết số lượ ng tiền tệ củ a Friedman

Md
 f Y , rb  rm , re  rm ,  e  rm 
P

Trong đó:
rm Lợ i tứ c dự tính củ a tiền mặ t
rb Lợ i tứ c dự tính củ a trá i phiếu
re Lợ i tứ c dự tính củ a cổ phiếu
Tỷ lệ lạ m phá t dự tính
e

03/01/2024 21
22
Quá trình cung tiền
Đố i tượ ng tham gia TIỀ N CƠ 𝑀𝐵=𝐶+𝑅=𝐶+ 𝑅𝑅+𝐸𝑅
NHTW SỞ / TIỀ N
Ngâ n hà ng trung ương TW 𝑀𝐵=𝑀𝐵𝑁 + 𝑀𝐵𝐷
Cá c ngâ n hà ng thương mạ i
Cho vay
Nhữ ng ngườ i gử i tiền
CÁ C
Nhữ ng ngườ i vay tiên NHTM
Thanh toá n
chuyển khoả n

TĂ NG MỨ C CUNG TIỀ N TỆ

23
Quá trình cung tiền

NHTW mua 10 NHTW


tỷ VND trá i
phiếu từ NH A TÀ I SẢ N NGUỒ N VỐ N
Chứ ng khoá n: +10 tỷ Dự trữ : +10 tỷ

NGÂN HÀNG A
TÀ I SẢ N NGUỒ N VỐ N
Dự trữ : +10 tỷ
Chứ ng khoá n: -10 tỷ

03/01/2024 24
Quá trình cung tiền

A cho vay hết 10 tỷ bằ ng cá ch mở tà i


khoả n cho ngườ i vay

NGÂN HÀNG A
TÀ I SẢ N NGUỒ N VỐ N
Dự trữ : +10 tỷ Tiền gử i : +10 tỷ

03/01/2024 25
MỨC CUNG TIỀN TỆ THEO PHÉP ĐO M1
MS  M 1  C  D MB  C  R

MS  m1  MB
MB
I1
M N

B
A I2
03/01/2024 MS 26
Giả thiết: tỷ lệ DTBB 10%
Cá c ngâ n hà ng khô ng dự trữ vượ t mứ c
Khô ng sử dụ ng tiền mặ t
A cho vay hết mứ c cho phép
Ngườ i vay gử i tiền tạ i NH B
NGÂ N HÀ NG A
TÀ I SẢ N NGUỒ N VỐ N
Dự trữ : + 1 tỷ Tiền gử i : +10 tỷ
Cho vay : + 9 tỷ
NGÂN HÀNG B
TÀ I SẢ N NGUỒ N VỐ N
Dự trữ : + 0,9
9 tỷtỷ Tiền gử i : + 9 tỷ
Cho vay : + 8,1 tỷ
03/01/2024 27
Quá trình tạ o tiền
Ngâ n hà ng Mứ c tă ng tiền gử i (tỷ) Mứ c tă ng cho vay (tỷ) Mứ c tă ng dự trữ (tỷ)

A 10,000 9,000 1,000


B 9,000 8,100 0,900
C 7,290 0,810
D 6,561 0,729
E 8,100 5,905 0,656
F 7,290 5,314 0,591
6,561 . .
5,905 . .
. .
Total for all banks 10,000

100,000

03/01/2024 28
Quá trình cung tiền

C
rc   C  D.rC MB  D.rc  D.rr  D.re
D

MB  Drc  rr  re 
RR
rr   RR  D.rr
D
1
D  MB
rc  rr  re
ER
re   ER  D.re
D
rc  1
MS  MB
rc  rr  re
29
Chính sá ch tiền tệ
CÁC CÔNG CỤ

Mục tiêu MB
hoạt động Lãi suất liên NH

Mục tiêu Cung tiền


trung gian Lãi suất (ngắn-dài)

Mục tiêu Ổn định giá cả


cuối cùng Tăng trưởng kinh tế
Việc làm cao

30
Chính sá ch tiền tệ

CÁ C CÔ NG CỤ
Thay đổi cung tiền

Thay đổi lãi suất


(lãi suất liên NH mục tiêu) MỤC TIÊU

31
Cô ng cụ chính sá ch tiền tệ

Hạn mức tín dụng


TRỰC TIẾP
Lãi suất

CÔNG CỤ
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

GIÁN TIẾP Chính sách tái chiết khấu

Nghiệp vụ thị trường mở


32
Lạ m phá t và vai trò củ a NHTW trong ổ n định giá cả
Các quan điểm về lạm phát
“Lạm phát là hiện tượng tiền giấy tràn ngập các kênh lưu thông, vượt quá
các nhu cầu của kinh tế thực tế làm cho tiền tệ bị mất giá và phân phối lại thu
nhập quốc dân”
K. Mark
“Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức giá chung. Tỷ lệ lạm phát là tỷ
lệ thay đổi của mức giá chung”
Paul A. Samuelson

“Lạm phát ở bất cứ nơi nào luôn là một hiện tượng tiền tệ với nghĩa là nó
được và có thể được tạo ra chỉ bằng cách tăng lượng tiền nhanh hơn so với tăng
sản lượng”
Freidman

33
Lạ m phá t và vai trò củ a NHTW trong ổ n định giá cả
Phép đo lường Nguyên nhân – giải pháp
Chỉ số giá tiêu dù ng Chi phí đẩy
Consumer price index – CPI
Cầ u kéo
Chỉ số giá bá n buô n
Producer price index – PPI Cung tiền

Chỉ số giả m giá tổ ng sả n phẩ m quố c nộ i Nhậ p khẩ u lạ m phá t


GDP deflator

34

You might also like