You are on page 1of 7

CHỦ ĐỀ BUỔI 1

NHÓM 1
 Bệnh nhân nữ 60 tuổi
- Mất răng 35, 36, 37, 38, 45, 46, 47, 48
- Răng 35, 45 vùng lẹm ở xa khoảng mất răng
- Khoảng cách từ phanh lưỡi đến đường viền lợi cổ
răng vùng cửa là 12mm.
- Các răng còn lại trên cung hàm đều chắc.

 Câu hỏi: Thiết kế hàm khung hàm dưới cho tình


huống trên?
1. Số lượng móc: Đặt tại các răng nào?
2. Số lượng ổ tựa: Đặt tại các răng nào?
3. Trục xoay của hàm đi qua các răng nào?
4. Vật giữ gián tiếp là gì, đặt ở đâu?
5. Nối chính loại gì?
6. Vẽ thiết kế?
NHÓM 2
 Bệnh nhân nam 60 tuổi:
- Mất răng 46,47
- Răng 45 vùng lẹm ở gần khoảng mất răng
- Khoảng cách từ phanh lưỡi đến đường viền
lợi cổ răng vùng cửa là 12mm.
- Các răng còn lại trên cung hàm đều chắc.

 Câu hỏi: Thiết kế hàm khung hàm dưới cho


tình huống trên
1. Số lượng móc: Đặt tại các răng nào?
2. Số lượng ổ tựa: Đặt tại các răng nào?
3. Trục xoay của hàm đi qua các răng nào?
4. Vật giữ gián tiếp là gì, đặt ở đâu?
5. Nối chính loại gì?
6. Vẽ thiết kế
NHÓM 3
 Bệnh nhân nam 75 tuổi:
- Mất răng 36,37; 46,47,48
- Răng 35,45 vùng lẹm ở gần khoảng mất răng
- Răng 38 vùng lẹm ở phía gần trong của răng
- Khoảng cách từ phanh lưỡi đến đường viền
lợi cổ răng vùng cửa là 12mm.
- Các răng còn lại trên cung hàm đều chắc.
 Câu hỏi: Thiết kế hàm khung hàm dưới cho
tình huống trên
1. Số lượng móc: Đặt tại các răng nào?
2. Số lượng ổ tựa: Đặt tại các răng nào?
3. Trục xoay của hàm đi qua các răng nào?
4. Vật giữ gián tiếp là gì, đặt ở đâu?
5. Nối chính loại gì?
6. Vẽ thiết kế
1. Số lượng móc: Đặt tại các răng nào?
Số lượng móc: 3
R35: Ưu tiên Móc Nally – Martinet, ngoài ra có thể dùng Móc chữ C
R38: Móc nhẫn
R45: Móc chữ T hoặc Móc chữ Y
2. Số lượng ổ tựa: Đặt tại các răng nào?
Số lượng ổ tưa: 3
Phía xa mặt nhai R35 (gần khoảng mất răng)
Phía gần mặt nhai R38 (gần khoảng mất răng)
Phía xa mặt nhai R45 ( xa khoảng mất răng)
3. Trục xoay của hàm đi qua các răng nào?
- Trục xoay của hàm đi qua răng 38 và 45
4. Vật giữ gián tiếp là gì, đặt ở đâu?
- Vật giữ gián tiếp là bộ phận của hàm khung có
tác dụng chống lại chuyển động xoay của hàm
giả.
- Trong TH ổ tựa phía xa mặt nhai R35 là vật giữ
gián tiếp
5. Nối chính loại gì?
- Nối chính: thanh lưỡi
6. Vẽ thiết kế
NHÓM 4
 Bệnh nhân nữ 80 tuổi:
- Mất răng 34,35,36,37,38; 45,46,47,48
- Răng 33,44 vùng lẹm ở gần khoảng mất răng
- Khoảng cách từ phanh lưỡi đến đường viền
lợi cổ răng vùng cửa là 12mm.
- Các răng còn lại trên cung hàm đều chắc.

 Câu hỏi: Thiết kế hàm khung hàm dưới cho


tình huống trên
1. Số lượng móc : Đặt tại các răng nào?
2. Số lượng ổ tựa: Đặt tại các răng nào?
3. Trục xoay của hàm đi qua các răng nào?
4. Vật giữ gián tiếp là gì, đặt ở đâu?
5. Nối chính loại gì?
6. Vẽ thiết kế

You might also like