Professional Documents
Culture Documents
Bài 3
Bài 3
300
二百
三百
にひゃく
さんびゃく
ni hyaku
san byaku
trăm, ngàn, vạn
400 四百 よんひゃく yon hyaku
626 534
Số Kanji Hiragana Phiên âm
Latinh
35965 78381
94328 47042
10まん=100 .
70541 68893
000
58043 84526
1 . ここ・そこ・あそこ
りょう: kí túc xá
こちら・そちら・あちら
• Là các đại từ chỉ phương hướng.
• Có thể dùng thay thế cho 「ここ・そこ・あそこ」 với sắc thái
lịch sự hơn.
• Ví dụ:
① エレベーターは あちらです。
② そちらは きょうしつです。
2 . N1 は N2 (địa điểm) です
⇒ N1 ở N2
• N1: người, vật, địa điểm
れい:
① おてあらいは あそこです。
② むらのせんせいは きょうしつです。
③ ナムさんの かばんは じむしょです。
練習 ここ・そこ・あそこは Nです
Cách đếm tầng
• ちか:tầng hầm
• Số đếm +かい = tầng...
• Ngoại lệ:
– いっかい : tầng 1
– さんがい : tầng 3
– ろっかい : tầng 6
– はっかい : tầng 8
– じゅっかい、じっかい : tầng 10
• なんがい: Tầng mấy?
練習 N1はなんがいですか?
3かい
2かい
1かい
ちか
4.どこ・どちら
• Là nghi vấn từ
• 「どこ」 Hỏi địa điểm
• 「どちら」 Hỏi phương hướng.
• 「どちら」 có thể thay thế cho 「どこ」 để hỏi địa điểm, mang sắc
thái lịch sự hơn.
• れい:
① かいぎしつは どこですか。
② うけつけは どちらですか。
③ かいだんは どちらですか。
• 「どこ」、「どちら」 còn dùng để hỏi về tên quốc gia,
công ty, trường học,..... cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
• Ví dụ:
① がっこうは どこですか。
② かいしゃは どちらですか。
③ おくには どちらですか。
5 . N1の N2
• N1: tên quốc gia, công ty
• N2: tên sản phẩm
• Hỏi sản phẩm đến từ đâu dùng 「どこ」
• Ví dụ:
どこの じどうしゃですか。
⇒ にほんの じどうしゃです。
練習 どこの N ですか
• いくらですか : bao nhiêu tiền
• ~を みせてください : cho tôi xem
• ~を ください : lấy cho tôi
• ~でございます : lịch sự hơn của です
おわりましょう
• これはどこのネクタイですか。
• このネクタイはどこのですか。
• どこのネクタイですか。