You are on page 1of 9

Toán 12 Ôn tập hệ thống phương trình mũ-lôgarit

CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG TRÌNH MŨ-PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT


I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Kieán thöùc cần nhớ
1 – Các tính chất của lũy thừa.
1 am
1.1 a0 = 1, a1 = a, a− n = n ( a ≠ 0 ) 1.2 am .an = am + n , = am − n
a a n

n
n m n n an  a 
1.3 (a ) = ( am ) = am.n 1.4 an bn = ( a.b ) , n = 
b b
m
1.5 a n = n am
2 –Các tính chất của hàm số mũ.
Cho hàm số y = ax ( 0 < a ≠ 1)
2.1 Tập xác định D = R.
2.2 Tập giá trị : T = (0; +∞).
2.3 Hàm số y = ax đồng biến khi a > 1 và nghịch biến khi 0 < a < 1.
2.4 a x = at ⇔ x = t
a > 1 0 < a < 1
2.5  x ⇒ x > t ;  ⇒x<t
 a > a t
 a x
> a t

Lý thuyết.
Phương trình mũ đơn giản nhất có dạng.
(1) af (x) = ag(x) ⇔ f(x) = g(x) ( 0 < a ≠ 1)
(2) af (x) = b ⇔ f(x) = loga b ( 0 < a ≠ 1, b > 0 )
Một số Phương pháp giải các phương trình mũ cơ bản:
1. Phương pháp đưa (biến đổi) về cùng một cơ số
Dạng 1.1: Biến đổi về dạng : af (x) = ag(x)
x
ax x ax  a  1
Lưu ý các công thức: a .a = a x y x+y
, y = ax − y , ax bx = ( a.b ) , x =   , a0 = 1, a1 = a, a− x = x (a ≠ 0)
a b b a
Bài tập: Giải các phương trình sau:
x2 − 2x x
x2 + 3x 1 2
1) 2 = 16 2)   =1 3) 3 .5 = 225
x 2
4) 10x − x −2
=1
 5
x −3 x
x 2 − 7 x +12 1  1  2 2 1 4
5)2 =1 6)5  x
=  7)2 x.5 x −1 = 0, 2.102− x 8)2 x −6.3x −6
=  5  . ( 6 x −1 )
5  125  6 
x x −1
9  8  lg 9
9)   .  = 10)5 x −1 = 10 x.2− x.5 x +1
4  27  lg 27
2 1 x +5 x +17 x 4 x−2
x− + x− 4
11)5 x 2
= 5 5 12)32 x − 7 = 0, 25.128 x −3 12) 5 x +2
. ( 0, 2 ) x +2 = 125. ( 0, 04 ) x − 4

-1- Gv: Nguyễn Phan Anh Hùng-THPT Hương Giang


Toán 12 Ôn tập hệ thống phương trình mũ-lôgarit
1
13)45+ 2cos x − 7.41+ cos x − 4 = 0 2
14)4 x.5 x+1 = 5.202− x
2x − 7
1 1
1
1 6
15) 2 x 4 x. ( 0.125 ) = 4. 3 2 x 16)   .4 x = 8 6x
2

Dạng 1.2 Biến đổi về dạng : af (x) = b ⇔ f(x) = loga b ( 0 < a ≠ 1, b > 0 )
Bài tập : Giải các phương trình sau.
x+4 2( x +1)
1)5.4 x +1 − 22 x−3 − 16 2
=3 2) ( 2) − 3.2 x −1 = 7
2x
3)23 x.3x − 33 x −1.3x −1 = 192 4)32 x−3 − 9 x −1 + 27 3 = 675

Dạng 1.3 Biến đổi về dạng: m.a f ( x ) = n.b g ( x ) ( m, n ∈ R )


f ( x) f ( x)
a n a n
Sau đó đưa về dạng g ( x)
= ⇔  =
b m b m
Lưu ý nhận dạng: Loại này có hai cơ số khác nhau. Hãy chuyển các số hạng chứa lũy thừa với cơ số bằng
nhau về cùng một vế , sau đó biến đổi cho số mũ của các lũy thừa đó bằng nhau ,giải như dạng 1,2.

