Professional Documents
Culture Documents
Company A - Final Report
Company A - Final Report
FINAL
REPORT
YEAR 6 TO YEAR 15
MÔ PHỎNG KINH DOANH
Lớp học phần: MPB - MRC02 - K47 - 23C1BUS50313002
Giảng viên: Th.S Nguyễn Phạm Phương Nhi
Company A
01
Tổng quan kết quả
03 05
Kế hoạch các
Phân tích cạnh
kinh doanh tranh năm tiếp theo
02
So sánh các chỉ số
04
Bài học kinh
và chiến lược đã nghiệm
thực thi
TOTAL SCORE & • Kết quả chung cuộc công ty A đạt
• Đạt được 3 Bonus Points.
TOP 2
9th
44
YEAR 6 YEAR 7 YEAR 8 YEAR 9 YEAR 10 YEAR 11 YEAR 12 YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15
Bảng tổng quan kết quả kinh doanh của công ty A
Company A. KẾT QUẢ KINH DOANH From Year 6 to Year 15
Các chỉ số tô vàng là những năm công ty A Best-in-Industry
YEAR 6 YEAR 7 YEAR 8 YEAR 9 YEAR 10 YEAR 11 YEAR 12 YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15
EPS 0.44 3.44 4,08 5,51 10,0 14,77 9,62 14,78 18,07 14,26
ROE 7,5 44,0 41,1 58,8 139,8 226,0 141,2 177,7 200,1 63,7
CREDIT
RATING
C+ A- A- A- A- B+ B+ A- A- A+
IMAGE
86 84 89 88 99 100 96 98 91 85
RATING
STOCK
95,03 121,91 122,58 165,46 314,9 479,54 283,45 447,0 575,03 267,86
PRICE
NET
REVENUE 516 630 693 952 668 455 646 862 902 815 944 048 948 396 969 288 1 178 971 1 019 894
• Thu nhập ròng của công ty A tăng trưởng mạnh mẽ qua từng năm, nhiều năm
NET REVENUE đứng nhất thị trường về doanh thu, trừ năm thứ 9 và 15 chứng kiến sự sụt giảm.
• Những năm đầu doanh thu đến từ sản phẩm AC Camera cao hơn, từ năm thứ 10
TRENDS trở đi, doanh thu từ sản phẩm UAV Drone có phần vượt trội.
• Nhìn chung, EPS của công ty tăng trưởng không đều, giảm vào các năm thứ 12,
EPS TRENDS thứ 15 và tăng vào các năm còn lại.
• Năm EPS tăng mạnh nhất là năm 13 qua năm 14, EPS tăng đến $18.07.
• Năm 6 và năm 15 công ty không đạt kỳ vọng nhà đầu tư.
• Tốc độ tăng trưởng ROE của công ty không đều, giảm vào các năm thứ 12, thứ 15
ROE TRENDS và tăng vào các năm còn lại.
• Hầu hết các năm đều đạt kỳ vọng nhà đầu tư trừ năm 6.
• Năm EPS tăng mạnh nhất là năm 10 qua năm 11, EPS tăng đến 226%.
• Nhìn chung, giá cổ phiếu của công ty A lên xuống không ổn định.
STOCK PRICE • Từ năm 6 đến năm 11 giá cổ phiếu có xu hướng tăng, giảm vào năm 12 và tiếp
tục tăng tới mức cao nhất $575.03 vào năm 14. Tuy nhiên do đối mặt với nhiều
TRENDS thách thức của thị trường cạnh tranh, cổ phiếu giảm sâu vào năm 15 còn $267.86
• Ngoại trừ năm 6 và năm 15, các năm còn lại đều đạt kỳ vọng nhà đầu tư.
• Công ty A xác định Image Rating làm lợi thế xuyên suốt ngay từ những năm đầu,
IMAGE RATING do đó không có năm nào công ty dưới mức kỳ vọng nhà đầu tư.
• Image Rating tăng trong những năm đầu, đạt đỉnh năm thứ 11 với 100 điểm và có
TRENDS xu hướng giảm trong 3 năm cuối.
