You are on page 1of 52

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Phụ lục: 1
ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2460 /QĐ-BYT ngày 16/07/2012)
Đơn vị: đồng
SỐ THỨ TỰ
TÊN DỊCH VỤ MỨC THU GHI CHÚ
STT TT04 TT03
1 2 3 4 5 6
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH,
KIỂM TRA SỨC KHỎE
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM
1 1 A1
CHUYÊN KHOA
-Phòng khám có trang bị điều hòa 20,000
-Phòng khám không trang bị điều hòa 18,000

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên Chỉ áp dụng đối với hội
A2 200,000
gia/ca) chẩn liên viện

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y


A3 100,000
khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY
2 2
GIƯỜNG BỆNH:
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) và
B1 chống độc, chưa bao gồm chi phí máy thở 335,000
nếu có
Giá ngày giường điều trị
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống tại Phần B Phụ lục này tính
B2 độc (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở cho 01 người/01 ngày
nếu có) giường điều trị. Trường
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 150,000 hợp phải nằm ghép 02
người/01 giường thì chỉ
- Ngày giường (phòng không trang bị điều được thu tối đa 50%,
145,000
hòa) trường hợp nằm ghép từ
B3 Ngày giường bệnh Nội khoa: 03 người trở lên thì chỉ
được thu tối đa 30% mức
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, thu ngày giường điều trị
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần
B3.1
kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội
tiết;
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 80,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều
75,000
hòa)
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da
B3.2 liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm
Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 70,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều
65,000
hòa)
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức
B3.3
năng
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 50,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều
45,000
hòa)
B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt;
B4.1
Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 145,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều
140,000
hòa)
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ
B4.2
3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 120,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều
115,000
hòa)
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ
B4.3 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4
dưới 25% diện tích cơ thể
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 95,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều
90,000
hòa)
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ
B4.4
1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
- Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 75,000
- Ngày giường (phòng không trang bị điều
70,000
hòa)
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ
KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
C1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1.1 C4.1 SIÊU ÂM:
3 3 Siêu âm 35,000
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL
4 4 2 360,000
TIME)
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua
5 5 4 650,000
thực quản

Chưa bao gồm bộ đầu dò


siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu
6 6 1,800,000 lưu lượng động mạch vành
lượng động mạch vành FFR và các dụng cụ để đưa vào
lòng mạch

7 1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 150,000


8 3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 30,000
9 5 Siêu âm tim gắng sức 500,000
10 6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 170,000
11 7 Siêu âm nội soi 500,000
C1.2 C4.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2.2 C4.2.1 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
12 6 Chụp đáy mắt 20,000
13 7 Chụp Angiography mắt 150,000
14 8 Chụp khớp cắn 15,000
C4.2.2 CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
15 2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số 80,000
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU,
C1.2.5 C4.2.4
ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
16 2 Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 600,000
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG
C1.2.6 C4.2.5
KHÁC
chưa bao gồm thuốc cản
17 41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 500,000 quang

18 42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 870,000 bao gồm cả thuốc cản quang
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động
Bao gồm toàn bộ chi phí
19 43 mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa 5,100,000 chụp, chưa tính can thiệp
nền (DSA)

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp


20 44 5,100,000
buồng tim dưới DSA

Chưa bao gồm vật tư chuyên


dụng dùng để can thiệp:
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bóng nong, stent, các vật liệu
21 45 6,000,000
bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA nút mạch, các vi ống thông,
vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

Chưa bao gồm vật tư chuyên


dụng dùng để can thiệp:
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch bóng nong, stent, các vật liệu
22 46 8,250,000
chi dưới DSA nút mạch, các vi ống thông,
vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

Chưa bao gồm vật tư chuyên


Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dụng dùng để can thiệp:
dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch bóng nong, stent, các vật liệu
23 47 8,300,000
mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh nút mạch, các vi ống thông,
dục,…) vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần Chưa bao gồm vật tư chuyên
kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dụng dùng để can thiệp:
bóng nong, stent, các vật liệu
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông
24 48 8,750,000 nút mạch, các vi ống thông,
động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông vi dây dẫn, các vòng xoắn
động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, kim loại, dụng cụ lấy dị vật,
hẹp mạch, lấy huyết khối...) hút huyết khối.
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao
sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột
25 49 2,300,000 đặc biệt: Kim chọc, xi măng,
sống, điều trị các khối u tạng và giả u các vật liệu bơm, chất gây tắc
xương...)

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh Chưa bao gồm kim chọc,
lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, bóng nong, bộ nong, stent,
26 50 2,800,000
Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe các sonde dẫn, các dây dẫn,
và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA ống thông.

