Professional Documents
Culture Documents
Các Công TH C Tính Nhanh Toán 12
Các Công TH C Tính Nhanh Toán 12
I. HÀM BẬC BA y ax3 bx2 cx d (a 0) có đạo hàm y ' 3ax2 2bx c TXĐ: D
1) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến:
Cách 1: Tính y‟, giải pt: y‟ =0. Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu của y‟ rồi từ đó suy ra khoảng đồng
biến; khoảng nghịch biến. Chú ý: Nếu phương trình y‟=0 vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm kép thì nếu a > 0 ta
kết luận hàm số đồng biến trên . Còn a < 0 ta kết luận hàm số nghịch biến trên .
ba
Cách 2: Bấm Mode 7 thử đáp án (Chú ý nếu a; b thì Start a 0,001; And b 0,001; Step .
29
d
Cách 3: Shift f ( x) x X CALC thử nhiều giá trị. Nếu dương thì đồng biến, âm thì nghịch biến.
dx
2) Tìm điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của hàm số là tìm xCĐ , xCT : Tính đạo hàm y‟, giải phương
trình y‟=0 tìm x, lập BBT suy ra xCĐ , xCT . Nếu phương trình: y‟=0 vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm kép thì ta kết
luận hàm số không có cực trị.
3) Tìm giá trị cực trị (giá trị cực đại, giá trị cực tiểu) của hàm số là tìm yCĐ , yCT : Tính đạo hàm y‟, giải
phương trình y‟= 0 tìm x, rồi suy ra y (y có giá trị lớn là yCĐ , y có giá trị bé là yCT )
4) Tìm điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số là tìm cặp số ( xCĐ ; yCĐ ),( xCT ; yCT ) : Tính
đạo hàm y‟, giải phương trình y‟= 0 tìm x, rồi suy ra y, rồi suy ra cặp số cần tìm.
5) Tìm điểm uốn hay tâm đối xứng: tính y‟, tính y‟‟, giải pt: y '' 0 x ... y ... cặp số (x;y)
6) Tìm m để hàm số y ax3 bx2 cx d (a 0) đồng biến trên : Tính y‟, tính y' , cho y' 0 m...
7) Tìm m để hàm số y ax3 bx2 cx d (a 0) nghịch biến trên : Tính y‟, tính y' , cho y' 0 m...
8) Tìm m để đồ thị hàm số y ax3 bx2 cx d (a 0) có cực trị (có CĐ, CT): tính y' , cho y' 0 m...
9) Tìm m để đồ thị hàm số y ax3 bx2 cx d (a 0) có không có cực trị (không có CĐ, CT):
tính y' cho y' 0 m...
y '( x0 ) 0 y '( x0 ) 0
10) Hàm số đạt cực đại tại x x0 m ... ; Đạt cực tiểu tại x x0 m ...
y ''( x0 ) 0 y ''( x0 ) 0
y '( x0 ) 0
Hàm số đạt cực trị tại x x0 m ...
y ''( x0 ) 0
11) Đồ thị hàm số y ax3 bx2 cx d (a 0) có tính chất:
a) Luôn cắt trục hoành. b) Luôn có tâm đối xứng (điểm uốn). c) Không có tiệm cận.
12) Sự tương giao. (số nghiệm là số giao điểm)
a) Giao với trục hoành (Ox): cho y = 0, bấm máy giải pt: ax3 bx2 cx d 0 x ...
b) Giao với trục tung (Oy): cho x=0 y d
- Cắt nhau tại 1 điểm phân biệt khi m yCT hoặc m yCĐ
- Tiếp xúc nhau hay có 2 điểm chung khi m yCT hoặc m yCĐ
14) Nhận dạng đồ thị. Nhận dạng đồ thị theo thứ tự dựa vào: hình dạng đồ thị thuộc hàm loại nào dấu của
hệ số a Cực trị (nghiệm phương trình y‟) giao điểm với trục tung Oy giao điểm với trục hoành Ox…
(Đồ thị luôn đi từ trái qua phải. Đi lên thì đồng biến, đi xuống thì nghịch biến.)