• Tuy nhiên vẫn giữ mức cao nhất trên Industry ngoại trừ các năm 7, 8, 9.
• Qua bảng sau, ta có thể thấy điểm Credit Rating công ty A đảm bảo được kỳ
CREDIT RATING vọng của nhà đầu tư với chỉ số A- trong các năm 7, 8, 9, 10 và đạt A+ trong
năm thứ 15.
TRENDS • Các năm còn lại không đạt kỳ vọng nhà đầu tư, đặc biệt năm thứ 6 chỉ đạt C+
khi tình hình kinh doanh công ty không khả quan.
Year 6 Year 7 Year 8 Year 9 Year 10 Year 11 Year 12 Year 13 Year 14 Year 15
Company A C+ A- A- A- A- B+ B+ A- A- A+
I.E. B+ B+ A- A- A- A A A A A
WORLDWIDE • Công ty A được ghi nhận 2 lần lọt top thế giới trên GLO-BUS:
⚬ Xếp hạng 72 công ty có ROE cao nhất tuần: 117.4%
⚬ Xếp hạng 90 công ty có điểm tổng (G-T-D Score) cao nhất tuần: 105.5
ACHIVEMENTS
TABLE OF
CONTENT
01
Tổng quan kết quả
03 05
Kế hoạch các
Phân tích cạnh
kinh doanh tranh năm tiếp theo
02
So sánh các chỉ số
04
Bài học kinh
và chiến lược đã nghiệm
thực thi
SO SÁNH VÀ CHIẾN
LƯỢC Y6
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE
Năm 6-15
CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI
CHÍNH Từ năm 6 - năm 14
• Công ty A quyết định cấu trúc nợ - vốn cao đặt kì
vọng vào đòn bẩy tài chính.
• Công ty mua tối đa cổ phiếu để tối đa hóa thua
nhập trên mỗi cổ phiếu EPS.
• Năm 14: Công ty phát cổ tức ở mức 15USD/ cổ để
tăng ROE.
Năm 15
• Công ty A đã thanh toán tất cả các món nợ,
đưa công ty về cấu trúc vốn 13:87.
01
Tổng quan kết quả
03 05
Kế hoạch các
Phân tích cạnh
kinh doanh tranh năm tiếp theo
02
So sánh các chỉ số
04
Bài học kinh
và chiến lược đã nghiệm
thực thi
1.CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE
NĂM 6 NĂM 6
NĂM 7 NĂM 7
1.CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE
NĂM 8 NĂM 8
NĂM 9 NĂM 9
1.CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE
NĂM 10 NĂM 10
NĂM 11 NĂM 11
1.CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE
NĂM 12 NĂM 12
NĂM 13 NĂM 13
1.CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
ACTION-CAPTURE CAMERA UAV DRONE
NĂM 14 NĂM 14
NĂM 15 NĂM 15
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 6
Chỉ số P/Q 5.7 6.2 5.8 5.5 6.3 6.3 5.8 6.0 6.3 6.5 6.0
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 4 4 5 4 4 4 4 4 4 4 4.1 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: E, F, H, I, J
• Công E, H giảm P/Q, Công ty I
North America 251 269 315 277 315 324 285 285 260 293 287
tăng nhẹ P/Q
• Công ty F, J giữ nguyên P/Q
Europe- Africa 241 264 322 283 323 310 256 285 260 300 284
• Giá bán giảm mạnh ở các công ty
E, F, H, J, công ty I giá không thay
Asia - Pacific 253 261 277 265 310 275 256 256 245 281 268 đổi đáng kể.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Latin America 240 260 271 254 309 276 256 256 246 282 265 giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, C, D, G
• Công ty A, B tăng nhẹ P/Q.
• Công ty C, D giảm nhẹ, công ty G
giảm mạnh về P/Q.
Công ty A giữ PQ, thấp hơn trung bình ngành, tiếp tục theo đuổi chi phí thấp (giảm • Mức giá bán giảm nhẹ ở tất cả các
giá nhẹ) khi đang nắm quyền lực thị trường lớn hơn với việc các công ty khác dần thị trường.
Company A phản ứng và theo sau.