27 51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000


28 52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83,000
29 53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108,000
30 54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 305,000
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
31 55 465,000
(UIV) số hóa
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
32 56 420,000
số hóa
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số
33 57 155,000
hóa
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
34 58 155,000
quang số hóa
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số
35 59 195,000
hóa
36 60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 415,000
37 61 Chụp PET/CT 19,000,000 Bao gồm cả thuốc cản quang

38 62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 19,500,000 Bao gồm cả thuốc cản quang

39 63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,100,000 Bao gồm cả thuốc cản quang

40 64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên 3,400,000 Bao gồm cả thuốc cản quang

41 1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1,700,000


Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản
42 2 2,200,000
quang (kể cả thuốc cản quang)
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không
43 3 700,000
DSA)
44 4 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 450,000
45 10 Chụp mật qua Kehr 150,000
46 11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 100,000
47 13 Lỗ dò cản quang 300,000 bao gồm cả thuốc

48 15 Mammography (1 bên) 80,000


49 16 Chụp tuyến nước bọt 40,000
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
50 1 Telemedicines 1,200,000
Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá
51 2
mua ôxy thực tế)
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc
52 3 250,000
tuyến (tính cho một ngày điều trị)
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma
53 5 28,000,000
knife) (trọn gói)
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
C2 C1
NỘI SOI

54 65 Thông đái 62,000 Bao gồm cả sonde

55 66 Thụt tháo phân 40,000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có


56 67 Chọc hút hạch hoặc u 58,000
giá riêng

57 68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 74,000


58 69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 95,000
59 70 Chọc rửa màng phổi 130,000
60 71 Chọc hút khí màng phổi 85,000
61 72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 54,000
62 73 Rửa bàng quang 115,000 chưa bao gồm hóa chất

63 74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 145,000 Bao gồm cả Sonde

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma,


64 75 125,000
Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng
65 76 460,000
6 lần)
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm
66 77 300,000
phân phúc mạc)
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy
67 78 740,000
(thẩm phân phúc mạc)
68 79 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 390,000
69 80 Sinh thiết da 80,000
70 81 Sinh thiết hạch, u 125,000
71 82 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 110,000 chưa tính kim sinh thiết
Bao gồm cả kim sinh thiết
72 83 Sinh thiết màng phổi 330,000
dùng nhiều lần

Nội soi ổ bụng (không bao gồm thuốc gây


73 85 570,000
mê)
Nội soi ổ bụng có sinh thiết (không bao gồm
74 86 670,000 Bao gồm cả kim sinh thiết
thuốc gây mê)
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm
75 87 145,000
không sinh thiết
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm
76 88 220,000
có sinh thiết.
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh
77 89 180,000
thiết
78 90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 260,000
79 91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 120,000
80 92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 190,000
81 93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 330,000
82 94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 410,000

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy Bao gồm cả chi phí kìm gắp
83 95 680,000
máu cục… dùng nhiều lần

84 96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 570,000


Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng
85 97 15,000
không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

86 98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 500,000 Bao gồm cả ống kendan

87 99 Mở khí quản 565,000 Bao gồm cả Canuyn

Bao gồm cả kim sinh thiết


88 100 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 465,000
dùng nhiều lần

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản Bao gồm cả chi phí dây dẫn
89 101 730,000
(Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ) dùng nhiều lần

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan,


90 102 785,000
thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 Bao gồm cả chi phí Catheter
91 103 1,030,000
nòng 2 nòng

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 Bao gồm cả chi phí Catheter
92 104 840,000
nòng 3 nòng

93 105 Thở máy (01 ngày điều trị) 420,000


94 106 Đặt nội khí quản 415,000
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration
95 107 1,250,000 chưa bao gồm catheter
online: HDF ON - LINE)

Bao gồm cả bóng dùng nhiều


96 108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 290,000 lần

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính


97 109 (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn 1,600,000
thương khác)

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn Bao gồm cả kim sinh thiết
98 110 950,000
của siêu âm dùng nhiều lần

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn


99 111 85,000
của siêu âm
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
100 112 100,000
dưới hướng dẫn của siêu âm

Bao gồm kim sinh thiết dùng


101 113 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 1,200,000
nhiều lần

chưa tính kim chọc hút tủy;


102 114 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 68,000 kim chọc hút tủy tính theo
thực tế sử dụng

Bao gồm cả kim chọc hút tủy


103 115 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 470,000 dùng nhiều lần

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh


104 116 900,000
thiết
105 117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,200,000
106 118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 570,000
Bao gồm cả kìm gắp dùng
nhiều lần; chưa tính thuốc
107 119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 720,000
gây mê, sonde niệu quản và
dây dẫn Guide wire
108 120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 220,000
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của
109 121 80,000
siêu âm

