You are on page 1of 92

Company A

FINAL

REPORT
YEAR 6 TO YEAR 15
MÔ PHỎNG KINH DOANH
Lớp học phần: MPB - MRC02 - K47 - 23C1BUS50313002
Giảng viên: Th.S Nguyễn Phạm Phương Nhi

Company A

Họ và tên MSSV % Đóng góp


Thành viên nhóm

Nguyễn Văn Nhật Quý 31211020763 100%

Đỗ Thế Lộc 31211022514 80%

Võ Hoàng Thảo Nguyên 31211026158 100%

Đặng Võ Trung Hiếu 31211020735 90%


TABLE OF
CONTENT

01
Tổng quan kết quả
03 05
Kế hoạch các
Phân tích cạnh
kinh doanh tranh năm tiếp theo

02
So sánh các chỉ số
04
Bài học kinh
và chiến lược đã nghiệm
thực thi
TOTAL SCORE & • Kết quả chung cuộc công ty A đạt
• Đạt được 3 Bonus Points.
TOP 2

RANKING • Điểm tổng (G-T-D Score) tại năm 15 đạt 103.

1st 1st 1st 1st 1st 1st


2nd

2nd 107 108 107 105 109 108


4th 103
108
98

9th

44

YEAR 6 YEAR 7 YEAR 8 YEAR 9 YEAR 10 YEAR 11 YEAR 12 YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15
Bảng tổng quan kết quả kinh doanh của công ty A
Company A. KẾT QUẢ KINH DOANH From Year 6 to Year 15
Các chỉ số tô vàng là những năm công ty A Best-in-Industry

YEAR 6 YEAR 7 YEAR 8 YEAR 9 YEAR 10 YEAR 11 YEAR 12 YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15

EPS 0.44 3.44 4,08 5,51 10,0 14,77 9,62 14,78 18,07 14,26

ROE 7,5 44,0 41,1 58,8 139,8 226,0 141,2 177,7 200,1 63,7

CREDIT
RATING
C+ A- A- A- A- B+ B+ A- A- A+

IMAGE
86 84 89 88 99 100 96 98 91 85
RATING

STOCK
95,03 121,91 122,58 165,46 314,9 479,54 283,45 447,0 575,03 267,86
PRICE

NET
REVENUE 516 630 693 952 668 455 646 862 902 815 944 048 948 396 969 288 1 178 971 1 019 894
• Thu nhập ròng của công ty A tăng trưởng mạnh mẽ qua từng năm, nhiều năm
NET REVENUE đứng nhất thị trường về doanh thu, trừ năm thứ 9 và 15 chứng kiến sự sụt giảm.
• Những năm đầu doanh thu đến từ sản phẩm AC Camera cao hơn, từ năm thứ 10
TRENDS trở đi, doanh thu từ sản phẩm UAV Drone có phần vượt trội.
• Nhìn chung, EPS của công ty tăng trưởng không đều, giảm vào các năm thứ 12,
EPS TRENDS thứ 15 và tăng vào các năm còn lại.
• Năm EPS tăng mạnh nhất là năm 13 qua năm 14, EPS tăng đến $18.07.
• Năm 6 và năm 15 công ty không đạt kỳ vọng nhà đầu tư.
• Tốc độ tăng trưởng ROE của công ty không đều, giảm vào các năm thứ 12, thứ 15
ROE TRENDS và tăng vào các năm còn lại.
• Hầu hết các năm đều đạt kỳ vọng nhà đầu tư trừ năm 6.
• Năm EPS tăng mạnh nhất là năm 10 qua năm 11, EPS tăng đến 226%.
• Nhìn chung, giá cổ phiếu của công ty A lên xuống không ổn định.
STOCK PRICE • Từ năm 6 đến năm 11 giá cổ phiếu có xu hướng tăng, giảm vào năm 12 và tiếp
tục tăng tới mức cao nhất $575.03 vào năm 14. Tuy nhiên do đối mặt với nhiều
TRENDS thách thức của thị trường cạnh tranh, cổ phiếu giảm sâu vào năm 15 còn $267.86
• Ngoại trừ năm 6 và năm 15, các năm còn lại đều đạt kỳ vọng nhà đầu tư.
• Công ty A xác định Image Rating làm lợi thế xuyên suốt ngay từ những năm đầu,
IMAGE RATING do đó không có năm nào công ty dưới mức kỳ vọng nhà đầu tư.
• Image Rating tăng trong những năm đầu, đạt đỉnh năm thứ 11 với 100 điểm và có
TRENDS xu hướng giảm trong 3 năm cuối.
• Tuy nhiên vẫn giữ mức cao nhất trên Industry ngoại trừ các năm 7, 8, 9.
• Qua bảng sau, ta có thể thấy điểm Credit Rating công ty A đảm bảo được kỳ
CREDIT RATING vọng của nhà đầu tư với chỉ số A- trong các năm 7, 8, 9, 10 và đạt A+ trong
năm thứ 15.
TRENDS • Các năm còn lại không đạt kỳ vọng nhà đầu tư, đặc biệt năm thứ 6 chỉ đạt C+
khi tình hình kinh doanh công ty không khả quan.

Year 6 Year 7 Year 8 Year 9 Year 10 Year 11 Year 12 Year 13 Year 14 Year 15

Company A C+ A- A- A- A- B+ B+ A- A- A+

I.E. B+ B+ A- A- A- A A A A A
WORLDWIDE • Công ty A được ghi nhận 2 lần lọt top thế giới trên GLO-BUS:
⚬ Xếp hạng 72 công ty có ROE cao nhất tuần: 117.4%
⚬ Xếp hạng 90 công ty có điểm tổng (G-T-D Score) cao nhất tuần: 105.5
ACHIVEMENTS
TABLE OF
CONTENT

01
Tổng quan kết quả
03 05
Kế hoạch các
Phân tích cạnh
kinh doanh tranh năm tiếp theo

02
So sánh các chỉ số
04
Bài học kinh
và chiến lược đã nghiệm
thực thi
SO SÁNH VÀ CHIẾN
LƯỢC Y6
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE

CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT


HÓA HÓA
Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố
khác như models, bảo hành.. để thu hút khác như models, bảo hành.. để thu hút
khách hàng. khách hàng.
SO SÁNH VÀ CHIẾN
LƯỢC Y7
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE

CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT


HÓA HÓA
Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố khác
khác như models, bảo hành.. để thu hút khách như models, bảo hành.. để thu hút khách hàng.
hàng.
SO SÁNH VÀ CHIẾN
LƯỢC Y8
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE

CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT


CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT
HÓA
Tập trung nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố khác
HÓA
CHIẾN LƯỢC CHẾM LĨNH THỊ như models, bảo hành.. để thu hút khách hàng.
PHẦN
SO SÁNH VÀ CHIẾN
ACTION-CAPTURE CAMERA
LƯỢC Y9 UAV DRONE

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT


Theo đuổiTHẤP
Tập trungHÓA
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về
mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững chắc nỗ lực cạnh tranh vào các yếu tố khác như
để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái models, bảo hành.. để thu hút khách hàng.
một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.
SO SÁNH VÀ CHIẾN LƯỢC
ACTION-CAPTURE CAMERA
Y10 UAV DRONE

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ


Theo đuổiTHẤP
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT
mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững chắc
để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái
HÓA
một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ. CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ
THẤP
SO SÁNH VÀ CHIẾN
LƯỢC Y11
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ


Theo đuổiTHẤP
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về Theo đuổi THẤP
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về
mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững chắc mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững
để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người lái chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người
một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ. lái một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.
SO SÁNH VÀ CHIẾN
ACTION-CAPTURE CAMERA
LƯỢC Y12 UAV DRONE