2.1 Giá và cạnh tranh ngành ACC / Năm 13
Mức giá trung bình giảm, chỉ số P/Q
Công ty A B C D E F G H I J Avg
và số lượng model không thay đổi so
với năm 12
Chỉ số P/Q 5.7 6.1 5.8 5.5 6.4 6.2 5.6 6.0 6.0 6.2 6.0
Chỉ số P/Q 5.6 5.6 6.5 5.5 5.9 6.1 5.8 6.1 6.0 5.6 5.9
Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 6
Chỉ số P/Q 4.4 4.6 4.6 5.4 4.5 5.3 5.3 4.8 5.1 4.3 4.8
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1.9 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: D, F, G, I
North America 1,400 2,050 1,677 1,650 1,249 1,800 1,665 1,400 1,968 1,080 1,594
• Công ty D, F, G nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
trường còn lại.
Europe- Africa 1,400 2,050 1,677 1,600 1,249 1,700 1,665 1,400 1,968 1,080 1,579
• Công ty I để giá bán tất cả các thị
trường bằng nhau.
Asia - Pacific 1,300 1,650 1,599 1,550 1,099 1,600 1,551 1,250 1,968 1,030 1,460 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: A, B, C, E, H, J
Latin America 1,300 1,650 1,599 1,550 1,099 1,500 1,551 1,250 1,968 1,030 1,450 • Công ty A, B, C, J tăng giá, giảm
P/Q.
• Công ty h giữ nguyên P/Q, tăng
nhẹ giá.
Công ty A tăng nhẹ mức P/Q so với năm thứ 5 , tăng giá cao tại 2 thị trường NA và • Thị trường NA và E-A có mức giá
EA (300$) và nhẹ hơn tại 2 thị trường còn lại bởi tính chất 2 nhóm thị trường có sự cao hơn.
Company A khác biệt (nhạy cảm về giá).
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 7
Chỉ số P/Q 5.0 5.1 5.4 5.5 5.2 5.6 5.7 5.1 5.7 4.8 5.3
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 3 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2.0 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: C, D, F, G, I
North America 2,000 2,050 1,900 1,650 1,600 2,000 1,900 1,400 2,000 1,290 1,779
• Công ty D, F, G nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
trường còn lại.
Europe- Africa 2,200 2,050 1,890 1,650 1,600 2,000 1,875 1,400 2,000 1,280 1,795
• Công ty I để giá bán tất cả các thị
trường bằng nhau.
Asia - Pacific 2,100 1,850 1,760 1,500 1,500 1,750 1,695 1,250 2,000 1,230 1,664 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá rẻ, chất lượng thấp: A, B,, E, H, J
Latin America 2,100 1,850 1,700 1,550 1,500 1,700 1,723 1,250 2,000 1,230 1,660 • Công ty A, B, C tăng giá, giảm
P/Q.
• Công ty H, J giảm P/Q, giảm giá.
Công ty A tăng mạnh mức P/Q so với năm thứ 6 (4.4 lên 5.0) và model lên 3 - cao • Thị trường NA và E-A có mức giá
nhất thị trường, tăng giá cao tại cả 4 thị trường 40$-90). Lợi thế cạnh tranh về model cao hơn.
và việc định giá cao, lợi nhuận biên cao giúp công ty vươn lên mạnh mẽ trong
Company A
ngành)
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 8
Chỉ số P/Q 6.3 5.2 6.3 5.5 5.9 6.2 6.0 5.6 6.5 5.5 5.9
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 4 3 3 2 2 2 2 2 3 2 2.5 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: A, C, E, F, G
North America 2,380 2,250 2,185 1,670 1,810 2,000 2,022 1,550 2,500 1,782 2,015
• Công ty A, C, F, G nâng giá ở thị
trường NA và E-A cao hơn 2 thị
trường còn lại.
Europe- Africa 2,500 2,350 2,145 1,685 1,839 2,400 1,985 1,550 2,500 1,878 2,083
• Công ty E giữ P/Q, giảm giá.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Asia - Pacific 2,255 2,050 1,895 1,565 1,725 1,700 1,809 1,350 2,300 1,722 1,837 giá rẻ, chất lượng thấp: B, D, H, J
• Công ty B, D, J tăng giá, giảm P/Q.