Đồ thị hàm số y f x là phần bên phải của đồ thị hàm số y f x và phần đối xứng của nó qua trục Oy.
Đồ thị hàm số y f x là phần trên trục hoành của đồ thị hàm số y f x và phần đối xứng của phần dưới
trình y‟=0 tìm x, lập Bảng biến thiên rồi suy ra xCĐ , xCT .
3) Tìm giá trị cực trị (giá trị cực đại, giá trị cực tiểu) của hàm số là tìm yCĐ , yCT : Tính đạo hàm y‟, giải
phương trình y‟=0 tìm x, rồi suy ra y (y có giá trị lớn là yCĐ , y có giá trị bé là yCT )
4) Tìm điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số là tìm cặp số ( xCĐ ; yCĐ ),( xCT ; yCT ) :
Tính đạo hàm y‟, giải phương trình y‟=0 tìm x, rồi suy ra y, rồi suy ra cặp số cần tìm.
5) Tìm điểm uốn: tính y‟, tính y‟‟, giải pt: y '' 0 x ... y ... cặp số (x;y)
6) Tìm m để hàm số y ax4 bx2 c(a 0) có 3 cực trị ( có CĐ, CT): cho a.b 0 m...
7) Tìm m để hàm số y ax4 bx2 c(a 0) có 1 cực trị: cho a.b 0 m...
NVH 0943277769 Trang 2/18
a.b 0 a 0
8) Tìm m để hàm số y ax4 bx2 c(a 0) có 1 CĐ, 2 CT): cho m...
a 0 b 0
9) Tìm m để hàm số y ax4 bx2 c(a 0) có 3 CT tạo thành 1 vuông cân 8a b3 0 m ...
10) Tìm m để hàm số y ax4 bx2 c(a 0) có 3 CT tạo thành 1 đều 24a b3 0 m ...
a.b 0 a 0
11) Tìm m để hàm số y ax4 bx2 c(a 0) có 2 CĐ, 1 CT): cho m...
a 0 b 0
12) Tìm m để đồ thị hàm số y ax4 bx2 c(a 0) có 2 điểm uốn: cho a.b 0 m...
13) Tìm m để đồ thị hàm số y ax4 bx2 c(a 0) không có điểm uốn: cho a.b 0 m...
- Cắt nhau tại 2 điểm phân biệt m yCT nếu a < 0; còn m yCĐ nếu a > 0
- Tiếp xúc nhau hay có 3 điểm chung khi m yCT hoặc m yCĐ
- Đths y ax4 bx2 c(a 0) nằm phía trên trục hoành khi yCT 0 (không cắt trục hoành)
- Đths y ax4 bx2 c(a 0) nằm phía dưới trục hoành khi yCĐ 0 (không cắt trục hoành)
17) Nhận dạng đồ thị. Nhận dạng đồ thị theo thứ tự dựa vào: hình dạng đồ thị thuộc hàm loại nào dấu của
hệ số a nghiệm phương trình y‟ giao điểm với trục tung Oy giao điểm với trục hoành…
(Đồ thị luôn đi từ trái qua phải. Đi lên thì đồng biến, đi xuống thì nghịch biến.)
d d
Nếu ad bc 0 y ' 0 suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ; ; ;
c c
d d
Nếu ad bc 0 y ' 0 suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng ; ; ;
c c
2) Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận khi ad bc 0 m...
d a
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x ; đường tiệm cận ngang y .
c c
d a
3) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng ;
c c
ax b ad bc
4) Tìm m để hàmsố y đồng biến trên từng khoảng xác định:Tính y ' cho ad bc 0 m..
cx d (cx d )2
ax b ad bc
5) Tìm m để hsố y nghịch biến trên từng khoảng xác định:Tính y ' cho ad bc 0 m..
cx d (cx d )2
ad bc 0
ax b
6) Tìm m để hàm số y đồng biến trên khoảng x0 ; : cho d m...
cx d x0
c
ad bc 0
ax b
7) Tìm m để hàm số y đồng biến trên khoảng ; x0 : cho d m...
cx d x0
c
ad bc 0
ax b
8) Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng x0 ; : cho d m...
cx d x
0
c
ad bc 0
ax b
9) Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng ; x0 : cho d m...