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ


Theo đuổi THẤP
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về Theo đuổi THẤP
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về
mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững
chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người
lái một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ. lái một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.
SO SÁNH VÀ CHIẾN
ACTION-CAPTURE CAMERA
LƯỢC Y13 UAV DRONE

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ


Theo đuổi THẤP
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về Theo đuổi THẤP
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về
mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững
chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người chắc để bán máy ảnh hành động và/hoặc máy bay không người
lái một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ. lái một cách sinh lợi với mức giá thấp hơn giá của đối thủ.
SO SÁNH VÀ CHIẾN
ACTION-CAPTURE CAMERA
LƯỢC Y14 UAV DRONE

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ


Theo đuổiTHẤP
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn Theo đuổi THẤP
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về
về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững
vững chắc để bán ACC Camera một cách sinh lợi với mức chắc để bán UAV Drone không người lái một cách sinh lợi với
giá thấp hơn giá của đối thủ. mức giá thấp hơn giá của đối thủ.
SO SÁNH VÀ CHIẾN
ACTION-CAPTURE CAMERA
LƯỢC Y15 UAV DRONE

CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ


THẤP
Theo đuổi lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả Theo đuổi THẤP
lợi thế cạnh tranh nhằm vận hành hiệu quả hơn về
hơn về mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị mặt chi phí so với các đối thủ và từ đó có được vị thế vững
thế vững chắc để bán ACC Camera một cách sinh lợi với chắc để bán UAV Drone không người lái một cách sinh lợi với
mức giá thấp hơn giá của đối thủ. mức giá thấp hơn giá của đối thủ.
CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ LAO
ĐỘNG

CHI PHÍ BỒI THƯỜNG LAO MỞ XƯỞNG VÀ NÂNG CẤP


ĐỘNG
• Mặc dù chi tiêu hơn trung bình, nhưng đem lại ROBOTS
• Công ty thường xuyên cân nhắc mở để ứng biến
Năm 6-15 hiệu quả tốt, chi phí nhân công trên mỗi sản với nhu cầu của thị trường.
phẩm gần như thấp nhất trong ngành qua các • Lợi ích từ việc mở robots từ sớm giúp cty nhiều
năm vào những năm cuối.
CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ TRÁCH NHIỆM
XÃ HỘI
• Công ty đầu tư vào CSR ngay từ những
năm đầu để lấy lợi thế Image Rating.

Năm 6-15
CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI
CHÍNH Từ năm 6 - năm 14
• Công ty A quyết định cấu trúc nợ - vốn cao đặt kì
vọng vào đòn bẩy tài chính.
• Công ty mua tối đa cổ phiếu để tối đa hóa thua
nhập trên mỗi cổ phiếu EPS.
• Năm 14: Công ty phát cổ tức ở mức 15USD/ cổ để
tăng ROE.

Năm 15
• Công ty A đã thanh toán tất cả các món nợ,
đưa công ty về cấu trúc vốn 13:87.

• Quyết định sai của phòng tài chính khi bán ra


quá nhiều cổ phiếu vào năm cuối cùng mặc
dù đạt được A+ Credit Rating nhưng ảnh
hưởng trực tiếp tới Stock Price dẫn đến sự
thay đổi thứ hạng phút chót.
TABLE OF
CONTENT

01
Tổng quan kết quả
03 05
Kế hoạch các
Phân tích cạnh
kinh doanh tranh năm tiếp theo

02
So sánh các chỉ số
04
Bài học kinh
và chiến lược đã nghiệm
thực thi
1.CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE

NĂM 6 NĂM 6

NĂM 7 NĂM 7
1.CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE

NĂM 8 NĂM 8

NĂM 9 NĂM 9
1.CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE

NĂM 10 NĂM 10

NĂM 11 NĂM 11
1.CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE

NĂM 12 NĂM 12

NĂM 13 NĂM 13
1.CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE

NĂM 14 NĂM 14

NĂM 15 NĂM 15
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 6

Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá tăng, P/Q giảm, Model ngang


bằng năm thứ 5
Chỉ số P/Q 4.5 4.5 4.5 5.4 4.4 5.2 5.0 5.0 4.0 4.5 4.7

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 4 3 3 3 3 3 1 4 3 3 3
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: D, F, G, H
North America 300 262 270 330 259 270 332 315 260 225 282 • Công ty D, F, H nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
Europe- Africa 300 262 270 325 259 270 332 345 270 225 286 trường còn lại.
• Công ty G để giá bán tất cả các thị
trường bằng nhau.
Asia - Pacific 230 247 249 320 240 268 332 290 270 224 267
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, C, E, I, J
Latin America 230 248 249 320 240 268 332 290 265 224 267 • Công ty A, B, C, J tăng giá, tăng
P/Q.
• Công ty I giữ nguyên P/Q, tăng nhẹ
giá.
Công ty A tăng nhẹ mức P/Q so với năm thứ 5, tăng giá cao tại 2 thị trường NA và • Thị trường NA và E-A có mức giá
EA (75$) và giữ giá tại 2 thị trường còn lại bởi tính chất 2 nhóm thị trường có sự cao hơn.
Company A khác biệt (nhạy cảm về giá).
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 7

Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá tăng, P/Q tăng, Model tăng


so với năm 6
Chỉ số P/Q 4.7 5.8 4.9 5.4 5.4 5.2 5.5 5.1 4.5 5.0 5.2

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 5 3 3 4 3 3 1 4 3 3 3.2
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: B, D, E, F, G
North America 340 302 300 355 320 300 349 320 275 262 312
• Công ty B nâng mạnh P/Q ở mức
cao nhất thị trường, công ty E, G
Europe- Africa 350 302 305 340 310 300 344 340 280 270 314 tăng nhẹ.
• Công ty D, F giữ nguyên P/Q
Asia - Pacific 320 281 278 335 290 272 346 295 280 256 295 • Các công ty đều tăng giá.
• Công ty G giảm model còn 1.
Latin America 280 285 272 335 300 270 345 295 280 256 292 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: A, C, H, I, J
• Tất cả các công ty tăng P/Q.
• Công ty A tăng Model lên 5.
Công ty A tăng nhẹ mức P/Q so với năm thứ 6 (4.5 lên 4.7) và model lên 5 - cao • Tăng giá ở tất cả thị trường trừ
nhất thị trường, tăng giá cao tại cả 4 thị trường 40$-90). Lợi thế cạnh tranh về model công ty B và C giảm giá ở thị
và việc định giá cao, lợi nhuận biên cao giúp công ty vươn lên mạnh mẽ trong trường A-P, L-A.
Company A
ngành)
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 8
Công ty A B C D E F G H I J Avg
Mức giá tăng, P/Q tăng, Model tăng
so với năm 7
Chỉ số P/Q 5.7 5.5 5.7 5.7 5.9 5.7 6.0 5.7 6.0 5.5 5.7

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 4 4 4 4 3 3 3 4 4 3 3.6 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: A, C, D, E, F,
North America 380 338 329 300 326 310 361 335 380 367 343 G, H, I
• Công ty C, F, G, H, I tăng mạnh
P/Q, tăng mạnh giá.
Europe- Africa 365 340 340 305 320 310 363 350 380 368 344
• Công ty A, D, E tăng nhẹ giá và
P/Q.
Asia - Pacific 300 316 310 280 290 278 344 305 360 349 313 • Hầu hết các công ty đều tăng
Model, trừ E và F giữ nguyên.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Latin America 300 305 306 275 310 278 348 305 360 345 313
giá rẻ, chất lượng thấp: B, J
• Công ty B giảm nhẹ P/Q, tăng giá,
tăng model.
Công ty A tăng mạnh P/Q (4.7 lên 5.7) và giảm model. Chiến lược giá vẫn là giá cao
• Công ty J tăng mạnh P/Q, tăng
lợi nhuận biên cao tại 2 thị trường NA và EA, 2 thị trường còn lại định giá thấp hơn
mạnh giá, giữ model.
nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì lợi thế Image Rating.
Company A
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 9

Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá tăng, P/Q giảm, Model tăng


so với năm 8
Chỉ số P/Q 5.8 5.9 6.4 6.0 6.3 6.0 6.5 6.1 5.8 6.5 6.1

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 4 4 4 4 4 4 4 4 5 4 4.2
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: C, E, G, H, G,
North America 280 363 388 330 390 354 367 375 300 424 313 J
• Công C và J tăng mạnh P/Q.
Europe- Africa 285 358 409 330 392 357 368 375 300 280 360 • Hầu hết các công ty giữ nguyên
Model trừ J.
Asia - Pacific 280 318 326 290 367 299 324 320 280 421 323 • Giá ở các thị trường không đồng
đều.
Latin America 280 308 326 290 364 318 324 320 280 429 324 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, I, F
• Tất cả các công ty tăng P/Q, ngoại
trừ công ty I giảm.
• Công ty I tăng Model lên 5.
Công ty A giữ PQ và models, thấp hơn trung bình ngành, chuyển về chiến lược chi • Các công ty đều tăng nhẹ giá và
phí thấp với mức giá ưu đãi nhất cả 4 thị trường với mục tiêu chủ động đạt Special không đồng đều ở các thị trường.
Company A Contract.
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 10

Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá tăng, P/Q giảm, Model ngang


bằng năm thứ 5
Chỉ số P/Q 5.7 5.8 6.7 6.3 6.5 6.4 7.0 6.7 6.3 6.5 6.4

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 4 5 4 4 4 4 4 4 5 4 4.2
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: C, D, E, G, H,
North America 260 302 352 360 393 346 369 375 283 424 346 J.
• Công C và J tăng mạnh P/Q.
Europe- Africa 265 306 355 360 397 349 360 366 286 428 347 • Các công ty giữ nguyên model.
• Giá ở các thị trường không đồng
Asia - Pacific 265 287 296 300 376 316 326 335 280 421 320 đều.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, I, F
Latin America 255 313 292 300 367 316 320 336 283 429 321
• Tất cả các công ty tăng P/Q, ngoại
trừ công ty I giảm.
• Công ty I tăng Model lên 5.
Công ty A giữ PQ, thấp hơn trung bình ngành, tiếp tục là câu chuyện chi phí thấp. • Các công ty đều tăng nhẹ giá và
Lợi thế để công ty theo đuổi chi phí thấp bao gồm sự tổng hợp từ nhiều mặt như tích không đồng đều ở các thị trường.
lũy R&D, đầu tư CSR, nâng cấp robots... dần giúp công ty hoạt động có hiệu quả tại
Company A mức giá thấp.
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 11
Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá giảm, P/Q giảm, Model tăng
nhẹ so với năm 10
Chỉ số P/Q 5.6 6.0 5.8 5.7 6.2 6.4 6.0 6.9 6.4 6.5 6.2

Model 4 5 5 4 4 4 4 4 5 4 4.3 CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: E, F, H, I, J
North America 255 279 314 301 321 279 256 357 286 328 298
• Công E, H giảm P/Q, Công ty I
tăng nhẹ P/Q
Europe- Africa 255 277 315 305 321 321 270 357 286 328 304
• Công ty F, J giữ nguyên P/Q
• Giá bán giảm mạnh ở các công ty
Asia - Pacific 255 276 272 271 304 279 309 288 283 308 285 E, F, H, J, công ty I giá không thay
đổi đáng kể.
Latin America 255 288 265 281 305 277 305 287 283 309 286 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, C, D, G
• Công ty A, B tăng nhẹ P/Q.
• Công ty C, D giảm nhẹ, công ty G
Công ty A giữ PQ, thấp hơn trung bình ngành, tiếp tục theo đuổi chi phí thấp (giá
giảm mạnh về P/Q.
thấp và giảm thêm) khi đang nắm quyền lực thị trường lớn hơn với việc các công ty
• Mức giá bán giảm nhẹ ở tất cả các
khác dần phản ứng và theo sau.
thị trường.
Company A Năm 11, công ty tạm ngừng chi tiêu R&D dẫn tới mức giá ưu đãi và lợi nhuận biên
cũng rất cao.
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 12

Mức giá giảm, P/Q giảm, Model giảm


Công ty A B C D E F G H I J Avg
so với năm 11

Chỉ số P/Q 5.7 6.2 5.8 5.5 6.3 6.3 5.8 6.0 6.3 6.5 6.0
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 4 4 5 4 4 4 4 4 4 4 4.1 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: E, F, H, I, J
• Công E, H giảm P/Q, Công ty I
North America 251 269 315 277 315 324 285 285 260 293 287
tăng nhẹ P/Q
• Công ty F, J giữ nguyên P/Q
Europe- Africa 241 264 322 283 323 310 256 285 260 300 284
• Giá bán giảm mạnh ở các công ty
E, F, H, J, công ty I giá không thay
Asia - Pacific 253 261 277 265 310 275 256 256 245 281 268 đổi đáng kể.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Latin America 240 260 271 254 309 276 256 256 246 282 265 giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, C, D, G
• Công ty A, B tăng nhẹ P/Q.
• Công ty C, D giảm nhẹ, công ty G
giảm mạnh về P/Q.
Công ty A giữ PQ, thấp hơn trung bình ngành, tiếp tục theo đuổi chi phí thấp (giảm • Mức giá bán giảm nhẹ ở tất cả các
giá nhẹ) khi đang nắm quyền lực thị trường lớn hơn với việc các công ty khác dần thị trường.
Company A phản ứng và theo sau.
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 13
Mức giá trung bình giảm, chỉ số P/Q
Công ty A B C D E F G H I J Avg
và số lượng model không thay đổi so
với năm 12
Chỉ số P/Q 5.7 6.1 5.8 5.5 6.4 6.2 5.6 6.0 6.0 6.2 6.0

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 4 4 4 5 4 4 4 4 4 4 4.1 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: B, E, F, H, I, J
North America 245 277 233 321 309 258 287 249 240 264 268 • Công ty B, giảm nhẹ P/Q, tăng nhẹ
giá ở NA, E-A và giảm giá ở A-P,
Europe- Africa 245 275 233 361 311 261 240 249 235 262 267 LA
• Công ty E, J tăng P/Q, công ty F
giảm P/Q, H giữ nguyên P/Q, đều
Asia - Pacific 225 256 220 230 257 242 269 259 225 267 255
giảm giá nhẹ.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Latin America 225 257 224 319 300 243 265 259 230 263 259
giá rẻ, chất lượng thấp: A, C, D, G
• Công ty A, C giữ P/Q và giảm giá.
• Công ty D giữ P/Q tăng giá
• Công ty G giảm P/Q, tăng giá ở 2
Công ty A giữ PQ, thấp hơn trung bình ngành, tiếp tục theo đuổi chi phí thấp, giá thị trường A-P và LA.
giảm nhẹ 10$ tại cả 4 thị trường.
Company A
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 14
Mức giá giảm, P/Q trung bình giữ
Công ty A B C D E F G H I J Avg nguyên, Model giảm nhẹ so với năm
thứ 13
Chỉ số P/Q 6.3 5.6 6.7 5.8 6.1 6.2 5.5 6.0 6.0 6.2 6.0
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 4 4 4 4 4 4 3 4 4 4 3.9 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng ổn định: A, C, E, F, H,
I, J
North America 245 240 260 247 253 239 215 230 223 253 241
• Công ty A, C giữ P/Q và giảm giá.
• Công ty E, J tăng P/Q, công ty F giảm
Europe- Africa 245 240 255 282 256 237 218 228 223 252 244 P/Q, H và I giữ nguyên P/Q, đều
giảm giá nhẹ.
Asia - Pacific 235 235 239 226 248 231 246 238 205 253 236 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp hơn: B, D, G
Latin America 235 235 248 231 243 235 229 236 214 249 236 • Công ty D giữ P/Q tăng giá.
• Công ty B, giảm nhẹ P/Q, tăng nhẹ
giá ở NA, E-A và giảm giá ở A-P, LA.
• Công ty G giảm P/Q, tăng giá ở 2 thị
Công ty A tăng mạnh PQ lên cao hơn thị trường (từ 5.7 lên 6.3) models giữ nguyên, trường A-P và LA.
tuy nhiên mức giá giữ nguyên hoặc tăng nhẹ 10$. Chiến lược chi phí thấp.
Company A
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 15
Công ty A B C D E F G H I J Avg Giá trung bình giảm mạnh, chỉ số P/Q
và model thay đổi không đáng kể