Bao gồm cả kim sinh thiết,


Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của
110 122 820,000 chi phí chụp cắt lớp vi tính và
cắt lớp vi tính chưa tính thuốc cản quang

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu chưa bao gồm catheter 2
111 123 1,300,000
dùng 1 lần) nòng
112 1 Chọc dò tuỷ sống 35,000
113 4 Chọc dò màng tim 80,000
114 5 Rửa dạ dày 30,000
115 6 Đốt mụn cóc 30,000
116 7 Cắt sùi mào gà 60,000
117 8 Chấm Nitơ, AT 10,000
118 9 Đốt Hydradenome 50,000
119 10 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65,000
120 11 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 130,000
121 12 Bạch biến 65,000
122 13 Đốt mắt cá chân nhỏ 70,000
123 14 Cắt đường rò mông 95,000
124 15 Lột nhẹ da mặt 300,000
125 16 Móng quặp 80,000
126 17 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50,000
127 20 Sinh thiết vú 100,000

chưa bao gồm bộ dụng cụ


128 21 Sinh thiết cơ tim 1,200,000 thông tim và chụp buồng tim,
kim sinh thiết cơ tim

129 22 Soi khớp có sinh thiết 320,000


130 23 Soi màng phổi 180,000
131 24 Soi thực quản/ dạ dày gắp giun 250,000
132 25 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 250,000
133 26 Soi ruột non +/- sinh thiết 320,000
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt
134 27 400,000
polyp
135 28 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320,000
136 29 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150,000
137 30 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450,000
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại
138 31 2,000,000
dụng cụ nong)

139 32 Đặt stent thực quản qua nội soi 800,000 chưa bao gồm stent

140 33 Nội soi tai 70,000


141 34 Nội soi mũi xoang 70,000
142 35 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 170,000
143 36 Nội soi ống mật chủ 80,000
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây
144 38 560,000 kể cả thuốc

145 39 Nội soi lồng ngực 560,000 chưa bao gồm thuốc gây mê

146 40 Nội soi tiết niệu có gây mê 560,000 kể cả thuốc


Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi,
147 41 1,500,000
giun hay dị vật
148 42 Đo áp lực đồ bàng quang 100,000
149 43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 80,000
150 44 Điện cơ tầng sinh môn 80,000
151 45 Niệu dòng đồ 30,000
152 46 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100,000
153 47 Cắt bỏ tinh hoàn 100,000
154 48 Mở rộng miệng lỗ sáo 45,000
155 51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 240,000
156 52 Đặt sonde JJ niệu quản 1,500,000 kể cả Sonde JJ
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ chưa bao gồm cement hoá
157 53 800,000
cement học

158 54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 500,000

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua


159 55 650,000
đường tiêu hoá

chưa bao gồm hệ thống quả


Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp
160 56 2,000,000 lọc và Albumin Human
nặng 20%-500ml

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm


161 57 80,000
(CVP)
162 58 Đặt catheter động mạch quay 450,000
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp
163 59 600,000
liên tục
164 61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300,000
165 62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 800,000
166 63 Điều trị hạ kali/ canxi máu 180,000
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng
167 64 650,000
cường bài niệu
168 65 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200,000
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân
169 67 650,000
ngộ độc cấp
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng
170 68 750,000
nọc rắn
171 69 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 550,000
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá
172 70 180,000
chất ngoài da
chưa bao gồm quả lọc, bộ
173 71 Lọc máu liên tục (01 lần) 1,800,000 dây dẫn và dịch thay thế
HEMOSOL

chưa bao gồm quả lọc tách


174 72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,200,000 huyết tương, bộ dây dẫn và
huyết tương đông lạnh

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT


175 73 800,000
Scanner
176 74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 95,000
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
177 124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 110,000
178 125 Châm (các phương pháp châm) 45,000
179 126 Điện châm 50,000
180 127 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 25,000
181 128 Xoa bóp bấm huyệt 26,000
182 129 Hồng ngoại 20,000
183 130 Điện phân 22,000
184 131 Sóng ngắn 25,000
185 132 Laser châm 60,000
186 133 Tử ngoại 25,000
187 134 Điện xung 25,000
188 135 Tập vận động toàn thân (30 phút) 20,000
189 136 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 20,000
190 137 Siêu âm điều trị 40,000
191 138 Điện từ trường 25,000
192 139 Bó Farafin 49,000
193 140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 18,000
194 141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 25,000
195 1 Giao thoa 10,000
196 2 Bàn kéo 20,000
197 3 Bồn xoáy 10,000
198 4 Tập do liệt thần kinh trung ương 10,000
199 5 Tập do cứng khớp 12,000
200 6 Tập do liệt ngoại biên 10,000
201 7 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15,000
202 8 Chẩn đoán điện 10,000
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo
203 9 20,000
ELTRAC
204 10 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC 10,000

