You are on page 1of 31

PHÂN TÍCH BÁO CÁO NGOẠI

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XÉT


NGHIỆM

CÔNG TY TNHH MTV TRANG THIẾT BỊ


Y TẾ TRẦN DANH
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

I. CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI KIỂM RIQAS


 Giới thiệu tổng quan và lợi ích
II. PHÂN TÍCH BÀI BÁO CÁO NGOẠI KIỂM
 Cấu trúc
 Những thông tin quan trọng
RIQAS – ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH

RIQAS là chương trình ngoại kiểm tra đánh giá chất


lượng phòng xét nghiệm lớn nhất thế giới với cơ sở dữ
liệu lớn từ hơn 30.000 phòng xét nghiệm tại hơn 115
quốc gia trên thế giới.

Randox International Quality


Assessment Scheme
RIQAS – ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH

 Quy trình sản xuất mẫu ngoại kiểm và phân tích kết quả của
RIQAS đạt chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 13485 : 2003 , ISO /
IEC 17043.
 Mẫu ngoại kiểm RIQAS có thành phần từ người, không sử dụng
chất bảo quản nên phản ánh tính chất hoàn toàn giống mẫu bệnh
nhân.
 Cơ sở dữ liệu thống kê lớn bao gồm hơn 24 ngàn phòng xét
nghiệm độc lập và phòng xét nghiệm tham chiếu trên toàn thế
giới.
Sử dụng bài báo cáo rõ ràng và dễ hiểu. Kết quả được thống kê
theo từng phương pháp, từng thiết bị giúp PXN đánh giá được
hiệu quả xét nghiệm một cách dễ dàng và nhanh chóng.
CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI KIỂM RIQAS

Đăng ký tối đa 5 máy cho một chương trình, trừ chương trình
ngoại kiểm khí máu.
Cung cấp đa dạng các chương trình =>> 24 chương trình ngoại
kiểm. CTNK Ammonia/Ethanol CTNK Miễn Dịch Đặc Biệt I
CTNK Khí Máu CTNK Miễn Dịch Đặc Biệt II
CTNK BNP CTNK Lipid
CTNK Tim Mạch (Lỏng) CTNK Sàng Lọc Trước Sinh
CTNK Tim Mạch (Đông khô) CTNK Serology - EBV
CTNK Đông Máu CTNK Serology - HIV/HEPATITIS
CTNK Tốc Độ Máu Lắng CTNK Serology -SYPHILIS
CTNK Sinh Hóa CTNK Serology Torch
CTNK HbA1c CTNK Protein Đặc Hiệu
CTNK Huyết Học CTNK Thuốc Điều Trị
CTNK Sinh Hóa Nước Tiểu CTNK Tổng Phân Tích Nước Tiểu
CTNK Miễn Dịch CTNK Độc Nước Tiểus
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGOẠI
KIỂM RIQAS

 Bài phân tích kết quả ngoại kiểm RIQAS được xây
dựng theo tiểu chuẩn ISO / IEC 17043.
 Cấu trúc của bài báo cáo ngoại kiểm bao gồm:
1. Phần thông tin chung
2. Phần nội dung phân tích chi tiết cho từng thông số xét
nghiệm
3. Phần tổng kết toàn bộ thông số xét nghiệm
PHẦN THÔNG TIN CHUNG

Bệnh viện ABC

Mã số đơn vị

Tên đơn vị
Tên chương
trình

Chu kỳ số và mẫu số
PHẦN PHÂN TÍCH CHI TIẾT TỪNG THÔNG SỐ

Phần thông tin


thống kê

Biểu đồ
Histogram

Phần tổng hợp


tất cả các
phương pháp
xét nghiệm
PHẦN PHÂN TÍCH CHI TIẾT

Biểu đồ Levey
Jennings

Biểu đồ Target
Score

Biểu đồ phần
trăm độ lệch theo
mẫu

Biểu đồ phần
trăm độ lệch theo
nồng độ
Phần Thông tin thống

Giá trị ấn đinh so
sánh được lựa chọn
theo thứ tự ưu tiên
=>>
Ưu tiên 1 : nhóm
tương đồng thiết
bị.

Ưu tiên 2 : nhóm


tương đồng phương
pháp.

Ưu tiên sau cùng :


nhóm tất cả các
phương pháp
Kết quả của PXN – Giá trị ấn định so sánh
Standard Deviation Index(SDI) = SDPAadjusted

Hiệu quả xét nghiệm được chấp nhận khi SDI < 2 SDPA
Kết quả có hiệu suất
kém bị loại khỏi phép
thống kê
Cho phép xem xét nhanh
chóng kết quả của đơn vị
trong nhóm tương đồng thiết
bị, nhóm tương đồng
phương pháp và tất cả các
PXN trả kết quả.