Latin America 1,975 2,050 1,925 1,560 1,778 1,850 1,803 1,350 2,300 1,806 1,840 • Công ty H giảm P/Q, giảm giá.
• Thị trường NA và E-A có mức giá
cao hơn.
Công ty A tăng mạnh P/Q (5.0 lên 6.3) và tăng model. Dẫn đầu cuộc chơi về sản
phẩm High-end. Chiến lược giá là giá cao lợi nhuận biên cao tại 2 thị trường NA và
EA, 2 thị trường còn lại định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì
Company A lợi thế Image Rating.
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 9
Chỉ số P/Q 6.7 5.5 7.3 5.9 6.3 6.2 6.9 6.1 6.5 5.8 6.3
Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 10
Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá tăng, P/Q tăng, Model cao
hơn năm 9
Chỉ số P/Q 6.1 6.3 7.6 6.3 6.7 6.6 7.2 6.5 7.0 5.7 6.6
Công ty A giảm P/Q (6.1 về 5.5) và giảm model. chuyển về chiến lược chi phí thấp.
Chiến lược giá là định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì lợi thế
Image Rating.
Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 12
Công ty A B C D E F G H I J Avg Mức giá giảm, P/Q giảm, Model cao
hơn năm 11
Chỉ số P/Q 5.9 6.7 6.1 5.6 6.5 6.3 6.3 6.4 6.8 6.1 6.3
Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 13
Công ty A giảm nhẹ P/Q (5.9 về 5.8) và giảm model. chuyển về chiến lược chi phí
thấp. Chiến lược giá là định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì
lợi thế Image Rating.
Company A
2.2 Giá và cạnh tranh ngành UAV / Năm 14
Chỉ số P/Q 5.8 6.9 6.9 6.0 6.6 6.4 6.0 6.7 6.6 5.2 6.3
CÁC XU HƯỚNG CHÍNH
Model 2 4 3 2 3 3 3 3 4 2 2.9 Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
giá cao, chất lượng cao: B, C, E, F, H, I
• Công ty B, I nâng giá ở thị trường
North America 1392 2300 1795 1877 1803 1731 1820 1800 2200 1335 1805
NA và E-A cao hơn 2 thị trường
còn lại.
Europe- Africa 1352 2400 1820 2328 1810 1696 1838 1853 2400 1359 1886
• Công ty C, E, F, H giảm giá.
Nhóm công ty theo đuổi chiến lược bán
Asia - Pacific 1257 2300 1655 1629 1675 1585 1680 1650 1600 1336 1637 giá rẻ, chất lượng thấp: A, D, G, J
• Công ty D, G tăng giá, giảm P/Q.
Latin America 1244 2000 1695 1689 1740 1585 1700 1640 1600 1362 1626 • Công ty A, J giảm P/Q, giảm giá.
• Thị trường NA và E-A có mức giá
cao hơn.
Công ty A giảm mạnh P/Q (6.4 về 5.8) và giữ model. Chiến lược chi phí thấp. Chiến
lược giá là định giá thấp hơn nhằm chiếm nhiều thị phần hơn để duy trì lợi thế
Image Rating.
Company A
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 6
AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 7
AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 8
AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 9
AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 10
AVG. • Phần lớn các công ty vẫn kinh doanh tăng PQ và giá.
• Có 3-4 công ty giữ, giảm PQ đồng thời giảm giá.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 11
AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 12
AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 13
AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm
14
• Các khoản chi phí hoạt động trong năm 14
chứng kiến xu hướng tăng lên mạnh mẽ.
• Tăng COGS (+20%), Delivery Costs
(+14%), Admin Expense (+5%).
• Tăng mạnh: Marketing (+15%).
AVG.
3. Chi Phí Hoạt Động Năm 15
AVG.
4. Thị Phần Y6
• Thị phần năm thứ 6 công ty A ở NA và EA ở mức trên thị trường, riêng tại AP và LA có thị phần
Nhận xét
cao hơn hẳn so với các công ty khác
Nhận xét • Thị phần năm thứ 6 công ty A ở cả 4 thị trường ở mức ổn
4. Thị Phần Y7
• Thị phần năm 7 công ty A ở NA và EA đã tăng thêm, ở AP bị giảm khá mạnh thị phần so với năm
Nhận xét
trước đo, ở LA vẫn giữ đươc thị phần cao.
• Thị phần ở NA ở mức khá ổn, còn 3 thị trường còn lại bị thấp hơn khá nhiều so với năm trước đó.
Nhận xét
4. Thị Phần Y8
• Thị phần năm 8 công ty A ở NA và EA đã bị suy giảm, ở AP không có nhiều thay đổi, ở LA suy
Nhận xét
giảm mạnh.
• Thị phần năm 9 công ty A ở NA và EA đã tăng trở lại mức cao, ở AP và LA ở mức khá ổn.
Nhận xét
Nhận xét • Thị phần ở cả 4 thị trường đều tiếp tục suy giảm, ở mức cực thấp.
4. Thị Phần Y10
• Thị phần tại 4 thị trường tăng mạnh mẽ, ở mức cao nhất so với tất cả các đối thủ còn lại.
Nhận xét
• Thị phần ở cả 4 thị trường đều tăng mạnh mẽ, khá ổn, đặc biệt tăng trưởng mạnh mẽ ở AP và LA.
Nhận xét
4. Thị Phần Y11
• Thị phần tại 4 thị trường suy giảm đôi chút, tuy nhiên ở mức cao so với tất cả các đối thủ còn lại.
Nhận xét
• Thị phần ở cả 4 thị trường đều tăng mạnh mẽ, đặc biệt tăng trưởng mạnh mẽ đột biến ở NA.
Nhận xét
4. Thị Phần Y12
• Thị phần tại 3 thị trường EA, AP, LA tăng nhẹ, tuy nhiên ở NA lại giảm một chút.
Nhận xét
Nhận xét • Thị phần ở 3 thị trường NA, EA, AP giảm đôi chút, LA không có sự thay đổi.
4. Thị Phần Y13
• Thị phần tại 3 thị trường AP, LA tăng, NA tăng không đáng kể, EA bị suy giảm đi chút.
Nhận xét
Nhận xét • Thị phần ở 4 thị trường bị thống trị bởi công ty A.
4. Thị Phần Y14
• Thị phần tại 3 thị trường EA, AP, LA giảm đi nhưng vẫn ở mức cao, NA không thay đổi.
Nhận xét
• Thị phần ở 4 thị trường vẫn khá cao mặc dù đã suy giảm ít đi so với năm trước đó.
Nhận xét
4. Thị Phần Y15
• Thị phần tại cả 4 thị trường đều suy giảm, tuy nhiên vẫn ở mức khá so với các công ty khác.
Nhận xét
• Thị phần ở 3 thị trường tăng trở lại mức cao nhất so với các đối thủ còn lại, LA không thay đổi gì
Nhận xét
nhưng vẫn cao nhất thị trường.
TABLE OF
CONTENT
01
Tổng quan kết quả
03 05
Kế hoạch các
Phân tích cạnh
kinh doanh tranh năm tiếp theo
02
So sánh các chỉ số
04
Bài học kinh
và chiến lược đã nghiệm
thực thi
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Product Design
05 • Việc chi trả cổ tức và phát hành thêm cổ phiếu là những quyết định tài chính quan trọng. Cần phải có sự cân nhắc kỹ
lưỡng về tình hình tài chính của công ty và ảnh hưởng của nó đối với giá cổ phiếu.
• Sự sụt giảm giá cổ phiếu và mất vị thế không nhất thiết là thất bại. Quan trọng nhất là học từ kinh nghiệm này và điều
chỉnh chiến lược kinh doanh trong tương lai. Phản hồi và tự đánh giá sau sự cố là quan trọng để phát triển và trở lại mạnh
mẽ hơn.
Mất vị thế top 1 có thể đến từ việc mất uy tín. Việc quản lý tình hình tài chính cẩn thận và duy trì sự ổn định sẽ giúp bảo
vệ uy tín của công ty trong mắt cả nhà đầu tư và cộng đồng kinh doanh.