Chỉ số P/Q 5.6 5.6 6.5 5.5 5.9 6.1 5.8 6.1 6.0 5.6 5.9

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 4 4 4 4 4 4 3 4 4 4 3.9
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng cao: C, E, F, H, I
North America 225 218 221 224 239 220 217 230 221 183 220 • Công ty C, E, F giảm nhẹ P/Q và giảm
giá.
• Công ty H giảm P/Q, giảm giá ở NA
Europe- Africa 240 220 220 269 242 224 220 228 228 181 227
và E-A nhưng tăng ở 2 thị trường còn
lại.
Asia - Pacific 220 211 208 216 234 216 224 225 217 182 215 • Công ty I giữ nguyên P/Q, giảm ở NA,
tăng ở 3 thị trường còn lại
Latin America 227 209 207 215 234 215 217 219 216 181 214 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp hơn: A, B, D, G, J
• A, D, J giảm P/Q, B giữ nguyên P/Q
và G tăng P/Q
• Đều giảm giá.
Công ty A giữ PQ, thấp hơn trung bình ngành, tiếp tục theo đuổi chi phí thấp

Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 6

Mức giá tăng, P/Q giảm, Model ngang


Công ty A B C D E F G H I J Avg
bằng năm 5

Chỉ số P/Q 4.4 4.6 4.6 5.4 4.5 5.3 5.3 4.8 5.1 4.3 4.8
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1.9 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: D, F, G, I
North America 1,400 2,050 1,677 1,650 1,249 1,800 1,665 1,400 1,968 1,080 1,594
• Công ty D, F, G nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
trường còn lại.
Europe- Africa 1,400 2,050 1,677 1,600 1,249 1,700 1,665 1,400 1,968 1,080 1,579
• Công ty I để giá bán tất cả các thị
trường bằng nhau.
Asia - Pacific 1,300 1,650 1,599 1,550 1,099 1,600 1,551 1,250 1,968 1,030 1,460 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, C, E, H, J
Latin America 1,300 1,650 1,599 1,550 1,099 1,500 1,551 1,250 1,968 1,030 1,450 • Công ty A, B, C, J tăng giá, giảm
P/Q.
• Công ty h giữ nguyên P/Q, tăng
nhẹ giá.
Công ty A tăng nhẹ mức P/Q so với năm thứ 5 , tăng giá cao tại 2 thị trường NA và • Thị trường NA và E-A có mức giá
EA (300$) và nhẹ hơn tại 2 thị trường còn lại bởi tính chất 2 nhóm thị trường có sự cao hơn.
Company A khác biệt (nhạy cảm về giá).
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 7

Mức giá tăng, P/Q tăng, Model cao


Công ty A B C D E F G H I J Avg
hơn năm 6

Chỉ số P/Q 5.0 5.1 5.4 5.5 5.2 5.6 5.7 5.1 5.7 4.8 5.3
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 3 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2.0 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: C, D, F, G, I
North America 2,000 2,050 1,900 1,650 1,600 2,000 1,900 1,400 2,000 1,290 1,779
• Công ty D, F, G nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
trường còn lại.
Europe- Africa 2,200 2,050 1,890 1,650 1,600 2,000 1,875 1,400 2,000 1,280 1,795
• Công ty I để giá bán tất cả các thị
trường bằng nhau.
Asia - Pacific 2,100 1,850 1,760 1,500 1,500 1,750 1,695 1,250 2,000 1,230 1,664 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: A, B,, E, H, J
Latin America 2,100 1,850 1,700 1,550 1,500 1,700 1,723 1,250 2,000 1,230 1,660 • Công ty A, B, C tăng giá, giảm
P/Q.
• Công ty H, J giảm P/Q, giảm giá.
Công ty A tăng mạnh mức P/Q so với năm thứ 6 (4.4 lên 5.0) và model lên 3 - cao • Thị trường NA và E-A có mức giá
nhất thị trường, tăng giá cao tại cả 4 thị trường 40$-90). Lợi thế cạnh tranh về model cao hơn.
và việc định giá cao, lợi nhuận biên cao giúp công ty vươn lên mạnh mẽ trong
Company A
ngành)
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 8

Mức giá tăng, P/Q tăng, Model cao


Công ty A B C D E F G H I J Avg
hơn năm 7

Chỉ số P/Q 6.3 5.2 6.3 5.5 5.9 6.2 6.0 5.6 6.5 5.5 5.9
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 4 3 3 2 2 2 2 2 3 2 2.5 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: A, C, E, F, G
North America 2,380 2,250 2,185 1,670 1,810 2,000 2,022 1,550 2,500 1,782 2,015
• Công ty A, C, F, G nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
trường còn lại.
Europe- Africa 2,500 2,350 2,145 1,685 1,839 2,400 1,985 1,550 2,500 1,878 2,083
• Công ty E giữ P/Q, giảm giá.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Asia - Pacific 2,255 2,050 1,895 1,565 1,725 1,700 1,809 1,350 2,300 1,722 1,837 giá rẻ, chất lượng thấp: B, D, H, J
• Công ty B, D, J tăng giá, giảm P/Q.
Latin America 1,975 2,050 1,925 1,560 1,778 1,850 1,803 1,350 2,300 1,806 1,840 • Công ty H giảm P/Q, giảm giá.
• Thị trường NA và E-A có mức giá
cao hơn.
Công ty A tăng mạnh P/Q (5.0 lên 6.3) và tăng model. Dẫn đầu cuộc chơi về sản
phẩm High-end. Chiến lược giá là giá cao lợi nhuận biên cao tại 2 thị trường NA và
EA, 2 thị trường còn lại định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì
Company A lợi thế Image Rating.
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 9

Mức giá tăng, P/Q tăng, Model cao


Công ty A B C D E F G H I J Avg
hơn năm 8

Chỉ số P/Q 6.7 5.5 7.3 5.9 6.3 6.2 6.9 6.1 6.5 5.8 6.3

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 4 3 3 2 3 3 2 2 4 3 2.9 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: A, C, E, G, I
North America 2,700 2,500 2,815 1,790 2,280 2,180 1,921 1,660 2,700 1,850 2,240 • Công ty A, C, I nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
Europe- Africa 2,700 2,500 2,775 1,840 2,260 2,200 1,921 1,630 2,600 1,800 2,223 trường còn lại.
• Công ty G tắng P/Q, giảm giá.
Asia - Pacific 2,500 2,250 2,625 1,700 2,035 1,899 1,771 1,425 2,600 1,840 2,065 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: B, D, F, H, J
Latin America 2,300 2,150 2,625 1,700 2,040 1,939 1,774 1,435 2,500 1,840 2,030 • Công ty B tăng giá, giảm P/Q.
• Công ty D, F, H, J giảm P/Q, giảm
giá.
• Thị trường NA và E-A có mức giá
Công ty A tăng mạnh P/Q (6.3 lên 6.7) và giữ model. Dẫn đầu cuộc chơi về sản cao hơn.
phẩm High-end. Chiến lược giá là giá cao lợi nhuận biên cao tại 4 thị trường, các
công ty khác dần học tập theo công ty A.

Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 10
Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá tăng, P/Q tăng, Model cao
hơn năm 9
Chỉ số P/Q 6.1 6.3 7.6 6.3 6.7 6.6 7.2 6.5 7.0 5.7 6.6

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 4 4 3 3 3 3 3 3 4 3 3.3
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: C, E, F, G, I
North America 2,550 2,700 2,710 1,800 2,335 2,354 2,300 1,975 2,900 1,850 2,347
• Công ty C, F, I nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
Europe- Africa 2,550 2,700 2,690 1,840 2,342 2,436 2,290 1,945 2,900 1,800 2,349 trường còn lại.
• Công ty E, G giảm giá.
Asia - Pacific 1,850 2,450 2,635 1,730 2,235 1,943 2,105 1,770 2,600 1,840 2,116 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, D, H, J
Latin America 1,800 2,450 2,530 1,720 2,286 2,175 2,075 1,770 2,600 1,840 2,125 • Công ty A, B tăng giá, giảm P/Q.
• Công ty D, H, I giảm P/Q, giảm
giá.
• Thị trường NA và E-A có mức giá
Công ty A giảm P/Q (6.7 về 6.1) và giữ model. chuyển dần về chiến lược chi phí
cao hơn.
thấp. Chiến lược giá là giá cao lợi nhuận biên cao tại 2 thị trường NA và EA, 2 thị
trường còn lại định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì lợi thế
Image Rating.
Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 11

Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá tăng, P/Q giảm, Model cao


hơn năm 10
Chỉ số P/Q 5.5 6.7 6.3 6.3 6.4 6.8 6.6 7.0 7.2 6.1 6.5

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 3 4 4 3 3 3 4 3 4 3 3.4 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: B, F, G, H, I
North America 1,670 2,700 2,365 2,301 2,303 2,880 2,750 2,275 2,800 1,803 2,385 • Công ty B, F, G, I nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
Europe- Africa 1,660 2,700 2,460 2,301 2,362 2,736 2,840 2,285 2,800 1,809 2,395 trường còn lại.
• Công ty H tăng P/Q, giảm giá.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Asia - Pacific 1,600 2,500 2,058 2,231 2,202 2,110 2,530 2,045 2,400 1,820 2,150
giá rẻ, chất lượng thấp: A, C, D, E, J
• Công ty A, C, D, E, J giảm giá,
Latin America 1,660 2,500 2,130 2,115 2,206 2,100 2,480 2,020 2,400 1,802 2,141
giảm P/Q.
• Thị trường NA và E-A có mức giá
cao hơn.

Công ty A giảm P/Q (6.1 về 5.5) và giảm model. chuyển về chiến lược chi phí thấp.
Chiến lược giá là định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì lợi thế
Image Rating.
Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 12
Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá giảm, P/Q giảm, Model cao
hơn năm 11
Chỉ số P/Q 5.9 6.7 6.1 5.6 6.5 6.3 6.3 6.4 6.8 6.1 6.3

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 3 4 4 5 3 3 3 3 4 3 3.5
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: B, E, F, G, H, I
North America 1,820 2,800 2,395 2,289 2,353 2,226 2,320 2,235 2,200 1,870 2,251
• Công ty B, E, G nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
Europe- Africa 1,830 2,800 2,260 2,298 2,358 2,300 2,300 2,340 2,200 1,885 2,257 trường còn lại.
• Công ty F, G, H, I giảm giá. Công
Asia - Pacific 1,680 2,500 2,150 2,039 2,123 2,015 2,100 2,000 2,000 1,850 2,046 ty F, G giữ P/Q.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Latin America 1,600 2,500 2,160 2,084 2,114 2,050 2,150 2,045 2,000 1,860 2,056 giá rẻ, chất lượng thấp: A, C, D, J
• Công ty C, D tăng giá, giảm P/Q.
• Công ty A, J giảm P/Q, giảm giá.
• Thị trường NA và E-A có mức giá
Công ty A tăng nhẹ P/Q (5.5. về 5.9) và giữ model. chiến lược chi phí thấp. Chiến cao hơn.
lược giá là định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì lợi thế
Image Rating. Các công ty dần phản ứng lại bằng nhiều cách khác nhau.

Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 13

Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá giảm, P/Q giảm, Model thấp


hơn năm 12
Chỉ số P/Q 5.8 6.7 6.6 5.6 6.1 6.2 5.8 6.4 6.6 6.1 6.2

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 2 4 3 5 3 3 4 3 4 3 3.4 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: B, C, F, H, I
• Công ty B, H, I nâng giá ở thị
North America 1,485 2,600 2,030 2,419 2,199 2,053 2,910 2,222 2,500 1,791 2,221
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
trường còn lại.
Europe- Africa 1,488 2,600 2,050 2,457 2,225 2,052 2,600 2,244 2,500 1,796 2,201 • Công ty C, F giảm giá.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Asia - Pacific 1,319 2,300 1,780 2,325 1,997 1,744 2,005 2,010 1,850 1,799 1,913 giá rẻ, chất lượng thấp: A, D, E, G, J
• Công ty D, G tăng giá, giảm P/Q.
• Công ty A, E, J giảm P/Q, giảm giá.
Latin America 1,322 2,300 1,735 2,279 2,029 1,755 2,800 2,017 1,850 1,832 1,992
• Thị trường NA và E-A có mức giá
cao hơn.

Công ty A giảm nhẹ P/Q (5.9 về 5.8) và giảm model. chuyển về chiến lược chi phí
thấp. Chiến lược giá là định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì
lợi thế Image Rating.
Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 14

Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá giảm, P/Q tăng, Model thấp


hơn năm 13
Chỉ số P/Q 6.4 6.9 7.4 6.1 6.5 6.4 5.8 6.5 6.6 6.1 6.5

CÁC XU HƯỚNG CHÍNH


Model 2 4 3 4 3 3 3 3 4 3 3.2 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: A, B, C, E, F,
North America 1555 2500 2365 2098 2203 1596 2144 1800 2000 1631 1989 H, I
• Công ty B, C, E, I nâng giá ở thị
Europe- Africa 1540 2400 2275 2022 2198 1579 2096 1830 2400 1685 2003 trường NA và E-A cao hơn 2 thị
trường còn lại.
• Công ty A, F, H giảm giá.
Asia - Pacific 1425 2300 1965 1717 1883 1683 1824 1645 1750 1660 1785
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: D, G, J
Latin America 1415 2200 1960 1859 1967 1662 1899 1600 1900 1680 1814
• Công ty D, G tăng giá, giảm P/Q.
• Công ty J giảm P/Q, giảm giá.
• Thị trường NA và E-A có mức giá
cao hơn.
Công ty A tăng P/Q (5.8 lên 6.4) và giữ model. Chiến lược chi phí thấp. Chiến lược
giá là định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì lợi thế Image
Rating.
Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 15

Mức giá giảm, P/Q giảm, Model thấp


Công ty A B C D E F G H I J Avg
hơn năm 14

Chỉ số P/Q 5.8 6.9 6.9 6.0 6.6 6.4 6.0 6.7 6.6 5.2 6.3
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 2 4 3 2 3 3 3 3 4 2 2.9 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: B, C, E, F, H, I
• Công ty B, I nâng giá ở thị trường
North America 1392 2300 1795 1877 1803 1731 1820 1800 2200 1335 1805
NA và E-A cao hơn 2 thị trường
còn lại.
Europe- Africa 1352 2400 1820 2328 1810 1696 1838 1853 2400 1359 1886
• Công ty C, E, F, H giảm giá.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Asia - Pacific 1257 2300 1655 1629 1675 1585 1680 1650 1600 1336 1637 giá rẻ, chất lượng thấp: A, D, G, J
• Công ty D, G tăng giá, giảm P/Q.
Latin America 1244 2000 1695 1689 1740 1585 1700 1640 1600 1362 1626 • Công ty A, J giảm P/Q, giảm giá.
• Thị trường NA và E-A có mức giá
cao hơn.

