You are on page 1of 37

GROUP 5

SHAMPOO
GV: TS. HỒ PHƯƠNG
KHÁI QUÁT NỘI DUNG
Giới thiệu, lịch sử phát triển của
I dầu gội đầu

II Thành phần có trong dầu gội

III Quy trình sản xuất

IV Xu hướng thị trường, bảo vệ môi trường


THÀNH PHẦN
DẦU GỘI ĐẦU
THÀNH PHẦN DẦU GỘI ĐẦU
Chất điều hòa

Chất trị liệu


1-2% Các chất hỗ trợ
Phụ gia
10-18% Chất hoạt động bề mặt (CHĐBM)

Thành phần chính


70-80% Nước
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT CHÍNH

CHĐBM thuộc nhóm lauryl sulfate có khả năng làm sạch rất tốt.
Ví dụ: Ammonium Lauryl Sulfate (ALS), Sodium Lauryl Sulfate
ALS
(SLS)…

CHĐBM thuộc dẫn xuất sulfosuccinate có khả năng làm sạch Sodium
nhẹ nhàng, ít kích ứng sulfosuccinate

CHĐBM tẩy rửa tốt nhưng cực kì dịu nhẹ, ít tạo bọt, không
làm rát: este béo sorbitan polyethoxy
CHẤT ĐỒNG HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
CHĐBM lưỡng tính có tác dụng gia tăng bọt, gia tăng
độ nhờn, cải thiện độ dịu, làm giảm hiện tượng khô
da thường có trong dầu gội cho em bé
CHẤT ĐIỀU HÒA
Lanolin, dẫn xuất alcol cetyl Các polime cationic (amin bậc 4)

Tỷ lệ thấp (<2%), có tác Hạn chế rối tóc. Thường dùng clorua
dụng làm mượt tóc hydroxypropyl triamonium của Guar
Gum

Dẫn xuất lecithin Silicone

Làm mượt tóc, kích Tránh sự hư hại của tóc, đồng thời giúp
thích mọc tóc tóc không rối, mượt
CHẤT TRỊ LIỆU: TÓC
GÀU
3 tác động của dầu gội trị gàu lên da đầu

Làm mềm lớp sừng để hạn chế da Giảm lượng dầu béo tự do Ngăn cản sự tăng trưởng của
đầu đóng vẩy trên da đầu, tránh tạo môi các loại nấm như P.ovale hay
Sử dụng các hợp chất chứa lưu trường để sinh vật và nấm Orculare
huỳnh như disulfua selen (chất men phát triển
phân giải da)
Một số chất có khả năng ngăn sự phát triển của nấm

• Piroctone olamine (Octopirox): có khả năng xâm nhập vào


thành tế bào của các loại nấm men, diệt nấm men và nấm
mốc
Một số chất có khả năng ngăn sự phát triển của nấm

• Zn PTO (Zinc pyrithione): có đặc tính kháng nấm, kiềm


khuẩn, sử dụng trong điều trị viêm da tiết bã.
Một số chất có khả năng ngăn sự phát triển của nấm

• Muối của hydroxypyridone


• Các dẫn xuất của imidazolylketon
2. PHỤ GIA
Chất làm đục, chất tạo màu

Chất làm sệt, điều chỉnh độ nhớt

Chất ổn định bọt

Chất bảo quản và chất chống oxy hóa

Màu, hương liệu, chất điều chỉnh pH


CHẤT LÀM ĐỤC, TẠO MÀU

Sunfat alcol dây dài Ví dụ: Sodim cetyl sulfate

Alcol amin của acid béo no hoặc alcol béo

Este của etylen glycol, propylen glycol hay Thường dùng Ethylen glycol monostearate
glycol (EGMS), Ethylen glycol distearate (EGDS)
CHẤT LÀM SỆT, ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NHỚT
• Chất điện ly vô cơ như: NaCl, NH4Cl
• CMC Na: gỡ rối tóc, làm dịu bọt, chống Các polyme cacboxyvinylic:
tái bám làm sệt tốt. Tạo bọt có kem,
Tuy nhiên ít dùng do có nhược điểm ngăn cản sự lắng đọng Nếu dầu gội có gốc alkyl
sulfonate trietanolamin có thể
được làm sệt bằng cách thêm
muối amoni tương ứng.
CHẤT ỔN ĐỊNH BỌT
Tạo cảm giác kem, xà bông ổn định hơn. Thường dùng: alkylolamides,
đặc biệt là mono và diethanolamide (MEA và DEA)

DEA
CHẤT BẢO QUẢN VÀ CHẤT CHỐNG OXY HÓA

bảo quản:
Chất chống oxh:ngăn cảnquá
ức chế sự phát
trìnhtriển, nấm mốc.
hình thành Chấttựthường
các gốc dùng:
do hoặc đưa vào
Bronopol,
hệ các chấteste của năng
có khả các acid
phảnp-hydroxybenzoic (methyl
ứng với các gốc tự parapen,
do để trung hòapropyl
chúng.
parapen), axit sorbic...
MỘT SỐ CHẤT CHỐNG OXY HÓA THÔNG DỤNG