cx d x0
c
ax b d a
10) Đồ thị hàm số y có tính chất: a) Không có cực trị. b) Có tâm đối xứng ; .
cx d c c
11) Sự tương giao. (số nghiệm là số giao điểm)
b b
a) Giao với trục hoành (Ox): cho y=0, bấm máy giải pt: ax b 0 x A ;0
a a
b b
b) Giao với trục tung (Oy): cho x=0 y B 0;
d d
ax b
c) Giao với y g ( x) : cho g ( x) ax b g ( x).(cx d ) x ...
cx d
ax b d d d
12) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đths y : cho m hoặc m ; Không cắt thì cho m
cx d c c c
NVH 0943277769 Trang 4/18
ax b ax b
13) Tìm m hoặc n để đường thẳng y mx n cắt đths y tại 2 điểm phân biệt: Lập pt: mx n
cx d cx d
d
Đưa về phương trình bậc 2 chứa tham số. Cho 0 m ... Chú ý: x không phải là nghiệm của pt.
c
14) Nhận dạng đồ thị: Nhận dạng đồ thị theo thứ tự dựa vào: hình dạng đồ thị thuộc hàm loại nào dấu y‟
(dấu ad-bc) giao điểm với trục tung Oy giao điểm với trục hoành Ox…
Chú ý: Dấu bằng chỉ xãy ra tại một số hữu hạn điểm.
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH
* Tìm khoảng đồng biến và nghịc biến của hàm số y f ( x) trên TXĐ
ba
Cách 1: Bấm Mode 7 thử đáp án (Chú ý nếu a; b thì start a 0,001; and b 0,001; step ).
29
Nếu f(x) tăng thì đồng biến, f(x) giảm thì đồng biến.
d
Cách 2: Bấm Shift f ( x) x X CALC thử giá trị ở từng khoảng.
dx
Nếu dương thì đồng biến, âm thì nghịch biến. Nên bấm CALC thử nhiều giá trị.
x D : f x M
Số M được gọi là GTLN của hàm số y f x trên D
x0 D : f x0 M
x D : f x m
Số m được gọi là GTNN của hàm số y f x trên D
x0 D : f x0 m
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH
1. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y f ( x) trên đoạn a; b
Bấm MODE sau đó chọn 7 (TABLE) Nhập biểu thức f(x) vào máy “=” nhập Start = a; End = b;
ba
Step Dò kết quả.
29
Bấm MODE sau đó chọn 7 (TABLE) Nhập biểu thức f(x) vào máy “=” nhập Start a 0,001;
ba
And b 0,001; Step Dò kết quả.
29
NVH 0943277769 Trang 5/18
TÌM CÁC ĐƢỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ y f x .
lim f x y1 y y1 là TCN của đồ thị hàm số y f x . ( Nhập hàm bấm CALC 1010 )
x
lim f x y2 y y2 là TCN của đồ thị hàm số y f x . ( Nhập hàm bấm CALC 1010 )
x
lim f x x x0 là TCĐ của đồ thị hàm số y f x . ( Nhập hàm bấm CALC ( x0 0,001) )
x x0
lim f x x x0 là TCĐ của đồ thị hàm số y f x . ( Nhập hàm bấm CALC ( x0 0,001) )
x x0
( Chú ý: Tìm TCĐ ta thường cho mẫu bằng 0, giải pt đc: x x0 . Thay x x0 vào tử nếu tử bằng 0 hoặc không
xác định thì x x0 không phải là TCĐ. Nếu tử xác định khác 0 thì x x0 là TCĐ của đồ thị hàm số.)
