You are on page 1of 21

Bài 13: HYDROCACBON KHÔNG NO

1. DANH PHÁP ANKENE, ANKYNE

but - 1 - ene

prop ene

but - 2 - yne
prop yne

ethene (ethylen) ethyne (axetylen)


1. DANH PHÁP ANKENE, ANKYNE

2-methyl- but - 2 - ene


but 1 - yne
3-methyl- -
Viết các đồng phân cấu tạo alkene C H và gọi tên
5 10
2. Tính chất vật lý của alkene và alkyne
3. Đặc điểm liên kết và hình dạng phân tử
alkene và alkyne
• Alkene • Alkyne

• Chứa nối đôi: 1 lk σ và 1 lk π. • Chứa nối ba: 1 lk σ và 2 lk π.


• Cùng nằm trên một mặt phẳng. • Nằm trên một đường thẳng.
3. Đồng phân hình học
C=C

cis - trans-
Điều kiện để ankene có đồng phân hình học: Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với hai nhóm
thế khác nhau.

Các alkyne có đồng


phân hình học
không?
3. Đồng phân hình học
Viết các đồng phân hình học của Viết các đồng phân hình học của
but-2-en pent-2-en
Cộng H2

5. Tính chất hóa học


Cộng X
của alkene và alkyne
2

Phản ứng cộng


Cộng HX
Phản ứng trùng
hợp
Tính chất hóa
Cộng H2O
học
Phản ứng oxi
hóa

Phản ứng riêng


của alk-1-yne
5.1. Phản ứng cộng (là phản ứng đặc trưng
của hidrocacbon không no)
a) Cộng Hydrogen (H2): Alkene/ Alkyne + H -> Alkane
2

Phản ứng cộng của alkyne xảy qua 2 giai đoạn.


Nếu dùng xúc tác Lindlar thì dừng ở giai đoạn tạo alkene.
5.1. Phản ứng cộng (là phản ứng đặc
trưng của hidrocacbon không no)
b) Cộng halogen X2 -> phản ứng cộng làm mất màu dung dịch
Brom
5.1. Phản ứng cộng (là phản ứng
đặc trưng của hidrocacbon không no)
c) Cộng hidrogen halid HX
c) Cộng hidrogen halid HX
5.1. Phản ứng cộng (là phản ứng
đặc trưng của hidrocacbon không no)
d) Cộng nước (hydrate hóa d) Cộng nước (hydrate hóa
alkene) alkyne)
• Xúc tác: acid, nhiệt độ. • Xúc tác: muối Hg2+ trong môi
• Sản phẩm: alcol trường acid, nhiệt độ.
• Sản phẩm: aldehyde -CHO
hoặc ketone –C=O
5.2. Phản ứng trùng hợp -> polyme
5.3 Phản ứng oxi hóa
• 5.3.1. Phản ứng oxi hóa bởi KMnO4 ở điều kiện thường ->
alkene làm mất màu dung dịch KMnO4
• 5.3.2. Phản ứng cháy -> CO2 + H2O
5.4. Phản ứng riêng của alk-1-yne
• Alk-1-yne: ethyne, propyne,…
• Alk-1-yne phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa
màu vàng nhạt và có khí không màu mùi khai thoát ra. -> Nhận
biết alk-1-yne.
6. Ứng dụng của alkene và alkyne
• Alkene • Alkyne

Ethylene có trong
quả chín.
7. Điều chế alkene
Trong phòng thí nghiệm: Trong công nghiệp: cracking
- Nguyên liệu: alcohol no, đơn alkane.
chức, mạch hở.
7. Điều chế alkyne
• Trong PTN Trong CN
- Nguyên liệu: Đất đèn - Nguyên liệu: CaC2 hoặc CH4
CaC , nước.
2

You might also like