205 11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5,000
206 12 Tập với xe đạp tập 5,000
207 13 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000
208 14 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 40,000
209 15 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000
210 16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ
211 17 10,000
sau sinh đẻ
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do
212 18 10,000
bất động
213 19 Tập dưỡng sinh 7,000
214 20 Điện vi dòng giảm đau 10,000
215 21 Xoa bóp bằng máy 10,000
216 22 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30,000
217 23 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000
218 24 Xông hơi 10,000
219 25 Giác hơi 10,000
220 26 Bó êm cẳng tay 5,000
221 27 Bó êm cẳng chân 5,000
222 28 Bó êm đùi 10,000
223 29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 15,000
224 30 Xoa bóp áp lực hơi 10,000
225 31 Điện từ trường cao áp 10,000
226 32 Laser chiếu ngoài 10,000
227 33 Laser nội mạch 25,000
228 34 Laser thẩm mỹ 25,000
229 35 Sóng xung kích điều trị 30,000
230 36 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 360,000
231 37 Nẹp chỉnh hình trên gối 700,000
232 38 Nẹp cổ tay- bàn tay 200,000
233 39 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 720,000
234 40 Giày chỉnh hình 360,000
235 41 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 800,000
236 42 Nẹp đỡ cột sống cổ 360,000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
C3 C.2
THEO CHUYÊN KHOA
C3.1 C.2.1 NGOẠI KHOA
237 142 Cắt chỉ 40,000
238 143 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 55,000
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm
239 144 75,000
đến 30 cm
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
240 145 100,000
dưới 50 cm
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm
241 146 110,000
nhiễm trùng
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
242 147 155,000
50 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
243 148 180,000
nhiễm trùng
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương
244 149 45,000
đùi/ xương chậu
245 150 Tháo bột khác 38,000
Vết thương phần mềm tổn thương nông
246 151 150,000
chiều dài < l0 cm
Vết thương phần mềm tổn thương nông
247 152 190,000
chiều dài > l0 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
248 153 200,000
dài < l0 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
249 154 220,000
dài > l0 cm
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức
250 155 170,000
dưới da
251 156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 100,000
252 157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 60,000
253 158 Cắt phymosis 180,000
254 159 Thắt các búi trĩ hậu môn 220,000
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
255 160 55,000
khớp hàm (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
256 161 230,000
khớp hàm (bột liền)
257 162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 70,000
258 163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 215,000
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
259 164 65,000
khớp gối (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
260 165 165,000
khớp gối (bột liền)
261 166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 180,000
262 167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 536,000
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
263 168 180,000
tự cán)
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
264 169 455,000
liền)
265 170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 70,000
266 171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 165,000
267 172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 70,000
268 173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 165,000
269 174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 55,000
270 175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 165,000
271 176 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 55,000
272 177 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 140,000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
273 178 140,000
cán)
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột
274 179 510,000
liền)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
275 180 vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay 310,000
lõm ngoài (bột tự cán)

Bao gồm cả catheter Swan


276 182 Đặt và thăm dò huyết động 4,250,000 granz, bộ phận nhận cảm áp
lực

277 1 Cố định gãy xương sườn 35,000


278 2 Nắn, bó gẫy xương đòn 50,000
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ
279 3 50,000
định mổ
280 4 Nắn, bó gẫy xương gót 50,000
281 5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 150,000
282 6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 120,000
283 7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 120,000
284 8 Phẫu thuật thừa ngón 170,000
285 9 Phẫu thuật dính ngón 270,000
286 10 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 120,000
287 11 Đặt Iradium (lần) 450,000
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy
288 12 2,000,000
điện lực)
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/
289 13 900,000
sỏi bàng quang)
290 14 Phẫu thuật tim loại Blalock 4,500,000
291 15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 4,500,000
292 16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 4,500,000
293 17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 4,500,000
294 18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 5,000,000
chưa bao gồm đoạn mạch
295 19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 6,000,000
nhân tạo

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa chưa bao gồm máy tim phổi,
296 20 7,000,000
van tim/ thay van tim…) vòng van và van tim nhân tạo

chưa bao gồm động mạch


297 21 Phẫu thuật thay động mạch chủ 7,000,000 chủ nhân tạo, van động mạch
chủ, máy tim phổi nhân tạo

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại


298 22 7,000,000 chưa bao gồm máy tim phổi
(homograft)