Biểu đồ Histogram:
BIỂU ĐỒ HISTOGRAM

Nhóm tất cả
phương pháp
Nhóm tương
dồng phương
pháp
Nhóm tương
đồng thiết bị

Kết quả của đơn vị


Phần tổng hợp tổng
hợp thông tin toàn
bộ phương pháp xét
nghiệm.
PHẦN TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC PHƯƠNG
PHÁP XÉT NGHIỆM

Liệt kê toàn bộ các phương pháp xét nghiệm, số lượng phòng xét nghiệm tham gia
và giá trị ấn định và CV % cho từng phương pháp. giúp PXN có một cái nhìn tổng
quan về kết quả xét nghiệm của từng phương pháp khác nhau
Biểu đồ Levey
Jennings:
dùng để giám sát hiệu quả xét
nghiệm theo thời gian .
BIỂU ĐỒ LEVEY JENNINGS

Giá trị ấn định so sánh


của 20 kết quả liên tục

SDI được phân bố


đều và càng gần 0 thì
hiệu quả xét nghiệm
có kết quả càng tốt

Số thứ tự mẫu
BIỂU ĐỒ LEVEY JENNINGS

Phân biệt lỗi do hệ thống, lỗi do ngẫu nhiên

Lỗi ngẫu nhiên


BIỂU ĐỒ LEVEY JENNINGS

Phân biệt lỗi do hệ thống, ngẫu nhiên

Phần lớn các kết quả


đều lệch âm => lỗi
hệ thống
BIỂU ĐỒ LEVEY JENNINGS

Phân biệt lỗi do hệ thống, lỗi do ngẫu nhiên

Xu hướng lệch
dương =>> lỗi
hệ thống
BIỂU ĐỒ TARGET SCORE

Biểu đồ Target
Scoring(TS):
cho phép đánh giá một cách
nhanh chóng chất lượng xét
nghiệm của PXN

TDPA: Target Deviation for


Performance Assessment(%)
được tính dựa theo hướng
dẫn từ ISO/IEC 17043, ISO
13528 và IUPAC
V: Phần trăm độ lệch tính từ
giá trị ấn định so sánh.
BIỂU ĐỒ TARGET SCORE

 TS càng gần 120 thì kết quả xét nghiệm có hiệu quả càng cao.

Kết quả xuất sắc

Kết quả tốt

Kết quả chấp nhận được


Kết quả cần cải thiện
Kết quả không chấp
nhận
(Kết quả của PXN – Giá trị ấn định so sánh )*100
% DEV = Giá trị ấn định so sánh

Biểu đồ % độ lệch theo


mẫu:
Giúp xác định xu hướng lệch và thay
đổi trong hiệu quả xét nghiệm.
BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM ĐỘ LỆCH
THEO MẪU

Biểu đồ phần trăm độ lệch theo mẫu giúp xác định xu hướng lệch và thay đổi của
kết quả ngoại kiểm.

%DEV
Giới hạn chấp nhận
được mặc định bởi
hãng ngoại kiểm
RIQAS.

Running Mean % Deviation ( Trung


bình cộng của 10 % Deviation)
Biểu đồ % độ lệch theo
nồ độ:
BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM ĐỘ LỆCH THEO
NỒNG ĐỘ
Biểu đồ phần trăm độ lệch theo nồng độ cho phép đánh giá một cách nhanh chóng
kết quả lệch ở các mức nồng độ khác nhau và xác định được một cách dễ dàng các
kết quả bị lệch là ngẫu nhiên hay thường xuyên tại các mức nồng độ.

Lỗi hệ thống tại


mức nồng độ
cao

% độ lệch
của mẫu/tháng
hiện tại.
% độ lệch
của các mẫu/
tháng khác.

Nồng độ
TRANG TỔNG KẾT

Phần tổng kết nằm ở trang cuối của bài báo cáo, liệt kê toàn bộ thông số, giá trị ấn
định so sánh, SDI, TS cho mỗi thông số đăng ký giúp đơn vị kiểm tra nhanh chóng
chất lượng các xét nghiệm ở mẫu/tháng hiện tại.

Các xét nghiệm có hiệu Tam giác đỏ xuất hiện khi


quả kém được in đậm và thông số có kết quả vượt
ngoài giới hạn cho phép:
gạch dưới - SDI > 2 SDPA
- Target Score < 50
- % Deviation > Acceptable limits
of performance
TỔNG KẾT

Những thông tin quan trọng khi xem bài phân tích kết quả ngoại
kiểm.
 Xem nhanh thông tin trong trang tổng kết, thông số, giá trị ấn định so
sánh, SDI, TS ở trang tổng kết => các thông số có hiệu quả xét
nghiệm kém được cảnh báo ( xuất hiện tam giác đỏ ).
Kiểm tra thông tin trong phần thông tin thông kê => đơn vị, phương
pháp, giá trị ấn định được chọn…
Biểu đồ Levy-Jennings => hiệu quả xét nghiệm được chấp nhận khi
SDI<2SDPA.

Biểu đồ Target Score => xét nghiệm có hiệu quả càng cao khi TS
càng gần 120.
Biểu đồ % độ lệch theo nồng độ => sai số ở mức nồng độ cụ thể.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

You might also like