Professional Documents
Culture Documents
Bai 4
Bai 4
Gồm 4 loại: thay thế nu, mất nu, thêm nu, đảo nu.
Axit amin Viết tắt 3 chữ cái Viết tắt 1 chữ cái
C T T
T C T
Leucin Serin
2.3. Phân loại
• Mất nucleotide: là hiện tượng một
hoặc vài nucleotide bị mất.
2.3. Phân loại
ĐB IM LẶNG
ĐB SAI NGHĨA
ĐB VÔ NGHĨA
ĐB MẤT NU
ĐB THÊM NU
ĐB LỆCH KHUNG
Bệnh già trước tuổi Người nhiều ngón
1 µm
Fig. 16-19
5
Ends of parental ′ Leading strand
DNA strands Lagging strand
3
′
RNA primer
Lagging strand
5
′
3
Parental strand ′
Removal of primers and
replacement with DNA
where a 3′ end is available
5
′
3
′
Second round
of replication
5
′
New leading 3
strand ′
New lagging strand 5
′
3
′
Further
rounds of
replication
Shorter and shorter daughter molecules
Sự ngắn dần của nhiễm sắc thể qua các chu kỳ phân bào
Chức năng của telomerase
Góp phần bảo vệ TELOMERE
3.1.1. ĐA BỘI
- Bộ NST lớn hơn 2n do bộ NST được tăng 1 số
chẵn hoặc lẻ lần (3n, 4n,…).
* Cơ chế:
- Thụ tinh của các giao tử bất thường (2n)
- Sự phân chia bất thường của hợp tử
- Sự thụ tinh kép hoặc sự xâm nhập của TB cực.
3.1. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
3.1.1. ĐA BỘI
Meiosis I
Nondisjunction
Meiosis II
Nondisjunction
Gametes
Number of chromosomes
• NST đều: phần tâm lại tách theo chiều thẳng góc với chiều
dọc của chromatid. Kết quả sẽ hình thành hai NST bất
thường, mỗi NST này có hai nhánh đối xứng hoàn toàn với
nhau về kích thước cũng như về nội dung
Fig. 21-12
Transposable Gene
element
Nonsister
chromatids
Crossover
Incorrect pairing
of two homologs
during meiosis
and
1. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể có thể là do tác động của
A. Tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi
sinh lí, hoá sinh nội bào.
B. Tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
C. Biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
D. Tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội
bào.
2. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự
nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các
chromatid.
B. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự
nhân đôi AND.
C. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các chromatid.
D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
3. Rối loạn cấu trúc kiểu chromatid được
hình thành do sự tác động vào NST khi
A. NST đang nhân đôi
B. NST là NST kép
C. NST chưa nhân đôi
D. NST là NST đơn
4. Những rối loạn do sự đứt gẫy trên cả
hai chromatid của NST
A. Rối loạn cấu trúc kiểu NST
B. Rối loạn cấu trúc kiểu chromatid
C. A, B đúng
D. A, B sai
5. Chuyển đoạn hòa hợp tâm là chuyển
đoạn giữa
A. t (12, 21)
B. t (11, 22)
C. t (13, 21)
D. t (18, 21)
6. Chọn phát biểu đúng cho trường hợp chuyển đoạn hòa hợp
tâm
A. Chuyển đoạn giữa 2NST tâm đầu khác nhau sẽ có thể tạo 2giao
tử
B. Chuyển đoạn giữa 2 NST giống nhau chỉ có thể tạo 4 kiểu phân
ly và tạo ra 8 giao tử
C. Xác xuất con sinh ra mang NST chuyển đoạn giống bố hoặc mẹ
là 1/8 trong mọi trường hợp
D. Chuyển đoạn giữa 2NST tâm đầu khác nhau sẽ có 4 kiểu phân
ly và tạo ra 8 giao tử
7. Ở người hiện tượng không phân ly NST 21 xảy
ra ở lần phân cắt thứ hai của hợp tử kết quả sẽ là
A. Tạo ra 3 dòng tế bào 47 / 46 / 45. Dòng tế bào có
45 NST không có khả năng sống, cơ thể ở dạng khảm
với hai dòng tế bào 46 / 47 nên bệnh nhân sẽ bị down
thể khảm.