299 23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim … 7,000,000 chưa bao gồm máy tim phổi

300 24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 7,000,000 chưa bao gồm máy tim phổi

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chưa bao gồm động mạch
301 25 6,000,000
chủ ngực/ bụng/ cảnh) nhân tạo và máy tim phổi

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần chưa bao gồm bộ máy tim
302 26 6,000,000
hoàn ngoài cơ thể phổi

chưa bao gồm bộ dụng cụ


303 27 Thông tim ống lớn 1,000,000 thông tim, chụp buồng tim và
kim sinh thiết cơ tim

chưa bao gồm bộ dụng cụ


Nong van hai lá/Nong van động mạch thông tim, chụp buồng tim
304 28 1,500,000
phổi/Nong van động mạch chủ trước nong và bộ bóng nong
van

chưa bao gồm bộ dụng cụ


Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống
305 29 1,500,000 thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ
động mạch bằng dụng cụ thông

chưa bao gồm bộ dụng cụ


306 30 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần 1,800,000
thăm dò và điều trị RF
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá chưa bao gồm máy tạo nhịp,
307 31 1,000,000
rung máy phá rung

308 32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1,800,000 chưa bao gồm thuốc gây mê

chưa bao gồm thuốc gây mê,


Micro Guide wire can thiệp,
309 33 Nút túi phình mạch não 1,800,000 Micro catheter, Guiding
catheter và Matrix Coils

chưa bao gồm Micro Guide


310 34 Nút dị dạng mạch não 1,800,000 wire can thiệp, Micro
catheter, Guiding catheter

chưa bao gồm Guiding


311 35 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang 1,800,000 catheter, Micro catheter
dùng quả bóng/ ballon

chưa bao gồm bộ dụng cụ


312 37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1,500,000 thăm dò điện sinh lý tim

313 38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 3,000,000

chưa bao gồm thuốc gây mê,


314 39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 2,000,000
van dẫn lưu nhân tạo

315 40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 2,600,000


316 41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 3,500,000
317 42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 3,500,000
318 43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 4,500,000
319 44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 4,000,000
320 45 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 3,000,000
Quang động học ( PTD) trong điều trị u não
321 46 5,000,000
ác tính
322 47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,500,000
323 48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,500,000
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều
324 49 3,200,000
trị ung thư sớm
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá
325 50 2,000,000
tràng
326 51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2,000,000
327 52 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 3,000,000
328 53 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 35,000
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/
329 54 800,000
đại tràng/ trực tràng)

330 55 Đặt stent đường mật/tuỵ 1,200,000 chưa bao gồm stent

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần;
331 56 1,000,000
tính cho 02 lần đầu tiên)
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần;
332 57 560,000
tính cho những lần tiếp theo)
333 58 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 125,000
334 59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 3,500,000
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực
335 60 3,500,000
quản, dạ dày
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và
336 61 3,500,000
bụng

chưa bao gồm máy cắt nối tự


337 62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 2,500,000 động và ghim khâu trong
máy

chưa bao gồm máy cắt nối tự


338 63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 3,000,000 động và ghim khâu trong
máy

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong


339 64 2,000,000
điều trị loét dạ dầy

chưa bao gồm máy cắt nối tự


340 65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng 2,000,000 động và ghim khâu trong
máy

chưa bao gồm máy cắt nối tự


Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương
341 66 1,500,000 động và ghim khâu trong
pháp Longo) máy

342 67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2,000,000
343 68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2,500,000

chưa bao gồm máy cắt nối tự


Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy
344 69 2,500,000 động và ghim khâu trong
cắt máy

345 70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 3,000,000


chưa bao gồm máy cắt nối tự
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng
346 71 3,000,000 động và ghim khâu trong
máy cắt nối máy

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật


347 72 2,000,000
đường mật
348 73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2,000,000
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật
349 74 2,000,000
qua ERCP

chưa bao gồm thuốc gây mê,


Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán
350 75 2,500,000 đầu tán sỏi và điện cực tán
sỏi qua đường hầm Kehr sỏi

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật


351 76 2,500,000
chủ lấy sỏi và nối mật-ruột

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ chưa bao gồm dao cắt gan
352 77 3,500,000
thuật cao siêu âm

353 78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2,500,000


Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật
354 79 2,000,000
khác
355 80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 2,000,000
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1
356 81 2,000,000
thì
357 82 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 3,000,000
358 83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình
359 84 2,000,000
bàng quang
360 85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2,000,000
361 86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 2,000,000
362 87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 1,500,000 chưa bao gồm dây cáp quang

