You are on page 1of 32

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN DƢỢC PHẨM VIMEDIMEX

Tầng 1, nhà CT3 khu nhà ở, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở


S /2017/VMG/HĐMB (#N/A)

GIỮA

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN DƢỢC PHẨM VIMEDIMEX

Bà ..........................................

Cùng

Ông ..............................................

Ký hiệu (#N/A) – Dự án Athena Fulland


phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Thành phố Hà Nội

Ngày ……tháng…..năm
Hợp đồng mua bán nhà Trang 1

HỢP ĐỒN MU B N NHÀ Ở


Ký hiệu (#N/A) tại dự án Athena Fulland, phƣờng Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Thành ph Hà Nội
------------------

p ồng Mu án Nh ở n y (“Hợp Đồng ư ập v o ......./......./20....... giữ v ởi á ns u


ây.

1. B nB n

CHỦ ĐẦU TƢ CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN DƢỢC PHẨM


VIMEDIMEX

Đ h Tầng 1, nh CT3, khu nh ở, phường Mễ Trì, quận N m Từ Li m,


th nh phố Nội

Giấy hứng nhận ăng ký 0103708436 do Sở Kế hoạ h v ầu tư th nh phố Nội ấp ần


do nh nghiệp số: ầu ng y 13/04/2009

T i khoản số: 6766886688

Ngân hàng: Ngân ng TMCP Việt N m Thịnh Vư ng – ội Sở

Đại diện ởi: Ông Vũ Tuấn Cường

Chứ vụ: Phó Tổng Giám ố

(Theo Giấy ủy quyền số 197/2017/QĐ-VMG ngày 01/12/2017)

2. Bên Mua

CCCD: do cấp ngày


HKTT:
Đị h i n ạ :
Điện thoại:
Email:
Cùng

Số CMN /CCCD(hộ chiếu): do cấp ngày


HKTT:

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 2

Đị h i n ạ :
Điện thoại:
Email:

Trong ngữ ảnh ủ p Đồng n y, n án v n Mu ư g i ri ng “Bên v ư g i
chung “C B n .

Bên Mua công nhận rằ ro rường hợp Bên Mua có từ h ười trở lên thì m i dẫn chiế ến
Bên Mua trong Hợp Đồ có hĩ ừ ười trong số h và m hĩ vụ và trách nhiệm
của Bên Mua theo Hợp Đồ ề hĩ vụ liê ới và riêng rẽ v khô có hĩ vụ
phả x c ị h hĩ vụ của từ ười thuộc hư có hể yêu cầu từ ười
thuộc Bên Mua thực hiệ hĩ vụ của mình theo Hợp Đồ . Để tránh nhầm, nhữ ười thuộc
Bên Mua sẽ ủy quyền cho ………………………. r m ại diệ ể giao dịch với Bên Bán liên
q ến việc mua bán nhà ở nêu tại Hợp Đồng này và m h h ộng củ ườ ược ủy quyền
này sẽ ràng buộc tất cả nhữ ười thuộc Bên Mua, và Bên Bán không cần phải có sự chấp thuận
riêng của từ ười thuộc Bên Mua. Tuy nhiên, không phụ thuộc vào việc ủy quyề r ,m i
vă bản giấy tờ ò hỏi phải có chữ ký củ ề phả ược từ ười thuộc Bên Mua ký vào
ầ ủ.

TR N

A. n án một do nh nghiệp ư th nh ập v hoạt ộng h p pháp tại Việt N m, ó hức


năng ầu tư v kinh do nh ất ộng sản, hiện ư c cấp ph p ầu tư ự án Đầu tư xây dựng Khu ô
thị mới Đại Kim tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội (T n thương mại: Athena
Fulland) (“Dự Án .

B. Hiện nay, Dự Án ã áp ứng ầy ủ á iều kiện pháp ý ể ư c triển khai, bao gồm:

(i) Quyết ịnh chủ trương ầu tư số 2269/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 chấp thuận Nhà
ầu tư thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng Khu ô thị mới Đại Kim tại phường Đại Kim,
quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;
(ii) Quyết ịnh số 1511/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 về việc thu hồi 21.343,7 m2 ất tại
phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, giao 99.855 m2 ất tại phường Đại Kim, quận
Hoàng Mai ho Công ty ầu tư xây dựng số 2 Hà Nội ể thực hiện Dự án Khu ô thị
mới Đại Kim (gi i oạn 1).
(iii) Văn ản số 8979/SXD-QLN ngày 26/9/2017 của Sở Xây dựng về việc Nhà ở hình
th nh trong tương i ư ư v o kinh do nh tại Nhà ở thấp tầng thuộc Dự án Đầu tư
xây dựng Khu ô thị mới Đại Kim tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố
Hà Nội

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 3

C. n Mu á nhân/tổ chức có nhu cầu mua Nhà Ở thuộc Dự Án củ n án như ư c mô


tả tại Điều 2 của H p Đồng này.

Do vậy, n y Cá n ồng ý ký kết H p Đồng n y với á iều khoản cụ thể như s u:

Đ ỀU Đ NH N H VÀ TH CH

1.1 Đ nh ngh

Trong p Đồng n y, trừ khi ngữ cảnh yêu cầu phải hiểu khá i, á từ, cụm từ s u ây sẽ
ư c hiểu như s u:

a. Hợp Đồng : p ồng mu án Nh ở n y ng to n ộ á


Phụ ụ k m theo ũng như á s ổi, ổ sung
ng văn ản ư ập v ký kết ởi Cá nv o
bất kỳ thời iểm n o;

b. Nh Ở : nh ở iền kề, nh ở ộ ập, nh iệt thự theo quy


ịnh tại Khoản 2, Điều 3 Luật Nh ở 2014 thuộ ự
Án ủ n án, ư Cá n mu án ó hi tiết
như ư mô tả tại Điều 2 ủ p Đồng n y;

c. Khu Nh Ở : khu nhà ở thuộ ự Án ủa Bên Bán;

d. Dự n : ự án Đầu tư xây dựng Khu ô thị mới Đại Kim


tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà
Nội do n án ầu tư xây dựng ể bán hoặc cho
thu theo quy ịnh của pháp luật (t n thương mại:
Athena Fulland)

e. B n B n ho Chủ Đ u : Công ty Cổ phần Tập o n dư c phẩm


Tƣ Vimedimex

f. Bi n B n B n i o : i n ản ư ký kết ởi n Mu v n án về
việ n gi o Nh Ở theo mẫu quy ịnh tại Phụ ụ
ính k m ủ p Đồng n y;

g. i Chứng Nhận : Giấy hứng nhận quyền s dụng ất, quyền sở


hữu nh ở v t i sản g n iền với ất theo quy ịnh
ủ pháp uật ư ơ qu n ó thẩm quyền cấp cho
chủ sở hữu Nhà Ở;

h. Ng B n i o : ng y n án n gi o Nh Ở ho n Mu theo
Thông áo n Gi o ủa Bên Bán;

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 4

i. Th ng B o B n i o : thông áo ng văn ản ư n án g i ến
n Mu như quy ịnh tại Điều 5 ủ p Đồng;

j. Ph Qu n : phí m hủ sở hữu hoặc bất kỳ người nào s dụng


Nhà Ở phải th nh toán ho á dị h vụ quản ý v
vận h nh Khu Nhà Ở theo quy ịnh của H p Đồng
n y, o gồm nhưng không giới hạn ở phí trông giữ
xe, vệ sinh, phí ảo trì hồ ơi, nếu có, phí bảo quản
ường nội bộ v á oại phí khá ó i n qu n ể
ảm bảo sự vận hành và/hoặc hoạt ộng ình thường
cho Khu Nhà Ở do Chủ Đầu Tư hoặ n Quản Trị
quy ịnh tuỳ vào từng thời iểm v áp dụng ph h p
với mứ phí do Nh nướ quy ịnh;

k. Qu B o Tr : khoản tiền m n Mu ó nghĩ vụ phải thanh


toán và do Ban Quản Trị quản ý ể phục vụ cho
công tác bảo trì phần tiện ích chung theo quy ịnh
về quản lý và s dụng Khu Nhà Ở;

l. B n Qu n Tr : ơ qu n ư th nh ập ể quản ý v iều h nh
Khu Nhà Ở, o gồm ại diện ư h ịnh ởi hủ
sở hữu á nhà ở tại Khu Nhà Ở v n án hoặ
o nh nghiệp quản ý vận h nh Khu Nhà Ở. Việ
ầu n Quản Trị ư thự hiện theo nguy n t
phổ thông theo nội quy ủ Khu Nhà Ở v pháp uật
ó i n qu n;

m. Nội Quy Qu n Lý Sử : là Bản Nội quy quản lý việc s dụng Khu Nhà Ở
Dụng Khu Nhà Ở ư c Chủ Đầu Tư/ n Quản Trị ban hành tại từng
thời iểm;

n. B n Đƣợc Chuyển : là một cá nhân, tổ chứ ư c Bên Mua chuyển giao


Nhƣợng toàn bộ hoặc một phần quyền v nghĩ vụ của Bên
Mua theo H p Đồng n y tr n ơ sở ư c Bên Bán
chấp nhận;

o. Văn B n Chu ển : văn ản thỏa thuận ư ký kết ởi hai n o


Nhƣợng gồm n Mu v n Đư Chuyển Như ng ể
n Mu huyển gi o quyền v nghĩ vụ của Bên
Mu ư quy ịnh tại p Đồng n y ho n
Đư Chuyển Như ng

1.2 i i th h

a. Cá ti u ề ủ m i iều khoản trong p Đồng này ch nh m mụ í h th m hiếu và

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 5

không ảnh hưởng việc giải thích H p Đồng;

b. M i th m hiếu ến Điều v Phụ ụ th m hiếu ến á Điều v Phụ ụ ủ p


Đồng n y; v

c. Ng y ư ề cập trong p Đồng n y ng y dương ị h trừ khi á n ó thỏ thuận


khá ng văn ản.

Đ ỀU ĐẶC Đ ỂM CHÍNH CỦA NHÀ Ở MUA BÁN


n án ồng ý án v n Mu ồng ý mua Nhà ở với các chi tiết v ặ iểm như mô tả
tại Phụ lục 1 của H p ồng n y (“Nh ở thuộc dự án Đầu tư xây dựng Khu ô thị mới Đại
Kim - Athena Fulland (hoặc tên g i khác theo quyết ịnh của chủ ầu tư hoặ Cơ qu n ó
thẩm quyền vào từng thời iểm , ó ịa ch tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố
Hà Nội (“ ự án do Công ty ổ phần Tập o n ư c phẩm Vimedimex làm chủ ầu tư
(“Chủ ầu tư . Việc mua bán Nhà Ở ư c thực hiện theo á iều khoản v iều kiện nêu tại
H p Đồng n y v á quy ịnh của pháp luật Việt Nam.

Đ ỀU TỔNG GIÁ BÁN NHÀ Ở VÀ PHƢƠN THỨC THANH TOÁN


3.1 Tổng Giá Bán Nhà Ở ư quy ịnh chi tiết tại Phụ Lục 2 của H p Đồng hoặc các s ổi bổ
sung tương ứng của Phụ Lụ 2 (“Tổng Giá Bán Nhà Ở .