u u '. .u
'
' 1
+ Công thức đạo hàm: ; ; ;
u u
e u '.e
u '
a u '.a .ln a ;
u '
ln u uu' ; log u u uln' a ;
u u ' '
; a
u' u '
sin u u '.cos u ; co s u u '.sin u ;
' '
(tan u ) ' ; (cot u ) '
cos 2 u sin 2 u
+ Chú ý: a f ( x ) b f ( x) log a b ; log a f ( x) b f ( x) ab
;(a 1) 0;(a 1)
lim a x ; lim a x ;
x
0;(0 a 1) x
;(0 a 1)
;(a 1) ;(a 1)
lim (log a x) ; lim (log a x)
x 0
;(0 a 1) x
0;(0 a 1)
CHỦ ĐỀ 2: PHƢƠNG TRÌNH – BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x) (a 0)
1 n
aloga b b log a b log a b log a b log a b log am bn log a b
m
log c b 1
log a (m.n) log a m log a n ; log a b ;(0 a 1;0 c 1; b 0) log a b ;(0 a 1;0 b 1)
log c a logb a
f ( x) 0, g ( x) 0
4) Phƣơng trình lôgarit Phương pháp đưa về cùng cơ số: log a f ( x) log a g ( x)
f ( x) g ( x)
5) Bất phƣơng trình mũ, bất phƣơng trình lôgarit Sử dụng MÁY TÍNH CASIO
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH
NVH 0943277769 Trang 7/18
1. Tìm tập xác định của hàm số y log a f ( x) Tương tự cho các hàm số: y ln f ( x); y log f ( x)
A. a; b B. a; b C. a; D. ;b
+ Thử A: Nhập log a f ( x) rồi ấn CALC 1giá trị lớn hơn a, 1giá trị bé hơn b, CALC 1giá trị ở giữa a và b.
+ Thử B: Nhập log a f ( x) rồi ấn CALC giá trị a, CALC 1giá trị bé hơn b, và CALC 1giá trị ở giữa a và b.
+ Thử C:Nhập log a f ( x) rồi ấn CALC 1giá trị lớn hơn a, CALC giá trị 1000, và 1giá trị ở giữa chúng.
+ Thử D: Nhập log a f ( x) rồi ấn CALC giá trị -1000, CALC giá trị b,và CALC 1giá trị ở giữa chúng.
CHÚ Ý: Đáp án nào có chỉ cần có 1 giá trị mà máy không xử lý ra kết quả thì loại.
2. Giải bất phƣơng trình mũ hoặc logarit dạng: f ( x) g ( x)
B1: Chuyển vế về f ( x) g ( x) 0 (Luôn chuyển để vế phải là 0)
B2: Nhập hàm f ( x) g ( x) rồi bấm CALC thử giống mục 1.
Chú ý: do BPT 0 nên chọn đáp án nào mà kết quả bấm CALC ra đều 0 .
Tƣơng tự: Nếu BPT 0 thì chọn đáp án nào mà kết quả bấm CALC ra đều 0 .
Nếu BPT 0 thì chọn đáp án nào mà kết quả bấm CALC ra đều 0 .
Nếu BPT 0 thì chọn đáp án nào mà kết quả bấm CALC ra đều 0 .
CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
I. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
1) Công thức nguyên hàm
Nguyên hàm của hàm số cơ bản Nguyên hàm mở rộng
dx x C a.dx ax C, a
x 1 1 (ax b) 1
x dx
C , 1 ( ax b) dx . C
1 a 1
dx dx 1
x ln x C, x 0 ax b a .ln ax b C
e dx e C
x x
1 ax b
ax b
e dx .e C
a
ax 1 a x
a dx C a dx
x
C
x
.
ln a ln a
1 1 1
sin 2
x
dx cotx C sin 2
(ax b)
dx cot (ax b) C
a
3) Phƣơng pháp đổi biến số Nhớ: Đổi biến thì phải đổi cận.
b
(b )
x a t (a )
(b)
Đổi cận: I= f (t ).dt F (t )
x b t (b) (a)
(a)
b
b/ k b b
1 1 1
a) Tính I1 f k .x dx thì ta đặt t kx dx dt và đổi cận ta sẽ được I1 f t dt f x dx .I
a/k k ka ka k
x
kb b b
b) Tính I 2 f dx thì ta đặt t x dx k.dt và đổi cận ta sẽ được I 2 k. f t dt k f x dx k .I
ka k k a a
Ta thƣờng gặp hai loại tích phân từng phần nhƣ sau: (Với P( x) là đa thức bậc n.)
* Loại 1:
b
u ln( x ) du x dx
*Loại 2: a P( x).ln( x ).dx
dv P( x)dx v P( x)dx ...