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua


363 88 1,500,000
đường niệu đạo (TORP)
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô
364 89 3,000,000
xương cụt
365 90 Đo các chỉ số niệu động học 2,000,000
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi
366 91 4,000,000
phẫu
chưa bao gồm đinh xương,
367 92 Phẫu thuật thay đốt sống 3,000,000 nẹp vít và xương bảo quản/
đốt sống nhân tạo

chưa bao gồm đinh xương,


368 93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 3,000,000
nẹp, vít

chưa bao gồm đinh xương,


369 94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng 3,000,000 nẹp, vít

chưa bao gồm đinh xương,


370 95 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) 15,000,000 nẹp, vít

371 96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 3,000,000 chưa bao gồm khớp nhân tạo

372 97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 2,500,000 chưa bao gồm khớp nhân tạo

373 98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 3,000,000 chưa bao gồm khớp nhân tạo

374 99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 2,500,000 chưa bao gồm khớp nhân tạo

375 100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 2,000,000


Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản chưa bao gồm đinh, nẹp, vít
376 101 2,500,000
bằng kĩ thuật cao và xương bảo quản

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng chưa bao gồm đinh xương,
377 102 3,000,000
sáng nẹp, vít

chưa bao gồm đinh xương,


378 103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 2,500,000
nẹp, vít

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/


379 104 2,000,000
khớp vai/ cổ chân

chưa bao gồm nẹp vít, dao


380 105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng 2,200,000
cắt sụn và lưỡi bào

381 106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 2,200,000 chưa bao gồm gân nhân tạo

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống


382 107 2,200,000
mạch

chưa bao gồm đinh xương,


383 108 Phẫu thuật ghép chi 3,000,000 nẹp vít và mạch máu nhân
tạo
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay
384 109 1,600,000
do liệt vận động
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ
385 110 1,600,000
do liệt vận động

386 111 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1,200,000 chưa bao gồm thuốc gây mê

387 112 Tạo hình khí-phế quản 9,400,000


388 113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 3,000,000
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào
389 114 gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết 1,200,000
da bằng phẫu thuật tạo hình

chưa bao gồm phương tiện


390 115 Phẫu thuật kéo dài chi 3,000,000 cố định

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống


391 116 2,000,000
mạch liền

chưa bao gồm phương tiện


392 117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 1,500,000 cố định

393 118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 2,000,000 chưa bao gồm thuốc gây mê

chưa bao gồm phương tiện


394 119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 1,500,000
cố định

C3.2 SẢN PHỤ KHOA


395 183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 100,000
396 184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 240,000
397 185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 520,000
398 186 Đỡ đẻ ngôi ngược 580,000
399 187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 640,000
400 188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 530,000
401 189 Soi cổ tử cung 50,000
402 190 Soi ối 35,000
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện
403 191 60,000
hoặc nhiệt hoặc laser
404 192 Chích apxe tuyến vú 120,000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ
405 193 215,000
tử cung
406 194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1,550,000
407 195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1,600,000
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung
408 196 600,000
(IUI)
409 197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 155,000
410 198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 430,000
411 1 Làm thuốc âm đạo 5,000
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo
412 2 100,000
thai khó
413 3 Hút thai dưới 12 tuần 75,000
414 4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 350,000
415 5 Nạo hút thai trứng 70,000
416 6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 200,000
417 7 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 15,000
418 8 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 80,000
419 10 Tiêm nhân Chorio 12,000
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng
420 11 25,000
tử cung
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế
421 12 180,000
bào
422 13 Chọc ối điều trị đa ối 35,000
423 14 Khâu rách cùng đồ 80,000
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều
424 15 12,000
trị viêm tắc sữa

gây tê ngoài màng cứng;


425 16 Đẻ không đau 400,000 chưa kể thuốc gây tê

426 17 Bóc nhân xơ vú 150,000


427 18 Trích ápxe Bartholin 120,000
428 19 Bóc nang Bartholin 180,000
429 20 Triệt sản nam 100,000
430 21 Triệt sản nữ 150,000
431 22 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 400,000 chưa bao gồm thuốc gây mê

432 23 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 700,000 chưa bao gồm thuốc gây mê