B. Tạo ra 3 dòng tế bào 47 / 46 / 45. Dòng tế bào có
45, 47 NST không có khả năng sống, cơ thể sinh ra chỉ
còn dong 46NST bình thường
C. Tạo ra 3 dòng tế bào 47 / 46 / 45. Dòng tế bào có
47 NST không có khả năng sống, cơ thể ở dạng khảm
với hai dòng tế bào 46 / 45 nên bệnh nhân sẽ bị ung thư
máu.
D. Tạo ra 3 dòng tế bào 47 / 46 / 45. Cả 3 dòng tế
bào đều chết, nên thai nhi chết trong bụng mẹ.
8. Hợp tử 3n phân chia tạo phôi bào n, 2n, 3n thì
A. Phôi bào 3n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ
thể khảm 2n / n
B. Phôi bào n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ
thể khảm 2n / 3n
C. Phôi bào n và 3n bị tiêu vong còn phôi bào sau phát triển thành
cơ thể 2n
D. Phôi bào 2n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành
cơ thể khảm n / 3n
9. Hợp tử 4n phân chia theo ba cực tạo
thành cơ thể
A. 2n
B. 3n.
C. 2n / 3n.
D. 4n / 3n.
10. Sự xâm nhập của tế bào cực vào một
phôi bào ở giai đoạn hai phôi bào tạo
thành cơ thể khảm
A. 4n / 3n
B. 2n / 4n
C. n / 3n
D. 2n / 3n
1. Chọn câu đúng
A. Đột biến là một dạng của thường biến di truyền
B. Tế bào Soma thường chịu tác nhân đột biến nhiều
hơn tế bào sinh dục
C. Tế bào sinh dục thường chịu tác nhân đột biến
nhiều hơn tế bào Soma
D. Đột biến có thể xảy ra ở tế bào soma hoặc ở tế
bào sinh dục
2. Bệnh do gen trội, đột biến alen lặn thành
alen trội sẽ biểu hiện
A. Kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng
hợp tử.
B. Kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. Ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. Ở phần lớn cơ thể.
3. Loại đột biến gen ở người không di truyền
được qua sinh sản hữu tính là
A. Đột biến Soma.
B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến giao tử.
D. Đột biến trội
4. Dạng đột biến gen gây biến đổi chất lượng
protein
A. Mất nu ở vùng promotor.
B. Mất 2 cặp nucleotide ở mã mở đầu.
C. Đảo vị trí 2 cặp nucleotide ở vùng đặc hiệu mô.
D. Thay thế 1 nucleotide này bằng 1 cặp
nucleotide ở bộ ba thứ 6.
5. Đột biến thêm cặp nucleotide gây hậu quả
lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí
A. Bộ ba mở đầu.
B. giữa gen.
C. 2/3 gen.
D. Bộ ba kết thúc.
6. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong
tái bản tạo nên
A. Nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch
DNA gắn nối với nhau.
B. Đột biến A-T thành G-X.
C. Đột biến G-X thành A-T.
D. Sự sai hỏng ngẫu nhiên.
7. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến
đảo 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T và thêm
2 cặp A-T thì số liên kết hydro sẽ
A. Tăng 2.
B. Tăng 3.
C. Giảm 3.
D. Giảm 2.
8. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số
nucleotide và số liên kết hydro so với gen ban đầu là
A. Mất 1 cặp nucleotide và thêm một cặp nucleotide.
B. Mất 1 cặp nucleotide và thay thế một cặp nucleotide có
cùng số liên kết hydro.
C. Thay thế 1 cặp nucleotide hoặc một vài cặp nu trong
gen
D. Thêm 1 hoặc vài cặp nucleotide
9. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang
đột biến vì
A. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật
không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối
loạn quá trình sinh tổng hợp protein.
C. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp
được protein.
D. Gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di
truyền qua các thế hệ.
