You are on page 1of 22

BÀI GIẢNG CHUYÊN KHOA MẮT

TSBS. TRẦN KẾ TỔ

CẬN LÂM SÀNG TRONG NHÃN KHOA

1. Nắm được các cận lâm sàng thông thường


2. Chỉ định phù hợp cho từng bệnh
3. Xác định được bình thường hay bất thường
CẬN LÂM SÀNG THÔNG THƯỜNG

 THƯỜNG QUY
 CHẨN ĐOÁN
 XÁC ĐỊNH

 PHÂN BIỆT

 ĐIỀU TRỊ
 TIỀN PHẪU

 THEO DÕI
CẬN LÂM SÀNG THƯỜNG QUY

 Công thức máu, Glycemie, VS,


HbSAg, antiHbC, HIV
 Chức năng gan thận
 X quang phổi
 Xét nghiệm nước tiểu
XÉT NGHIỆM VI SINH

• Vị trí lấy bệnh phẩm


– Kết mạc viêm
– Ổ loét giác mạc
– Mủ tiền phòng, pha lê thể
• Xác định vi sinh
– Soi tươi, kháng nâm đồ
– Nhuộm gram, kháng sinh đồ
XÉT NGHIỆM VI SINH

• Vị trí lấy bệnh phẩm


– Kết mạc viêm
– Ổ loét giác mạc
– Mủ tiền phòng, pha lê thể
• Xác định vi sinh
– Soi tươi, kháng nâm đồ
– Nhuộm gram, kháng sinh đồ
XÉT NGHIỆM HUYẾT THANH

• Viêm gan siêu vi, HIV


• KST Toxocara, Toxoplasma
• Giun sán di trú
XÉT NGHIỆM HÌNH ẢNH

• SIÊU ÂM A, B
• CT-SCAN
• MRI
• THỊ TRƯỜNG
• OCT
• ANGIOGRAPHY
XÉT NGHIỆM KHÁC

• Đo độ pH kết mạc, tiền phòng


• Di truyền Leber
• Biến đổi protein dịch não tủy
trong bệnh tự miễn
• Điện võng mạc
CHỈ ĐỊNH XÉT NGHIỆM

• Viêm kết mạc • Viêm màng bồ đào


• Loét giác mạc • Bệnh lý võng mạc
• Glaucoma • Bệnh lý hoàng điểm
• Đục thủy tinh thể • Bệnh lý thị thần kinh
• Bệnh lý mi mắt • Bệnh lý hốc mắt
VIÊM KẾT MẠC & LOÉT GIÁC MẠC

• Soi tươi
• Kháng sinh đồ
GLAUCOMA

• Soi góc tiền phòng


• Chụp hình gai thị
• OCT bán phần trước
• Siêu âm UBM góc tiền phòng
• OCT lớp sợi thần kinh
• Thị trường
ĐỤC THỦY TINH THỂ

• Chụp hình thủy tinh thể


• Siêu âm, OCT loại trừ bệnh lý bán phần
sau
• Phục vụ phẫu thuật
– Công thức máu, đường máu, viêm gan
– Xác định công suất IOL
BỆNH LÝ MI MẮT

• Viêm bờ mi mãn -> soi tươi, kháng sinh đồ


• U mí mắt -> giải phẫu bệnh
• Quặm mi -> xét nghiệm tiền phẫu
• Trợn mi -> Xét nghiệm nội tiết T3, T4, TSH,
TRAb (Tsh receptor antibodies)
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO

• Huyết thanh tìm ký sinh trùng, lao, giang


mai, HIV
• OCT, siêu âm đánh giá hắc võng mạc
• Dịch não tủy tìm biến đổi protein
• Nuôi cấy máu tìm nhiễm trùng huyết
BỆNH LÝ PHA LÊ THỂ

• Siêu âm B
• Soi tươi, kháng sinh đồ khi chỉ định KSNN
• Xét nghiệm rối loạn đông máu: ts, Tc, tie63u
cầu, prothrombine, thrombine, fininogen
BỆNH LÝ HOÀNG ĐIỂM

• OCT hoàng điểm


• Chụp mạch huỳnh quang
BONG VÕNG MẠC

• Xét nghiệm hình ảnh


– Siêu âm B
– MRI
– OCT
• Xét nghiệm tiền phẫu
BỆNH LÝ HOÀNG ĐIỂM

• OCT hoàng điểm


• Chụp mạch huỳnh quang
BỆNH LÝ THỊ THẦN KINH

• Công thức máu, đường máu, mỡ máu


• Huyết thanh KST di trú
• Xét nghiệm di truyền Leber
• Siêu âm B, OCT, chụp hình gai thị
• MRI đánh giá thị thần kinh & chất trắng MS
• Điện võng mạc
BỆNH LÝ HỐC MẮT

• Siêu âm B
• CT-scan
• MRI
• Xét nghiệm nội tiết giáp T3, T4, TSH, TRAb
(Tsh receptor antibodies)
• Giải phẫu bệnh
BỆNH LÝ CHẤN THƯƠNG

• CT-Scan hốc mắt, xoang, nội sọ


• Siêu âm B đánh giá nội nhãn
• Oct đánh giá võng mạc hoàng điểm
• Xquang tìm dị vật nội nhãn
• Xét nghiệm tiền phẫu (nếu có)

You might also like