01
Tổng quan kết quả
03 05
Kế hoạch các
Phân tích cạnh
kinh doanh tranh năm tiếp theo
02
So sánh các chỉ số
04
Bài học kinh
và chiến lược đã nghiệm
thực thi
Company A
3-YEARS
PLAN
Strategy from year 16 to
year 18
Company A ABOUT COMPANY
• AC Camera
• UAV Drone (trong đó Drone trang bị AC Camera của
công ty)
Company A
Kết quả kinh doanh 3 năm
Company A
gần nhất
Credit Rating A A A
Image Rating 90 90 90
Công ty đặt mục tiêu kì vọng tương đương với kì vọng của nhà đầu tư.
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
3 NĂM 16-17-18
AC Camera
• CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
• Tiếp tục theo đuổi chiến lược chi phí thấp khi công ty vẫn hoạt
động tốt và đem lại lợi nhuận ròng cao đầu ngành.
• Cân nhắc chuyển dần về chiến lược “The more Value for the
Money” với việc bán sản phẩm High-End với mức giá cao hơn
thị trường.
UAV Drone
• CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
• Tiếp tục theo đuổi chiến lược chi phí thấp khi công ty vẫn hoạt động tốt
và đem lại lợi nhuận ròng cao đầu ngành sản phẩm này.
R&D(50000) trở lại
DỰ KIẾN VẬN HÀNH MARKETING
Historical Performing Operation
CAMERA / DRONE OPERATIONS Company A Project Performance
YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15
IN NORTH AMERICA
A Ind. Avg A Ind. Avg A Ind. Avg Y16 Y17 Y18
AC Camera
Average Net Revenue ($) 209.59 241.89 202.46 200 230 195
Units Sold (000s) 523.2 579.3 568.1 570 550 580
Costs of unit Sold ($ per unit) 114.64 130.75 113.77 113.77 125 110
Delivery Expenses ($ per unit) 5.00 5.00 5.00 5 5 5
Marketing Expenses ( $ per unit) 18.12 27.63 20.67 22 22 20
Adminnistrative Expense ($ per unit) 4.78 4.49 4.99 5 5 5
UAV Drones
Average Net Revenue ($) 1348 1602,7 1280,6 1320 1500 1300
Units Sold (000s) 132.7 138.2 159.3 155 145 160
Costs of unit Sold ($ per unit) 547,66 639,87 539,29 540 600 500
Delivery Expenses ($ per unit) 52,23 50,02 47,5 47 50 46
Marketing Expenses ( $ per unit) 124,7 125,18 114,25 115 126 110
Adminnistrative Expense ($ per unit) 5.65 5,6 5.43 5.4 5.3 5.2
R&D(50000) trở lại
DỰ KIẾN VẬN HÀNH MARKETING
Historical Performing Operation
CAMERA / DRONE OPERATIONS Company A Project Performance
YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15
IN EUROPE - AFRICA
A Ind. Avg A Ind. Avg A Ind. Avg Y16 Y17 Y18
AC Camera
Average Net Revenue ($) 215.84 243.25 211.40 215 240 210
Units Sold (000s) 465.5 430,5 470,8 465 425 470
Costs of unit Sold ($ per unit) 114.64 130.76 113.77 113.77 135 110
Delivery Expenses ($ per unit) 5.00-9.80 5.00-9.80 5.00-9.80 5.00-9.80 5.00-9.80 5.00-9.80
Marketing Expenses ( $ per unit) 20.12 29,62 19.65 20 25 20
Adminnistrative Expense ($ per unit) 4.78 4.49 5.00 5 5 5
UAV Drones
Average Net Revenue ($) 1385,38 1625,56 1243,10 1240 1450 1200
Units Sold (000s) 114.5 116.3 143.4 145 125 150
Costs of unit Sold ($ per unit) 547,58 639,91 539,32 540 630 530
Delivery Expenses ($ per unit) 108,45 115,36 102,45 100 110 98