3.2 Phương thức thanh toán: B ng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng nêu tại
Phụ Lục 2 hoặc tài khoản ngân hàng khác do Bên Bán thông báo trước 03 (ba) ngày làm
việc.

3.3 Lịch trình thực hiện thanh toán: Tổng Giá Bán Nhà Ở ư c thanh toán theo tiến ộ quy ịnh
tại Phụ Lục 2 của H p Đồng.

Đ ỀU BÀN O NHÀ Ở
4.1 Bên Bán sẽ bàn giao Nhà Ở cho Bên Mua dự kiến là 30/09/2018 (“Ng y n Gi o ự Kiến
với iều kiện n Mu ã thực hiện ầy ủ nghĩ vụ th nh toán tính ến thời iểm bàn giao
theo quy ịnh của H p Đồng.
Việc bàn giao Nhà Ở thực tế có thể sớm hơn hoặc muộn hơn so với Ngày Bàn Giao Dự Kiến
ư quy ịnh tại Khoản 4.1 này do xảy r Sự Kiện ất Khả Kháng; i của nhà thầu thi công
làm chậm tiến ộ giao Nhà ở; các sự kiện khách quan hoặ n Mu không áp ứng á iều
kiện ể ư c nhận bàn giao Nhà Ở theo quy ịnh tại Khoản 4.2 Điều 4 của H p Đồng.
Trước ngày bàn giao thực tế Nhà Ở, Bên Bán sẽ g i văn ản thông báo cho Bên Mua về thời
gi n, ị iểm và thủ tục bàn giao Nhà Ở (“Thông áo n Gi o . V o ng y n gi o Nh Ở
nêu tại Thông Báo Bàn Giao, Bên Bán và Bên Mua thống nhất sẽ ký kết biên bản bàn giao Nhà
Ở (“ i n ản n Gi o theo mẫu quy ịnh tại Phụ Lục 4 của H p Đồng.
n án sẽ g i Thông áo n Gi o ho n Mu ít nhất mười ăm ng y (15 trướ Ng y
n Gi o, trong ó n u ụ thể thời gi n, ị iểm v phương thứ ể tiến hành bàn giao Nhà
Ở.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 6

4.2 n án h n gi o Nh Ở khi n Mu áp ứng tất cả và toàn bộ á iều kiện s u ây:

a. Đã ho n tất nghĩ vụ thanh toán 95% Giá Bán Nhà Ở theo tiến ộ ư quy ịnh tại Điều
4 của H p Đồng n y v ã th nh toán tất cả và bất kỳ các khoản tiền thuộc về nghĩ vụ
của Bên Mua phải óng hoặc các khoản tiền phạt, tiền lãi và bồi thường thiệt hại, nếu có,
cho Bên Bán;

b. Đã ho n th nh nghĩ vụ nộp thuế và các khoản phí theo quy ịnh hiện hành của Nhà
nướ v theo quy ịnh của H p Đồng này;

c. Đã nộp Phí Quản Lý ho năm ầu tiên (tính từ Ng y n Gi o . Để cho rõ ràng, Bên


Mua có trách nhiệm óng Phí Quản Lý ho năm ầu tiên cho Bên Bán trong vòng bảy
(07 ng y m việ trước Ngày Bàn Giao theo Thông Báo Bàn Giao của Bên Bán. Bên
Mua hoặc chủ sở hữu Nhà Ở có trách nhiệm thanh toán hàng tháng Phí Quản Lý của các
năm tiếp theo trước hoặc vào ngày m ng năm (05 hàng tháng cho Ban Quản Trị hoặc
Doanh nghiệp quản lý vận hành Khu Nhà Ở.

d. Đã nộp phí bảo trì theo quy ịnh tại Phụ lục 2 của H p Đồng

4.3 Trong trường h p n Mu vi phạm nghĩ vụ th nh toán theo quy ịnh của H p Đồng này
hoặ n Mu không áp ứng ư á iều kiện ể nhận bàn giao Nhà Ở theo quy ịnh tại
Khoản 4.2 Điều 4 n u tr n thì n án không ó nghĩ vụ nhưng ó quyền tự iều h nh Ng y
n Gi o m không ần ó sự ồng ý ủ n Mu ng một thông áo g i ho n Mu ể
gia hạn hoặ iều ch nh Ngày Bàn Giao vào một thời iểm phù h p theo quyết ịnh của Bên
Bán.

4.4 Tại thời iểm n gi o Nh Ở, n Mu phải ó mặt ng với ại diện ủ n án ể kiểm


tr tình trạng thự tế ủ Nh Ở v ng ký xá nhận v o i n ản n Gi o Nhà Ở theo thỏ
thuận tại p Đồng n y.

a. Nếu n Mu phát hiện Nh Ở ó khiếm khuyết, s i sót so với mô tả tại p Đồng, n


Mu ó quyền ghi r á y u ầu s hữ , kh phụ những iểm không ph h p v o
i n ản n Gi o Nh Ở. M i khiếm khuyết, nếu ó, sẽ ư n án s hữ theo
iều kiện ảo h nh quy ịnh tại Điều 5 củ p Đồng v không ư xem ơ sở ể
n Mu từ hối việ nhận n gi o Nh Ở. n án ó trá h nhiệm kh phụ á
khiếm khuyết, s i sót n y trong thời hạn mươi (30 ng y kể từ ng y ký i n ản n
Giao Nhà Ở.

b. Trường h p n án không ồng ý với á y u ầu s hữ , kh phụ ủ n Mu ,


n án phải ó văn ản phản hồi về việ không ồng ý v phải ó á ăn ứ k m theo.
Trong thời hạn mươi (30 ng y kể từ ng y nhận ư ý kiến không ồng ý ng văn
ản ủ n án k m theo á ăn ứ, n Mu phải g i thông áo khiếu nại tới n
án n u r á ơ sở ể y u ầu s hữ v Cá n ng xem x t, kh phụ . Tr nh
hấp phát sinh sẽ ư giải quyết theo quy ịnh tại p Đồng n y.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 7

4.5 Trong trường h p n Mu ã áp ứng ầy ủ á iều kiện ể nhận n gi o v ã nhận ư c


Thông Báo Bàn Giao củ n án theo quy ịnh tại Điều 4 của H p Đồng nhưng n Mu
không ó mặt tại ị iểm nhận n gi o Nh Ở theo Thông áo n Gi o hoặ thông áo gi
hạn Ng y n Gi o ủ n án, trừ trường h p sự hậm trễ do Sự Kiện ất Khả Kháng hoặ
n Mu ó ý do hính áng v ư sự ồng ý ng văn ản ủ n án, thì mặ nhiên
ư xem như n Mu ã nhận Nh Ở v việ n gi o Nh Ở với ầy ủ á hi tiết v ặ
iểm ủ p Đồng n y ã ư c hoàn tất. Kể từ thời iểm bàn giao Nhà Ở ho n Mu ư c
hoàn tất, Bên Bán sẽ không phải chịu bất kỳ trách nhiệm hay rủi ro n o i n qu n ến Nhà Ở,
trừ trường h p á nghĩ vụ của Bên Bán vẫn còn sau thời iểm bàn giao Nhà Ở theo quy ịnh
hiện hành và H p Đồng này.

Tất ả á hi phí i n qu n ến việ ảo quản Nh Ở trong thời hạn n Mu hư nhận n


gi o, nếu ó, thì n án sẽ ư n Mu th nh toán ại trong thời hạn n Mu hư nhận
n gi o v o Ng y n Gi o.

4.6 Kể từ thời iểm n gi o Nh Ở, n Mu ư to n quyền s dụng v hịu trá h nhiệm i n


qu n ến việc quản ý, s dụng Nh Ở ất kể ó s dụng trong thự tế h y hư . Việ ảo
h nh Nh Ở ủ n án v nghĩ vụ th nh toán i n qu n ến việ sở hữu, s dụng Nh Ở
ủ n Mu sẽ phát sinh từ thời iểm n y.

4.7 Cá n ồng ý và chấp nhận r ng Diện Tí h Đất và Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng ư c bàn
giao trên thực tế cho Bên Mua có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn iện Tí h Đất và Tổng Diện Tích
Sàn Xây Dựng tương ứng nêu tại Phụ Lục 1. Việc chênh lệch diện tích này sẽ không phải là lý
do ể Bên Mua hoặc Bên Bán có quyền ơn phương hấm dứt H p Đồng.

Các Bên sẽ ký Phụ lục H p Đồng ể s ổi diện tích của Nhà Ở v iều ch nh Giá Bán Nhà
Ở, thuế giá trị gi tăng v á khoản thuế, phí liên quan cho phù h p.

4.8 Đề làm rõ, Các Bên thống nhất r ng n án ư c bảo ưu quyền s dụng Diện Tí h Đất và
quyền sở hữu Nhà Ở cùng toàn bộ tài sản trên Diện Tí h Đất (g i hung “Quyền Sở Hữu
Nhà Ở ho tới thời iểm n Mu ã ho n th nh tất cả á nghĩ vụ th nh toán quy ịnh tại
ơp Đồng này và Bên án ã n gi o Nh Ở ho n Mu theo Điều này.

Đ ỀU B O HÀNH
5.1 n án sẽ ảo h nh á hạng mục của Nhà Ở trong thời hạn tối h i mƣơi tƣ (24) tháng
kể từ ng y ký i n ản n Gi o Nh Ở theo quy ịnh tại Điều n y v quy ịnh của pháp luật
có liên quan.

5.2 Cá n ồng ý và xác nhận r ng bất kỳ ông việ ảo h nh, s hữ n o ối với Nhà Ở sẽ
h ư thự hiện ởi n án hoặ n ư n án ủy quyền hoặ ho ph p. n án sẽ
không ó trá h nhiệm ho n trả hi phí ảo h nh trong trường h p n Mu tự ý nhờ hoặ thu
n thứ kh phụ á khiếm khuyết, hư hỏng hoặc bất kỳ sai sót nào của Nhà Ở trong
trong trường h p Nhà Ở vẫn còn trong thời hạn bảo h nh v n án ồng ý bảo hành cho
Bên Mua, trừ khi hai bên có thỏa thuận khác b ng văn ản.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 8

5.3 Ngoài việc bảo hành theo thỏa thuận ã quy ịnh, n án không ó nghĩ vụ ảo h nh ối
với ất kỳ hư hỏng, khiếm khuyết hoặ thiệt hại n o ối với Nhà Ở nếu xảy ra một trong các
trường h p s u ây:

a. L hậu quả ủ sự h o m n tự nhi n;

b. Do l i bất cẩn, s dụng thiết bị và công trình xây dựng sai quy trình vận h nh hoặ tự ý
s hữ th y ổi ủ n Mu v /hoặ người s dụng Nhà Ở;

c. o Sự Kiện ất Khả Kháng theo quy ịnh tại Điều 11 ủ p Đồng n y;

d. n án không nhận ư y u ầu bảo h nh ủ n Mu theo ng hình thứ v trong


thời hạn quy ịnh tại Khoản 5.4 dưới ây;

e. Cá trường h p khá không thuộ trá h nhiệm ảo h nh ủ n án, o gồm nhưng


không giới hạn ở những phần/ ộ phận v thiết ị không phải là một bộ phần ủ Nh Ở
hoặc là những thiết bị, vật do n Mu hoặ ất kỳ n thứ n o tự p ặt, thự hiện
hoặ s hữ .

5.4 Ng y khi phát hiện r ất kỳ khiếm khuyết, hư hỏng n o ối tư ng ư ảo h nh theo quy


ịnh ủ iều n y, n Mu hoặ người s dụng Nhà Ở ó nghĩ vụ phải:

a. Ng y ập tứ thông áo ho n án ng văn ản thông qu việ g i trự tiếp hoặ


ng thư ó ảm ảo ho n án về á khiếm khuyết, hư hỏng ó, ồng thời ũng g i
thư iện t (em i ho n án ể thông báo về vấn ề này;

b. Áp dụng á iện pháp ần thiết v h p ý nh m hạn hế tối hậu quả ủ khiếm


khuyết v hư hỏng ó. Nếu n Mu hoặc người s dụng Nhà Ở không thự hiện m i n
ự nh m hạn hế á thiệt hại hoặc không tuân thủ iều kiện bảo hành thì việc bảo hành
sẽ bị mất hiệu lực toàn bộ hoặc một phần tùy theo mứ ộ vi phạm của Bên Mua hoặc
người s dụng Nhà Ở.

Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ng y nhận ư y u ầu bảo h nh ủ
n Mu , n án sẽ thự hiện việ ảo h nh á hư hỏng theo ng quy ịnh. Trong
trường h p xảy r hư hỏng ó thể s hữ , kh phụ ư trong phạm vi ông nghệ k
thuật v thự tế ho ph p, n án sẽ thự hiện s hữ hạng mụ hư hỏng ó ng vật
iệu v /hoặ thiết ị mới ng oại h y hất ư ng tương ương ng ó tr n thị trường.
n án v n Mu ó thể thỏ thuận ể n Mu tự thự hiện việ s hữ á hư
hỏng.

5.5 Cá n ng ồng ý v xá nhận r ng n án sẽ không ó nghĩ vụ ảo h nh theo quy ịnh


ủ Điều 5 n y v do ó sẽ ư miễn trừ ho n to n nghĩ vụ ảo h nh ối với Nh Ở nếu (i
n Mu không thự hiện ng v ầy ủ á nghĩ vụ hoặ m kết ư quy ịnh tại Điều 5
n y, hoặ (ii không tuân thủ á quy ịnh về s hữ Nh Ở theo Điều n y; hoặ (iii không

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 9

tuân thủ á quy ịnh i n qu n ến việ s dụng Nh Ở v /hoặ á thiết ị khá ư n


Quản Trị n h nh theo quy ịnh ủ pháp uật.

5.6 n Mu hoặ người s dụng Nh Ở cam kết, ồng ý v tạo m i iều kiện thuận i ho n
Bán h y n thứ ư h ịnh ởi n án ư ph p v o Nh Ở v ư m ng theo
những máy mó , tr ng thiết ị ần thiết ể thự hiện việ ảo h nh nói tr n.

5.7 Sau khi hết thời hạn bảo h nh ư quy ịnh tại Khoản 5.1 tr n ây, n Mua hoặ người s
dụng Nhà Ở tự chịu trách nhiệm s a chữ á hư hỏng ối với Nhà Ở b ng chi phí của mình.

Đ ỀU CHỨN NHẬN
6.1 n án ó trá h nhiệm ho n th nh hồ sơ ể xin ấp Giấy Chứng Nhận ho n Mu trong
thời hạn năm mươi (50 ngày kể từ Ng y n Gi o Nh Ở ho n Mu , với iều kiện :

a. n Mu trong phạm vi ủ mình phối h p v h p tác tối với n án ể thự hiện


v ho n th nh á thủ tụ ăng ký ể ư ấp Giấy Chứng Nhận tại Cơ qu n Nh nướ
ó thẩm quyền o gồm nhưng không giới hạn việ ung ấp á giấy tờ, hồ sơ ần thiết,
ký á văn ản, h p ồng v á ông việc cần thiết khá theo á h thứ h p ý khi ư
y u ầu;

b. n Mu sẽ hịu v ho n th nh việc th nh toán tất ả á khoản phí v ệ phí hoặ thuế


phải nộp khá ho Cơ qu n Nh nướ ó thẩm quyền ng thời hạn quy ịnh phát sinh từ
việ ăng ký, ấp Giấy Chứng Nhận ho n Mu .

6.2 Bên Bán có trách nhiệm g i văn ản thông báo cho Bên Mua về việc nộp các giấy tờ liên quan
ể n án m thủ tụ ề nghị ấp Giấy hứng nhận ho n Mu . Trong thời hạn mười (10
ng y, kể từ ng y nhận ư thông áo ủ n án m n Mu không nộp ầy ủ á giấy
tờ theo thông áo thì oi như n Mu tự nguyện i m thủ tụ ấp Giấy hứng nhận. Khi
Bên Mua tự nguyện làm thủ tụ ề nghị cấp Giấy chứng nhận thì Bên Bán có trách nhiệm h
tr v ung ấp ầy ủ hồ sơ pháp ý về Căn hộ mua bán cho Bên Mua;

6.3 B n Mu h ư nhận Giấy Chứng Nhận từ n án s u khi ã th nh toán hết Giá án Nh


Ở ư quy ịnh tại Phụ lục 02 ủ p Đồng n y ũng như tất á nghĩ vụ khác của Bên
Mu ối với Bên Bán theo H p Đồng n y. Trong trường h p ó ăn cứ r ng việ hậm n
gi o Giấy Chứng Nhận do i ố ý ủ n Mu thì n án ho n to n ư miễn trá h nhiệm
ối với ất ứ y u ầu ồi thường thiệt hại n o từ phí n Mu hoặ ất kỳ n thứ ó i n
qu n ến gi o dị h n y.

6.4 Cá n ng ồng ý và xác nhận r ng: mặ d n án ó nghĩ vụ xin cấp Giấy chứng nhận
nhưng việc cấp Giấy chứng nhận này và thời gian xin cấp Giấy chứng nhận sẽ phụ thuộc vào
á quy ịnh của pháp luật có hiệu lực tại thời iểm xin cấp Giấy chứng nhận và quyết ịnh
củ á ơ qu n Nh nước có thẩm quyền, việc giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận củ ơ
quan có thẩm quyền.

Đ ỀU QU ỀN VÀ N H VỤ CỦ B N B N

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 10

7.1 Qu ền ủ B n B n

a. u ầu n Mu th nh toán Giá án Nh Ở ng tiến ộ ã thỏ thuận tại Phụ lục 02


của H p Đồng này;

b. u ầu n Mu nhận n Gi o Nhà Ở ng thời hạn ã thỏ thuận tại Điều 4 của H p


Đồng;

c. Yêu cầu Bên Mua nộp ầy ủ các khoản thuế, phí v á nghĩ vụ thanh toán khác liên
qu n ến Nhà Ở theo H p Đồng n y v quy ịnh của pháp luật;

d. Yêu cầu Bên Mua cung cấp tất cả thông tin và các tài liệu ó i n qu n ể Bên Bán thực
hiện thủ tụ ề nghị cấp Giấy Chứng Nhận ho n Mu theo quy ịnh của pháp luật.

e. ảo ưu m i quyền m n án ó ư ối với Nh Ở theo quy ịnh ủ pháp uật ho


ến khi n Mu th nh toán ủ Giá án Nh Ở v á hi phí khá thuộ nghĩ vụ ủ
Bên Mua.

f. n án ư quyền miễn trừ trá h nhiệm ối với ất kỳ và tất cả á tr nh hấp, khiếu


kiện, khiếu nại nào phát sinh giữ n thứ v n Mu ó i n qu n ến hoặc phát
sinh từ hành vi củ n Mu ể ký kết v thự hiện p Đồng với bên thứ ó ũng
như trong quá trình n Mu s dụng v ịnh oạt Nh Ở sau thời iểm n án ã n
giao Nhà Ở. Trong trường h p ó tr nh hấp ủ n thứ ối với n Mu trong quá
trình thự hiện p Đồng v gây r thiệt hại ến quyền v i í h h p pháp ủ n án
thì n Mu v n thứ phải i n ới hịu trá h nhiệm ồi thường ho n án;

g. Yêu cầu Bên Mua nộp phạt vi phạm H p Đồng hoặc bồi thường thiệt hại khi vi phạm
các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc phải bồi thường trong H p Đồng này hoặc
theo Quyết ịnh củ ơ qu n Nh nước có thẩm quyền

h. Yêu cầu Bên Mua cung cấp ầy ủ giấy tờ, nộp phí, lệ phí ể làm thủ tục cấp Giấy
chứng nhận ho n Mu theo quy ịnh của pháp luật

i. Cá quyền khá theo quy ịnh ủ p Đồng n y v quy ịnh củ pháp uật với tư á h
là Chủ Đầu Tư ủa Dự Án.

7.2 Ngh vụ ủ B n B n

a. ây dựng v ho n th nh ơ sở hạ tầng theo quy hoạ h tổng thể ã ư duyệt. Đảm ảo


hất ư ng Nh Ở ng thiết kế v ng quy quy á h ư quy ịnh tại Phụ ụ 01 ủ
p Đồng;

b. n gi o Nh Ở ho n Mu v o ng thời hạn theo quy ịnh ủ p Đồng, trừ các


trường h p bất khả kháng hoặc lý do khách quan;

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 11

c. Đảm ảo ó ủ á iều kiện ể huyển như ng Nh Ở theo quy ịnh ủ p Đồng v


pháp uật hiện h nh;

d. ảo quản Nh Ở trong thời gi n hư n gi o ho n Mu ;

e. Thự hiện á thủ tụ tại Cơ qu n Nh nướ ó thẩm quyền ể ấp Giấy Chứng Nhận
ho n Mu . Thời iểm ho n th nh á thủ tụ pháp ý sẽ phụ thuộ v o tiến ộ giải
quyết ông việ ủ Cơ qu n Nh nướ ó thẩm quyền;

f. Hoàn trả lại các khoản tiền ho n Mu khi n án n gi o không ng tiến ộ bàn
giao Nhà Ở theo quy ịnh tại Điều 4 của H p Đồng

g. Cá nghĩ vụ khá theo quy ịnh ủ p Đồng này và quy ịnh củ pháp uật.

Đ ỀU QU ỀN VÀ N H VỤ CỦ B N MU
8.1 Qu ền ủ B n Mu

a. u ầu n án ho n thiện xây dựng Nhà Ở v n gi o Nh Ở theo ng hất ư ng


v tiến ộ ã m kết;

b. Đư quyền sở hữu Nh Ở sau khi n Mu ho n th nh to n ộ và tất cả á nghĩ vụ


ư quy ịnh trong p Đồng n y;

c. u ầu n án ho n tất á thủ tụ pháp ý ể ấp Giấy Chứng Nhận ho n Mu ;

d. S dụng các tiện ích và dịch vụ d nh ho n Mu d nh ho ư dân trong ự án;

e. Cá quyền khá theo quy ịnh ủ p Đồng n y v quy ịnh củ pháp uật.

8.2 Ngh vụ ủ B n Mu

a. Th nh toán ầy ủ v ng tiến ộ tiền mua Nhà Ở theo m kết tại p Đồng v á


Phụ ụ ủ p Đồng;

b. Nhận n gi o Nh Ở v o Ng y n Gi o hoặ ng y khá theo thỏa thuận b ng văn ản


ủ Cá n;

c. Kể từ ngày nhận Bàn Giao Nhà Ở, Bên Mua hoàn toàn chịu trách nhiệm ối với Nhà Ở
ã mu v tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các h p ồng bảo hiểm cần thiết ối
với m i rủi ro, thiệt hại i n qu n ến Nhà Ở và bảo hiểm trách nhiệm dân sự phù h p
với quy ịnh của pháp luật (nếu có);

d. Kể từ ngày bàn giao Nhà Ở kể cả trường h p n Mu hư s dụng Nhà Ở thì Nhà Ở sẽ


ư c quản lý và bảo trì theo Nội Quy Quản Lý S Dụng Khu Nhà Ở và Bên Mua phải
tuân thủ á quy ịnh ó;

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 12

e. Th nh toán ầy ủ Phí Quản Lý hàng tháng và tuân thủ tất cả á quy ịnh của bản Nội
Quy Quản Lý S Dụng Khu Nhà Ở do Chủ Đầu Tư n h nh v á quy ịnh khác của
Ban Quản Trị ban hành tùy từng thời iểm;

f. Th nh toán ầy ủ phí bảo ãnh theo quy ịnh củ Ngân h ng phát h nh thư ảo lãnh nếu
Bên Mua có yêu cầu;

g. Th nh toán ầy ủ á khoản phí, thuế, ệ phí v á hi phí khá ng thời hạn theo quy
ịnh ủa H p Đồng v pháp uật hiện h nh;

h. Phối h p v ung ấp ầy ủ á t i iệu ần thiết ể n án tiến h nh á thủ tụ pháp


ý xin ấp Giấy Chứng Nhận ho n Mu ;

i. Chấp h nh á quy ịnh của bản Nội Quy Quản Lý S Dụng Khu Nhà Ở;

j. S dụng Nhà Ở ng mụ í h ể ở theo quy ịnh của Luật Nhà ở và theo thỏa thuận
trong H p Đồng;

k. Nộp phạt vi phạm H p Đồng và bồi thường thiệt hại cho Bên Bán khi vi phạm các thỏa
thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thường theo quy ịnh trong H p Đồng hoặc
theo quyết ịnh củ ơ qu n nh nước có thẩm quyền;

l. Thực hiện á nghĩ vụ khác theo quyết ịnh củ ơ qu n nh nước có thẩm quyền khi vi
phạm á quy ịnh về quản lý, s dụng nh hung ư;

m. Thực hiện các thủ tục cần thiết i n qu n ến việc nhận bàn giao Nhà Ở theo quy ịnh
của H p ồng;

n. Trước khi nhận bàn giao Nhà Ở, Bên Mua không có quyền ra vào hoặ ư tr hoặc s
dụng Nhà Ở nếu không ư n án ồng ý b ng văn ản;

o. Thực hiện việ nộp ệ phí trướ ạv á khoản ệ phí i n qu n;

p. Tự i n hệ, thỏ thuận ký kết h p ồng với á nh ung ấp dị h vụ tiện í h do n án


h ịnh như iện, nướ , iện thoại, truyền hình áp v á dịch vụ sinh hoạt khác;

q. Cá nghĩ vụ khá theo quy ịnh ủa H p Đồng n y v pháp uật hiện hành.

Đ ỀU CAM KẾT CỦA CÁC BÊN


9.1 Bên Bán cam kết r ng:

a. n án ông ty ư c thành lập và hoạt ộng h p pháp tại Việt N m, ó ầy ủ tư


á h theo quy ịnh của pháp luật hiện h nh ể bán Nhà Ở cho Bên Mua;

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 13

b. Bên Bán cam kết Nhà Ở quy ịnh tại Điều 2 của H p Đồng không thuộc diện bị cấm
giao dị h theo quy ịnh của pháp luật;

c. Thực hiện ng v ầy ủ tất cả các thỏa thuận với n Mu theo quy ịnh tại H p
Đồng này.

9.2 Bên Mua cam kết r ng:

a. Nếu n Mu á nhân: n Mu ó ủ năng ực hành vi dân sự v ư c phép mua nhà


ở theo quy ịnh của pháp luật Việt Nam;

b. Nếu Bên Mua là tổ chứ : n Mu ư c thành lập và hoạt ộng h p pháp theo quy ịnh
của pháp luật Việt Nam;

c. n Mu ó ủ thẩm quyền và quyền hạn ể ký kết và thực hiện H p Đồng này;

d. n Mu ã xem x t, biết rõ về thực trạng pháp lý của Dự Án, Nhà Ở kể cả các giấy tờ
i n qu n, ồng ý mua mà không có khiếu nại gì;

e. Số tiền mua Nhà Ở thỏa thuận trong H p Đồng là h p pháp, không có tranh chấp với bên
thứ ba. Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm ối với việc tranh chấp khoản tiền mà Bên
Mu ã th nh toán ho n án theo p Đồng này;

f. Cung cấp các giấy tờ cần thiết khi Bên Bán yêu cầu theo quy ịnh của pháp luật ể làm
thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua;

g. Thực hiện ng v ầy ủ tất cả á thỏ thuận với n án ã quy ịnh trong H p


Đồng này;

h. Việc giao kết hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc bởi bất kỳ tổ chức, cá
nhân nào.

Đ ỀU CHU ỂN O QU ỀN VÀ N H VỤ CHO B N THỨ B


10.1 Cá n ồng ý r ng n án ư quyền huyển giao một phần hoặc toàn bộ á quyền v
nghĩ ủ n án ho n thứ ể tiếp tục thực hiện H p Đồng này với n Mu với iều
kiện (i n án phải ảm ảo n thứ tiếp nhận ầy ủ quyền v nghĩ vụ ủ n án
theo H p Đồng này; v (ii n án ảm ảo quyền i ủ n Mu v không m phát sinh
th m nghĩ vụ h y trá h nhiệm ho n Mu i n qu n ến p Đồng n y.

10.2 Trong thời gi n n án hư tiến h nh á thủ tụ xin ấp Giấy Chứng Nhận tại Cơ qu n
Nh nướ ó thẩm quyền ho n Mu thì n Mu ó thể huyển như ng quyền v nghĩ vụ
ủ n Mu theo p Đồng n y ho n Đư Chuyển như ng nếu áp ứng ủ á iều kiện
s u ây:

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 14

a. Nhà Ở không ó ất kỳ tr nh hấp, thế hấp h y ất ứ trở ngại n o ho việ huyển gi o


quyền theo quy ịnh ủ pháp uật hiện h nh;

b. n Mu ã th nh toán ít nhất 20% i B n Nh Ở v tất ả á khoản th nh toán t


uộ v ến hạn khá theo quy ịnh tại p Đồng n y tính ến ng y huyển như ng.

10.3 Trường h p n Mu chuyển như ng quyền v nghĩ vụ ối với Nh Ở theo H p Đồng này
ho n Đư c Chuyển như ng thì:

a. n Mu v n Đư Chuyển Như ng sẽ ký kết Văn ản Chuyển Như ng ph h p


với quy ịnh ủ pháp luật. V o ng y n Mu ho n th nh xong nghĩ vụ như n u tại
Khoản 10.3( dưới ây thì:

(i) Tất ả quyền v nghĩ vụ ủ n Mu theo p Đồng n y sẽ ư huyển gi o


ho n Đư Chuyển Như ng;

(ii) To n ộ mối qu n hệ h p ồng v ất kỳ vấn ề gì còn tồn ng giữ n án v


n Mu sẽ hấm dứt v ư xem như giải quyết xong;

(iii) Qu n hệ h p ồng giữ n án v n Đư Chuyển Như ng sẽ phát sinh hiệu


ự .

b. Không chậm hơn thời iểm ký Văn ản Chuyển Như ng, n Mu ồng ý sẽ (i th nh
toán ầy ủ ho n án tất ả khoản tiền ến hạn v /hoặ quá hạn ộng với khoản tiền
ãi hậm trả v ất kỳ khoản tiền n o m n Mu ó nghĩ vụ phải trả ho n án; v
(ii) Bên Mua thực hiện á nghĩ vụ còn lại khác ối với Bên Bán khi chuyển như ng
quyền v nghĩ vụ ối với Nhà ở theo p Đồng n y ho n Đư c Chuyển như ng;

c. Căn ứ v o Văn ản Chuyển Như ng v việ ho n th nh nghĩ vụ th nh toán ủ n


Mua quy ịnh tại Khoản 10.3( , n Đư Chuyển Như ng sẽ kế thừa tất ả quyền v
nghĩ vụ ủ n Mu v khi ó sẽ ư xem n Mu theo quy ịnh tại p Đồng
n y. Để cho rõ ràng, n án sẽ không hịu trá h nhiệm ho n trả ất kỳ khoản tiền n o
ho n Mu hoặ n Đư Chuyển Như ng i n qu n ến á khoản th nh toán ủ
n Mu m n án ã giữ ại.

10.4 Ng y s u khi n Mu v n Đư c Chuyển như ng hoàn thành các thủ tụ theo quy ịnh của
pháp luật về việc chuyển như ng quyền v nghĩ vụ ối với Nhà ở theo H p Đồng này (bao
gồm cả việc hoàn thiện á nghĩ vụ tài chính ối với ơ qu n thuế,), trong vòng hai (02) ngày
làm việc kể từ ng y n Mu v n Đư c chuyển như ng nộp lại các giấy tờ, hó ơn... i n
qu n ến việc chuyển như ng, Bên Bán sẽ ra Thông báo xác nhận việc chuyển như ng nêu
trên.

10.5 Kể từ thời iểm Bên Bán ra Thông báo xác nhận việc chuyển như ng thì n án v n Mu
sẽ ư giải phóng khỏi á nghĩ vụ tương ứng ủ mình theo p Đồng n y, n Đư c

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 15

Chuyển như ng kế thừa toàn bộ quyền v nghĩ vụ của Bên Mua và trở thành Bên Mua Nhà
theo H p ồng mua bán Nhà ở này

Đ ỀU S K N B T KH KH N
11.1 Các sự kiện bất khả kháng theo H p Đồng n y ư c hiểu là bất kỳ trường h p nào không thể
ường trướ ư vư t quá tầm kiểm soát h p lý của một n v m ho n ó không thể
tuân thủ hay thực hiện nghĩ vụ của mình theo H p Đồng n y (“Sự Kiện B t Kh Kháng ,
bao gồm nhưng không giới hạn, chiến tranh hoặ á h nh ộng khác của lự ư ng quân sự,
khủng bố, bạo loạn, bạo ộng dân sự, phá hoại, h nh ộng hoặc hạn chế của chính quyền hoặc
củ á ơ qu n ông quyền khác, tai nạn, hỏa hoạn, ũ ụt, ộng ất hoặc các thảm h a thiên
nhiên khác hoặc thiên tai, với iều kiện là không một tình huống hoặ nguy n nhân n o ư c
xem vư t ngoài tầm kiểm soát h p lý của một Bên nếu tình huống hoặ nguy n nhân ó xảy
ra do hệ quả của sự không cẩn tr ng củ n ó. Để cho rõ ràng, việc mất khả năng th nh toán
của một Bên hoặ khó khăn t i hính hoặc hoảng kinh tế không ư c xem là Sự Kiện Bất Khả
Kháng theo quy ịnh tại Điều này.

11.2 Khi xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng theo quy ịnh tại H p Đồng này, Bên bị ảnh hưởng có
trách nhiệm thông báo cho Bên còn lại trong thời gian sớm nhất nhưng không chậm hơn mười
(10) Ngày Làm Việc kể từ ngày xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng ể Các Bên cùng bàn bạc và
thống nhất cách giải quyết và kh c phục hậu quả. Nếu Bên bị ảnh hưởng bởi Sự Kiện Bất Khả
Kháng không thực hiện nghĩ vụ thông báo trong thời hạn ư quy ịnh tại khoản này thì
xem như không ó Sự Kiện Bất Khả Kháng xảy ra.

11.3 Sự Kiện Bất Khả Kháng ư xem ăn ứ miễn trá h ối với Bên bị ảnh hưởng khi không
thể thực hiện ư nghĩ vụ của mình theo H p Đồng này, với iều kiện n ó phải:

a. Thực hiện nghĩ vụ thông báo cho Bên còn lại theo quy ịnh tại Khoản 11.2 nêu trên;

b. S dụng m i n lực h p ý ể giảm thiểu tá ộng của sự trì hoãn hay cản trở ối với
việc thực hiện á nghĩ vụ của mình theo H p Đồng này; và

c. Phục hồi việc thực hiện á nghĩ vụ của mình ngay khi có thể một cách h p lý sau khi
loại bỏ ư c lý do trì hoãn hay cản trở gây ra bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng.

11.4 Nếu các Sự Kiện Bất Khả Kháng k o d i hơn một trăm tám mươi (180) Ngày Làm Việc và
một Bên không thể thực hiện ư nghĩ vụ của mình do ảnh hưởng của Sự Kiện Bất Khả
Kháng ó thì p Đồng này tự ộng chấm dứt v Cá n ư c miễn trừ trách nhiệm theo
H p Đồng n y m không n n o ư c quyền khiếu nại hoặc yêu cầu bồi thường ối với Bên
kia, trừ trường h p quy ịnh tại Khoản 11.5 dưới ây.

11.5 Cá n ồng ý r ng, trong m i trường h p, không n n o ư c miễn trách nhiệm ối với
các khoản n hoặc bồi thường phát sinh r trước khi H p Đồng này bị chấm dứt khi xảy ra Sự
Kiện Bất Khả Kháng theo Khoản 11.4 tr n ây.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 16

Đ ỀU TR CH NH M DO V PH M HỢP ĐỒN
12.1 Trách nhiệm củ n án khi vi phạm p Đồng:

a. Trường h p n án ơn phương hấm dứt p Đồng không ó ăn ứ pháp luật hoặc


trái với các thỏa thuận tại H p Đồng n y thì n án sẽ ho n trả ho n Mu to n ộ
số tiền ã nhận v phần tiền lãi tính trên lãi suất ơ ản do Ngân h ng nh nước Việt
Nam công bố tính từ ngày Bên Bán vi phạm ho ến ngày khoản tiền ư c thanh toán
ầy ủ.

b. Trường h p n án hậm n gi o Nh Ở ho n Mu theo quy ịnh tại Điều 4 trong


khi n Mu ã thực hiện tất cả nghĩ vụ th nh toán v ầy ủ iều kiện nhận bàn giao
Nhà Ở vào Ngày Bàn Giao thì Bên Mua cho phép Bên Bán một khoảng thời gian là ba
(03 tháng ể kh c phụ (“Ngày Bàn Giao Gia Hạn . Nếu quá thời gian trên mà Nhà Ở
vẫn hư ư gi o, n án ồng ý trả cho Bên Mua một khoản tiền lãi, tính trên lãi
suất ơ ản tại thời iểm ó củ Ngân h ng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
(Vietcombank) cho tổng thời gian giao trễ tính trên tổng số tiền m n Mu ã thực
th nh toán, nhưng tổng số tiền phạt không vư t quá tám phần trăm (8% tổng Giá Bán
Nhà Ở.

Thời hạn chậm bàn giao Nhà Ở, nếu không do á iều kiện khách quan hay Sự Kiện Bất
Khả Kháng hoặc do các bên thỏa thuận thì sẽ không vư t quá một trăm tám mươi (180
ngày, tính từ Ngày Bàn Giao Gia Hạn theo quy ịnh của H p Đồng. Sau thời hạn này mà
Bên Bán vẫn hư thể bàn giao Nhà Ở cho Bên Mua mặ d n Mu ã áp ứng ầy ủ
á iều kiện ể nhận bàn giao theo H p Đồng thì n Mu ư c quyền chấm dứt H p
Đồng, yêu cầu Bên Bán hoàn trả toàn bộ các khoản tiền ã nhận cùng với khoản tiền lãi
phát sinh trong khoảng thời gian bàn giao chậm Nhà Ở theo lãi suất ơ ản tại thời iểm
ó ủ Ngân h ng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam.

c. Trường h p n án vi phạm những nghĩ vụ khá n u tại p Đồng n y m không


kh c phục trong thời hạn mươi (30 ng y kể từ ngày nhận ư c yêu cầu kh c phục
b ng văn ản củ n Mu thì n án ồng ý bồi thường thiệt hại thực tế và h p lý mà
n Mu ã phải gánh chịu do vi phạm của Bên Bán gây ra, nếu có, dựa trên các chứng
cứ mà Bên Mua cung cấp hoặc chứng minh.

12.2 Trách nhiệm của Bên Mua khi vi phạm Hợp Đồng

a. Trường h p n Mu vi phạm nghĩ vụ th nh toán á t th nh toán theo quy ịnh tại


Phụ lục 2 ủ p Đồng n y thì n Mu phải hịu phạt 0,05%/ng y ho m i ngày
chậm thanh thanh toán tính trên tổng số tiền trễ hạn, nhưng tổng số tiền phạt vi phạm
không quá mứ tám phần trăm (8% giá trị số tiền trễ hạn. Cá n ồng ý r ng việc trễ
hạn của bất kỳ t th nh toán n o không ư quá mươi (30) ngày kể từ ng y ến
hạn thanh toán của m i t. Sau thời hạn n y m n Mu không ho n th nh nghĩ vụ
thanh toán (bao gồm cả tiền lãi, tiền phạt chậm th nh toán thì n Mu ồng ý r ng Bên
Bán có quyền ơn phương hấm dứt H p Đồng này b ng một thông báo g i ến Bên
Mu trướ mười ăm (15 ng y.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 17

b. Nếu quá mười ăm (15 ng y kể từ ngày nhận bàn giao theo Thông Báo Bàn Giao của
n án nhưng n Mu không ến nhận bàn giao Nhà Ở thì n Mu theo ây ồng ý
r ng n Mu ã mặc nhiên nhận bàn giao Nhà Ở và không có quyền khiếu nại hay khởi
kiện Bên Bán về bất kỳ vấn ề n o i n qu n ến Nhà Ở, bao gồm cả chất ư ng Nhà Ở
hoặc m i rủi ro, tổn thất xảy r ối với Nhà Ở từ thời iểm bàn giao theo Thông Báo Bàn
Giao của Bên Bán, bất chấp việc Bên Mua có nhận n gi o hì khó h y ến ở tại Nhà
Ở hay không.

c. Trong trường h p n Mu hậm thực hiện nghĩ vụ th nh toán á t theo quy ịnh
tại Phụ lục 2 của H p ồng và số tiền phạt vi phạm theo Khoản 12.2( tr n ây thì n
Mu phải trả tiền ãi hậm th nh toán ối với các khoản tiền trễ hạn tính tr n ãi suất v y
quá hạn ủ Ngân h ng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt N m áp dụng cho
khoảng thời gian chậm th nh toán tương ứng, tính từ ng y ến hạn ho ến thời thời
iểm th nh toán.

d. Trường h p n Mu vi phạm những nghĩ vụ khá n u tại p Đồng n y m không


kh c phục trong thời hạn mươi (30 ng y kể từ ngày nhận ư c yêu cầu kh c phục
của Bên Bán b ng văn ản thì n án ư c toàn quyền ơn phương hấm dứt H p
ồng v n Mu ồng ý bồi thường toàn bộ thiệt hại thực tế h p ý m n án ã phải
gánh chịu do vi phạm củ n Mu gây r theo quy ịnh của Bộ Luật Dân sự.

e. Khi Bên án hấm dứt p Đồng theo Khoản 12.2(a) và 12.2 (d , n án ư tự


quyền mời g i, ký kết h p ồng mu án hoặ ất kỳ thỏ thuận khá với với một bên
thứ nh m ịnh oạt Nh Ở theo quyết ịnh củ n án. S u khi n án ã án
ư c Nhà Ở cho bên thứ theo Điều này thì Bên Bán sẽ hoàn trả cho Bên Mua số tiền
chênh lệ h s u khi ã khấu trừ số tiền ã nhận củ n Mu ến ng y hấm dứt p
Đồng với các với nghĩ vụ mà Bên Mua phải thanh toán theo H p Đồng, bao gồm:

(i) Khoản phạt vi phạm, tiền lãi và bồi thường thiệt hại theo á quy ịnh Khoản
12.2(a) và 12.2 (d) nêu trên;

(ii) Tất ả á hi phí khá thuộc trách nhiệm thanh toán củ n Mu theo quy ịnh
tại H p Đồng tính ến ngày chấm dứt H p Đồng;

(iii) Thuế, phí v ệ phí do Cơ qu n Nh nướ áp dụng m n án phải hịu theo quy
ịnh ủ p Đồng n y tính ến ngày chấm dứt H p Đồng;

(iv) Tất cả chi phí Luật sư, hi phí pháp ý v á hi phí i n qu n khá ể giải quyết
các hậu quả do sự vi phạm của Bên Mua gây ra.

f. Trong trường h p tổng số tiền m n Mu ã nộp ho n án tính ến ng y hấm dứt


p Đồng ít hơn tổng số tiền m n Mu ó trá h nhiệm thanh toán theo Khoản 12.2(e
tr n ây thì n Mu ó hịu trá h nhiệm th nh toán số tiền thiếu ho n án trong
vòng bảy (07) ngày kể từ ngày nhận ư c yêu cầu b ng văn ản của Bên Bán.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 18

Đ ỀU HI U L C VÀ CH M DỨT HỢP ĐỒNG


13.1 p Đồng ó hiệu lực kể từ ng y ư ư c ký bởi ại diện có thẩm quyền củ Cá nv
hấm dứt theo một trong á trường h p s u ây:

a. Theo thỏ thuận ng văn ản ủ Cá n;

b. Cá n ã ho n th nh to n ộ quyền v nghĩ vụ của mình theo H p Đồng này;

c. n Mu hấm dứt p Đồng theo Khoản 12.1(b) Điều 12 hoặc Bên Bán chấm dứt H p
Đồng theo Khoản 12.2(a) v 12.2(d) Điều 12;

d. Một Bên vi phạm bất cứ nghĩ vụ nào của mình theo H p Đồng n y v không kh phụ
á vi phạm ó s u thời hạn mươi (30 ng y kể từ ng y nhận ư văn ản ề nghị
kh phụ ủ n ki . Khi ó, ên bị vi phạm có quyền ơn phương hấm dứt H p
Đồng này b ng thông báo có hiệu lực ngay lập tức;

e. ảy r Sự Kiện ất Khả Kháng theo quy ịnh tại Điều 11 ủ p Đồng;

13.2 Trong trường h p n Mu ã nhận n gi o Nh Ở nhưng p Đồng ị hấm dứt do i ủ


n Mu v n Mu phải n gi o ại Nh Ở ho n án thì Nh Ở phải ư n gi o theo
tình trạng như ư mô tả trong i n ản n Gi o v o ng y hấm dứt p Đồng. Trường
h p Nh Ở không ảm ảo á iều kiện ư quy ịnh trong i n ản n Gi o n y thì n
Mu ồng ý th nh toán ho n án m i hi phí ể kh phụ , s hữ ể phụ hồi hất
ư ng Nh Ở theo ng tình trạng mô tả trong Biên Bản Bàn Giao Nhà Ở.

13.3 Trường h p H p Đồng này bị chấm dứt theo Khoản 13.1( tr n ây, thì quyền v nghĩ vụ
củ Cá n ư c giải quyết theo quy ịnh tại Điều 12 của H p Đồng. Ngoài ra, Bên vi phạm
còn phải thanh toán cho Bên bị vi phạm toàn bộ chi phí Luật sư ể giải quyết vụ tranh chấp,
nếu có, và bồi thường cho Bên bị vi phạm m i thiệt hại và tổn thất thực tế phát sinh từ hành vi
vi phạm của Bên vi phạm.

13.4 Trong trường h p H p Đồng này bị chấm dứt theo Khoản 13.1(d tr n ây, n vi phạm chịu
phạt 8% giá trị H p Đồng bị vi phạm, ồng thời phải thanh toán cho Bên bị vi phạm toàn bộ
chi phí Luật sư ể giải quyết vụ tranh chấp (nếu có) và bồi thường cho Bên bị vi phạm m i
thiệt hại và tổn thất thực tế phát sinh từ hành vi vi phạm của Bên vi phạm.

13.5 Trong trường h p H p Đồng bị chấm dứt theo Khoản 12.1(e), trừ trường h p có thỏa thuận
khác, trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, m i Bên sẽ hoàn trả lại cho nhau tất cả những gì
ã nhận và m i Bên sẽ gánh chịu thiệt hại của mình, nếu ó, v không ư c yêu cầu Bên kia
bồi thường.

13.6 Việc chấm dứt H p Đồng n y, vì ất kỳ ý do gì, ũng sẽ không miễn trừ ho n Mu nghĩ
vụ th nh toán ối với ất kỳ khoản th nh toán ến hạn n o ho n án, ồng thời ũng
không phải ơ sở pháp ý ể (i) làm vô hiệu nghĩ vụ th nh toán m n Mu ã thực hiện

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 19

trước thời iểm H p Đồng bị chấm dứt; hoặ (ii ể miễn trừ ho n Mu á nghĩ vụ còn
lại sau khi H p Đồng này bị chấm dứt.

Đ ỀU THỜ Đ ỂM CHUYỂN RỦI RO


14.1 Cá n ồng ý r ng tất cả và toàn bộ rủi ro, mất mát, hư hỏng hoặc thiệt hại ối với Nhà Ở
và tất cả các thiết bị dụng cụ ư c l p ặt trong Nhà Ở gây ra bởi các nguyên nhân bao gồm
nhưng không giới hạn các sự kiện như háy nổ, ộng ất, sạt lở, chập iện, Sự Kiện Bất Khả
Kháng hoặ do on người v ộng vật gây ra (“Rủi Ro sẽ thuộc về Bên Mua kể từ ngày
Nhà Ở ư c bàn giao cho Bên Mua theo quy ịnh tại Điều 4 của H p Đồng này, trừ á nghĩ
vụ của Bên Bán vẫn còn sau thời iểm bàn giao Nhà Ở theo quy ịnh hiện hành và H p Đồng
này.

14.2 Để cho rõ ràng, m i Rủi Ro ối với Nhà Ở và các thiết bị, vật tư i n qu n vẫn sẽ ư c chuyển
giao cho Bên Mua kể từ Ngày Bàn Giao kể cả trường h p (i) Giấy Chứng Nhận hư ư ơ
quan có thẩm quyền cấp cho Bên Mua; hoặ (ii n Mu ã ủ iều kiện nhưng hư nhận
bàn giao Nhà Ở theo quy ịnh tại Khoản 4.5 Điều 4 của H p Đồng này.

Đ ỀU B O LÃNH TH C HI N HỢP ĐỒNG


15.1 Cá n ồng ý r ng, khi có yêu cầu của Bên Mua trong vòng mười (10) ngày kể từ ng y ký
kết p Đồng, n án sẽ ung ấp ho n Mu Thư ảo lãnh của một Ngân h ng thương
mại hoạt ộng tại Việt N m ó ủ năng ực thực hiện bảo ãnh trong ĩnh vực kinh doanh bất
ộng sản do Ngân h ng Nh Nước công bố (“B n B o nh ể ảm ảo thực hiện nghĩ vụ
tài chính thay cho Bên Bán khi Bên Bán không bàn giao Nhà Ở ho n Mu theo ng thời
hạn thỏa thuận trong H p Đồng (“B o nh Ng n H ng . Chi phí cho việc yêu cầu cấp thư
bảo lãnh do Bên Mua chịu trách nhiệm th nh toán theo quy ịnh của Ngân hàng phát hành bảo
lãnh.

15.2 Thời hạn hiệu ự ủ ảo Lãnh Ngân ng tính từ ng y n ảo Lãnh phát h nh ảo Lãnh
Ngân ng ho ến ng y thứ mươi (30 kể từ ng y n án n gi o Nh Ở ph h p với
thời hạn quy ịnh trong p Đồng n y (“Thời Hạn B o Lãnh . Để ảm bảo sự r r ng,
trong m i trường h p, nếu Thời Hạn Bảo Lãnh theo Khoản 15.1 ủ p Đồng ã hết thì hiệu
ự ủ ảo Lãnh Ngân ng sẽ tự ộng hấm dứt m không ị ảnh hưởng ởi ất kỳ lý do gì,
trừ khi ư c Bên Bảo Lãnh ồng ý gia hạn b ng văn ản, hoặc pháp luật ó quy ịnh khác.
Việc Bảo Lãnh Ngân Hàng bị thay ổi hoặ iều ch nh trong quá trình thực hiện bởi Bên Bảo
Lãnh và Bên Bán sẽ không tạo ra bất kỳ nghĩ vụ nào cho Bên Bán hoặc tạo ra bất kỳ sự viện
dẫn nào của Bên Mua r ng n án ã không tuân thủ nghĩ vụ bảo ãnh theo quy ịnh hiện
hành.

15.3 Phạm vi, iều kiện, nội dung và giá trị bảo lãnh do Bên Bán và Bên Bảo Lãnh thỏa thuận trong
h p ồng bảo ãnh nhưng phải ảm bảo thực hiện toàn bộ trách nhiệm của Bên Bán trong việc
thanh toán cho Bên Mua các khoản tiền thuộc trách nhiệm tài chính của Bên Bán theo quy
ịnh trong H p Đồng.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 20

15.4 Phạm vi, iều kiện và nội dung bảo lãnh cụ thể sẽ ư c thực hiện theo quy ịnh tại Bảo Lãnh
Ngân ng v quy ịnh liên quan của pháp luật về bảo lãnh.

Đ ỀU UẬT Đ ỀU CH NH VÀ QU ẾT TR NH CH P
16.1 p Đồng n y ư iều h nh v giải thí h theo quy ịnh ủ pháp uật Việt N m.

16.2 Trong trường h p ó ất ứ mâu thuẫn h y tr nh hấp n o phát sinh hoặ i n qu n ến p


Đồng n y, Cá n thống nhất sẽ giải quyết á mâu thuẫn h y tr nh hấp ó tr n tinh thần
thương ư ng, thiện hí v h p tá . Nếu h i n không thể giải quyết ư trong thời hạn
mươi (30 ng y kể từ ng y xảy r mâu thuẫn h y tr nh hấp ó thì một n ư quyền y u
ầu T án Nhân dân ó thẩm quyền ể giải quyết theo quy ịnh ủ pháp uật.

Đ ỀU PHỤ LỤC VÀ TÀI LI U Đ NH KÈM


17.1 Cá n ồng ý r ng Bên Bán có quyền s ổi các Phụ Lục, Phụ Kiện ính k m p ồng
(Trừ Phụ lục 1 và Phụ lục 2 của H p Đồng n y khi ã ho n tất xây dựng Nhà Ở phù h p với
yêu cầu thực tế ể ảm bảo Dự Án là một khu Nhà Ở văn minh, hiện ại, ồng bộ về hạ tầng
k thuật, hạ tầng xã hội ũng như ảm bảo việ áp ứng các yêu cầu củ ơ qu n Nh nước có
thẩm quyền.

17.2 Cá n ồng ý r ng H p Đồng này cùng với các Phụ Lục, Nội Quy, và các tài liệu khá ính
kèm H p Đồng tạo thành một thỏa thuận hoàn ch nh giữa Các Bên và thay thế toàn bộ các thỏa
thuận, ghi nhớ b ng văn ản hoặc b ng miệng trướ ó i n qu n ến nội dung ơ ản củ ơp
ồng này.

17.3 Bên mua xác nhận r ng, b ng việc ký kết H p Đồng n y, n Mu ã nghi n ứu k , hiểu và
ho n to n ồng ý với á quy ịnh trong Nội Quy ính k m tại Phụ Kiện A của H p Đồng.
Ngoài ra, Bên Mua chấp thuận và sẵn s ng ký kết bất kỳ cam kết, xác nhận nào theo yêu cầu
củ n án ối với Nội Quy và tuân thủ hoặc buộ người s dụng Nhà Ở khác tuân thủ
nghi m t á quy ịnh trong Nội Quy.

Đ ỀU C C Đ ỀU KHO N CHUN

18.1 Hai bên cam kết thực hiện ng á iều khoản ghi trong H p Đồng này. Bất kỳ s ổi, bổ
sung n o ối với H p Đồng này sẽ ch có hiệu lực nếu ư c lập th nh văn ản ư c ký xác nhận
bởi ại diện có thẩm quyền của Các Bên. M i tài liệu, văn ản, em i , te ex tr o ổi và phát
hành giữa Các Bên trong qua trình thực hiện H p Đồng này sẽ là những bộ phận không tách rời
của H p Đồng này.

18.2 Một khi H p Đồng n y ư c ký kết h p pháp, các thỏa thuận ư quy ịnh trong ơp Đồng
này sẽ tạo thành các trách nhiệm pháp lý có hiệu lực thi hành và ràng buộ Cá n ũng như
người ư c ủy quyền v người kế thừa của Các Bên và phải ư c Các Bên tuân thủ theo các
iều khoản v iều kiện của H p Đồng này.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 21

18.3 Nếu bất kỳ iều khoản nào của H p Đồng này có toàn bộ hay một phần nội dung bị vô hiệu do
vi trái pháp luật hoặc không thể thi h nh ư c vì bất kỳ lý do nào, phần còn lại củ iều khoản
ó v á iều khoản khác sẽ không bị ảnh hưởng và giữ nguyên hiệu lực.

18.4 M i tr o ổi, yêu cầu, xác nhận, thông tin tr o ổi giữa Các Bên phát sinh hoặc có liên quan
ến H p Đồng này phải ư c thực hiện b ng văn ản (“Thông Báo . Thông áo ư c coi là
ã nhận ư c nếu g i ến ịa ch củ Cá n như n u tại trang ầu tiên của H p Đồng theo
phương thứ ảm bảo hoặc giao tay. Một Bên phải thông báo ngay b ng văn ản cho Bên kia
khi ó th y ổi ịa ch liên lạ . Trường h p không thông báo nếu có phát sinh thiệt hại thì bên
không thông báo tự chịu trách nhiệm.

18.5 Trong quá trình xin cấp và/hoặc sang tên Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua, nếu pháp luật yêu
cầu hoặ ơ qu n hức yêu cầu Các Bên phải ký một h p ồng mua bán khác theo mẫu do ơ
quan chứ năng n h nh, thì trong trường h p ó, Cá n tại ây ồng ý r ng, trong m i
trường h p, h p ồng mẫu ó sẽ không ảnh hưởng ến hiệu lực của tất cả á iều khoản trong
H p Đồng n y ũng như á Phụ lục, tài liệu ính k m theo p Đồng.

18.6 H p Đồng ư c lập thành bốn (04) bản gốc b ng Tiếng Việt, ó giá trị pháp ý như nh u, Bên
bán giữ một (01) bản và Bên Mua giữ một (01) bản, hai (02) bản n án ưu ể nộp tại ơ
qu n nh nước có thẩm quyền thực hiện thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận Nhà ở.

ĐỂ LÀM B NG, Các Bên xác nhận r ng mình ã c, hiểu ầy ủ và tự nguyện ký H p Đồng này
v o ng y ã ư ề cập tại tr ng ầu tiên của H p Đồng này.

BÊN MUA B NB N
Đã c và hiể rõ rước khi ký Đại iện C ng t Cổ ph n Tập đo n
ƣợc phẩm Vimedimex

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 22

PHỤ ỤC
CH T ẾT VÀ THÔN SỐ KỸ THUẬT CỦ NHÀ Ở
1. Đ điểm ủ Nh Ở ụ thể nhƣ s u
a) Loại Nh Ở: Nh ở i n kế ó sân vườn
b) Đị h Nh Ở: Khu ô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận o ng M i, th nh phố Nội
c) Nh Ở số: (tương ứng với #N/A)
d) iện Tí h ây ựng Chiếm Đất (“Diện T h Dựng : “ m2 to n ộ diện tí h tiếp x
với mặt ất ủ s n tầng 1 ủ Nh Ở ( o gồm ả phần hi n ó mái he ủ tầng 1 tính theo
ơn vị m t vuông (m2 v ư m tr n số ến h i hữ số thập phân, trong ó:
- Tổng iện Tí h S n ây ựng Nh Ở (“Tổng Diện T h S n Dựng : “#N/A m2 và
ư tính tổng diện tí h mặt ng s n xây dựng ủ tất ả á tầng ủ Nh Ở o gồm ả tầng áp
mái v tầng mái tum (nếu ó ụ thể:
+ iện tí h mặt ng s n xây dựng ủ tầng 1: ư o từ m p ngo i tường xây (không o
gồm ổ móng hoặ tính từ tim tường ngăn hi á nh ở song ập o gồm ả diện tí h n ông,
lo gi (nếu ó v phần hi n ó mái he ủ tầng 1;
+ iện tí h mặt ng s n xây dựng ủ á tầng ( o gồm ả diện tí h tầng tum, tầng áp mái :
ư o từ m p ngo i ủ tường xây (hoặ tính từ tim tường ngăn hi á nh ở song ập o gồm
cả diện tí h ban công, lô gia, sân ( h tính phần sân ó mái he ủ á tầng.
Để l m rõ
- Tầng tum: không tính v o số tầng ủ ông trình khi ó diện tí h mái tum không vư t quá
30% diện tí h s n mái.
- Tầng áp mái: Tầng n m trong không gi n ủ mái dố m to n ộ hoặ một phần mặt ứng
ủ nó ư tạo ởi ề mặt mái nghi ng hoặ mái gấp, trong ó tường ứng (nếu ó không
o quá mặt s n 1,5 m (không tính phần ổ tông không ó mái
2. Đ điểm về l đ t x ựng Nh Ở nhƣ s u
a) Tổng diện tí h s dụng ất ở (diện tí h khuôn vi n ủ Căn nh ho ph p s i số + -1%):
#N/A m2, trong ó diện tí h sở hữu ri ng : #N/A m2
b) Mụ í h: Đất ở
c) Thời hạn s dụng: Lâu dài
3. SƠ ĐỒ VỊ TRÍ
em ản vẽ ính k m
4. ĐIỀU KIỆN Â ỰNG VÀ OÀN T IỆN MẶT NGOÀI CỦA N À Ở

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 23

Theo Phụ ụ vật iệu ho n thiện ính k m ơp ồng


GHI CHÚ:
Cá n ng p Đồng n y xá nhận v ồng ý r ng:
- Không phụ thuộ v o á quy ịnh khá trong p Đồng , n án, theo to n quyền quyết
ịnh ủ mình hoặ theo y u ầu ủ ơ qu n ị phương hoặ ơ qu n khá ó thẩm quyền,
ó thể thự hiện á th y ổi trong thiết kế ủ Nh Ở khá với á hi tiết quy ịnh tại p
Đồng n y ũng như trong ất kỳ t i iệu tiếp thị v Nh Ở trung y mẫu nh m ảm ảo tính
ồng ộ quy hoạ h hung ủ ự Án nhưng phải thông áo ng văn ản tới n Mu v
- n án ó quyền th y thế những vật iệu khá ó hất ư ng v ti u huẩn tương tự th y
ho vật iệu dự ịnh n u tr n.
BÊN MUA BÊN BÁN

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 24

PHỤ ỤC
TỔN B N NHÀ Ở VÀ TH NH TO N TỔN B N NHÀ Ở
A. Tổng i B n Nhà Ở v Tiến độ th nh to n
1. Tổng i B n Nh Ở
a) Tổng giá trị H p ồng (“Giá án Nh Ở : VNĐ (Bằng chữ: ) ( ã gồm thuế giá trị gia
tăng (“Thuế GTGT .
Tổng Giá án Nh Ở n y ã o gồm:
- Giá trị quyền s dụng ất ủ Nh Ở;
- Chi phí ầu tư xây dựng ơ sở hạ tầng k thuật ến ô ất ; hi phí xây thô v ho n thiện mặt
ngo i Nh ở theo quy ịnh tại nh mụ vật iệu ho n thiện n trong v n ngo i Nh ở -
Phụ ụ 05 ủ p ồng.
- Thuế Giá trị gi tăng (GTGT theo quy ịnh hiện h nh ủ pháp uật tại từng thời iểm.
b) Thuế và các khoản phí:
n Mu ó nghĩ vụ thanh toán trực tiếp ho ơ qu n Nh nước liên quan hoặc cho Bên Bán
(trường h p ơ qu n i n qu n y u ầu Bên Bán nộp hộ Bên Mua) hoặc cho Bên Thứ (trường
h p Bên Bán ch ịnh Bên Thứ Ba thu hộ) toàn bộ các khoản thuế v á hi phí i n qu n ến
việc chuyển như ng quyền sở hữu Nhà Ở quy ịnh tại Phụ lục 3 của H p ồng, bao gồm nhưng
không giới hạn các khoản dưới ây:

(i) Mứ óng góp v o Qu Bảo Trì là 60.000.000 đồng/Nhà ở ( hư o gồm thuế


GTGT) sẽ ư n Mu th nh toán ho n án ng y trước thời iểm nhận bàn giao
Nhà Ở;
(ii) Các loại hi phí i n qu n ến việ xin ấp Giấy Chứng Nhận, o gồm nhưng không
giới hạn ở ệ phí trướ ạ, phí v á hi phí ó i n qu n khá ó thể phải thanh toán
khi Bên Mua xin cấp hoặc sang tên Giấy Chứng Nhận theo á quy ịnh ủ uật pháp
Việt Nam;
(iii) Chi phí ho việ kết nối v p ặt á thiết ị ung ấp á dị h vụ ho Nh Ở, o
gồm nhưng không hạn hế dị h vụ ung ấp g s, dị h vụ viễn thông, truyền hình v á
dị h vụ khá do n Mu s dụng ri ng ho Nh Ở. Cá hi phí n y sẽ do n Mu
th nh toán trự tiếp ho á ơn vị ung ấp dị h vụ, trừ khi n án ư á ơn vị
cung cấp ủy quyền ể tiến hành việc thu hộ;
(iv) Ph Qu n ư xá ịnh tại thời iểm bàn giao Nhà ở v ư c tính toán trên ơ sở
phù h p với thực tế, tuân thủ quy ịnh của pháp luật , ư c thu một lần ho năm ầu
ti n trước khi Bên Bán bàn giao Nhà ở cho Bên Mua.
(v) Bất kỳ các loại thuế hoặ hi phí khá m n Mu ó nghĩ vụ phải óng dự tr n ơ
sở việc sẽ ăng ký Nh Ở ứng tên Bên Mua hoặc việc s dụng Nhà Ở củ n Mu
theo quy ịnh ủ ản Nội Quy Quản Lý S Dụng Khu Nhà Ở, p Đồng n y v á
quy ịnh của pháp luật có liên quan khác.

2. Tiến độ v phƣơng thức thanh toán

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 25

Phù h p với tiến ộ xây dựng Nhà Ở v quy ịnh của Luật kinh doanh Bất ộng sản, tiến ộ
thanh toán Giá Bán Nhà Ở ư hi th nh á t như s u :

a) Đợt : n Mu th nh toán ho n án số tiền : #N/A VNĐ (Bằng chữ: #NAME?) tương


ứng với 20% giá Giá án Nh Ở ng y s u khi Cá n ký kết p Đồng n y.

b) Đợt : n Mu th nh toán ho n án số tiền : #N/A VNĐ (Bằng chữ: #NAME?),


tương ứng với 25% Giá án Nh Ở ngày dự kiến xây dựng xong sàn tầng 2 củ Căn nh .

c) Đợt : n Mu th nh toán ho n án số tiền : #N/A VNĐ (Bằng chữ: #NAME?), tương


ứng với 25% Giá án Nh Ở ngày dự kiến hoàn thiện xây thô củ Căn nh .

d) Đợt : n Mu th nh toán ho n án số tiền #N/A VNĐ (Bằng chữ: #NAME?), tương


ứng với 25% Giá án Nh Ở và Phí Bảo trì khi có thông báo bàn giao nhà cho Bên Mua.

e) Đợt 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Bên Bán có thông báo bàn giao Giấy
Chứng Nhận, Bên Mua có trách nhiệm th nh toán ho n án số tiền : #N/A VNĐ (Bằng
chữ: #NAME?), tương ứng với 5% Giá án Nh Ở.

