Professional Documents
Culture Documents
bảng giá BV Bạch Mai tham khảo PDF
bảng giá BV Bạch Mai tham khảo PDF
Phụ lục: 1
ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2460 /QĐ-BYT ngày 16/07/2012)
Đơn vị: đồng
SỐ THỨ TỰ
TÊN DỊCH VỤ MỨC THU GHI CHÚ
STT TT04 TT03
1 2 3 4 5 6
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH,
KIỂM TRA SỨC KHỎE
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM
1 1 A1
CHUYÊN KHOA
-Phòng khám có trang bị điều hòa 20,000
-Phòng khám không trang bị điều hòa 18,000
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên Chỉ áp dụng đối với hội
A2 200,000
gia/ca) chẩn liên viện
18 42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 870,000 bao gồm cả thuốc cản quang
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động
Bao gồm toàn bộ chi phí
19 43 mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa 5,100,000 chụp, chưa tính can thiệp
nền (DSA)
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần Chưa bao gồm vật tư chuyên
kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dụng dùng để can thiệp:
bóng nong, stent, các vật liệu
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông
24 48 8,750,000 nút mạch, các vi ống thông,
động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông vi dây dẫn, các vòng xoắn
động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, kim loại, dụng cụ lấy dị vật,
hẹp mạch, lấy huyết khối...) hút huyết khối.
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao
sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột
25 49 2,300,000 đặc biệt: Kim chọc, xi măng,
sống, điều trị các khối u tạng và giả u các vật liệu bơm, chất gây tắc
xương...)
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh Chưa bao gồm kim chọc,
lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, bóng nong, bộ nong, stent,
26 50 2,800,000
Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe các sonde dẫn, các dây dẫn,
và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA ống thông.
38 62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 19,500,000 Bao gồm cả thuốc cản quang
39 63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,100,000 Bao gồm cả thuốc cản quang
40 64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên 3,400,000 Bao gồm cả thuốc cản quang
63 74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 145,000 Bao gồm cả Sonde
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy Bao gồm cả chi phí kìm gắp
83 95 680,000
máu cục… dùng nhiều lần
86 98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 500,000 Bao gồm cả ống kendan
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản Bao gồm cả chi phí dây dẫn
89 101 730,000
(Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ) dùng nhiều lần
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 Bao gồm cả chi phí Catheter
91 103 1,030,000
nòng 2 nòng
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 Bao gồm cả chi phí Catheter
92 104 840,000
nòng 3 nòng
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn Bao gồm cả kim sinh thiết
98 110 950,000
của siêu âm dùng nhiều lần
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu chưa bao gồm catheter 2
111 123 1,300,000
dùng 1 lần) nòng
112 1 Chọc dò tuỷ sống 35,000
113 4 Chọc dò màng tim 80,000
114 5 Rửa dạ dày 30,000
115 6 Đốt mụn cóc 30,000
116 7 Cắt sùi mào gà 60,000
117 8 Chấm Nitơ, AT 10,000
118 9 Đốt Hydradenome 50,000
119 10 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65,000
120 11 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 130,000
121 12 Bạch biến 65,000
122 13 Đốt mắt cá chân nhỏ 70,000
123 14 Cắt đường rò mông 95,000
124 15 Lột nhẹ da mặt 300,000
125 16 Móng quặp 80,000
126 17 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50,000
127 20 Sinh thiết vú 100,000
139 32 Đặt stent thực quản qua nội soi 800,000 chưa bao gồm stent
158 54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 500,000
205 11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5,000
206 12 Tập với xe đạp tập 5,000
207 13 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000
208 14 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 40,000
209 15 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000
210 16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ
211 17 10,000
sau sinh đẻ
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do
212 18 10,000
bất động
213 19 Tập dưỡng sinh 7,000
214 20 Điện vi dòng giảm đau 10,000
215 21 Xoa bóp bằng máy 10,000
216 22 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30,000
217 23 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000
218 24 Xông hơi 10,000
219 25 Giác hơi 10,000
220 26 Bó êm cẳng tay 5,000
221 27 Bó êm cẳng chân 5,000
222 28 Bó êm đùi 10,000
223 29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 15,000
224 30 Xoa bóp áp lực hơi 10,000
225 31 Điện từ trường cao áp 10,000
226 32 Laser chiếu ngoài 10,000
227 33 Laser nội mạch 25,000
228 34 Laser thẩm mỹ 25,000
229 35 Sóng xung kích điều trị 30,000
230 36 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 360,000
231 37 Nẹp chỉnh hình trên gối 700,000
232 38 Nẹp cổ tay- bàn tay 200,000
233 39 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 720,000
234 40 Giày chỉnh hình 360,000
235 41 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 800,000
236 42 Nẹp đỡ cột sống cổ 360,000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
C3 C.2
THEO CHUYÊN KHOA
C3.1 C.2.1 NGOẠI KHOA
237 142 Cắt chỉ 40,000
238 143 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 55,000
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm
239 144 75,000
đến 30 cm
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
240 145 100,000
dưới 50 cm
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm
241 146 110,000
nhiễm trùng
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
242 147 155,000
50 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
243 148 180,000
nhiễm trùng
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương
244 149 45,000
đùi/ xương chậu
245 150 Tháo bột khác 38,000
Vết thương phần mềm tổn thương nông
246 151 150,000
chiều dài < l0 cm
Vết thương phần mềm tổn thương nông
247 152 190,000
chiều dài > l0 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
248 153 200,000
dài < l0 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
249 154 220,000
dài > l0 cm
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức
250 155 170,000
dưới da
251 156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 100,000
252 157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 60,000
253 158 Cắt phymosis 180,000
254 159 Thắt các búi trĩ hậu môn 220,000
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
255 160 55,000
khớp hàm (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
256 161 230,000
khớp hàm (bột liền)
257 162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 70,000
258 163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 215,000
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
259 164 65,000
khớp gối (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
260 165 165,000
khớp gối (bột liền)