Marketing Expenses ( $ per unit) 144,10 146,17 122,73 120 135 114
Adminnistrative Expense ($ per unit) 5,66 5,6 5,45 5,4 5,3 5,2
DỰ KIẾN VẬN HÀNH MARKETING R&D(50000) trở lại
AC Camera
Average Net Revenue ($) 199.19 228.60 199.60 200 225 198
Units Sold (000s) 400.6 392,6 413,7 410 390 410
Costs of unit Sold ($ per unit) 112.06 130.75 113.76 113,76 130 110
Delivery Expenses ($ per unit) 5.00-13.50 5.00-14.10 5.00-13.20 5.00-13.20 5.00-13.20 5.00-13.20
Marketing Expenses ( $ per unit) 16 17.71 17.65 17.5 17.5 17.5
Adminnistrative Expense ($ per unit) 4.78 4.49 4.99 5 5 5
UAV Drones
Average Net Revenue ($) 1233,99 1473,74 1190,42 1200 1350 1190
Units Sold (000s) 118,4 110,2 136,8 135 125 135
Costs of unit Sold ($ per unit) 547,67 639,82 539,31 539 615 520
Delivery Expenses ($ per unit) 127,71 138,98 123,14 123 120 119
Marketing Expenses ( $ per unit) 144,00 121,14 127,92 135 135 135
Adminnistrative Expense ($ per unit) 5,66 5,60 5,45 5.3 5.2 5.1
R&D(50000) trở lại
DỰ KIẾN VẬN HÀNH MARKETING
Historical Performing Operation
CAMERA / DRONE OPERATIONS Company A Project Performance
YEAR 13 YEAR 14 YEAR 15
IN LATIN AMERICA
A Ind. Avg A Ind. Avg A Ind. Avg Y16 Y17 Y18
AC Camera
Average Net Revenue ($) 189.20 221.88 205.49 205 225 200
Units Sold (000s) 307,5 257,3 270,6 270 250 270
Costs of unit Sold ($ per unit) 112.06 130.75 113.77 113,77 130 110
Delivery Expenses ($ per unit) 5.00-13.50 5.00-14.10 5.00-13.62 5.00-13.62 5.00-13.62 5.00-13.62
Marketing Expenses ( $ per unit) 17 29.10 22.10 22 29 20
Adminnistrative Expense ($ per unit) 4.78 4.49 5.00 5 5 5
UAV Drones
Average Net Revenue ($) 1196,31 1402,13 1175,53 1170 1300 1150
Units Sold (000s) 61,8 71 83 85 76 88
Costs of unit Sold ($ per unit) 547,64 640,00 539,08 539 600 520
Delivery Expenses ($ per unit) 139,32 131,54 122,40 122 130 120
Marketing Expenses ( $ per unit) 93,85 178,87 126,51 120 150 120
Adminnistrative Expense ($ per unit) 5,65 5,59 5,46 5.3 5.2 5.1
DỰ KIẾN VỀ QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH
0 1350 135
• Năm 16 công ty sẽ chi tiền mua lại tối đa số cổ phiếu, cụ thể là 1350 cổ đã bán ra thị trường vào năm 15, với mức
giá hiện tại vào khoảng 290 so với 540 của năm trước, công ty đã có thêm dòng tiền vào khoảng 340 triệu USD.
• Tùy vào tình hình kinh doanh và sự thay đổi của thị trường, công ty sẽ cân nhắc phát cổ tức và mua bán cổ phiếu,
trước mắt trong 3 năm tới sẽ không phát cổ tức và bán cổ phiếu.
• Sản phẩm AC Camera: Giữ PQ, models ngang bằng thị
MARKETING
STRATEGY
• AC Camera: Điều chỉnh giá thấp nhất thị trường, quyết tâm
đạt được Special Contract với Value Index 103-5. Các chi
tiêu Marketing khác tăng nhẹ phụ thuộc vào hiệu quả dự
báo
• UAV Drone: Điều chỉnh giá với mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận. Chi tiêu Marketing ngang hoặc cao hơn 1 chút với
thị trường tùy vào đặc điểm.
THANK YOU
C O M P A N Y A