Chú ý: f x là hàm số chẵn thì f x f x ; Còn f x là hàm số lẻ thì f x f x
a a a
b b
b b b
Tính chất 3: f ( x) ( x) dx f ( x)dx g( x)dx
a a a
b c b
Tính chất 4: f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx
a a c
(a c b )
b
b
Tính chất 5: f
'
( x)dx f x f b f a
a
a
b b b
Tính chất 6: Nếu f x 0, x a; b thì f ( x)dx 0; Nếu f x g x , x a; b thì f ( x)dx g( x)dx
a a a
6) Diện tích hình phẳng Lưu ý: Diện tích là những giá trị dƣơng.
Dạng 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
b
b b
b c b
Dạng 2: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
b
đồ thị hai hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là: S f ( x) g ( x) dx BẤM MÁY
a
Dạng 3: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai
x2
7) Thể tích vật thể tròn xoay Lưu ý: Thể tích là giá trị dƣơng.
Dạng 1: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục Ox và hai
b
đường thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là: V f 2 ( x)dx BẤM MÁY
a
Dạng 2: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = g(x) trục Ox và
b
Dạng 4: Thể tích vật thể của một vật nằm giữa 2 mặt phẳng x a, x b , biết thiết diện của vật bị cắt bởi mp
b
vuông góc với trục Ox tại điểm x a x b có diện tích S x là: V S x dx BẤM MÁY
a
d d
Bấm Shift f ( x) x x0 0; Muốn biết điểm x x0 là CĐ hay CT ta bấm Shift f ( x) x X
dx dx
CALC x0 nếu bằng 0 thì x x0 có khả năng là cực trị, khác 0 thì loại. Rồi bấm tiếp CALC x0 0, 001 và
x0 0, 001 nếu lần lượt được + và – thì x x0 là cực đại. Còn lần lượt được – và + thì x x0 là cực tiểu.
d
Bấm Shift f ( x) x x0 A (Trừ đi kết quả ở đáp án A nếu thử đáp án A) rồi ấn “=”
dx
d
Bấm Shift f ( x) x X f1 ( x) (Đề bài trừ đáp án)
dx
(Trừ đi kết quả ở đáp án A nếu thử đáp án A) rồi ấn CALC 1giá trị rồi Ấn „=” (CALC thử 2 đến 3 giá trị).
Đáp án nào ra kết quả = 0 hoặc gần bằng 0 (..,…x10(mũ âm) ) thì chọn đáp án đó.
d
Cách 1: Bấm Shift F1 ( x) x X f ( x) (Đáp án trừ đề bài)
dx
(Nhập biểu thức ở đáp án A nếu thử A) rồi ấn CALC 1giá trị rồi Ấn “=” (chú ý CALC thử 2 đến 3 giá trị)
Đáp án nào ra kết quả = 0 hoặc gần bằng 0 (..,…x10(mũ âm) ) thì chọn đáp án đó.
b
Cách 2: Ấn f ( x)dx F (b) F (a) Với a , b là hai số bất kìa gần nhau thõa mãn f(x) liên tục.
a
1 2
x0
Bấm f ( x)dx M
a
( CALC thử tưng đáp án ra = 0 đúng, khác 0 thì sai).
b
Tƣơng tự cho dạng toán tìm x0 để tích phân I f ( x)dx M
x0
Số phức: z a bi, a, b ; i 2 1
Phần thực của z là a; phần ảo của z là b. (chú ý là b chứ không phải là bi)
Nếu b = 0 thì z = a gọi là số thực. Nếu a 0; b 0 thì z = bi gọi là số ảo hoặc số thuần ảo.
1
Số phức liên hợp: z a bi . Số phức nghịch đảo là z 1
z
z1 z
1 ; z1.z2 z1 . z2 ; z z.z
2
Tính chất:
z2 z2
x a
Hai số phức bằng nhau x yi a bi (phần thực= phần thực; phần ảo= phần ảo)
y b
Phép toán trên tập số phức:
(a bi) (c di) (a c) (b d )i (a bi) (c di) (a c) (b d )i
a bi (a bi )(c di)
(a bi)(c di) (ac bd) (ad bc)i
c di c2 d 2
Căn bậc hai của số thực a âm là: i | a |
+ Nếu tập hợp số phức z thõa mãn x a x b R 2 thì quỹ tích là hình tròn tâm I a; b và bkính là R.