10. Đột biến gen thay thế cặp nucleotide nhưng
không làm ảnh hưởng đến mạch polypeptid do
gen đó chỉ huy tổng hợp đột biến đó gọi là
A. Đột biến liên quan tới 1 cặp nucleotide.
B. Đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba.
C. Đột biến im lặng
D. Cả B, C
Fig. 16-20
1 µm
Fig. 16-19
5
Ends of parental ′ Leading strand
DNA strands Lagging strand
3
′
RNA primer
Lagging strand
5
′
3
Parental strand ′
Removal of primers and
replacement with DNA
where a 3′ end is available
5
′
3
′
Second round
of replication
5
′
New leading 3
strand ′
New lagging strand 5
′
3
′
Further
rounds of
replication
Shorter and shorter daughter molecules
Sự ngắn dần của nhiễm sắc thể qua các chu kỳ phân bào
Chức năng của telomerase
Góp phần bảo vệ TELOMERE
3.1.1. ĐA BỘI
- Bộ NST lớn hơn 2n do bộ NST được tăng 1 số
chẵn hoặc lẻ lần (3n, 4n,…).
* Cơ chế:
- Thụ tinh của các giao tử bất thường
- Sự phân chia bất thường của hợp tử
- Sự thụ tinh kép hoặc sự xâm nhập của TB cực.
Fig. 15-14
Hiện tượng đa bội ở sinh giới
3.1. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
1.2. LỆCH BỘI
- Số lượng NST của TB tăng lên hoặc giảm đi một hoặc vài
NST ( 2n+1, 2n-2,…)
- Thể không : 2n-2
- Thể đơn: 2n-1 (45,X)
- Thể ba: 2n+1 (47,XXY)
- Thể đa: 2n+2, 2n+3 (48,XXXY).
- Thể khảm: một cơ thể có hai hoặc ba dòng TB chứa hai
hoặc ba loại karyotyp khác nhau (46,XX/47,XX,21)
3.1. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
Meiosis I
Nondisjunction
Meiosis II
Nondisjunction
Gametes
Number of chromosomes
Nonsister
chromatids
Crossover
Incorrect pairing
of two homologs
during meiosis
and
1. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể có thể là do tác động của
A. Tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học,
biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
B. Tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
C. Biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân
sinh học.
D. Tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá
2. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự
nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các
chromatid.
B. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự
nhân đôi AND.
C. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các chromatid.
D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
3. Rối loạn cấu trúc kiểu chromatid được
hình thành do sự tác động vào NST khi
A. NST đang nhân đôi
B. NST là NST kép
C. NST chưa nhân đôi
D. NST là NST đơn
4. Những rối loạn do sự đứt gẫy trên cả
hai chromatid của NST
A. Rối loạn cấu trúc kiểu NST
B. Rối loạn cấu trúc kiểu chromatid
C. A, B đúng
D. A, B sai
5. Chuyển đoạn hòa hợp tâm là chuyển
đoạn giữa
A. t (12, 21)
B. t (11, 22)
C. t (13, 21)
D. t (18, 21)
6. Chọn phát biểu đúng cho trường hợp chuyển đoạn hòa hợp
tâm
A. Chuyển đoạn giữa 2NST tâm đầu khác nhau sẽ có thể tạo 2giao
tử
B. Chuyển đoạn giữa 2 NST giống nhau chỉ có thể tạo 4 kiểu phân
ly và tạo ra 8 giao tử
C. Xác xuất con sinh ra mang NST chuyển đoạn giống bố hoặc mẹ
là 1/8 trong mọi trường hợp
D. Chuyển đoạn giữa 2NST tâm đầu khác nhau sẽ có 4 kiểu phân
ly và tạo ra 8 giao tử
7. Ở người hiện tượng không phân ly NST 21 xảy
ra ở lần phân cắt thứ hai của hợp tử kết quả sẽ là
A. Tạo ra 3 dòng tế bào 47 / 46 / 45. Dòng tế bào có
45 NST không có khả năng sống, cơ thể ở dạng khảm
với hai dòng tế bào 46 / 47 nên bệnh nhân sẽ bị down
thể khảm.