Công ty A giảm mạnh P/Q (6.4 về 5.8) và giữ model. Chiến lược chi phí thấp. Chiến
lược giá là định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì lợi thế
Image Rating.
Company A
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 6

• Các khoản chi phí hoạt động trong năm 6


nhìn thấy xu hướng tăng lên mạnh mẽ.
• Tăng COGS(...), Delivery Costs (), Admin
Expense ().
• Tăng mạnh: Marketing (...)

Lí giải: Thị trường có xu hướng sản xuất để bán


nhiều hơn cũng tăng nỗ lực Marketing.

AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 7

• Các khoản chi phí hoạt động trong năm 7 có


xu hướng giảm mạnh.
• Giảm COGS (-22.6%), Delivery Costs (-
48%), Admin Expense (-17%).
• Giảm nhẹ Marketing (1%)

Lí giải: Nhiều công ty định giá cao với lợi nhuận


biên cao, tuy nhiên số lượng bán giảm.

AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 8

• Các khoản chi phí hoạt động trong năm 8


nhìn thấy xu hướng tăng nhẹ.
• Tăng COGS (10,8%), Delivery Costs
(11%), Admin Expense(1%).
• Tăng mạnh: Marketing (15,4%.)

Lí giải: Nhiều công ty định giá cao với kì


vọng lợi nhuận biên cao, tuy nhiên số lượng
bán tăng không nhiều.

AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 9

• Các khoản chi phí hoạt động trong năm 9


có xu hướng tăng.
• Tăng COGS (+3%), Delivery Costs (+11%),
Admin Expense (+1%).
• Giảm: Marketing(-23%)

Lí giải: Đa số công ty vẫn đinh giá cao, một


vài công ty giảm mạnh chi tiêu Marketing
(chuyển dời nỗ lực cạnh tranh sang giá)

AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 10

• Các khoản chi phí hoạt động trong năm 10


có xu hướng tăng nhẹ.
• Tăng COGS (+8%), Delivery Costs
(+10%), Admin Expense (+1%).
• Giảm nhẹ: Marketing (-7%).

Lí giải: Thị trường có xu hướng chuyển về


chiến lược chi phí thấp với dòng sp ACC và
định giá thấp do đó bán nhiều hơn.

AVG. • Phần lớn các công ty vẫn kinh doanh tăng PQ và giá.
• Có 3-4 công ty giữ, giảm PQ đồng thời giảm giá.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 11

• Các khoản chi phí hoạt động trong năm


11 có xu hướng giữ nguyên.
• Giảm COGS (-2%), Delivery Costs
(+7%), Admin Expense (+1%).
• Tăng nhẹ: Marketing (+10%)

Lí giải: Một số công ty có sự tăng mạnh mẽ


(gấp đôi) tại nỗ lực marketing.

AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 12

• Các khoản chi phí hoạt động trong năm 12


có xu hướng tăng lên nhẹ.
• Tăng COGS (+3%), Delivery Costs (+9%),
Admin Expense (+2%).
• Tăng mạnh: Marketing (+12%)

Lí giải: Thị trường có xu hướng tăng các nỗ lực


markeitng để cạnh tranh tốt hơn khi tiếp cận
cũng chiến lược chi phí thấp giữa phần lớn
công ty.

AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 13

• Các khoản chi phí hoạt động trong năm 13


có xu hướng giảm.
• Giảm COGS (-14%), Delivery Costs (+2%),
Admin Expense (+2%).
• Giữ nguyên: Marketing (...)

Lí giải: Thị trường từ bỏ đầu tư R&D, khi có


lượng lớn các công ty đầu tư RD mạnh mẽ dừng
R&D, chi phí hàng bán trung bình giảm mạnh.

AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm
14
• Các khoản chi phí hoạt động trong năm 14
chứng kiến xu hướng tăng lên mạnh mẽ.
• Tăng COGS (+20%), Delivery Costs
(+14%), Admin Expense (+5%).
• Tăng mạnh: Marketing (+15%).

Lí giải: Thị trường cạnh tranh tại mức giá ngày


càng thấp, nhu cầu cũng tăng, bán nhiều hơn và
nỗ lực đổ vảo marketing cũng cao hơn.

AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 15

• Các khoản chi phí hoạt động trong năm 15


có xu hướng giữ nguyên.
• Tăng COGS (+1%), Delivery Costs
(+7.2%), Admin Expense (+2%).
• Giảm nhẹ: Marketing (-15%).

Lí giải: Một vài công ty giảm mạnh nỗ lực


marketing. Các công ty giảm cost sản phẩm
giảm giá, bán nhiều hơn.

AVG.
4. Thị Phần Y6

• Thị phần năm thứ 6 công ty A ở NA và EA ở mức trên thị trường, riêng tại AP và LA có thị phần
Nhận xét
cao hơn hẳn so với các công ty khác

Nhận xét • Thị phần năm thứ 6 công ty A ở cả 4 thị trường ở mức ổn
4. Thị Phần Y7

• Thị phần năm 7 công ty A ở NA và EA đã tăng thêm, ở AP bị giảm khá mạnh thị phần so với năm
Nhận xét
trước đo, ở LA vẫn giữ đươc thị phần cao.

• Thị phần ở NA ở mức khá ổn, còn 3 thị trường còn lại bị thấp hơn khá nhiều so với năm trước đó.
Nhận xét
4. Thị Phần Y8

• Thị phần năm 8 công ty A ở NA và EA đã bị suy giảm, ở AP không có nhiều thay đổi, ở LA suy
Nhận xét
giảm mạnh.

Nhận xét • Thị phần ở cả 4 thị trường đều ở mức thấp.


4. Thị Phần Y9

• Thị phần năm 9 công ty A ở NA và EA đã tăng trở lại mức cao, ở AP và LA ở mức khá ổn.
Nhận xét

Nhận xét • Thị phần ở cả 4 thị trường đều tiếp tục suy giảm, ở mức cực thấp.
4. Thị Phần Y10

• Thị phần tại 4 thị trường tăng mạnh mẽ, ở mức cao nhất so với tất cả các đối thủ còn lại.
Nhận xét

• Thị phần ở cả 4 thị trường đều tăng mạnh mẽ, khá ổn, đặc biệt tăng trưởng mạnh mẽ ở AP và LA.
Nhận xét
4. Thị Phần Y11

• Thị phần tại 4 thị trường suy giảm đôi chút, tuy nhiên ở mức cao so với tất cả các đối thủ còn lại.
Nhận xét

• Thị phần ở cả 4 thị trường đều tăng mạnh mẽ, đặc biệt tăng trưởng mạnh mẽ đột biến ở NA.
Nhận xét
4. Thị Phần Y12

• Thị phần tại 3 thị trường EA, AP, LA tăng nhẹ, tuy nhiên ở NA lại giảm một chút.
Nhận xét

Nhận xét • Thị phần ở 3 thị trường NA, EA, AP giảm đôi chút, LA không có sự thay đổi.
4. Thị Phần Y13