261 166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 180,000
262 167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 536,000
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
263 168 180,000
tự cán)
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
264 169 455,000
liền)
265 170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 70,000
266 171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 165,000
267 172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 70,000
268 173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 165,000
269 174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 55,000
270 175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 165,000
271 176 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 55,000
272 177 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 140,000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
273 178 140,000
cán)
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột
274 179 510,000
liền)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
275 180 vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay 310,000
lõm ngoài (bột tự cán)
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa chưa bao gồm máy tim phổi,
296 20 7,000,000
van tim/ thay van tim…) vòng van và van tim nhân tạo
299 23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim … 7,000,000 chưa bao gồm máy tim phổi
300 24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 7,000,000 chưa bao gồm máy tim phổi
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chưa bao gồm động mạch
301 25 6,000,000
chủ ngực/ bụng/ cảnh) nhân tạo và máy tim phổi
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần chưa bao gồm bộ máy tim
302 26 6,000,000
hoàn ngoài cơ thể phổi
308 32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1,800,000 chưa bao gồm thuốc gây mê
330 55 Đặt stent đường mật/tuỵ 1,200,000 chưa bao gồm stent
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần;
331 56 1,000,000
tính cho 02 lần đầu tiên)
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần;
332 57 560,000
tính cho những lần tiếp theo)
333 58 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 125,000
334 59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 3,500,000
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực
335 60 3,500,000
quản, dạ dày
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và
336 61 3,500,000
bụng
342 67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2,000,000
343 68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2,500,000
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ chưa bao gồm dao cắt gan
352 77 3,500,000
thuật cao siêu âm
371 96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 3,000,000 chưa bao gồm khớp nhân tạo
372 97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 2,500,000 chưa bao gồm khớp nhân tạo
373 98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 3,000,000 chưa bao gồm khớp nhân tạo
374 99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 2,500,000 chưa bao gồm khớp nhân tạo
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng chưa bao gồm đinh xương,
377 102 3,000,000
sáng nẹp, vít
381 106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 2,200,000 chưa bao gồm gân nhân tạo
386 111 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1,200,000 chưa bao gồm thuốc gây mê
393 118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 2,000,000 chưa bao gồm thuốc gây mê
432 23 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 700,000 chưa bao gồm thuốc gây mê
453 48 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 960,000
454 49 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 2,400,000
C3.3 C2.3 MẮT
455 199 Đo nhãn áp 15,000
456 200 Đo Javal 15,000
457 201 Đo thị trường, ám điểm 14,000
458 202 Thử kính loạn thị 10,000
459 203 Soi đáy mắt 20,000
460 204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 18,000 Chưa tính thuốc tiêm
461 205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 18,000 Chưa tính thuốc tiêm
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt 1 mắt, chưa bao gồm thuỷ
558 77 700,000
IOL+ cắt bè tinh thể nhân tạo
648 50 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa 4,200,000 chưa bao gồm máy trợ thính
652 54 Ghép thanh khí quản đặt stent 5,000,000 chưa bao gồm stent
653 55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 6,000,000 chưa bao gồm stent
654 56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 6,000,000 chưa bao gồm stent
698 22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 400,000
699 23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 150,000
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô chưa bao gồm màng tái tạo
700 24 350,000
có hướng dẫn mô và xương nhân tạo
718 18 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) 1,300,000 đã bao gồm thuốc tẩy trắng
735 4 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask 2,200,000 đã bao gồm Facemask
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
751 1 2,000,000
cắt đoạn xương hàm dưới và vít thay thế
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên chưa bao gồm nẹp, vít thay
758 8 1,800,000
và tái tạo bằng sụn, xương tự thân thế
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên chưa bao gồm nẹp, vít thay
759 9 1,950,000
và tái tạo bằng sụn, xương tự thân thế
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
760 10 1,800,000
và tái tạo bằng khớp đúc titan bằng titan và vít thay thế
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
761 11 2,000,000
và tái tạo bằng khớp đúc titan bằng titan và vít
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây chưa bao gồm máy dò thần
762 12 2,100,000
thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh kinh
772 22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 1,600,000 chưa bao gồm nẹp, vít
773 23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 1,700,000 chưa bao gồm nẹp, vít
774 24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 1,900,000 chưa bao gồm nẹp, vít
775 25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 2,000,000 chưa bao gồm nẹp, vít
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong chưa bao gồm màng lọc và
806 6 1,500,000
24 h dây dẫn đi kèm
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong chưa bao gồm màng lọc và
807 7 2,300,000
48 h dây dẫn đi kèm
Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao Không bao gồm thủ thuật
831 303 125,000
gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) sinh thiết tủy xương
Xét nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ Không bao gồm thủ thuật
832 304 40,000
thuật chọc hút hạch) chọc hút hạch
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi chưa bao gồm kít HLA (lớp
921 48 2,800,000
độc tế bào 1 và lớp 2)
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu chưa bao gồm kít tách tế bào
974 107 2,500,000
ngoại vi máu
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu chưa bao gồm kít tách tế bào
975 108 2,500,000
cuống rốn máu
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ chưa bao gồm kít tách tế bào
976 109 3,000,000
xương máu