B. Tạo ra 3 dòng tế bào 47 / 46 / 45. Dòng tế bào có
45, 47 NST không có khả năng sống, cơ thể sinh ra chỉ
còn dong 46NST bình thường
C. Tạo ra 3 dòng tế bào 47 / 46 / 45. Dòng tế bào có
47 NST không có khả năng sống, cơ thể ở dạng khảm
với hai dòng tế bào 46 / 45 nên bệnh nhân sẽ bị ung thư
máu.
D. Tạo ra 3 dòng tế bào 47 / 46 / 45. Cả 3 dòng tế
bào đều chết, nên thai nhi chết trong bụng mẹ.
8. Hợp tử 3n phân chia tạo phôi bào n, 2n, 3n thì
A. Phôi bào 3n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ
thể khảm 2n / n
B. Phôi bào n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ
thể khảm 2n / 3n
C. Phôi bào n và 3n bị tiêu vong còn phôi bào sau phát triển thành
cơ thể 2n
D. Phôi bào 2n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành
cơ thể khảm n / 3n
9. Hợp tử 4n phân chia theo ba cực tạo
thành cơ thể
A. 2n
B. 3n.
C. 2n / 3n.
D. 4n / 3n.
10. Sự xâm nhập của tế bào cực vào một
phôi bào ở giai đoạn hai phôi bào tạo
thành cơ thể khảm
A. 4n / 3n
B. 2n / 4n
C. n / 3n
D. 2n / 3n
1. Chọn câu đúng
A. Đột biến là một dạng của thường biến di
truyền
B. Tế bào Soma thường chịu tác nhân đột biến
nhiều hơn tế bào sinh dục
C. Tế bào sinh dục thường chịu tác nhân đột biến
nhiều hơn tế bào Soma
D. Đột biến có thể xảy ra ở tế bào soma hoặc ở
2. Bệnh do gen trội, đột biến alen lặn thành
alen trội sẽ biểu hiện
A. Kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng
hợp tử.
B. Kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. Ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. Ở phần lớn cơ thể.
3. Loại đột biến gen ở người không di truyền
được qua sinh sản hữu tính là
A. Đột biến Soma.
B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến giao tử.
D. Đột biến trội
4. Dạng đột biến gen gây biến đổi chất lượng
protein
A. Mất nu ở vùng promotor.
B. Mất 2 cặp nucleotide ở mã mở đầu.
C. Đảo vị trí 2 cặp nucleotide ở vùng đặc hiệu
mô.
D. Thay thế 1 nucleotide này bằng 1 cặp
5. Đột biến thêm cặp nucleotide gây hậu quả
lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí
A. Bộ ba mở đầu.
B. giữa gen.
C. 2/3 gen.
D. Bộ ba kết thúc.
6. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong
tái bản tạo nên
A. Nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch
DNA gắn nối với nhau.
B. Đột biến A-T thành G-X.
C. Đột biến G-X thành A-T.
D. Sự sai hỏng ngẫu nhiên.
7. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến
đảo 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T và thêm
2 cặp A-T thì số liên kết hydro sẽ
A. Tăng 2.
B. Tăng 3.
C. Giảm 3.
D. Giảm 2.
8. Dạng đột biến gen không làm
thay đổi tổng số nucleotide và số
liên kết hydro so với gen ban đầu
là
A. Mất 1 cặp nucleotide và thêm một
cặp nucleotide.
B. Mất 1 cặp nucleotide và thay thế
một cặp nucleotide có cùng số liên
kết hydro.
9. Đột biến gen thường gây hại cho
cơ thể mang đột biến vì
A. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới
cơ thể sinh vật không kiểm soát
được quá trình tái bản của gen.
B. Làm sai lệch thông tin di truyền
dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh
tổng hợp protein.
C. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã,
không tổng hợp được protein.
10. Đột biến gen thay thế cặp
nucleotide nhưng không làm ảnh
hưởng đến mạch polypeptid do
gen đó chỉ huy tổng hợp đột biến
đó gọi là
A. Đột biến liên quan tới 1 cặp
nucleotide.
B. Đột biến vô nghĩa không làm thay
đổi bộ ba.