2 2
1 1 1 c b
AB. AC = BC. AH 2
2
h
AH AB AC 2
AH2 = BH.CH BC = 2AM c‟ H M b‟ C
B
a
b c b c
sin B , cos B , tan B , cot B
a a c b
b b
b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a b = c. tanB = c.cot C
sin B cos C
* Định lý hàm số Côsin: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA
2. Các công thức tính diện tích - thể tích.
1 1 a.b.c
a/ Công thức tính diện tích tam giác: S a.ha a.b.sinC pr
2 2 4R
abc
Hoặc S p p a p b p c với p với a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác
2
1 a2 3
Đặc biệt : * ABC vuông ở A: S AB. AC * ABC đều cạnh a: S
2 4
b/ Diện tích hình vuông: S = cạnh x cạnh c/ Diện tích hình chữ nhật: S = dài x rộng
1
d/ Diện tích hình thoi: S = (chéo dài x chéo ngắn) e/ Diện tích hbhành: S = đáy x chiều cao
2
1
f/ Diện tích hình thang: .(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao
2
g/ Diện tích hình tròn: S r 2 Chu vi đường tròn: C 2 r
a3 2
h/ Thể tích khối tứ diện đều cạnh a: V
12
a3
k/ Thể tích khối chóp tam giác đều cạnh đáy a: V .tan ( là góc giữa cạnh bên và mặt đáy)
12
a3
i/ Thể tích khối chóp tam giác đều cạnh đáy a: V .tan ( là góc giữa mặt bên và mặt đáy)
24
a3 2
j/ Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a: V
6
a3 2
m/ Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a: V .tan ( là góc giữa mặt bên và mặt đáy)
6
a3
n/ Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a: V .tan ( là góc giữa mặt bên và mặt đáy)
6
a3 3
l/ Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a: V
4
Chú ý:
Tam giác vuông cân thì hai cạnh góc vuông bằng nhau và bằng cạnh huyền chia 2.
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là: a 3
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là: a 2 b2 c 2
a 3
2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là: h
2
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau và tạo với mp đáy 1 góc bằng
nhau, các mặt bên là các tam giác đều và tạo với mp đáy 1 góc bằng nhau, hình chiếu của đỉnh xuống mp đáy
trùng với tâm của đáy.(h/c tam giác đều thì đáy là tam giác đều, h/c tứ giác đều thì đáy là hv)
4/ Lăng trụ đứng là lặng trụ có các mặt bên là các hình chữ nhật
5/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng.
6/ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là góc hợp bởi 3 điềm: (Đỉnh, Điểm chung; Chân đƣờng cao)
7/ Góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc hợp bởi 3 điềm: (Đỉnh, Điểm M; Chân đƣờng cao). Với M là giao
điểm của đường thẳng kẻ từ chân đường cao vuông góc với giao tuyến của mặt bên và mặt đáy.
CÁC CÔNG THỨC THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
V Sđáy .h
1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
( h: chiều cao)
1
V Sđáy .h
2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 3
( h: chiều cao)
VSABC SA SB SC C'
. . A'
3. TỈ SỐ THỂ TÍCH TỨ DIỆN VSA ' B 'C ' SA ' SB ' SC '
A B'
C
1 1
V Sđáy .h r 2 h
3 3
4. KHỐI NÓN Stp S xq Sđáy rl r 2
Liên hệ ( l 2 h2 r 2 )
S xq 2 rl 2 rh
5. KHỐI TRỤ h
Stp S xq Sđáy rl r 2 l
Liên hệ (h l ) r
4
V R3
6. KHỐI CẦU 3
R
S 4 R 2
( Tính tích có hƣớng: Bấm M0DE 8, bấm 1 chọn (vecto A), bấm 1 chọn 1:3, sau đó nhập tọa độ vecto A
vào, rồi bấm SHIFT 5 2 2 chọn (vecto B), bấm 1 chọn 1:3, sau đó nhập tọa độ vecto B vào,bấm AC, rồi
bấm shift 5, bấm 3 chọn (vecto A), bấm dấu nhân x, bấm shift 5, bấm 4 chọn (vecto B), bấm dấu bằng =, ta
được kết quả)
xA xB y A yB z A zB
13. M là trung điểm A M
2
; ;
2 2
x xB xC y A yB yC z A zB zC
14. G là trọng tâm tam giác ABC G A ; ;
3 3 3
x xB xC xD y A yB yC yD z A zB zC zd
15. G‟ là trọng tâm tứ diện ABCD G ' A ; ;
3 3 3
16. Các tính chất và ứng dụng của tích có hƣớng:
* a , b b , a
a , b a . b .sin(a; b)
NVH 0943277769 Trang 15/18
* a và b cùng phương a , b 0; a và b không cùng phương a , b 0.
