Professional Documents
Culture Documents
TOEIC - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC - BÀI 2 PDF
TOEIC - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC - BÀI 2 PDF
Trong tiết học này, chúng ta sẽ học về 4 thì cơ bản trong tiếng Anh:
b. Formula(công thức):
Forms Formula Using for remain The singular third
(các thể) (công thức) (các ngôi khác) (ngôi thứ 3 số ít)
Affirmative S + am/is/are + V-ing + O You are walking. He is walking.
(câu xác định)
Negative am You are not (aren’t) walking. He is not (isn’t) walking.
(câu phủ định) S + is + not + V-ing + O
are
Interrogative Am Are you walking? Is he walking?
(câu nghi vấn) Is + S + V-ing + O?
Are
Negative interrogative Am Aren’t you walking? Isn’t he walking?
(câu phủ định nghi vấn) Is + not + S + V-ing + O?
Are
c. Adverbs(các trạng từ cần nhớ):
now : bây giờ at present : hiện nay Be quiet! : mỗi ngày
right now : ngay bây giờ at once : ngay lúc này Be careful! : mỗi ngày
at the moment : ngay tức thì Look! : nhìn kìa Don’t make noise : 1 lần 1 tuần
* Notes(chú ý):
1. Không dùng thì tiếp diễn đối với các động từ chỉ tình cảm,tri giác, nhận thức, sở hữu như:
realise : nhận ra feel : cảm thấy taste : nếm seem : dường như remember : nhớ
see : thấy think : nghĩ love : yêu mean : có nghĩa understand : hiểu
hear : nghe smell : ngửi hate : ghét to be : thì, là, ở depend : phụ thuộc
know : biết want : muốn need : cần die : chết forget : quên
Luyện tập:
Để xem đáp án của bài tập này các em xem video tại moon.vn.
Sau đây, cô mời các em làm thêm bài tập luyện tập sau:
Đáp án: