Professional Documents
Culture Documents
Tầng 1, nhà CT3 khu nhà ở, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
GIỮA
Và
Bà ..........................................
Cùng
Ông ..............................................
Ngày ……tháng…..năm
Hợp đồng mua bán nhà Trang 1
1. B nB n
2. Bên Mua
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 2
Đị h i n ạ :
Điện thoại:
Email:
ắ
Trong ngữ ảnh ủ p Đồng n y, n án v n Mu ư g i ri ng “Bên v ư g i
chung “C B n .
Bên Mua công nhận rằ ro rường hợp Bên Mua có từ h ười trở lên thì m i dẫn chiế ến
Bên Mua trong Hợp Đồ có hĩ ừ ười trong số h và m hĩ vụ và trách nhiệm
của Bên Mua theo Hợp Đồ ề hĩ vụ liê ới và riêng rẽ v khô có hĩ vụ
phả x c ị h hĩ vụ của từ ười thuộc hư có hể yêu cầu từ ười
thuộc Bên Mua thực hiệ hĩ vụ của mình theo Hợp Đồ . Để tránh nhầm, nhữ ười thuộc
Bên Mua sẽ ủy quyền cho ………………………. r m ại diệ ể giao dịch với Bên Bán liên
q ến việc mua bán nhà ở nêu tại Hợp Đồng này và m h h ộng củ ườ ược ủy quyền
này sẽ ràng buộc tất cả nhữ ười thuộc Bên Mua, và Bên Bán không cần phải có sự chấp thuận
riêng của từ ười thuộc Bên Mua. Tuy nhiên, không phụ thuộc vào việc ủy quyề r ,m i
vă bản giấy tờ ò hỏi phải có chữ ký củ ề phả ược từ ười thuộc Bên Mua ký vào
ầ ủ.
TR N
B. Hiện nay, Dự Án ã áp ứng ầy ủ á iều kiện pháp ý ể ư c triển khai, bao gồm:
(i) Quyết ịnh chủ trương ầu tư số 2269/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 chấp thuận Nhà
ầu tư thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng Khu ô thị mới Đại Kim tại phường Đại Kim,
quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;
(ii) Quyết ịnh số 1511/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 về việc thu hồi 21.343,7 m2 ất tại
phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, giao 99.855 m2 ất tại phường Đại Kim, quận
Hoàng Mai ho Công ty ầu tư xây dựng số 2 Hà Nội ể thực hiện Dự án Khu ô thị
mới Đại Kim (gi i oạn 1).
(iii) Văn ản số 8979/SXD-QLN ngày 26/9/2017 của Sở Xây dựng về việc Nhà ở hình
th nh trong tương i ư ư v o kinh do nh tại Nhà ở thấp tầng thuộc Dự án Đầu tư
xây dựng Khu ô thị mới Đại Kim tại phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố
Hà Nội
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 3
Đ ỀU Đ NH N H VÀ TH CH
1.1 Đ nh ngh
Trong p Đồng n y, trừ khi ngữ cảnh yêu cầu phải hiểu khá i, á từ, cụm từ s u ây sẽ
ư c hiểu như s u:
f. Bi n B n B n i o : i n ản ư ký kết ởi n Mu v n án về
việ n gi o Nh Ở theo mẫu quy ịnh tại Phụ ụ
ính k m ủ p Đồng n y;
h. Ng B n i o : ng y n án n gi o Nh Ở ho n Mu theo
Thông áo n Gi o ủa Bên Bán;
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 4
i. Th ng B o B n i o : thông áo ng văn ản ư n án g i ến
n Mu như quy ịnh tại Điều 5 ủ p Đồng;
l. B n Qu n Tr : ơ qu n ư th nh ập ể quản ý v iều h nh
Khu Nhà Ở, o gồm ại diện ư h ịnh ởi hủ
sở hữu á nhà ở tại Khu Nhà Ở v n án hoặ
o nh nghiệp quản ý vận h nh Khu Nhà Ở. Việ
ầu n Quản Trị ư thự hiện theo nguy n t
phổ thông theo nội quy ủ Khu Nhà Ở v pháp uật
ó i n qu n;
m. Nội Quy Qu n Lý Sử : là Bản Nội quy quản lý việc s dụng Khu Nhà Ở
Dụng Khu Nhà Ở ư c Chủ Đầu Tư/ n Quản Trị ban hành tại từng
thời iểm;
1.2 i i th h
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 5
3.2 Phương thức thanh toán: B ng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng nêu tại
Phụ Lục 2 hoặc tài khoản ngân hàng khác do Bên Bán thông báo trước 03 (ba) ngày làm
việc.
3.3 Lịch trình thực hiện thanh toán: Tổng Giá Bán Nhà Ở ư c thanh toán theo tiến ộ quy ịnh
tại Phụ Lục 2 của H p Đồng.
Đ ỀU BÀN O NHÀ Ở
4.1 Bên Bán sẽ bàn giao Nhà Ở cho Bên Mua dự kiến là 30/09/2018 (“Ng y n Gi o ự Kiến
với iều kiện n Mu ã thực hiện ầy ủ nghĩ vụ th nh toán tính ến thời iểm bàn giao
theo quy ịnh của H p Đồng.
Việc bàn giao Nhà Ở thực tế có thể sớm hơn hoặc muộn hơn so với Ngày Bàn Giao Dự Kiến
ư quy ịnh tại Khoản 4.1 này do xảy r Sự Kiện ất Khả Kháng; i của nhà thầu thi công
làm chậm tiến ộ giao Nhà ở; các sự kiện khách quan hoặ n Mu không áp ứng á iều
kiện ể ư c nhận bàn giao Nhà Ở theo quy ịnh tại Khoản 4.2 Điều 4 của H p Đồng.
Trước ngày bàn giao thực tế Nhà Ở, Bên Bán sẽ g i văn ản thông báo cho Bên Mua về thời
gi n, ị iểm và thủ tục bàn giao Nhà Ở (“Thông áo n Gi o . V o ng y n gi o Nh Ở
nêu tại Thông Báo Bàn Giao, Bên Bán và Bên Mua thống nhất sẽ ký kết biên bản bàn giao Nhà
Ở (“ i n ản n Gi o theo mẫu quy ịnh tại Phụ Lục 4 của H p Đồng.
n án sẽ g i Thông áo n Gi o ho n Mu ít nhất mười ăm ng y (15 trướ Ng y
n Gi o, trong ó n u ụ thể thời gi n, ị iểm v phương thứ ể tiến hành bàn giao Nhà
Ở.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 6
a. Đã ho n tất nghĩ vụ thanh toán 95% Giá Bán Nhà Ở theo tiến ộ ư quy ịnh tại Điều
4 của H p Đồng n y v ã th nh toán tất cả và bất kỳ các khoản tiền thuộc về nghĩ vụ
của Bên Mua phải óng hoặc các khoản tiền phạt, tiền lãi và bồi thường thiệt hại, nếu có,
cho Bên Bán;
b. Đã ho n th nh nghĩ vụ nộp thuế và các khoản phí theo quy ịnh hiện hành của Nhà
nướ v theo quy ịnh của H p Đồng này;
d. Đã nộp phí bảo trì theo quy ịnh tại Phụ lục 2 của H p Đồng
4.3 Trong trường h p n Mu vi phạm nghĩ vụ th nh toán theo quy ịnh của H p Đồng này
hoặ n Mu không áp ứng ư á iều kiện ể nhận bàn giao Nhà Ở theo quy ịnh tại
Khoản 4.2 Điều 4 n u tr n thì n án không ó nghĩ vụ nhưng ó quyền tự iều h nh Ng y
n Gi o m không ần ó sự ồng ý ủ n Mu ng một thông áo g i ho n Mu ể
gia hạn hoặ iều ch nh Ngày Bàn Giao vào một thời iểm phù h p theo quyết ịnh của Bên
Bán.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 7
4.7 Cá n ồng ý và chấp nhận r ng Diện Tí h Đất và Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng ư c bàn
giao trên thực tế cho Bên Mua có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn iện Tí h Đất và Tổng Diện Tích
Sàn Xây Dựng tương ứng nêu tại Phụ Lục 1. Việc chênh lệch diện tích này sẽ không phải là lý
do ể Bên Mua hoặc Bên Bán có quyền ơn phương hấm dứt H p Đồng.
Các Bên sẽ ký Phụ lục H p Đồng ể s ổi diện tích của Nhà Ở v iều ch nh Giá Bán Nhà
Ở, thuế giá trị gi tăng v á khoản thuế, phí liên quan cho phù h p.
4.8 Đề làm rõ, Các Bên thống nhất r ng n án ư c bảo ưu quyền s dụng Diện Tí h Đất và
quyền sở hữu Nhà Ở cùng toàn bộ tài sản trên Diện Tí h Đất (g i hung “Quyền Sở Hữu
Nhà Ở ho tới thời iểm n Mu ã ho n th nh tất cả á nghĩ vụ th nh toán quy ịnh tại
ơp Đồng này và Bên án ã n gi o Nh Ở ho n Mu theo Điều này.
Đ ỀU B O HÀNH
5.1 n án sẽ ảo h nh á hạng mục của Nhà Ở trong thời hạn tối h i mƣơi tƣ (24) tháng
kể từ ng y ký i n ản n Gi o Nh Ở theo quy ịnh tại Điều n y v quy ịnh của pháp luật
có liên quan.
5.2 Cá n ồng ý và xác nhận r ng bất kỳ ông việ ảo h nh, s hữ n o ối với Nhà Ở sẽ
h ư thự hiện ởi n án hoặ n ư n án ủy quyền hoặ ho ph p. n án sẽ
không ó trá h nhiệm ho n trả hi phí ảo h nh trong trường h p n Mu tự ý nhờ hoặ thu
n thứ kh phụ á khiếm khuyết, hư hỏng hoặc bất kỳ sai sót nào của Nhà Ở trong
trong trường h p Nhà Ở vẫn còn trong thời hạn bảo h nh v n án ồng ý bảo hành cho
Bên Mua, trừ khi hai bên có thỏa thuận khác b ng văn ản.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 8
5.3 Ngoài việc bảo hành theo thỏa thuận ã quy ịnh, n án không ó nghĩ vụ ảo h nh ối
với ất kỳ hư hỏng, khiếm khuyết hoặ thiệt hại n o ối với Nhà Ở nếu xảy ra một trong các
trường h p s u ây:
b. Do l i bất cẩn, s dụng thiết bị và công trình xây dựng sai quy trình vận h nh hoặ tự ý
s hữ th y ổi ủ n Mu v /hoặ người s dụng Nhà Ở;
Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ng y nhận ư y u ầu bảo h nh ủ
n Mu , n án sẽ thự hiện việ ảo h nh á hư hỏng theo ng quy ịnh. Trong
trường h p xảy r hư hỏng ó thể s hữ , kh phụ ư trong phạm vi ông nghệ k
thuật v thự tế ho ph p, n án sẽ thự hiện s hữ hạng mụ hư hỏng ó ng vật
iệu v /hoặ thiết ị mới ng oại h y hất ư ng tương ương ng ó tr n thị trường.
n án v n Mu ó thể thỏ thuận ể n Mu tự thự hiện việ s hữ á hư
hỏng.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 9
5.6 n Mu hoặ người s dụng Nh Ở cam kết, ồng ý v tạo m i iều kiện thuận i ho n
Bán h y n thứ ư h ịnh ởi n án ư ph p v o Nh Ở v ư m ng theo
những máy mó , tr ng thiết ị ần thiết ể thự hiện việ ảo h nh nói tr n.
5.7 Sau khi hết thời hạn bảo h nh ư quy ịnh tại Khoản 5.1 tr n ây, n Mua hoặ người s
dụng Nhà Ở tự chịu trách nhiệm s a chữ á hư hỏng ối với Nhà Ở b ng chi phí của mình.
Đ ỀU CHỨN NHẬN
6.1 n án ó trá h nhiệm ho n th nh hồ sơ ể xin ấp Giấy Chứng Nhận ho n Mu trong
thời hạn năm mươi (50 ngày kể từ Ng y n Gi o Nh Ở ho n Mu , với iều kiện :
6.2 Bên Bán có trách nhiệm g i văn ản thông báo cho Bên Mua về việc nộp các giấy tờ liên quan
ể n án m thủ tụ ề nghị ấp Giấy hứng nhận ho n Mu . Trong thời hạn mười (10
ng y, kể từ ng y nhận ư thông áo ủ n án m n Mu không nộp ầy ủ á giấy
tờ theo thông áo thì oi như n Mu tự nguyện i m thủ tụ ấp Giấy hứng nhận. Khi
Bên Mua tự nguyện làm thủ tụ ề nghị cấp Giấy chứng nhận thì Bên Bán có trách nhiệm h
tr v ung ấp ầy ủ hồ sơ pháp ý về Căn hộ mua bán cho Bên Mua;
6.4 Cá n ng ồng ý và xác nhận r ng: mặ d n án ó nghĩ vụ xin cấp Giấy chứng nhận
nhưng việc cấp Giấy chứng nhận này và thời gian xin cấp Giấy chứng nhận sẽ phụ thuộc vào
á quy ịnh của pháp luật có hiệu lực tại thời iểm xin cấp Giấy chứng nhận và quyết ịnh
củ á ơ qu n Nh nước có thẩm quyền, việc giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận củ ơ
quan có thẩm quyền.
Đ ỀU QU ỀN VÀ N H VỤ CỦ B N B N
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 10
7.1 Qu ền ủ B n B n
c. Yêu cầu Bên Mua nộp ầy ủ các khoản thuế, phí v á nghĩ vụ thanh toán khác liên
qu n ến Nhà Ở theo H p Đồng n y v quy ịnh của pháp luật;
d. Yêu cầu Bên Mua cung cấp tất cả thông tin và các tài liệu ó i n qu n ể Bên Bán thực
hiện thủ tụ ề nghị cấp Giấy Chứng Nhận ho n Mu theo quy ịnh của pháp luật.
g. Yêu cầu Bên Mua nộp phạt vi phạm H p Đồng hoặc bồi thường thiệt hại khi vi phạm
các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc phải bồi thường trong H p Đồng này hoặc
theo Quyết ịnh củ ơ qu n Nh nước có thẩm quyền
h. Yêu cầu Bên Mua cung cấp ầy ủ giấy tờ, nộp phí, lệ phí ể làm thủ tục cấp Giấy
chứng nhận ho n Mu theo quy ịnh của pháp luật
i. Cá quyền khá theo quy ịnh ủ p Đồng n y v quy ịnh củ pháp uật với tư á h
là Chủ Đầu Tư ủa Dự Án.
7.2 Ngh vụ ủ B n B n
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 11
e. Thự hiện á thủ tụ tại Cơ qu n Nh nướ ó thẩm quyền ể ấp Giấy Chứng Nhận
ho n Mu . Thời iểm ho n th nh á thủ tụ pháp ý sẽ phụ thuộ v o tiến ộ giải
quyết ông việ ủ Cơ qu n Nh nướ ó thẩm quyền;
f. Hoàn trả lại các khoản tiền ho n Mu khi n án n gi o không ng tiến ộ bàn
giao Nhà Ở theo quy ịnh tại Điều 4 của H p Đồng
g. Cá nghĩ vụ khá theo quy ịnh ủ p Đồng này và quy ịnh củ pháp uật.
Đ ỀU QU ỀN VÀ N H VỤ CỦ B N MU
8.1 Qu ền ủ B n Mu
e. Cá quyền khá theo quy ịnh ủ p Đồng n y v quy ịnh củ pháp uật.
8.2 Ngh vụ ủ B n Mu
c. Kể từ ngày nhận Bàn Giao Nhà Ở, Bên Mua hoàn toàn chịu trách nhiệm ối với Nhà Ở
ã mu v tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các h p ồng bảo hiểm cần thiết ối
với m i rủi ro, thiệt hại i n qu n ến Nhà Ở và bảo hiểm trách nhiệm dân sự phù h p
với quy ịnh của pháp luật (nếu có);
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 12
e. Th nh toán ầy ủ Phí Quản Lý hàng tháng và tuân thủ tất cả á quy ịnh của bản Nội
Quy Quản Lý S Dụng Khu Nhà Ở do Chủ Đầu Tư n h nh v á quy ịnh khác của
Ban Quản Trị ban hành tùy từng thời iểm;
f. Th nh toán ầy ủ phí bảo ãnh theo quy ịnh củ Ngân h ng phát h nh thư ảo lãnh nếu
Bên Mua có yêu cầu;
g. Th nh toán ầy ủ á khoản phí, thuế, ệ phí v á hi phí khá ng thời hạn theo quy
ịnh ủa H p Đồng v pháp uật hiện h nh;
i. Chấp h nh á quy ịnh của bản Nội Quy Quản Lý S Dụng Khu Nhà Ở;
j. S dụng Nhà Ở ng mụ í h ể ở theo quy ịnh của Luật Nhà ở và theo thỏa thuận
trong H p Đồng;
k. Nộp phạt vi phạm H p Đồng và bồi thường thiệt hại cho Bên Bán khi vi phạm các thỏa
thuận thuộc diện phải nộp phạt hoặc bồi thường theo quy ịnh trong H p Đồng hoặc
theo quyết ịnh củ ơ qu n nh nước có thẩm quyền;
l. Thực hiện á nghĩ vụ khác theo quyết ịnh củ ơ qu n nh nước có thẩm quyền khi vi
phạm á quy ịnh về quản lý, s dụng nh hung ư;
m. Thực hiện các thủ tục cần thiết i n qu n ến việc nhận bàn giao Nhà Ở theo quy ịnh
của H p ồng;
n. Trước khi nhận bàn giao Nhà Ở, Bên Mua không có quyền ra vào hoặ ư tr hoặc s
dụng Nhà Ở nếu không ư n án ồng ý b ng văn ản;
q. Cá nghĩ vụ khá theo quy ịnh ủa H p Đồng n y v pháp uật hiện hành.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 13
b. Bên Bán cam kết Nhà Ở quy ịnh tại Điều 2 của H p Đồng không thuộc diện bị cấm
giao dị h theo quy ịnh của pháp luật;
c. Thực hiện ng v ầy ủ tất cả các thỏa thuận với n Mu theo quy ịnh tại H p
Đồng này.
b. Nếu Bên Mua là tổ chứ : n Mu ư c thành lập và hoạt ộng h p pháp theo quy ịnh
của pháp luật Việt Nam;
d. n Mu ã xem x t, biết rõ về thực trạng pháp lý của Dự Án, Nhà Ở kể cả các giấy tờ
i n qu n, ồng ý mua mà không có khiếu nại gì;
e. Số tiền mua Nhà Ở thỏa thuận trong H p Đồng là h p pháp, không có tranh chấp với bên
thứ ba. Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm ối với việc tranh chấp khoản tiền mà Bên
Mu ã th nh toán ho n án theo p Đồng này;
f. Cung cấp các giấy tờ cần thiết khi Bên Bán yêu cầu theo quy ịnh của pháp luật ể làm
thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua;
h. Việc giao kết hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc bởi bất kỳ tổ chức, cá
nhân nào.
10.2 Trong thời gi n n án hư tiến h nh á thủ tụ xin ấp Giấy Chứng Nhận tại Cơ qu n
Nh nướ ó thẩm quyền ho n Mu thì n Mu ó thể huyển như ng quyền v nghĩ vụ
ủ n Mu theo p Đồng n y ho n Đư Chuyển như ng nếu áp ứng ủ á iều kiện
s u ây:
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 14
10.3 Trường h p n Mu chuyển như ng quyền v nghĩ vụ ối với Nh Ở theo H p Đồng này
ho n Đư c Chuyển như ng thì:
b. Không chậm hơn thời iểm ký Văn ản Chuyển Như ng, n Mu ồng ý sẽ (i th nh
toán ầy ủ ho n án tất ả khoản tiền ến hạn v /hoặ quá hạn ộng với khoản tiền
ãi hậm trả v ất kỳ khoản tiền n o m n Mu ó nghĩ vụ phải trả ho n án; v
(ii) Bên Mua thực hiện á nghĩ vụ còn lại khác ối với Bên Bán khi chuyển như ng
quyền v nghĩ vụ ối với Nhà ở theo p Đồng n y ho n Đư c Chuyển như ng;
10.4 Ng y s u khi n Mu v n Đư c Chuyển như ng hoàn thành các thủ tụ theo quy ịnh của
pháp luật về việc chuyển như ng quyền v nghĩ vụ ối với Nhà ở theo H p Đồng này (bao
gồm cả việc hoàn thiện á nghĩ vụ tài chính ối với ơ qu n thuế,), trong vòng hai (02) ngày
làm việc kể từ ng y n Mu v n Đư c chuyển như ng nộp lại các giấy tờ, hó ơn... i n
qu n ến việc chuyển như ng, Bên Bán sẽ ra Thông báo xác nhận việc chuyển như ng nêu
trên.
10.5 Kể từ thời iểm Bên Bán ra Thông báo xác nhận việc chuyển như ng thì n án v n Mu
sẽ ư giải phóng khỏi á nghĩ vụ tương ứng ủ mình theo p Đồng n y, n Đư c
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 15
Chuyển như ng kế thừa toàn bộ quyền v nghĩ vụ của Bên Mua và trở thành Bên Mua Nhà
theo H p ồng mua bán Nhà ở này
Đ ỀU S K N B T KH KH N
11.1 Các sự kiện bất khả kháng theo H p Đồng n y ư c hiểu là bất kỳ trường h p nào không thể
ường trướ ư vư t quá tầm kiểm soát h p lý của một n v m ho n ó không thể
tuân thủ hay thực hiện nghĩ vụ của mình theo H p Đồng n y (“Sự Kiện B t Kh Kháng ,
bao gồm nhưng không giới hạn, chiến tranh hoặ á h nh ộng khác của lự ư ng quân sự,
khủng bố, bạo loạn, bạo ộng dân sự, phá hoại, h nh ộng hoặc hạn chế của chính quyền hoặc
củ á ơ qu n ông quyền khác, tai nạn, hỏa hoạn, ũ ụt, ộng ất hoặc các thảm h a thiên
nhiên khác hoặc thiên tai, với iều kiện là không một tình huống hoặ nguy n nhân n o ư c
xem vư t ngoài tầm kiểm soát h p lý của một Bên nếu tình huống hoặ nguy n nhân ó xảy
ra do hệ quả của sự không cẩn tr ng củ n ó. Để cho rõ ràng, việc mất khả năng th nh toán
của một Bên hoặ khó khăn t i hính hoặc hoảng kinh tế không ư c xem là Sự Kiện Bất Khả
Kháng theo quy ịnh tại Điều này.
11.2 Khi xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng theo quy ịnh tại H p Đồng này, Bên bị ảnh hưởng có
trách nhiệm thông báo cho Bên còn lại trong thời gian sớm nhất nhưng không chậm hơn mười
(10) Ngày Làm Việc kể từ ngày xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng ể Các Bên cùng bàn bạc và
thống nhất cách giải quyết và kh c phục hậu quả. Nếu Bên bị ảnh hưởng bởi Sự Kiện Bất Khả
Kháng không thực hiện nghĩ vụ thông báo trong thời hạn ư quy ịnh tại khoản này thì
xem như không ó Sự Kiện Bất Khả Kháng xảy ra.
11.3 Sự Kiện Bất Khả Kháng ư xem ăn ứ miễn trá h ối với Bên bị ảnh hưởng khi không
thể thực hiện ư nghĩ vụ của mình theo H p Đồng này, với iều kiện n ó phải:
a. Thực hiện nghĩ vụ thông báo cho Bên còn lại theo quy ịnh tại Khoản 11.2 nêu trên;
b. S dụng m i n lực h p ý ể giảm thiểu tá ộng của sự trì hoãn hay cản trở ối với
việc thực hiện á nghĩ vụ của mình theo H p Đồng này; và
c. Phục hồi việc thực hiện á nghĩ vụ của mình ngay khi có thể một cách h p lý sau khi
loại bỏ ư c lý do trì hoãn hay cản trở gây ra bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng.
11.4 Nếu các Sự Kiện Bất Khả Kháng k o d i hơn một trăm tám mươi (180) Ngày Làm Việc và
một Bên không thể thực hiện ư nghĩ vụ của mình do ảnh hưởng của Sự Kiện Bất Khả
Kháng ó thì p Đồng này tự ộng chấm dứt v Cá n ư c miễn trừ trách nhiệm theo
H p Đồng n y m không n n o ư c quyền khiếu nại hoặc yêu cầu bồi thường ối với Bên
kia, trừ trường h p quy ịnh tại Khoản 11.5 dưới ây.
11.5 Cá n ồng ý r ng, trong m i trường h p, không n n o ư c miễn trách nhiệm ối với
các khoản n hoặc bồi thường phát sinh r trước khi H p Đồng này bị chấm dứt khi xảy ra Sự
Kiện Bất Khả Kháng theo Khoản 11.4 tr n ây.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 16
Đ ỀU TR CH NH M DO V PH M HỢP ĐỒN
12.1 Trách nhiệm củ n án khi vi phạm p Đồng:
Thời hạn chậm bàn giao Nhà Ở, nếu không do á iều kiện khách quan hay Sự Kiện Bất
Khả Kháng hoặc do các bên thỏa thuận thì sẽ không vư t quá một trăm tám mươi (180
ngày, tính từ Ngày Bàn Giao Gia Hạn theo quy ịnh của H p Đồng. Sau thời hạn này mà
Bên Bán vẫn hư thể bàn giao Nhà Ở cho Bên Mua mặ d n Mu ã áp ứng ầy ủ
á iều kiện ể nhận bàn giao theo H p Đồng thì n Mu ư c quyền chấm dứt H p
Đồng, yêu cầu Bên Bán hoàn trả toàn bộ các khoản tiền ã nhận cùng với khoản tiền lãi
phát sinh trong khoảng thời gian bàn giao chậm Nhà Ở theo lãi suất ơ ản tại thời iểm
ó ủ Ngân h ng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam.
12.2 Trách nhiệm của Bên Mua khi vi phạm Hợp Đồng
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 17
b. Nếu quá mười ăm (15 ng y kể từ ngày nhận bàn giao theo Thông Báo Bàn Giao của
n án nhưng n Mu không ến nhận bàn giao Nhà Ở thì n Mu theo ây ồng ý
r ng n Mu ã mặc nhiên nhận bàn giao Nhà Ở và không có quyền khiếu nại hay khởi
kiện Bên Bán về bất kỳ vấn ề n o i n qu n ến Nhà Ở, bao gồm cả chất ư ng Nhà Ở
hoặc m i rủi ro, tổn thất xảy r ối với Nhà Ở từ thời iểm bàn giao theo Thông Báo Bàn
Giao của Bên Bán, bất chấp việc Bên Mua có nhận n gi o hì khó h y ến ở tại Nhà
Ở hay không.
c. Trong trường h p n Mu hậm thực hiện nghĩ vụ th nh toán á t theo quy ịnh
tại Phụ lục 2 của H p ồng và số tiền phạt vi phạm theo Khoản 12.2( tr n ây thì n
Mu phải trả tiền ãi hậm th nh toán ối với các khoản tiền trễ hạn tính tr n ãi suất v y
quá hạn ủ Ngân h ng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt N m áp dụng cho
khoảng thời gian chậm th nh toán tương ứng, tính từ ng y ến hạn ho ến thời thời
iểm th nh toán.
(i) Khoản phạt vi phạm, tiền lãi và bồi thường thiệt hại theo á quy ịnh Khoản
12.2(a) và 12.2 (d) nêu trên;
(ii) Tất ả á hi phí khá thuộc trách nhiệm thanh toán củ n Mu theo quy ịnh
tại H p Đồng tính ến ngày chấm dứt H p Đồng;
(iii) Thuế, phí v ệ phí do Cơ qu n Nh nướ áp dụng m n án phải hịu theo quy
ịnh ủ p Đồng n y tính ến ngày chấm dứt H p Đồng;
(iv) Tất cả chi phí Luật sư, hi phí pháp ý v á hi phí i n qu n khá ể giải quyết
các hậu quả do sự vi phạm của Bên Mua gây ra.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 18
c. n Mu hấm dứt p Đồng theo Khoản 12.1(b) Điều 12 hoặc Bên Bán chấm dứt H p
Đồng theo Khoản 12.2(a) v 12.2(d) Điều 12;
d. Một Bên vi phạm bất cứ nghĩ vụ nào của mình theo H p Đồng n y v không kh phụ
á vi phạm ó s u thời hạn mươi (30 ng y kể từ ng y nhận ư văn ản ề nghị
kh phụ ủ n ki . Khi ó, ên bị vi phạm có quyền ơn phương hấm dứt H p
Đồng này b ng thông báo có hiệu lực ngay lập tức;
13.3 Trường h p H p Đồng này bị chấm dứt theo Khoản 13.1( tr n ây, thì quyền v nghĩ vụ
củ Cá n ư c giải quyết theo quy ịnh tại Điều 12 của H p Đồng. Ngoài ra, Bên vi phạm
còn phải thanh toán cho Bên bị vi phạm toàn bộ chi phí Luật sư ể giải quyết vụ tranh chấp,
nếu có, và bồi thường cho Bên bị vi phạm m i thiệt hại và tổn thất thực tế phát sinh từ hành vi
vi phạm của Bên vi phạm.
13.4 Trong trường h p H p Đồng này bị chấm dứt theo Khoản 13.1(d tr n ây, n vi phạm chịu
phạt 8% giá trị H p Đồng bị vi phạm, ồng thời phải thanh toán cho Bên bị vi phạm toàn bộ
chi phí Luật sư ể giải quyết vụ tranh chấp (nếu có) và bồi thường cho Bên bị vi phạm m i
thiệt hại và tổn thất thực tế phát sinh từ hành vi vi phạm của Bên vi phạm.
13.5 Trong trường h p H p Đồng bị chấm dứt theo Khoản 12.1(e), trừ trường h p có thỏa thuận
khác, trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, m i Bên sẽ hoàn trả lại cho nhau tất cả những gì
ã nhận và m i Bên sẽ gánh chịu thiệt hại của mình, nếu ó, v không ư c yêu cầu Bên kia
bồi thường.
13.6 Việc chấm dứt H p Đồng n y, vì ất kỳ ý do gì, ũng sẽ không miễn trừ ho n Mu nghĩ
vụ th nh toán ối với ất kỳ khoản th nh toán ến hạn n o ho n án, ồng thời ũng
không phải ơ sở pháp ý ể (i) làm vô hiệu nghĩ vụ th nh toán m n Mu ã thực hiện
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 19
trước thời iểm H p Đồng bị chấm dứt; hoặ (ii ể miễn trừ ho n Mu á nghĩ vụ còn
lại sau khi H p Đồng này bị chấm dứt.
14.2 Để cho rõ ràng, m i Rủi Ro ối với Nhà Ở và các thiết bị, vật tư i n qu n vẫn sẽ ư c chuyển
giao cho Bên Mua kể từ Ngày Bàn Giao kể cả trường h p (i) Giấy Chứng Nhận hư ư ơ
quan có thẩm quyền cấp cho Bên Mua; hoặ (ii n Mu ã ủ iều kiện nhưng hư nhận
bàn giao Nhà Ở theo quy ịnh tại Khoản 4.5 Điều 4 của H p Đồng này.
15.2 Thời hạn hiệu ự ủ ảo Lãnh Ngân ng tính từ ng y n ảo Lãnh phát h nh ảo Lãnh
Ngân ng ho ến ng y thứ mươi (30 kể từ ng y n án n gi o Nh Ở ph h p với
thời hạn quy ịnh trong p Đồng n y (“Thời Hạn B o Lãnh . Để ảm bảo sự r r ng,
trong m i trường h p, nếu Thời Hạn Bảo Lãnh theo Khoản 15.1 ủ p Đồng ã hết thì hiệu
ự ủ ảo Lãnh Ngân ng sẽ tự ộng hấm dứt m không ị ảnh hưởng ởi ất kỳ lý do gì,
trừ khi ư c Bên Bảo Lãnh ồng ý gia hạn b ng văn ản, hoặc pháp luật ó quy ịnh khác.
Việc Bảo Lãnh Ngân Hàng bị thay ổi hoặ iều ch nh trong quá trình thực hiện bởi Bên Bảo
Lãnh và Bên Bán sẽ không tạo ra bất kỳ nghĩ vụ nào cho Bên Bán hoặc tạo ra bất kỳ sự viện
dẫn nào của Bên Mua r ng n án ã không tuân thủ nghĩ vụ bảo ãnh theo quy ịnh hiện
hành.
15.3 Phạm vi, iều kiện, nội dung và giá trị bảo lãnh do Bên Bán và Bên Bảo Lãnh thỏa thuận trong
h p ồng bảo ãnh nhưng phải ảm bảo thực hiện toàn bộ trách nhiệm của Bên Bán trong việc
thanh toán cho Bên Mua các khoản tiền thuộc trách nhiệm tài chính của Bên Bán theo quy
ịnh trong H p Đồng.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 20
15.4 Phạm vi, iều kiện và nội dung bảo lãnh cụ thể sẽ ư c thực hiện theo quy ịnh tại Bảo Lãnh
Ngân ng v quy ịnh liên quan của pháp luật về bảo lãnh.
Đ ỀU UẬT Đ ỀU CH NH VÀ QU ẾT TR NH CH P
16.1 p Đồng n y ư iều h nh v giải thí h theo quy ịnh ủ pháp uật Việt N m.
17.2 Cá n ồng ý r ng H p Đồng này cùng với các Phụ Lục, Nội Quy, và các tài liệu khá ính
kèm H p Đồng tạo thành một thỏa thuận hoàn ch nh giữa Các Bên và thay thế toàn bộ các thỏa
thuận, ghi nhớ b ng văn ản hoặc b ng miệng trướ ó i n qu n ến nội dung ơ ản củ ơp
ồng này.
17.3 Bên mua xác nhận r ng, b ng việc ký kết H p Đồng n y, n Mu ã nghi n ứu k , hiểu và
ho n to n ồng ý với á quy ịnh trong Nội Quy ính k m tại Phụ Kiện A của H p Đồng.
Ngoài ra, Bên Mua chấp thuận và sẵn s ng ký kết bất kỳ cam kết, xác nhận nào theo yêu cầu
củ n án ối với Nội Quy và tuân thủ hoặc buộ người s dụng Nhà Ở khác tuân thủ
nghi m t á quy ịnh trong Nội Quy.
Đ ỀU C C Đ ỀU KHO N CHUN
18.1 Hai bên cam kết thực hiện ng á iều khoản ghi trong H p Đồng này. Bất kỳ s ổi, bổ
sung n o ối với H p Đồng này sẽ ch có hiệu lực nếu ư c lập th nh văn ản ư c ký xác nhận
bởi ại diện có thẩm quyền của Các Bên. M i tài liệu, văn ản, em i , te ex tr o ổi và phát
hành giữa Các Bên trong qua trình thực hiện H p Đồng này sẽ là những bộ phận không tách rời
của H p Đồng này.
18.2 Một khi H p Đồng n y ư c ký kết h p pháp, các thỏa thuận ư quy ịnh trong ơp Đồng
này sẽ tạo thành các trách nhiệm pháp lý có hiệu lực thi hành và ràng buộ Cá n ũng như
người ư c ủy quyền v người kế thừa của Các Bên và phải ư c Các Bên tuân thủ theo các
iều khoản v iều kiện của H p Đồng này.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 21
18.3 Nếu bất kỳ iều khoản nào của H p Đồng này có toàn bộ hay một phần nội dung bị vô hiệu do
vi trái pháp luật hoặc không thể thi h nh ư c vì bất kỳ lý do nào, phần còn lại củ iều khoản
ó v á iều khoản khác sẽ không bị ảnh hưởng và giữ nguyên hiệu lực.
18.4 M i tr o ổi, yêu cầu, xác nhận, thông tin tr o ổi giữa Các Bên phát sinh hoặc có liên quan
ến H p Đồng này phải ư c thực hiện b ng văn ản (“Thông Báo . Thông áo ư c coi là
ã nhận ư c nếu g i ến ịa ch củ Cá n như n u tại trang ầu tiên của H p Đồng theo
phương thứ ảm bảo hoặc giao tay. Một Bên phải thông báo ngay b ng văn ản cho Bên kia
khi ó th y ổi ịa ch liên lạ . Trường h p không thông báo nếu có phát sinh thiệt hại thì bên
không thông báo tự chịu trách nhiệm.
18.5 Trong quá trình xin cấp và/hoặc sang tên Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua, nếu pháp luật yêu
cầu hoặ ơ qu n hức yêu cầu Các Bên phải ký một h p ồng mua bán khác theo mẫu do ơ
quan chứ năng n h nh, thì trong trường h p ó, Cá n tại ây ồng ý r ng, trong m i
trường h p, h p ồng mẫu ó sẽ không ảnh hưởng ến hiệu lực của tất cả á iều khoản trong
H p Đồng n y ũng như á Phụ lục, tài liệu ính k m theo p Đồng.
18.6 H p Đồng ư c lập thành bốn (04) bản gốc b ng Tiếng Việt, ó giá trị pháp ý như nh u, Bên
bán giữ một (01) bản và Bên Mua giữ một (01) bản, hai (02) bản n án ưu ể nộp tại ơ
qu n nh nước có thẩm quyền thực hiện thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận Nhà ở.
ĐỂ LÀM B NG, Các Bên xác nhận r ng mình ã c, hiểu ầy ủ và tự nguyện ký H p Đồng này
v o ng y ã ư ề cập tại tr ng ầu tiên của H p Đồng này.
BÊN MUA B NB N
Đã c và hiể rõ rước khi ký Đại iện C ng t Cổ ph n Tập đo n
ƣợc phẩm Vimedimex
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 22
PHỤ ỤC
CH T ẾT VÀ THÔN SỐ KỸ THUẬT CỦ NHÀ Ở
1. Đ điểm ủ Nh Ở ụ thể nhƣ s u
a) Loại Nh Ở: Nh ở i n kế ó sân vườn
b) Đị h Nh Ở: Khu ô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận o ng M i, th nh phố Nội
c) Nh Ở số: (tương ứng với #N/A)
d) iện Tí h ây ựng Chiếm Đất (“Diện T h Dựng : “ m2 to n ộ diện tí h tiếp x
với mặt ất ủ s n tầng 1 ủ Nh Ở ( o gồm ả phần hi n ó mái he ủ tầng 1 tính theo
ơn vị m t vuông (m2 v ư m tr n số ến h i hữ số thập phân, trong ó:
- Tổng iện Tí h S n ây ựng Nh Ở (“Tổng Diện T h S n Dựng : “#N/A m2 và
ư tính tổng diện tí h mặt ng s n xây dựng ủ tất ả á tầng ủ Nh Ở o gồm ả tầng áp
mái v tầng mái tum (nếu ó ụ thể:
+ iện tí h mặt ng s n xây dựng ủ tầng 1: ư o từ m p ngo i tường xây (không o
gồm ổ móng hoặ tính từ tim tường ngăn hi á nh ở song ập o gồm ả diện tí h n ông,
lo gi (nếu ó v phần hi n ó mái he ủ tầng 1;
+ iện tí h mặt ng s n xây dựng ủ á tầng ( o gồm ả diện tí h tầng tum, tầng áp mái :
ư o từ m p ngo i ủ tường xây (hoặ tính từ tim tường ngăn hi á nh ở song ập o gồm
cả diện tí h ban công, lô gia, sân ( h tính phần sân ó mái he ủ á tầng.
Để l m rõ
- Tầng tum: không tính v o số tầng ủ ông trình khi ó diện tí h mái tum không vư t quá
30% diện tí h s n mái.
- Tầng áp mái: Tầng n m trong không gi n ủ mái dố m to n ộ hoặ một phần mặt ứng
ủ nó ư tạo ởi ề mặt mái nghi ng hoặ mái gấp, trong ó tường ứng (nếu ó không
o quá mặt s n 1,5 m (không tính phần ổ tông không ó mái
2. Đ điểm về l đ t x ựng Nh Ở nhƣ s u
a) Tổng diện tí h s dụng ất ở (diện tí h khuôn vi n ủ Căn nh ho ph p s i số + -1%):
#N/A m2, trong ó diện tí h sở hữu ri ng : #N/A m2
b) Mụ í h: Đất ở
c) Thời hạn s dụng: Lâu dài
3. SƠ ĐỒ VỊ TRÍ
em ản vẽ ính k m
4. ĐIỀU KIỆN Â ỰNG VÀ OÀN T IỆN MẶT NGOÀI CỦA N À Ở
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 23
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 24
PHỤ ỤC
TỔN B N NHÀ Ở VÀ TH NH TO N TỔN B N NHÀ Ở
A. Tổng i B n Nhà Ở v Tiến độ th nh to n
1. Tổng i B n Nh Ở
a) Tổng giá trị H p ồng (“Giá án Nh Ở : VNĐ (Bằng chữ: ) ( ã gồm thuế giá trị gia
tăng (“Thuế GTGT .
Tổng Giá án Nh Ở n y ã o gồm:
- Giá trị quyền s dụng ất ủ Nh Ở;
- Chi phí ầu tư xây dựng ơ sở hạ tầng k thuật ến ô ất ; hi phí xây thô v ho n thiện mặt
ngo i Nh ở theo quy ịnh tại nh mụ vật iệu ho n thiện n trong v n ngo i Nh ở -
Phụ ụ 05 ủ p ồng.