3. Phƣơng thức thanh toán


a. Tất cả các khoản th nh toán theo p Đồng n y ều ư thự hiện ng Đồng Việt
N m v ư c Bên Mua thanh toán b ng tiền mặt hoặ huyển khoản v o t i khoản ngân
h ng dưới ây ủ n án với to n ộ hi phí ngân h ng do n Mu trả:

Chủ tài khoản: Công ty cổ phần Tập o n dư c phẩm Vimedimex


Số tài khoản: 6766886688
Ngân hàng: Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vư ng – Hội Sở

b. Khi ó ất ứ khoản tiền n o ư c Bên Mua chuyển khoản ho n án theo p Đồng


thì việ th nh toán h ư xem n án ã nhận ư s u khi số tiền huyển khoản
ã ư ghi nhận v o t i khoản ngân h ng tr n ây ủ n án. Trường h p Bên Mua
thanh toán b ng tiền mặt cho khoản tiền phù h p với quy ịnh hiện h nh ho ph p ư c
giao dịch, Bên Bán sẽ xuất phiếu thu tiền ho n Mu s u khi ã ư người ại diện
theo pháp luật hoặ ại diện theo ủy quyền củ n án ký v óng on dấu của Bên
Bán.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 26

PHỤ ỤC
C C KHO N TH NH TO N KH C N OÀ B N NHÀ Ở

1. Thự hiện thủ tụ xin ấp Giấy hứng nhận quyền sở hữu ối với Nh ở, n Mu ồng ý hịu
trá h nhiệm nộp á khoản phí v ệ phí s u:

- Lệ phí trướ ạ: 0,5% Giá án Nh ở

- Cá hi phí, ệ phí phát sinh trong quá trình xin ấp Giấy hứng nhận

Lưu ý: Cá mứ thuế, phí, ệ phí tr n ó hiệu ự tại thời iểm ký p ồng mu án v ó thể
ư th y ổi không ần áo trướ do sự th y ổi hính sá h, quyết ịnh ủ ơ qu n nh nướ
ó thẩm quyền theo từng thời iểm không ó thông áo trướ

2. Phí ảo trì

a. Kinh Phí ảo Trì Phần sở hữu hung theo quy ịnh tại p ồng mu án Nh ở v ản
Nội Quy n y o gồm:

(i) Kinh phí do Chủ sở hữu Nh ở nộp 60.000.000 đồng/Nh ở ( hư o gồm thuế
giá trị gi tăng quy ịnh tại p ồng mu án Nh ở. Phí ảo trì n y không o
gồm trong Giá án Nh ở ư quy ịnh trong p ồng mu án Nh ở.

(ii) Khoản óng góp do huy ộng ủ Cư dân v Chủ ầu tư tương ứng với phần iện
Tí h S n ây ựng Nh ở thuộ Phần sở hữu ri ng ủ Cư dân v Phần sở hữu
ri ng ủ Chủ ầu tư trong trường h p Qu ảo Trì không ủ. Khoản óng góp
n y h ư thu khi phát sinh ông tá ảo trì, ư xá ịnh ối với từng ông
việ ảo trì, với mứ thu th m ụ thể sẽ ư thông qu tại ội Nghị Khu nh ở;

(iii) Khoản óng góp ủ Cư dân trong trường h p Phần sở hữu hung t uộ phải
ảo trì, s hữ do i ủ Cư dân ó gây r ;

(iv) Khoản phí, ệ phí, hi phí ó i n qu n ến việ mở, quản ý v s dụng t i khoản
Qu ảo Trì;

(v) Khoản tiền ãi phát sinh m i kỳ từ t i khoản Qu ảo Trì ư g i tại ngân h ng;

(vi) Cá khoản tiền v /hoặ khoản óng góp khá theo thống nhất ủ Cư dân v Chủ
ầu tư tại ội Nghị Khu Nh ở trong phạm vi pháp uật ho ph p.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 27

b. n quản trị Khu Nh ở có trách nhiệm duyệt v thự hiện á khoản hi nói tr n tr n ơ
sở kế hoạ h v ngân sá h ảo trì h ng năm ã ư ội nghị Khu Nh ở thông qua,
trường h p hi vư t quá sẽ phải ư ội nghị Khu Nh ở ph duyệt.

c. Phần diện tí h d nh ho mụ í h thương mại ủ Khu Nh ở v á tiện í h g n iền với


phần diện tí h n y thuộ sở hữu ri ng ủ Chủ ầu tư do Chủ ầu tư ng kinh phí ủ
mình tự thự hiện á hoạt ộng ảo trì.

3. Phí quản ý h ng tháng v á khoản phí khá

Căn ứ tình hình v nhu ầu thự tế s dụng, Cư dân ó quyền s dụng á ông trình, dị h vụ
tiện í h sinh hoạt v á dị h vụ gi tăng khá (nếu ó do Chủ ầu tư/ o nh Nghiệp Quản Lý
ung ấp, o gồm nhưng không hạn hế ở á dị h vụ vệ sinh, ảo vệ, hăm só ảnh qu n…,
ph h p với quy ịnh ủ Chủ ầu tư/ o nh Nghiệp Quản Lý tại từng thời iểm, với mứ phí
tiện í h hính thứ do Chủ ầu tư/ o nh Nghiệp Quản Lý tính toán, quyết ịnh v ó thể ư
iều h nh ph h p với tình hình thự tế v á quy ịnh ủ pháp uật.

Ngo i r t y theo nhu ầu ủ từng Cư dân, Chủ sở hữu Nh ở ó trá h nhiệm óng góp á
khoản phí như dị h vụ iện, nướ , truyền hình áp...

Ph qu n l h ng tháng ư xá ịnh tại thời iểm n gi o Nh ở v ư tính toán tr n ơ


sở ph h p với thự tế, tuân thủ quy ịnh ủ pháp uật , ư thu một ần ho năm ầu ti n
trướ khi n án n gi o Nh ở ho n Mu .

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 28

PHỤ ỤC
MẪU B N B N BÀN GIAO NHÀ Ở

Hôm nay, ngày........... tháng..........năm 20............, á n s u ây:

1. BÊN BÁN: CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN DƢỢC PHẨM VIMEDIMEX


Đại diện: ..................................................................................

2. BÊN MUA: Ông/Bà..........................................


CMTN số ............................ ấp ng y ........................tại.......................
Và Ông/Bà........................................................
CMN số .............................. ấp ng y.........................tại..........................
Căn ứ:
- p Đồng Mu án Nh Ở số: …..ký ng y…./…./….. giữ n Mu v n án (“ p
Đồng ;
- Kết quả o ạ v kiểm tr thự tế.
S u khi kiểm tr Nh Ở, Cá n ồng ý ký i n ản n y với á iều kiện dưới ây:
1. Nh ở ký hiệu: ..................., phường Đại Kim, quận o ng M i, th nh phố Nội ư xây
dựng ó á ặ iểm s u ây:
- iện tí h ất thự tế : ....................................... m2
- Tổng iện Tí h S n ây ựng thự tế: ........................................ m2
- Cá tr ng thiết ị nội thất (nếu ó v á hạng mụ khá theo ảng iệt k ính k m.
1. Kể từ ngày ký Biên Bản này, Bên Mua sẽ chịu m i rủi ro, nghĩ vụ, trách nhiệm liên quan ến
Nha Ở cùng các vật liệu, trang thiết bị ư c bàn giao kèm theo Nhà Ở với tư á h Chủ sở
hữu Nhà Ở (ngoại trừ nghĩ vụ bảo h nh ư c nêu tại H p ồng).
2. n Mu ồng ý r ng trường h p n Mu không ư tr tại Nhà Ở sau thời iểm bàn giao Nhà
Ở theo Biên bản này, Bên Mua vẫn phải thanh toán phí Dịch Vụ h ng tháng theo quy ịnh tại
Nội Quy. Bên Mua cam kết tôn tr ng và tuân thủ Nội Quy trong quá trình s hữu và s dụng
Nhà Ở.
3. Bên Mua biết và hiểu r ng bất cứ th y ổi nào của Nhà Ở kể từ ngày bàn giao Nhà Ở sẽ phải
thực hiện theo ng quy ịnh của Nội Quy.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 29

4. n mu ã kiểm tr v hấp nhận Nh ở theo hiện trạng. Nh ở ư n gi o ho n mu


kể từ ng y i n ản n y ư ập.
5. Việ ảo h nh (nếu ó sẽ ư thự hiện theo iều khoản ảo h nh tại p ồng mu án
Nh ở.
6. i n ản n y ư ập th nh ốn (04 ản ng tiếng Việt, ó giá trị pháp ý như nh u, n
án giữ 01 (một ản, n Mu giữ 01 (một ản, 02 (hai ản ưu tại ơ qu n ó thẩm quyền
ấp Giấy hứng nhận quyền sở hữu Nh ở
BÊN BÁN BÊN MUA

Ghi chú: Mẫu Biên bản bàn giao Nhà ở tr n ây ó thể ư n án th y ổi vào từng thời iểm
cho phù h p với thực tế tại thời iểm các bên ký kết Biên bản bàn giao.

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 30

PHỤ LỤC 05
DANH MỤC VẬT LI U HOÀN THI N BÊN TRONG VÀ
BÊN NGOÀI NHÀ Ở

Đ điểm, ti u huẩn, th ng s k thuật h nh


STT T n vật tƣ, thiết b
v nguồn g xu t xứ
1 i măng Theo TCVN 2682:2009
2 Cốt th p ho tông JIS G3112:2010, TCVN 1651-2:2008
3 tông thương phẩm Theo TCVN 9340:2012
4 Cát en, át v ng Theo TCVN 1970:1986
5 Đá d ng ho tông Theo TCVN 1771:1987
6 Gạ h h 6x10,5x22 m
Theo TCVN 6477:2011
7 Gạ h 2 6,5x10,5x22 m
8 Gạ h tông khí hưng áp Theo TCVN 7959:2011
9 Gạ h er mi á oại Gạ h Vig er /T i er oại A1
Đá gr nite tự nhi n ình Định, Ph n hoặ tương
10 Đá gr nít tự nhi n
ương
11 Đá p mái (Đá A o Đá L i Châu hoặ tương ương
12 Sơn ngo i nh Sơn u ux
13 Kính ường ự á oại Kính ường ự
Vá h kính, i, sổ nhôm
14 Nhôm hệ ingf v Phụ kiện Kin ong ồng ộ o ấp
kính v phụ kiện ồng ộ
15 Cấp iện Cung ấp ầu hờ sẵn
16 Cấp nướ Cung ấp ầu hờ sẵn
17 T nướ mái Có ung ấp
18 ệ thống nướ 01 máy nướ tinh khiết

Ghi chú: Phần vật liệu hoàn thiện bên trong và bên ngoài Nhà ở có thể ư n án iều ch nh
vào từng thời iểm cho phù h p với thực tế và thông báo cho Bên Mua ở thời iểm iều ch nh

Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 31

PHỤ LỤC 06

NỘI QUY QU N LÝ SỬ DỤNG KHU NHÀ Ở

(Bản rời ính k m H p ồng mua bán Nhà ở)

Ký tắt

You might also like