• Chất B.H.T (butylated hydroxy toluene)

• Các muối EDTA


• Các vitamin A, B, C, E đặc biệt là vit E
MÀU, HƯƠNG LIỆU VÀ CHẤT ĐIỀU CHỈNH pH
• Màu và hương liệu: chọn những chất tương hợp và không làm bất
ổn định sp
• Chất điều chỉnh pH: điều chỉnh kiềm thường dùng NaOH, điều
chỉnh acid thường dùng acid acetic hoặc acid citric
DẦU GỘI CHO TÓC DẦU
DẦU GỘI CHO TÓC KHÔ
DẦU GỘI CHO TÓC GÀU
CƠ CHẾ HOẠT
ĐỘNG CỦA DẦU
GỘI
CẤU TẠO CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
• Phần phân cực ( ưa nước )
• Phần không phân cực ( ưa dầu/kỵ nước)
MICELLE LÀ GÌ?
Các micelle đơn giản mà chúng ta
thường nghe là hình cầu có kích
thước siêu nhỏ trong đó các đầu
không phân cực quay vào trong và
đầu phân cực hướng ra ngoài
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

Đầu kỵ nước của chất hoạt động


bề mặt sẽ bao lấy những chất
bẩn trên da đầu trong lòng cấu
trúc micelle và đầu ưa nước sẽ
kéo những chất bẩn này ra khỏi
tóc hay da đầu.
III.
QUY TRÌNH
SẢN XUẤT
1. GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ

01 02 03
LasNa Carbopol Acid Citric
Ngâm trong nước cất 2 Ngâm trong nước cất 2 Điều chỉnh pH nếu cần
lần để qua đêm lần, đun nhẹ
2. QUY TRÌNH PHỐI TRỘN
MÁY
TRỘN
TỐC ĐỘ
CHẬM
MÁY TRỘN HAI MÁI
MÁY TRỘN TRỤC VÍT
CHÈO
MÁY TRỘN TỐC ĐỘ CAO

MÁY TRỘN TUABIN MÁY TRỘN JET MÁY PHUN TRỘN


3. QUY TRÌNH ĐÓNG GÓI
Dầu gội thường đóng gói dưới dạng chai, tuýp (polyethylen, polypropylen, polystyren,
polyvinylclorua) hoặc dưới dạng gói màng ép kín (cellulose acetate, polyester).
MỘT SỐ MẪU BAO BÌ
DẦU GỘI TRÊN THỊ
TRƯỜNG
01
KIỂM TRA VỀ AN TOÀN
+ Kiểm tra lâm sàng
+ Kiểm tra độc tính

02 KIỂM TRA VỀ TÍNH CHẤT ỔN


ĐỊNH CỦA SẢN PHẨM

03 KIỂM TRA VỀ TÍNH NĂNG


CỦA SẢN PHẨM

4. QUY TRÌNH
ĐÁNH GIÁ 04 KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG
CỦA SẢN PHẨM
CÁC CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước gội đầu tổng hợp dùng nguyên liệu là những chất
hoạt động bề mặt dễ bị phân hủy sinh học và một số phụ gia khác được bộ Y tế cho
phép sử dụng trong mỹ phẩm

Chỉ tiêu Yêu cầu


Lỏng sánh, đồng nhất, không tách lớp, phân tầng
1. Kết cấu sản phẩm và kết tủa khi biến đổi nhiệt độ nhỏ hơn 10C và
lớn hơn 45C.
2. Màu Đồng nhất.

3. Mùi Dễ chịu, đặc trưng cho từng sản phẩm.


CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Tên chỉ tiêu Mức chất lượng
1. Hàm lượng chất hoạt động bề mặt, tính bằng phần
10
trăm khối lượng, không nhỏ hơn.

2. pH của dung dịch 1% 4-8

3. Hàm lượng asen tính bằng mg/kg, không lớn hơn 1

4. Hàm lượng kim loại nặng, tính theo chì, bằng mg/kg,
2
không lớn hơn

5. Độ kích ứng da Không đáng kể


Tên chỉ tiêu Mức chất lượng

6. Vi khuẩn và nấm mốc


6.1. Vi khuẩn staphylococcus aureus, candida
Không được phép
albicans và pseudomonas aeruginosa
6.2. Tổng số nấm mốc sống lại được, tính bằng số
100
lượng trong một gam mẫu, không được lớn hơn
6.3. Tổng số vi khuẩn hiếu khí sống lại được, tính
bằng số lượng trong một gam mẫu, không được lớn 1000
hơn
6.4. Tổng số Enterobacteria và các vi khuẩn Gram âm
khác, tính bằng số lượng trong một gam mẫu, không 10
được lớn hơn
7. Độ phân hủy sinh học, tính bằng phần trăm khối
90
lượng, không nhỏ hơn

You might also like