• Thị phần tại 3 thị trường AP, LA tăng, NA tăng không đáng kể, EA bị suy giảm đi chút.
Nhận xét

Nhận xét • Thị phần ở 4 thị trường bị thống trị bởi công ty A.
4. Thị Phần Y14

• Thị phần tại 3 thị trường EA, AP, LA giảm đi nhưng vẫn ở mức cao, NA không thay đổi.
Nhận xét

• Thị phần ở 4 thị trường vẫn khá cao mặc dù đã suy giảm ít đi so với năm trước đó.
Nhận xét
4. Thị Phần Y15

• Thị phần tại cả 4 thị trường đều suy giảm, tuy nhiên vẫn ở mức khá so với các công ty khác.
Nhận xét

• Thị phần ở 3 thị trường tăng trở lại mức cao nhất so với các đối thủ còn lại, LA không thay đổi gì
Nhận xét
nhưng vẫn cao nhất thị trường.
TABLE OF
CONTENT

01
Tổng quan kết quả
03 05
Kế hoạch các
Phân tích cạnh
kinh doanh tranh năm tiếp theo

02
So sánh các chỉ số
04
Bài học kinh
và chiến lược đã nghiệm
thực thi
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Product Design

01 • Đầu tư R&D Expenditure từ những năm đầu


• Sự kết hợp chặt chẽ giữa bộ phận R&D và Marketing
• AC Camera và UAV Drones có ảnh hưởng mức P/Q rating lên nhau
Marketing Decision
• Đầu tư đúng mực, biết cân nhắc chọn lựa giữa các mục quảng cáo xem cái nào lợi hơn và quyết định

02 xem nên đầu tư mạnh ở thị trường nào.


• Nên đầu tư quảng cáo mạnh ở những năm đầu để giành được nhiều thị phần.
• Market Assumption là 1 công cụ quan trong bậc nhất.

Compensations and Facilities


• Chiến lược dài hạn và xem xét chúng kỹ lưỡng qua từng năm trước khi đưa ra các quyết định mở
03 rộng thêm không gian hay cài đặt thêm máy trạm.
• Robot nên được nâng cấp sớm, vào khoảng những năm đầu của quá trình kinh doanh để công ty có
thể tận dụng được thế mạnh của nguồn lực này, đồng thời tiết kiệm được chi phí nâng cấp thay vì
nâng cấp ở những năm về sau.

"A plan without action is useless. Action without a plan is fatal."


BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Finance Decision
04 • Một khoản vay phù hợp có thể giúp công ty có ngân sách để chi trả cho quá trình vận hành, đầu tư nhiều hơn cho cơ sở vật
chất của mình, mua lại cổ phiếu trên thị trường,... Tất cả những khoản đầu tư từ việc vay vốn này đều giúp cải thiện hoạt
động kinh doanh và đem lại lợi nhuận nhiều hơn cho công ty trong dài hạn.
• Nên trả trước các khoản vay có lãi suất lớn và thay vào đó là khoản vay có lãi suất nhỏ hơn để giảm số tiền lãi công ty phải
trả cũng như số tiền nợ của công ty để có cải thiện các chỉ số số Debt/ Equity Percentage, Interest Coverage, Current Ratio
từ đó cải thiện mức xếp hạng tín dụng và đem đến cho công ty mức lãi suất vay vốn thấp hơn ở năm sau.
• Với sự tin tưởng vào tình hình kinh doanh của công ty thì nên mua càng nhiều cổ phiếu ở những năm đầu càng tốt.

"A plan without action is useless. Action without a plan is fatal."


BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Finance Decision

05 • Việc chi trả cổ tức và phát hành thêm cổ phiếu là những quyết định tài chính quan trọng. Cần phải có sự cân nhắc kỹ
lưỡng về tình hình tài chính của công ty và ảnh hưởng của nó đối với giá cổ phiếu.

• Sự sụt giảm giá cổ phiếu và mất vị thế không nhất thiết là thất bại. Quan trọng nhất là học từ kinh nghiệm này và điều
chỉnh chiến lược kinh doanh trong tương lai. Phản hồi và tự đánh giá sau sự cố là quan trọng để phát triển và trở lại mạnh
mẽ hơn.

Mất vị thế top 1 có thể đến từ việc mất uy tín. Việc quản lý tình hình tài chính cẩn thận và duy trì sự ổn định sẽ giúp bảo
vệ uy tín của công ty trong mắt cả nhà đầu tư và cộng đồng kinh doanh.

"A plan without action is useless. Action without a plan is fatal."


TABLE OF
CONTENT

01
Tổng quan kết quả
03 05
Kế hoạch các
Phân tích cạnh
kinh doanh tranh năm tiếp theo

02
So sánh các chỉ số
04
Bài học kinh
và chiến lược đã nghiệm
thực thi
Company A

3-YEARS
PLAN
Strategy from year 16 to
year 18
Company A ABOUT COMPANY

CÔNG TY CHÚNG TÔI CHUYÊN KINH


DOANH

• AC Camera
• UAV Drone (trong đó Drone trang bị AC Camera của
công ty)

★ Qua 15 năm hoạt động, công ty hiện tại đang ở vị thế

THỨ 2 trên thị trường.


Our Value

Company Vision Company Mission


Our strategic vision is to build a sustainable
and innovative business, becoming a leader We are committed to creating unique,
in our industry. We set a goal of growing not high-quality products and services, and
only in terms of sales volume, but also in focus on research and development to
terms of positive impact on the community offer the most valuable products to
and the environment. consumers.

Company A
Kết quả kinh doanh 3 năm
Company A

gần nhất

Y13 Y14 Y15

• EPS: 14.78 USD • EPS: 18.07 USD • EPS: 14.26 USD


• ROE: 177.7% • ROE: 200,1% • ROE: 63.7 %
• IR: 98 • IR: 91 • IR: 85
• Stock Price: 447 USD • Stock Price: 575 • Stock Price: 267.86
• CR: A- • CR: A- • CR: A+

$221,730,000 $271,078,000 $233,087,000


FUTURE TARGET
PERFORMANCE TARGET YEAR 16 YEAR 17 YEAR 18

Earnings Per Share (EPS) 14.5 $ 15 $ 16 $

Return on Average Equity (ROE) 70% 80% 90%

Stock Price 350 380 420

Credit Rating A A A

Image Rating 90 90 90

Công ty đặt mục tiêu kì vọng tương đương với kì vọng của nhà đầu tư.
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
3 NĂM 16-17-18
AC Camera
• CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
• Tiếp tục theo đuổi chiến lược chi phí thấp khi công ty vẫn hoạt
động tốt và đem lại lợi nhuận ròng cao đầu ngành.
• Cân nhắc chuyển dần về chiến lược “The more Value for the
Money” với việc bán sản phẩm High-End với mức giá cao hơn
thị trường.