Bài tập: Giải các phương trình sau.


1)3x + 4 − 5 x +3 = 3x − 3x + 2 2)7.3x +1 − 5 x + 2 = 3x + 4 − 5 x +3 3)22lg 4 x −1 − 3.4lg 4 x = 7 lg 4 x −1 − 3.4lg 4 x
1 1 2 2 2 2
4)3.4 x + .9 x + 2 = 6.4 x +1 − .9 x +1 5)2 x −1 − 3x = 3x −1 − 2 x + 2 6)9 x − 2 x + 0,5 = 2 x +3,5 − 32 x −1
3 4
Dạng 1.4 Biến đổi về phương trình tích.

Bài tập : Giải các phương trình sau.


1)52 x = 33 x + 2.5x + 2.3x 2) x 2 .22 x + 8 = 2 x 2 + 2 x + 2
3) x 2 .6− x + 6 x +2
= x 2 .6 x
+ 62− x 4)8 − x.2 x + 23− x − x = 0
5)3x + 3.2x = 24 + 6 6)12.3x + 3.15x – 5x + 1 = 20

2.Phương pháp đặt ẩn phụ (đưa về phương trình đại số bậc2,3 theo ẩn phụ)
Dạng 1.Biến đổi phương trình về dạng m.a 2 f ( x ) + n.x f ( x ) + p = 0 (1)
Lưu ý: Khi giải cần chú ý đến điều kiện xác định của (1)
Bước 1: Đặt t=a f ( x ) ,t>0. Ta có t 2 =(a f ( x ) ) 2 =a 2 f ( x )
mt 2 + nt + p = 0 (*)
PT đã cho trở thành: 
t > 0
Bước 2: Giải (*) tìm nghiệm t>0
Bước 3: Với t tìm được, giải phương trình a f ( x ) =t để tìm x
Bước 4: Kết luận (nghiệm của (1))

Bài tập: Giải phương trình sau.


x x
2 2
−1 −3
1)32 x +5 = 3x + 2 2)9 x − 36.3x +3= 0 3)2.2 2 − 7.2 4 = 20

-2- Gv: Nguyễn Phan Anh Hùng-THPT Hương Giang


Toán 12 Ôn tập hệ thống phương trình mũ-lôgarit
1 3 1 3 x +3
3+
x +1
4)27 − 13.9 + 13.3
x x
− 27 = 0 5)64 − 2 x x
+ 12 = 0 6)8 − 2 x 2
+ 12 = 0
x x −10
7) ( 3) + ( 3)
5 10
= 84 8)34 x +8 − 4.32 x +5 + 28 = 2 log 2 2

9)32 x +1 = 3x + 2 + 1 − 6.3x + 32( x +1) 10)4x + 1 -5x +2 = 5x– 4x


11)2x + 2x + 1 + 2x + 2 = 3x + 3x + 2 + 3x +4 12)4x +2 + 11.22x = 2.3x +3 + 10.3x
Dạng 2.Biến đổi phương trình về dạng m.a f ( x ) + n.x − f ( x ) + p = 0 (2)
Phương pháp:
Lưu ý: Khi giải cần chú ý đến điều kiện xác định của (2)
1 1
Bước 1: Đặt t=a f ( x ) ,t>0. Ta có a − f ( x ) = f ( x ) =
a t
 1
mt + n + p = 0 (*) mt 2 + pt + n = 0 (*)
PT đã cho trở thành:  t ⇔
t > 0 t > 0
Bước 2: Giải (*) tìm nghiệm t>0
Bước 3: Với t tìm được, giải phương trình a f ( x ) =t để tìm x
Bước 4: Kết luận (nghiệm của (2))

Bài tập: Giải phương trình sau.


