You are on page 1of 24

第3課

Số Kanji Hiragana Phiên âm Latinh

100 百 ひゃく hyaku Cách đếm số hàng


200

300
二百

三百
にひゃく

さんびゃく
ni hyaku

san byaku
trăm, ngàn, vạn
400 四百 よんひゃく yon hyaku

500 五百 ごひゃく go hyaku HÀNG TRĂM


600 六百 ろっぴゃく roppyaku

700 七百 ななひゃく nana hyaku 219 520


800 八百 はっぴゃく happyaku
301 806
900 九百 きゅうひゃく kyu hyaku

626 534
Số Kanji Hiragana Phiên âm
Latinh

Hàng nghìn 1000 千 せん sen

2000 二千 にせん ni-sen

2109 1999 3000 三千 さんぜん san-zen

5334 4050 4000 四千 よんせん yon-sen

5000 五千 ごせん go-sen


6062 8060
6000 六千 ろくせん roku-sen
2015 7749
7000 七千 ななせん nana-sen

3001 9981 8000 八千 はっせん hassen

2412 9000 九千 きゅうせん kyuu-sen


Hàng vạn

35965 78381

Số đếm + まん 25841 14694

94328 47042
10まん=100 .
70541 68893
000
58043 84526
1 . ここ・そこ・あそこ

• TH1: 2 người ở 2 vị trí cách nhau

ここ: chỗ này, đây


Địa điểm gần người nói xa người nghe.

そこ: chỗ đó, đó


Địa điểm xa người nói gần người nghe.
あそこ: chỗ kia, kia
Địa điểm xa cả 2 người
1 . ここ・そこ・あそこ

• TH2: 2 người ở gần nhau


ここ: chỗ này, đây
Địa điểm 2 người đang đứng.

そこ: chỗ đó, đó


Địa điểm hơi xa vị trí của 2 người.

あそこ: chỗ kia, kia


Địa điểm cách xa hẳn vị trí của 2
người.
Ví dụ:
① ここは きょうしつです。
② そこは おてあらいです。
③ あそこは りょうです。

りょう: kí túc xá
こちら・そちら・あちら
• Là các đại từ chỉ phương hướng.
• Có thể dùng thay thế cho 「ここ・そこ・あそこ」 với sắc thái
lịch sự hơn.
• Ví dụ:
① エレベーターは あちらです。
② そちらは きょうしつです。
2 . N1 は N2 (địa điểm) です
⇒ N1 ở N2
• N1: người, vật, địa điểm
れい:
① おてあらいは あそこです。
② むらのせんせいは きょうしつです。
③ ナムさんの かばんは じむしょです。
練習 ここ・そこ・あそこは Nです
Cách đếm tầng

• ちか:tầng hầm
• Số đếm +かい = tầng...
• Ngoại lệ:
– いっかい : tầng 1
– さんがい : tầng 3
– ろっかい : tầng 6
– はっかい : tầng 8
– じゅっかい、じっかい : tầng 10
• なんがい: Tầng mấy?
練習 N1はなんがいですか?

3かい

2かい

1かい

ちか
4.どこ・どちら
• Là nghi vấn từ
• 「どこ」 Hỏi địa điểm
• 「どちら」 Hỏi phương hướng.
• 「どちら」 có thể thay thế cho 「どこ」 để hỏi địa điểm, mang sắc
thái lịch sự hơn.
• れい:

① かいぎしつは どこですか。

② うけつけは どちらですか。

③ かいだんは どちらですか。
• 「どこ」、「どちら」 còn dùng để hỏi về tên quốc gia,
công ty, trường học,..... cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
• Ví dụ:
① がっこうは どこですか。
② かいしゃは どちらですか。
③ おくには どちらですか。
5 . N1の N2
• N1: tên quốc gia, công ty
• N2: tên sản phẩm
• Hỏi sản phẩm đến từ đâu dùng 「どこ」
• Ví dụ:

どこの じどうしゃですか。

⇒ にほんの じどうしゃです。
練習 どこの N ですか
• いくらですか : bao nhiêu tiền
• ~を みせてください : cho tôi xem
• ~を ください : lấy cho tôi
• ~でございます : lịch sự hơn của です
おわりましょう
• これはどこのネクタイですか。
• このネクタイはどこのですか。
• どこのネクタイですか。

You might also like