UAV Drone
• CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
• Tiếp tục theo đuổi chiến lược chi phí thấp khi công ty vẫn hoạt động tốt
và đem lại lợi nhuận ròng cao đầu ngành sản phẩm này.
R&D(50000) trở lại
DỰ KIẾN VẬN HÀNH MARKETING
Historical Performing Operation
CAMERA / DRONE OPERATIONS Company A Project Performance
YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15
IN NORTH AMERICA
A Ind. Avg A Ind. Avg A Ind. Avg Y16 Y17 Y18

AC Camera
Average Net Revenue ($) 209.59 241.89 202.46 200 230 195
Units Sold (000s) 523.2 579.3 568.1 570 550 580
Costs of unit Sold ($ per unit) 114.64 130.75 113.77 113.77 125 110
Delivery Expenses ($ per unit) 5.00 5.00 5.00 5 5 5
Marketing Expenses ( $ per unit) 18.12 27.63 20.67 22 22 20
Adminnistrative Expense ($ per unit) 4.78 4.49 4.99 5 5 5
UAV Drones
Average Net Revenue ($) 1348 1602,7 1280,6 1320 1500 1300
Units Sold (000s) 132.7 138.2 159.3 155 145 160
Costs of unit Sold ($ per unit) 547,66 639,87 539,29 540 600 500
Delivery Expenses ($ per unit) 52,23 50,02 47,5 47 50 46
Marketing Expenses ( $ per unit) 124,7 125,18 114,25 115 126 110
Adminnistrative Expense ($ per unit) 5.65 5,6 5.43 5.4 5.3 5.2
R&D(50000) trở lại
DỰ KIẾN VẬN HÀNH MARKETING
Historical Performing Operation
CAMERA / DRONE OPERATIONS Company A Project Performance
YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15
IN EUROPE - AFRICA
A Ind. Avg A Ind. Avg A Ind. Avg Y16 Y17 Y18

AC Camera
Average Net Revenue ($) 215.84 243.25 211.40 215 240 210
Units Sold (000s) 465.5 430,5 470,8 465 425 470
Costs of unit Sold ($ per unit) 114.64 130.76 113.77 113.77 135 110
Delivery Expenses ($ per unit) 5.00-9.80 5.00-9.80 5.00-9.80 5.00-9.80 5.00-9.80 5.00-9.80
Marketing Expenses ( $ per unit) 20.12 29,62 19.65 20 25 20
Adminnistrative Expense ($ per unit) 4.78 4.49 5.00 5 5 5
UAV Drones
Average Net Revenue ($) 1385,38 1625,56 1243,10 1240 1450 1200
Units Sold (000s) 114.5 116.3 143.4 145 125 150
Costs of unit Sold ($ per unit) 547,58 639,91 539,32 540 630 530
Delivery Expenses ($ per unit) 108,45 115,36 102,45 100 110 98
Marketing Expenses ( $ per unit) 144,10 146,17 122,73 120 135 114
Adminnistrative Expense ($ per unit) 5,66 5,6 5,45 5,4 5,3 5,2
DỰ KIẾN VẬN HÀNH MARKETING R&D(50000) trở lại

Historical Performing Operation


CAMERA / DRONE OPERATIONS Company A Project Performance
YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15
IN ASIA - PACIFIC
A Ind. Avg A Ind. Avg A Ind. Avg Y16 Y17 Y18

AC Camera
Average Net Revenue ($) 199.19 228.60 199.60 200 225 198
Units Sold (000s) 400.6 392,6 413,7 410 390 410
Costs of unit Sold ($ per unit) 112.06 130.75 113.76 113,76 130 110
Delivery Expenses ($ per unit) 5.00-13.50 5.00-14.10 5.00-13.20 5.00-13.20 5.00-13.20 5.00-13.20
Marketing Expenses ( $ per unit) 16 17.71 17.65 17.5 17.5 17.5
Adminnistrative Expense ($ per unit) 4.78 4.49 4.99 5 5 5
UAV Drones
Average Net Revenue ($) 1233,99 1473,74 1190,42 1200 1350 1190
Units Sold (000s) 118,4 110,2 136,8 135 125 135
Costs of unit Sold ($ per unit) 547,67 639,82 539,31 539 615 520
Delivery Expenses ($ per unit) 127,71 138,98 123,14 123 120 119
Marketing Expenses ( $ per unit) 144,00 121,14 127,92 135 135 135
Adminnistrative Expense ($ per unit) 5,66 5,60 5,45 5.3 5.2 5.1
R&D(50000) trở lại
DỰ KIẾN VẬN HÀNH MARKETING
Historical Performing Operation
CAMERA / DRONE OPERATIONS Company A Project Performance
YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15
IN LATIN AMERICA
A Ind. Avg A Ind. Avg A Ind. Avg Y16 Y17 Y18

AC Camera
Average Net Revenue ($) 189.20 221.88 205.49 205 225 200
Units Sold (000s) 307,5 257,3 270,6 270 250 270
Costs of unit Sold ($ per unit) 112.06 130.75 113.77 113,77 130 110
Delivery Expenses ($ per unit) 5.00-13.50 5.00-14.10 5.00-13.62 5.00-13.62 5.00-13.62 5.00-13.62
Marketing Expenses ( $ per unit) 17 29.10 22.10 22 29 20
Adminnistrative Expense ($ per unit) 4.78 4.49 5.00 5 5 5
UAV Drones
Average Net Revenue ($) 1196,31 1402,13 1175,53 1170 1300 1150
Units Sold (000s) 61,8 71 83 85 76 88
Costs of unit Sold ($ per unit) 547,64 640,00 539,08 539 600 520
Delivery Expenses ($ per unit) 139,32 131,54 122,40 122 130 120
Marketing Expenses ( $ per unit) 93,85 178,87 126,51 120 150 120
Adminnistrative Expense ($ per unit) 5,65 5,59 5,46 5.3 5.2 5.1
DỰ KIẾN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH

Year 13 Year 14 Year 15

Year 16 Year 17 Year 18

12,307 8,656 20,112 9,796 12,415 4,695 13,000 13,000 13,000

0 1350 135

800 439 47 0 1 1350 0 0


2.35 15.5 7.33 28.52 10.24

• Năm 16 công ty sẽ chi tiền mua lại tối đa số cổ phiếu, cụ thể là 1350 cổ đã bán ra thị trường vào năm 15, với mức
giá hiện tại vào khoảng 290 so với 540 của năm trước, công ty đã có thêm dòng tiền vào khoảng 340 triệu USD.

• Tùy vào tình hình kinh doanh và sự thay đổi của thị trường, công ty sẽ cân nhắc phát cổ tức và mua bán cổ phiếu,
trước mắt trong 3 năm tới sẽ không phát cổ tức và bán cổ phiếu.
• Sản phẩm AC Camera: Giữ PQ, models ngang bằng thị

Product trường, định vị tầm trung.


• Sản phẩm UAV Drone: Giữ PQ, model thấp hơn trung

Design bình, định vị sản phẩm tầm trung.


• R&D chi tiêu tăng giảm xen kẽ, năm 16 tiếp tục giảm về
0.
Company A

MARKETING
STRATEGY
• AC Camera: Điều chỉnh giá thấp nhất thị trường, quyết tâm
đạt được Special Contract với Value Index 103-5. Các chi
tiêu Marketing khác tăng nhẹ phụ thuộc vào hiệu quả dự
báo
• UAV Drone: Điều chỉnh giá với mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận. Chi tiêu Marketing ngang hoặc cao hơn 1 chút với
thị trường tùy vào đặc điểm.

Dựa vào Market Asumptions để tối đa hóa lợi ích và tối


thiểu hóa rủi ro tự sự cạnh tranh.
Company A
OTHER
• Dựa vào các chỉ số dự báo
STRATEGIES
• Đầu tư tối đa các mặt • Thay đổi cấu trúc nợ vốn
để tăng hoặc giữ nguyên trách nhiệm xã hội, duy trì cổ phần.
mức lương hiện hành, sao lợi thế về mặt hình ảnh • Lên kế hoạch trả nợ trong
cho đem lại lợi ích kinh tế Image Rating. tương lai.
lớn nhất. • Ngoại trừ từ thiện, tạm • Mua cổ phiếu ở mức tối đa
• Mở thêm work station. thời công ty chưa đủ
nguồn lực.

CHI PHÍ NHÂN CÔNG & CƠ


TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI TÀI CHÍNH VÀ DÒNG TIỀN
SỞ VẬT CHẤT Corporate Citizenship Finance and Cash Flow
Compensation & Facilities
Company A

THANK YOU
C O M P A N Y A

You might also like