1)3 x +1 + 18.3− x = 29 2) 22+ x − 22− x = 15 3) 5 x −1 + 5.0, 2 x − 2 = 26
x x x x
2
3)2sin x − 22− x = 15 4) ( 5 + 24 ) ( + 5 − 24 ) = 10 5) ( 7 + 48 ) ( + 7 − 48 ) = 14
2 x + 10 9 2 2 x x
6)
4
= x − 2 7)101+ x − 101− x = 99
2
(
8) 3 + 5 ) + 16 3 − 5 ( ) = 2 x +3
x x
9) ( ) (
5 −1 + 5 +1 ) =2 x+ 2
(
10) 5 − 21 + 7 5 + 21 )
x
( )
x
= 2 x+3

x x x x
(
11) 7 − 4 3 ) −3 2− 3 ( ) +2=0 ( ) ( ) = 14
12) 2 + 3 + 2− 3
x x tan x tan x
(
13) 4 + 15 ) + (4 − 15 ) = 62 14) ( 3 + 2 2 ) + ( 3 − 2 2 ) =6
2f x f ( x) 2f x
Dạng 3: Biến đổi về dạng m.a ( ) + n. ( a.b ) + p.b ( ) = 0 . (m, n, p là các số thực) (1)
Phương pháp:
Trước khi giải cần lưu ý “điều kiện xác định” của (1).
Bước 1: Chia cả hai vế của pt (1) cho b 2 f ( x ) (hoặc a 2 f ( x ) ) ta được:
2 f (x) f (x)
a 2 f ( x) a f ( x ) .b f ( x ) b2 f ( x ) a a
m. 2 f ( x)
+ n. 2 f (x)
+ p. 2 f ( x)
= 0 ⇔ m.   + n.   + p=0
b b b b b
Phương trình này đả biết cách giải.
f (x) 2 f (x)
a a 2
Bước 2: Đặt t=   ,t>0. Ta có t =  
b b
mt + nt + p = 0 (*)
2
PT đã cho trở thành: 
t > 0
Bước 3: Giải (*) tìm nghiệm t>0
-3- Gv: Nguyễn Phan Anh Hùng-THPT Hương Giang
Toán 12 Ôn tập hệ thống phương trình mũ-lôgarit
f (x)
a
Bước 4: Với t tìm được, giải phương trình   =t để tìm x
b
Bước 5: Kết luận (nghiệm của (1))

Bài tập: Giải phương trình sau.


1) 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0 2) 8x + 18x = 2.27x 3)32 x + 4 + 45.6 x − 9.22 x + 2 = 0
2 1 1 −1 −1 −1
2 2 2
4)7.4 x − 9.14 x + 2.49 x = 0 5)10 x + 25 x = 4, 25.50 x 6)4 x + 6 x = 9 x
2 2 2
7)9 x + 6 x = 22 x +1 8)32 x −6 x + 9
+ 4.15 x + 3 x −5
= 3.5 x − 6 x +9

