Professional Documents
Culture Documents
Vinmec - PP Tiep Can CA Benh Ly NK - SHKH SYTHN 2023
Vinmec - PP Tiep Can CA Benh Ly NK - SHKH SYTHN 2023
Thực hiện
chẩn đoán
Các yếu
Nguồn, vị Mức độ
Mức độ tố của Nuôi cấy
trí nhiễm đề kháng
nặng người VSV
trùng KS
bệnh
CÁC THÀNH PHẦN CHỦ CHỐT CẦN XEM XÉT
Các yếu
Nguồn, vị Mức độ
Mức độ tố của Nuôi cấy
trí nhiễm đề kháng
nặng người VSV
trùng KS
bệnh
Các yếu
Nguồn, vị Mức độ
Mức độ tố của Nuôi cấy
trí nhiễm đề kháng
nặng người VSV
trùng KS
bệnh
Các yếu
Nguồn, vị Mức độ
Mức độ tố của Nuôi cấy
trí nhiễm đề kháng
nặng người VSV
trùng KS
bệnh
Các yếu
Nguồn, vị Mức độ
Mức độ tố của Nuôi cấy
trí nhiễm đề kháng
nặng người VSV
trùng KS
bệnh
• Tiền sử dị ứng KS
• PNMT, cho con bú
• Chức năng gan,thận
• Suy giảm miễn dịch
CÁC THÀNH PHẦN CHỦ CHỐT CẦN XEM XÉT
Các yếu
Nguồn, vị Mức độ
Mức độ tố của Nuôi cấy
trí nhiễm đề kháng
nặng người VSV
trùng KS
bệnh
• Kháng sinh nào có phổ tác dụng và thấm tốt được vị trí nhiễm trùng
• Mức độ nặng: septic shock…?
• Các yếu tố nào của NB và bệnh lý ảnh hưởng đến lựa chọn thuốc?
• Dị ứng thuốc
• Phụ nữ mang thai, cho con bú
• Suy gan, thận
• Chức năng miễn dịch (ghép tạng, AIDS, thuốc ức chế miễn dịch…)
• Các dữ liệu vi sinh, cận lâm sàng sẵn có
KHAI THÁC TIỀN SỬ DỊ ỨNG THUỐC
Thực hiện
chẩn đoán
Đường
Rà soát Thẩm
Theo dõi dùng và
dữ liệu vi định phổ
ADR thời gian
sinh tác dụng
điều trị
CÁC THÀNH PHẦN CHỦ CHỐT CẦN XEM XÉT
Đường
Rà soát Thẩm
Theo dõi dùng và
dữ liệu vi định phổ
ADR thời gian
sinh tác dụng
điều trị
Kết quả dương tính:
• Tạp nhiễm (contamination)
• Cư trú quần cư (colonization)
• Nhiễm khuẩn (infection)
BIỆN GIẢI DỮ LIỆU VI SINH
• Vị trí lấy bệnh phẩm, phương pháp (nhuộm soi, nuôi cấy, PCR…)
• Căn nguyên gây bệnh hay nhiễm bẩn hay VK quần cư (colonization)?
• Cấy máu: nguy cơ nhiễm bẩn cao. Số lượng mẫu cấy, thể tích cấy máu rất quan trọng (2
chai, 2 vị trí, 2 thời điểm). Dương tính giả: mọc muộn sau 72 h; chỉ dương tính ở 1 mẫu;
phân lập vi khuẩn cộng sinh/da, tụ cầu CNS (Staphylococcus epidermidis) ở NB không có vật
liệu nhân tạo
• Cấy đờm: VK cư trú trong đường hô hấp ở NB mạn tính, mở khí quản hoặc thở máy mạn
tính. Tụ cầu CNS, enterococcus, trực khuẩn Gram (+) ngoại trừ Nocardia; phần lớn
Streptococcus spp. (ngoại trừ pneumoniae, agalactiae, pyogenes, và anginosus), Candida
spp thường không phải là tác nhân gây bệnh
BIỆN GIẢI KHÁNG SINH ĐỒ
•S – I - R
• MIC (nồng độ ức chế tối thiểu): làm gì với kết quả MIC?
• SDD (Susceptible Dose dependent)
• Break-point
• Các phương pháp:
• Khuếch tán đĩa thạch Kirby Bauer
• Kháng sinh đồ tự động
• Dải MIC (E-test): colistin, vancomycin
• (Vi) Pha loãng canh thang/đĩa thạch
CÁC THÀNH PHẦN CHỦ CHỐT CẦN XEM XÉT
Sau 48 – 72 h:
• Dữ liệu vi sinh
• Diễn biến lâm sàng
CÁC THÀNH PHẦN CHỦ CHỐT CẦN XEM XÉT
Đường
Rà soát Thẩm
Theo dõi dùng và
dữ liệu vi định phổ
ADR thời gian
sinh tác dụng
điều trị
Đường
Rà soát Thẩm
Theo dõi dùng và
dữ liệu vi định phổ
ADR thời gian
sinh tác dụng
điều trị