433 24 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 1,200,000


434 25 Phẫu thuật u nang buồng trứng 500,000
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm
435 26 1,200,000
đạo
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm
436 27 350,000
Metrotexat dưới siêu âm

chưa bao gồm Micro Guide


Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử
437 28 1,500,000 wire can thiệp, Micro
cung catheter, hạt nhựa PVA
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới
438 29 400,000
siêu âm
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị
439 30 1,300,000
trong cấp cứu sản khoa
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo,
440 34 500,000
tầng sinh môn
441 35 Nội xoay thai 350,000
442 36 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 650,000
443 37 Chọc hút noãn 3,600,000
444 38 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 2,000,000
445 39 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 1,500,000
446 40 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2,100,000
447 41 Đo tim thai bằng Doppler 35,000
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng
448 42 70,000
monitoring
449 43 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 3,000,000

chưa kể thuốc kích thích


450 45 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) 4,000,000 rụng noãn, môi trường nuôi
cấy

chưa bao gồm môi trường


451 46 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI 5,400,000
nuôi cấy

chưa bao gồm môi trường


452 47 Xin trứng- làm IVF/ ICSI 4,800,000 nuôi cấy

453 48 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 960,000
454 49 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 2,400,000
C3.3 C2.3 MẮT
455 199 Đo nhãn áp 15,000
456 200 Đo Javal 15,000
457 201 Đo thị trường, ám điểm 14,000
458 202 Thử kính loạn thị 10,000
459 203 Soi đáy mắt 20,000
460 204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 18,000 Chưa tính thuốc tiêm

461 205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 18,000 Chưa tính thuốc tiêm

462 206 Thông lệ đạo một mắt 34,000


463 207 Thông lệ đạo hai mắt 55,000
464 208 Chích chắp/ lẹo 44,000
465 209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 25,000
466 210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 25,000
467 211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 220,000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc
468 212 660,000
- gây tê (Chưa tính chi phí màng ối)
469 213 Mổ quặm 1 mi - gây tê 350,000
470 214 Mổ quặm 2 mi - gây tê 500,000
471 215 Mổ quặm 3 mi - gây tê 670,000
472 216 Mổ quặm 4 mi - gây tê 790,000
473 217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 610,000
474 218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1,150,000 Các dịch vụ từ 468 đến 483:
475 219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 530,000 đã bao gồm cả chi phí dao
476 220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1,000,000 tròn dùng 01 lần, chỉ khâu
các loại.
477 221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 600,000
478 222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 720,000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc
479 223 1,180,000
- gây mê (chưa tính chi phí màng ối)
480 224 Mổ quặm 1 mi - gây mê 870,000
481 225 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1,000,000
482 226 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1,160,000
483 227 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1,250,000
484 1 Đo khúc xạ máy 5,000
485 2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 40,000
486 3 Điện chẩm 35,000
487 4 Sắc giác 20,000
488 5 Điện võng mạc 35,000
489 6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 15,000
490 7 Đo thị lực khách quan 40,000
491 8 Đánh bờ mi 10,000
492 9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 10,000
493 10 Rửa cùng đồ 1 mắt 15,000
494 11 Điện di điều trị (1 lần) 8,000
495 12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 400,000
496 13 Khoét bỏ nhãn cầu 400,000
497 14 Nặn tuyến bờ mi 10,000
498 15 Lấy sạn vôi kết mạc 10,000
499 16 Đốt lông xiêu 12,000
500 17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 470,000
501 18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 550,000
502 19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 350,000
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non
503 20 350,000
(2 mắt)
504 21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 200,000
505 22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 255,000
506 23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 400,000
507 24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 500,000
508 25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 700,000
509 26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 650,000
510 27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 600,000
511 28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 320,000
512 29 Soi bóng đồng tử 8,000
513 30 Phẫu thuật cắt bè 400,000

1 mắt, chưa bao gồm thuỷ


514 31 Phẫu thuật đặt IOL 1,000,000 tinh thể nhân tạo

515 32 Phẫu thuật cắt bao sau 250,000


1 mắt, chưa bao gồm ống
516 33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao 600,000 silicon
517 34 Rạch góc tiền phòng 400,000
518 35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 500,000
519 36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 280,000
520 37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 800,000 chưa bao gồm ống silicon