x +1
9)3 – 22x + 1 – 12x/2 = 0 10)125x + 50x = 23x + 1

3.Phương pháp lôgarit hóa (lấy lôgarit hai vế với cơ số thích hợp)
Dạng tổng quát: a f ( x ) .b g ( x ) .c h ( x ) = d
Trong phương trình có chứa cơ số khác nhau và số mũ khác nhau
Cách giải: Lấy lôgarit cơ số a (hoặc b,hoặc c) hai vế
Ta được
log a (a f ( x ) .b g ( x ) .c h ( x ) ) = log a d
⇔ log a a f ( x ) + log a b g ( x ) + log a c h ( x ) = log a d
⇔ f ( x) + g ( x) log a b + h( x) log a c = log a d
Biết được log a b, log a c, log a d là các số thực. Giải phương trình ta thu đượcẩn x.
Bài tập: Giải phương trình sau.
x
2
1) 3 .7 = 1
7x 3x
2) 3 .8
x
=6
x x
x +2 3) 2 x = 3x −1 4)57 = 75
x −1
6) 5x.8 x = 500 7) 5x.x +1 8x = 100 8) 76 − x = x + 2
2
5) 3x.2x = 1
4.Phương pháp sử dụng tính đồng biến nghịch biến của hàm số.
Dạng sử dụng tính đơn điệu
Thường biến đổi phương trình về dạng f(x)=g(x) hoặc f(x)=c
Vói trường hợp f(x)=g(x) chúng ta thường gặp x=a là nghiệm của phương trình ,còn với mọi x ≠ a thì f(x)>b
và f(x)<b. Nghĩa là với mọi x ≠ a không phải là nghiệm của phương trình f(x)=g(x) . Việc chứng minh f(x)>b
và g(x)<b dựa vào tính đơn điệu của hàm sốy=f(x) và y=g(x)

Giải phương trình :


x
x2 − 2 x + 2 1 2
a) 3 = 2 + 2 x − x b)   = x + 6
5
Nhận xét: Thông thường để đánh giá các tam thức bậc hai ta thường biến đổi nó về dạng tổng các bình
2
phương. Ở đây ta biến đổi x 2 − 2 x + 2 = ( x − 1) + 1
2
2 2 2 x −1) +1
Giải: Vì ( x − 1) ≥ 0 nên x 2 − 2 x + 2 = ( x − 1) + 1 ≥ 1 .Suy ra 3x −2 x+ 2
= 3( ≥ 31 (1)
2
Còn vế phải 2 + 2 x − x 2 = 3 − ( x − 1) ≤ 3 (2)
3x − 2 x + 2 = 3
2
2
Từ (!) và (2) phương trình đả cho ⇔  ⇔ ( x − 1) = 0 ⇔ x = 1
2
 2 + 2 x − x = 3
Vậy phương trình đả cho có nghiệm duy nhất x=1.

-4- Gv: Nguyễn Phan Anh Hùng-THPT Hương Giang


Toán 12 Ôn tập hệ thống phương trình mũ-lôgarit
x
1
b)Nhận xét: Hàm số y=   nghich biến trên R, còn y=x+6 đồng biến trên R. Nếu dùng đồ thị ta thấy hai đồ
5
thị này cắt nhau tại nhiều nhất một điểm , nên phương trình đả cho có nhiều nhất một nghiệm.
Giải: Dể nhận x=-1 là một nghiệm của phương trình. Ta chứng minh đây là nghiệm duy nhất
x
1
Thật vậy, xét hàm số y=   ,ta có f(x) nghịch biến trên R
5
Do đó :
x
1
Với x>-1 thì f(x)<f(-1) hay   <5 (1)
5
x+6>-1+6=5 (2)
So sánh (1) và (2) ta thấy x>-1 không thỏa mãn phương trình đã cho ,Nghĩa là x>-1 không phải là nghiệm
cuủa phương trình đã cho.
x
1
Tương tự: Với x<-1 thì f(x)>f(-1) hay   >5 ; x+6<5
5
Nên x<-1 không phải là nghiệm của phương trình đã cho,
Vậy phương trình đã cho chỉ có một nghiệm x=-1

Bài tập: Giải các phương trình sau.


