Professional Documents
Culture Documents
DẦU GỘI-MỸ PHẨM
DẦU GỘI-MỸ PHẨM
SHAMPOO
GV: TS. HỒ PHƯƠNG
KHÁI QUÁT NỘI DUNG
Giới thiệu, lịch sử phát triển của
I dầu gội đầu
CHĐBM thuộc nhóm lauryl sulfate có khả năng làm sạch rất tốt.
Ví dụ: Ammonium Lauryl Sulfate (ALS), Sodium Lauryl Sulfate
ALS
(SLS)…
CHĐBM thuộc dẫn xuất sulfosuccinate có khả năng làm sạch Sodium
nhẹ nhàng, ít kích ứng sulfosuccinate
CHĐBM tẩy rửa tốt nhưng cực kì dịu nhẹ, ít tạo bọt, không
làm rát: este béo sorbitan polyethoxy
CHẤT ĐỒNG HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
CHĐBM lưỡng tính có tác dụng gia tăng bọt, gia tăng
độ nhờn, cải thiện độ dịu, làm giảm hiện tượng khô
da thường có trong dầu gội cho em bé
CHẤT ĐIỀU HÒA
Lanolin, dẫn xuất alcol cetyl Các polime cationic (amin bậc 4)
Tỷ lệ thấp (<2%), có tác Hạn chế rối tóc. Thường dùng clorua
dụng làm mượt tóc hydroxypropyl triamonium của Guar
Gum
Làm mượt tóc, kích Tránh sự hư hại của tóc, đồng thời giúp
thích mọc tóc tóc không rối, mượt
CHẤT TRỊ LIỆU: TÓC
GÀU
3 tác động của dầu gội trị gàu lên da đầu
Làm mềm lớp sừng để hạn chế da Giảm lượng dầu béo tự do Ngăn cản sự tăng trưởng của
đầu đóng vẩy trên da đầu, tránh tạo môi các loại nấm như P.ovale hay
Sử dụng các hợp chất chứa lưu trường để sinh vật và nấm Orculare
huỳnh như disulfua selen (chất men phát triển
phân giải da)
Một số chất có khả năng ngăn sự phát triển của nấm
Este của etylen glycol, propylen glycol hay Thường dùng Ethylen glycol monostearate
glycol (EGMS), Ethylen glycol distearate (EGDS)
CHẤT LÀM SỆT, ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NHỚT
• Chất điện ly vô cơ như: NaCl, NH4Cl
• CMC Na: gỡ rối tóc, làm dịu bọt, chống Các polyme cacboxyvinylic:
tái bám làm sệt tốt. Tạo bọt có kem,
Tuy nhiên ít dùng do có nhược điểm ngăn cản sự lắng đọng Nếu dầu gội có gốc alkyl
sulfonate trietanolamin có thể
được làm sệt bằng cách thêm
muối amoni tương ứng.
CHẤT ỔN ĐỊNH BỌT
Tạo cảm giác kem, xà bông ổn định hơn. Thường dùng: alkylolamides,
đặc biệt là mono và diethanolamide (MEA và DEA)
DEA
CHẤT BẢO QUẢN VÀ CHẤT CHỐNG OXY HÓA
bảo quản:
Chất chống oxh:ngăn cảnquá
ức chế sự phát
trìnhtriển, nấm mốc.
hình thành Chấttựthường
các gốc dùng:
do hoặc đưa vào
Bronopol,
hệ các chấteste của năng
có khả các acid
phảnp-hydroxybenzoic (methyl
ứng với các gốc tự parapen,
do để trung hòapropyl
chúng.
parapen), axit sorbic...
MỘT SỐ CHẤT CHỐNG OXY HÓA THÔNG DỤNG
01 02 03
LasNa Carbopol Acid Citric
Ngâm trong nước cất 2 Ngâm trong nước cất 2 Điều chỉnh pH nếu cần
lần để qua đêm lần, đun nhẹ
2. QUY TRÌNH PHỐI TRỘN
MÁY
TRỘN
TỐC ĐỘ
CHẬM
MÁY TRỘN HAI MÁI
MÁY TRỘN TRỤC VÍT
CHÈO
MÁY TRỘN TỐC ĐỘ CAO
4. QUY TRÌNH
ĐÁNH GIÁ 04 KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG
CỦA SẢN PHẨM
CÁC CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước gội đầu tổng hợp dùng nguyên liệu là những chất
hoạt động bề mặt dễ bị phân hủy sinh học và một số phụ gia khác được bộ Y tế cho
phép sử dụng trong mỹ phẩm
4. Hàm lượng kim loại nặng, tính theo chì, bằng mg/kg,
2
không lớn hơn