- Thuế Giá trị gi tăng (GTGT theo quy ịnh hiện h nh ủ pháp uật tại từng thời iểm.
b) Thuế và các khoản phí:
n Mu ó nghĩ vụ thanh toán trực tiếp ho ơ qu n Nh nước liên quan hoặc cho Bên Bán
(trường h p ơ qu n i n qu n y u ầu Bên Bán nộp hộ Bên Mua) hoặc cho Bên Thứ (trường
h p Bên Bán ch ịnh Bên Thứ Ba thu hộ) toàn bộ các khoản thuế v á hi phí i n qu n ến
việc chuyển như ng quyền sở hữu Nhà Ở quy ịnh tại Phụ lục 3 của H p ồng, bao gồm nhưng
không giới hạn các khoản dưới ây:
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 25
Phù h p với tiến ộ xây dựng Nhà Ở v quy ịnh của Luật kinh doanh Bất ộng sản, tiến ộ
thanh toán Giá Bán Nhà Ở ư hi th nh á t như s u :
e) Đợt 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Bên Bán có thông báo bàn giao Giấy
Chứng Nhận, Bên Mua có trách nhiệm th nh toán ho n án số tiền : #N/A VNĐ (Bằng
chữ: #NAME?), tương ứng với 5% Giá án Nh Ở.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 26
PHỤ ỤC
C C KHO N TH NH TO N KH C N OÀ B N NHÀ Ở
1. Thự hiện thủ tụ xin ấp Giấy hứng nhận quyền sở hữu ối với Nh ở, n Mu ồng ý hịu
trá h nhiệm nộp á khoản phí v ệ phí s u:
- Cá hi phí, ệ phí phát sinh trong quá trình xin ấp Giấy hứng nhận
Lưu ý: Cá mứ thuế, phí, ệ phí tr n ó hiệu ự tại thời iểm ký p ồng mu án v ó thể
ư th y ổi không ần áo trướ do sự th y ổi hính sá h, quyết ịnh ủ ơ qu n nh nướ
ó thẩm quyền theo từng thời iểm không ó thông áo trướ
2. Phí ảo trì
a. Kinh Phí ảo Trì Phần sở hữu hung theo quy ịnh tại p ồng mu án Nh ở v ản
Nội Quy n y o gồm:
(i) Kinh phí do Chủ sở hữu Nh ở nộp 60.000.000 đồng/Nh ở ( hư o gồm thuế
giá trị gi tăng quy ịnh tại p ồng mu án Nh ở. Phí ảo trì n y không o
gồm trong Giá án Nh ở ư quy ịnh trong p ồng mu án Nh ở.
(ii) Khoản óng góp do huy ộng ủ Cư dân v Chủ ầu tư tương ứng với phần iện
Tí h S n ây ựng Nh ở thuộ Phần sở hữu ri ng ủ Cư dân v Phần sở hữu
ri ng ủ Chủ ầu tư trong trường h p Qu ảo Trì không ủ. Khoản óng góp
n y h ư thu khi phát sinh ông tá ảo trì, ư xá ịnh ối với từng ông
việ ảo trì, với mứ thu th m ụ thể sẽ ư thông qu tại ội Nghị Khu nh ở;
(iii) Khoản óng góp ủ Cư dân trong trường h p Phần sở hữu hung t uộ phải
ảo trì, s hữ do i ủ Cư dân ó gây r ;
(iv) Khoản phí, ệ phí, hi phí ó i n qu n ến việ mở, quản ý v s dụng t i khoản
Qu ảo Trì;
(v) Khoản tiền ãi phát sinh m i kỳ từ t i khoản Qu ảo Trì ư g i tại ngân h ng;
và
(vi) Cá khoản tiền v /hoặ khoản óng góp khá theo thống nhất ủ Cư dân v Chủ
ầu tư tại ội Nghị Khu Nh ở trong phạm vi pháp uật ho ph p.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 27
b. n quản trị Khu Nh ở có trách nhiệm duyệt v thự hiện á khoản hi nói tr n tr n ơ
sở kế hoạ h v ngân sá h ảo trì h ng năm ã ư ội nghị Khu Nh ở thông qua,
trường h p hi vư t quá sẽ phải ư ội nghị Khu Nh ở ph duyệt.
Căn ứ tình hình v nhu ầu thự tế s dụng, Cư dân ó quyền s dụng á ông trình, dị h vụ
tiện í h sinh hoạt v á dị h vụ gi tăng khá (nếu ó do Chủ ầu tư/ o nh Nghiệp Quản Lý
ung ấp, o gồm nhưng không hạn hế ở á dị h vụ vệ sinh, ảo vệ, hăm só ảnh qu n…,
ph h p với quy ịnh ủ Chủ ầu tư/ o nh Nghiệp Quản Lý tại từng thời iểm, với mứ phí
tiện í h hính thứ do Chủ ầu tư/ o nh Nghiệp Quản Lý tính toán, quyết ịnh v ó thể ư
iều h nh ph h p với tình hình thự tế v á quy ịnh ủ pháp uật.
Ngo i r t y theo nhu ầu ủ từng Cư dân, Chủ sở hữu Nh ở ó trá h nhiệm óng góp á
khoản phí như dị h vụ iện, nướ , truyền hình áp...
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 28
PHỤ ỤC
MẪU B N B N BÀN GIAO NHÀ Ở
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 29
Ghi chú: Mẫu Biên bản bàn giao Nhà ở tr n ây ó thể ư n án th y ổi vào từng thời iểm
cho phù h p với thực tế tại thời iểm các bên ký kết Biên bản bàn giao.
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 30
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC VẬT LI U HOÀN THI N BÊN TRONG VÀ
BÊN NGOÀI NHÀ Ở
Ghi chú: Phần vật liệu hoàn thiện bên trong và bên ngoài Nhà ở có thể ư n án iều ch nh
vào từng thời iểm cho phù h p với thực tế và thông báo cho Bên Mua ở thời iểm iều ch nh
Ký tắt
Hợp đồng mua bán nhà Trang 31
PHỤ LỤC 06
Ký tắt