1)3x + 4x = 5x 2)2x = 1 + 3x/2 3) 3 − 2 + 3 + 2 = 5 ( ) (
x
) ( )
x x

→VN(a= 3 − 2 ,b= 3 + 2 ,c= 5 . Ta có a < c < b, xÐt TH x=0, x>0, x<0→ VT>VP )
x x
4)  2 − 3  +  2 + 3  = 2 x 5)1 + 26x + 24x = 34x
   
1
6)2x + 1 = 3x/2 + 5 7)1 + 2.2x + 3.3x = 6x 8) cos x + = 2 cos x
cos x
x 2 −3 x +1 2
9) 4 − 42x + 6 x +9
= x 2 + 9x + 8 10)2x + 1 – 4x = x – 1
x
3 2 2 1
11)   = −2 x 2 + 6 x − 9 12) 3cos x = 3 + x 2 13) 22 x − x = x + 14) 4 16 − x 2 = 2 x + 2− x
4 x
15)9x + 2(x - 2)3x + 2x – 5 = 0

5.Một số cách giải khác:


PP: Nếu f(x) liên tục và đơn điệu trên K thì ∀ x, y ∈ K ta có f(x) = f(y) ⇔ x = y.
Bài tập: Giải các phương trình sau.
2 2 2 2 2
3x+2
+ x + 2 = 52 x 2 x −1 − 2 x −x
= ( x − 1) 3)4 x +x
− 21− x = ( x + 1)
1) 5 2)
2 2 2 x x
4)4 x +x
− 21− x = 2(
x +1)
5) ( 5− 3 ) +( 5+ 3 ) = 4x

-5- Gv: Nguyễn Phan Anh Hùng-THPT Hương Giang


Toán 12 Ôn tập hệ thống phương trình mũ-lôgarit
II. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Kiến thức cần nhớ:
Cho a > 0, a ≠ 1 ; x > 0, x1 > 0, x2 > 0 :

Đn: log a x = b ⇔ x = a b

Chú ý:

(1) x = aloga x ( ∀x > 0 )


(2) x = loga ax ( ∀x ∈ R )
Tính chất
1) log a a = 1, log a 1 = 0 2) log a ( x1.x2 ) = log a x1 + log a x2
x1
3) log a = log a x1 − log a x2 4) log a xα = α log a x , ∀α ∈ R
x2
log b x
5) log a x = ( 0 < b ≠ 1)
log b a
1 1
Chú ý: log a b = ; log aα x = log a x , α ≠ 0
log b a α
Lý thuyết:
Đa số phương trình logarit cơ bản đều biến đổi về dạng.
+ loga f ( x ) = b ⇔ f ( x ) = ab

 f ( x ) > 0 ( hoaëc g ( x ) > 0 )


+ loga f ( x ) = loga g ( x ) ⇔ 
 f ( x ) = g ( x )
Chú ý:Khi không sử dụng công thức tương đường nhớ đặt điều kiện để hàm số lôgarit có nghĩa (cơ số phải
lớn hơn 0 và khác 1, biểu thức lấy lôgarit phải dương)
Một số Phương pháp giải các phương trình mũ cơ bản:
Dạng 1: Biến đổi về dạng loga f ( x ) = loga g ( x )

Lưu ý: Tìm điều kiện xác định của phương trình loga f ( x ) = loga g ( x ) .

 f ( x) > 0
Cách 1: ĐK của phương trình  , sau đó giải phương trình loga f ( x ) = loga g ( x ) ⇔ f(x) = g(x)
 g ( x) > 0
f ( x ) > 0 ( hoaëc g ( x ) > 0 )

Cách 2: Biến đổi : loga f ( x ) = loga g ( x ) ⇔ 
f ( x ) = g ( x )

Chú ý: 'Cách 2' thường dể mắc sai lầm nên khuyến khích các em giải theo ''cách 1''
Bài tập: Giải các phương trình sau.