* a ; b và c đồng phẳng a , b .c 0; a ; b và c không đồng phẳng a , b .c 0
1
* SABC . AB, AC . ShbhABCD AB, AC (ABCD là hình bình hành)
2
1 1
VkltABC . A ' B 'C ' . AB, AC . AA ' . VktdABCD . AB, AC . AD .
2 6
VkhABCD. A' B 'C ' D ' AB, AC . AA ' . (Với: klt là khối lăng trụ; ktd là khối tứ diện; kh là khối hộp)
x y z
*) Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua A(a,0,0) B(0,b,0) ; C(0,0,c) là: 1
a b c
Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng ta cần xác định tọa độ điểm đi qua và 1 véctơ pháp tuyến.
*) Vị trí tương đối của hai mp (1) và (2):
A1 B1 C1 D1
° ( ) cắt ( ) A1 : B1 : C1 A2 : B2 : C2 ° ( ) // ( )
A2 B2 C2 D2
A1 B1 C1 D1
° ( ) ( ) ° ( ) ( ) A1 A2 B1 B2 C1C2 0
A2 B2 C2 D2
Ax o Byo Cz o D
*) Khoảng cách từ M(x0,y0,z0) đến (): Ax + By + Cz + D = 0 là: d(M, )
A 2 B2 C2
n1 . n2
*) Góc giữa hai mặt phẳng: COS(( ), ( ))
n1 . n2
x xo y yo z- z0
*) Phương trình chính tắc của d: d:
a a2 a3
1
Chú ý: Trục Ox, Oy, Oz đi qua O và lần lượt có vectơ chỉ phương: i 1;0;0 ; j 0;1;0 ; k 0;0;1 .
ad .ad /
*) Góc giữa 2 đường thẳng: Gọi là góc giữa d và d‟ là: cos (0 90 )
ad . ad /
*) Vị trí tương đối của 2 đường thẳng d , d’: Ta thực hiện hai bước
+ Tìm quan hệ giữa 2 vtcp a d , a d /
Quan hệ giữa
Hệ (I) Vị trí giữa d , d‟
ad ; ad '
Vô số nghiệm d d'
Cùng phương
Vô nghiệm d d'
Có 1 nghiệm Không cùng d cắt d‟
Vô nghiệm phương d , d‟ chéo nhau
4) Một số dạng toán thƣờng gặp
Dạng 1: Chứng minh A,B,C là ba đỉnh tam giác
Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành: ABCD là hình bình hành AD BC
Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:
+ Viết phương trình (BCD)
+ Thay tọa độ A vào phương trình mp(BCD) và chứng minh A BCD .
Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc (): ta có ad n( )
d có vtcp ad ?
MA, u
Chú ý: Có thể sử dụng công thức: d A;() Với M .
u
+ d (, ) d ( M ,( ))
'
Gọi d = d(I,()): khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mp().
d > R: (S) () =
d = R: () tiếp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, (): tiếp diện)
* Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu vuông góc của tâm I trên mp() )
+ Viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc mp(): ta có ad n( )
( ) : Ax By Cz D 0
+ Bán kính r R 2 d 2 ( I , ( ))
+ Tìm tâm H ( là hình chiếu vuông góc của tâm I trên mp())