-6- Gv: Nguyễn Phan Anh Hùng-THPT Hương Giang


Toán 12 Ôn tập hệ thống phương trình mũ-lôgarit
1) log 3 ( x 2 + 2x ) = 1 2) log 3 x + log3 ( x + 2 ) = 1 3) lg ( x 2 + 2x − 3) = lg ( x − 3 )

1 2 1 1 8
4) log2 ( x − 1) + log 1 ( x + 4 ) = 0 5) log ( x + 3) + log 4 ( x − 1) = log2 ( 4x )
2 2 2 2
4

6) log3 x 2 − x − 5 = log 3 ( 2 x + 5 )
( ) 7) log x + 4 = log ( 2 + x − 4 )
2 2

3
8) log3 ( 2x − 2) + log ( 2 x + 1) = log ( 2x+2 − 6)
3 3 9) log x + 1 − log ( 3 − x ) − log ( x − 1)
2 1
2
8 =0

10) 1 + log2 ( 9x − 6 ) = log2 ( 4.3x − 6 ) 11) log 1 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) − log 1 ( 7 − x ) = 1


2 2 2

1
12) log2 x 2 − 3 − log2 ( 6x − 10 ) + 1 = 0
( ) 13) log 1 ( x − 3 ) = 1 + log4
4 x
1
14) log 3 ( x − 2) + log 1 2 x − 1 = 0 15)2 log x 2 − 36 + log( x + 1)3 = log( x + 6) + log 3 + log 2
3 3
1 x−3 x −3
16) (lg x + lg 2) + lg( 2 x + 1) = lg 6 17)2 log 3 + 1 = log 3
2 x−7 x −1

18) log 1 + x + 3log 1 − x = log 1 − x 2 − 2 19) log 3 (2 x 2 − 54) + log 1 ( x + 3) = 2 log 9 ( x − 4)


3

20) log(3 x 2 + 12 x + 19) − log(3 x + 4) = 1 21) log 3 ( x − 5) − log 3 2 − log 3 3 x − 20 = 0

log(2 x − 19) − log(3 x − 20) 1


22) = −1 23) log( x 2 − 10 x + 25) + log( x 2 − 6 x + 3) = 2 log( x − 5) + log 3
l ogx 2
24) log9 ( x + 8) − log3 ( x + 26 ) + 2 = 0
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn số phụ
( Đưa pt lôgarit về phương trình đại số bậc 2,3 và giải theo ẩn phụ).
Biến đổi và đặt ẩn số phụ thích hợp.
Lưu ý: Ngoài việc đặt điều kiện để biểu thức l og a f ( x) có nghĩa là f(x)>0. Cần chú ý đến đặc điểm chủa
phương trình đang xét ( chứa căn bậc hai hoặc chứa ẩn ở mẩu) khi đó cần đặt đk cho phương trình có nghĩa.
Các phép biến đổi càn chú ý: log a x 2 n = 2n log a x điều kiện x ≠ 0

Bài tập: Giải các phương trình sau.

1)4 − l ogx = 3 l ogx 2) log 2 ( 4 x ) − log (2x) = 5 3) log 22 x − 3.log 2 x + 2 = 0


2 2

2 l og 22 x-log 2 x − 2 log(6 − x) 1
4) l og 2 x + 3l og 2 x + l og 1 x = 2 5) =1 6) =
2 l og 2 x + 1 2 3log(6 − x) − 1

7) log 3 (3x − 1) log 3 (3x +1 − 3) = 6 8) l og 2 x − l ogx 6 = log 2 3 − 9

-7- Gv: Nguyễn Phan Anh Hùng-THPT Hương Giang


Toán 12 Ôn tập hệ thống phương trình mũ-lôgarit
9) log(10 x) log(0,1x) = l ogx 3 − 3 10)4 log 4 2 (− x) + 2 l og 4 x 2 + 1 = 0

1 6
11) log 2 (100 x) + log 2 (10 x) = 14 + log 12) log 2 ( x 2 + 7) = 5 − l og 2 x −
x 7
log 2 ( x + )
x

2 x
13)(l og 22 x + 2 log 0,5 )(3l og 2 x − 1) = 2 l og 2 x 2 .log 2 14)2 l og 92 x = l og 3 x.log 3 ( 2 x + 1 − 1)
4 2
15) 1 + l og 2 x + 4 l og 4 x − 3 = 4

Dạng 3:Phương pháp mũ hóa.


Bài tập: Giải các phương trình sau.
1) l og 2 x + l og 3 x = 1 2) log 3 ( x + 1) + log 5 (2 x + 1) = 2

3) l og 3 x + l og 5 x = log15 4) l og 2 x = log 5 ( x + 5)
Dạng 4: Phương trình lôgarit nhiều cấp.
Phương pháp:Hạ từng cấp một từ ngoài vào theo tính chất l og a f ( x) = c ⇔ f ( x) = a c
Bài tập:Giải các phương trình sau.
1) log(log(l og(logx))) = 0 2) log 3 (log 4 (log 32 ( x − 3))) = 0

1
3) log 4 (2 log 3 (1 + log(1 + 3l og 3 x))) = 4) log 3 (l og 1 x − 3l og 1 x + 5) = 0
2 2 2

Dạng 5: Biến đổi về phương trìn tích.


Bài tập:Giải các phương trình sau.
1)3 x l og 3 x + 6 = 6 x + l og 3 x 3 2)2 x l og 2 x 2 + 2 = 4 x + 4 l og 4 x

1 1
3) log 2 (4 − x ) + log(4 − x ).log( x + ) = 2 log 2 ( x + ) 4) x 2 log 6 5 x 2 − 2 x − 3 − x log 1 (5 x 2 − 2 x − 3) = x 2 + 2 x
2 2 6

Dạng 6: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu.


Chú ý dạng: log a u − u = log a v − v có dạng f(u)=f(v) ⇔ u=v,trong đó f(x) là hàm số đồng biến (nghịch biến)
trên TXĐ của nó và phương pháp đánh giá hai vế của phương trình.
Bài tập:Giải các phương trình sau.
1) l og 2 x = 3 − x 2) x + log( x 2 − x − 6) = 4 + log( x + 2) 3) log 1 x = x − 4
3

x2 + x + 3
4) log 3 2
= x 2 + 3x + 2 5) log( x 2 − x − 12) + x = log( x + 3) + 5
2x + 4x + 5
x2 + x + 1
6) log 3 ( x 2 + x + 1) − l og 3 x = 2 x − x 2 7) log 1 = − x2 + 2x
3 2x2 − x + 1

-8- Gv: Nguyễn Phan Anh Hùng-THPT Hương Giang


Toán 12 Ôn tập hệ thống phương trình mũ-lôgarit
Gợi ý: 3)Điều kiện xác định: x>0
Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình (1). Ta chứng minh nghiệm này duy nhất.
Thật vậy ∀x > 3 ta có.
• l og 1 x < log 1 3 = −1 (do y=log 1 x là hàm số nghịch biến trên ( 0; +∞ ) (*)
3 3 3

• x-4>3-4=-1 (**)
So sánh (*),(**) suy ra ∀x > 3 đều không thỏa mãn phương trình 3) nên không phải là nghiệm.
Làm tương tự: 0<x<3 củng không phải là nghiệm của phương trình
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=3.
Gợi ý: 7) Phương trình được viết lại
log 1 ( x 2 + x + 1) − log 1 (2 x 2 − x + 1) = ( x 2 + x + 1) − (2 x 2 − x + 1)
3 3

⇔ log 1 ( x + x + 1) − ( x 2 + x + 1) = log 1 (2 x 2 − x + 1) − (2 x 2 − x + 1)
2

3 3

1
Phương trình này có dạng f(u)=f(v) với f(t)= log 1 t − t ta có f '(t ) = −1 − < 0∀t ∈ ( 0; +∞ ) nên f(t) nghịch
3 t ln 3

x = 0
biến trên K. Vì vậy f(u)=f(v) ⇔ u=v ⇔ x 2 + x + 1 = 2 x 2 − x + 1 ⇔ 
x = 2
Vậy x=0,x=2 là nghiệm.

-9- Gv: Nguyễn Phan Anh Hùng-THPT Hương Giang

You might also like