không bao gồm thuốc gây


521 38 Phẫu thuật u mi không vá da 450,000
mê, gây tê

522 39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 600,000


523 40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 600,000
524 41 Phẫu thuật u kết mạc nông 300,000
525 42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 400,000
526 43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 350,000
527 44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 350,000
528 45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 800,000
529 46 Lấy dị vật tiền phòng 400,000
530 47 Lấy dị vật hốc mắt 500,000
531 48 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 600,000
532 49 Khâu giác mạc đơn thuần 220,000
533 50 Khâu củng mạc đơn thuần 270,000
534 51 Khâu củng giác mạc phức tạp 600,000
535 52 Khâu giác mạc phức tạp 400,000
536 53 Khâu củng mạc phức tạp 400,000
537 54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 400,000
538 55 Khâu phục hồi bờ mi 300,000
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương
539 56 600,000
vùng mắt
540 57 Chích mủ hốc mắt 185,000
541 59 Cắt bỏ túi lệ 500,000
542 61 Cắt mộng áp Mytomycin 470,000
543 62 Gọt giác mạc 300,000
1 mắt, chưa bao gồm ống
544 63 Nối thông lệ mũi 700,000 silicon
545 64 Khâu cò mi 190,000
546 65 Phủ kết mạc 250,000
547 66 Cắt u kết mạc không vá 250,000
548 67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 500,000
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết
549 68 480,000
mạc
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác
550 69 600,000
mạc lâu liền/ thủng giác mạc
551 70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 500,000
552 71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 80,000
553 72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 150,000
554 73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 150,000
555 74 Mở bao sau bằng Laser 150,000
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền
556 75 320,000
phòng
557 76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 500,000

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt 1 mắt, chưa bao gồm thuỷ
558 77 700,000
IOL+ cắt bè tinh thể nhân tạo

559 78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 320,000


560 79 Điện đông thể mi 150,000
561 80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 10,000
562 81 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 15,000
563 82 Điện rung mắt quang động 30,000
564 83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 30,000
565 84 Lấy huyết thanh đóng ống 25,000
566 85 Cắt chỉ giác mạc 10,000
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân
567 86 10,000
(áp tia β)
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết
568 87 500,000 chưa bao gồm chi phí gây mê
mạc
569 88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 750,000
570 89 Phẫu thuật hẹp khe mi 200,000
571 90 Phẫu thuật tháo cò mi 50,000
572 91 Cắt bỏ u hạt, u gai kết mạc 50,000
573 92 Cắt bỏ u bạch mạch kết mạc 30,000
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser
574 93 3,500,000
Excimer (01 mắt)
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương 01 mắt, chưa bao gồm thuỷ
575 94 2,000,000
pháp Phaco tinh thể nhân tạo, dịch nhầy

01 mắt, chưa bao gồm giác


576 95 Ghép giác mạc 1,500,000 mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo

01 mắt, chưa bao gồm dầu


Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong
577 96 1,500,000 silicon, đai silicon, đầu cắt
võng mạc dịch kính, Laser nội nhãn

578 97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 250,000


C3.4 TAI - MŨI - HỌNG
579 228 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 125,000
580 229 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 125,000
581 230 Cắt Amiđan (gây tê) 150,000
582 231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 180,000
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm
583 232 190,000
(gây tê)
584 233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 75,000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
585 234 150,000
tê)
586 235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 120,000
587 236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 530,000
588 237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 130,000
589 238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 170,000
590 239 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 140,000
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi
591 240 230,000
gây tê
592 241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 200,000
593 242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 390,000
594 243 Nạo VA gây mê 480,000
595 244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 470,000
596 245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 490,000
597 246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 470,000
598 247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 390,000
599 248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 570,000
600 249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 570,000
601 250 Cắt Amiđan (gây mê) 660,000
602 251 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 1,930,000 Bao gồm cả Comblator

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây


603 252 470,000
mê)
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây
604 253 530,000

605 254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 74,000
606 255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1,250,000 Cả chi phí dao Hummer

607 1 Làm thuốc thanh quản/tai 15,000 không kể tiền thuốc

608 2 Lấy dị vật họng 20,000


609 3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 100,000
610 4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 75,000
611 5 Nhét bấc mũi trước cầm máu 20,000
612 6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 50,000
613 9 Nong vòi nhĩ 10,000
614 10 Chọc hút dịch vành tai 15,000
615 11 Chích rạch vành tai 25,000
616 12 Lấy nút biểu bì ống tai 25,000
617 13 Hút xoang dưới áp lực 20,000
618 15 Khí dung 8,000
619 16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15,000
620 19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 180,000
621 21 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 40,000
622 22 Đốt họng hạt 25,000
623 23 Chọc hút u nang sàn mũi 25,000
624 24 Cắt polyp ống tai 20,000
625 25 Sinh thiết vòm mũi họng 25,000
626 26 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 125,000
627 27 Soi thanh quản cắt papilloma 125,000
628 28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 55,000
629 29 Soi thực quản bằng ống mềm 55,000
630 30 Đốt Amidan áp lạnh 80,000
631 31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 150,000
632 32 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 220,000
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng
633 35 120,000
Meroxeo (1 bên)
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo
634 36 120,000
(1 bên)
635 37 Nội soi Tai Mũi Họng 180,000
636 38 Mổ sào bào thượng nhĩ 600,000
637 39 Đo sức cản của mũi 65,000
638 40 Đo thính lực đơn âm 30,000
639 41 Đo trên ngưỡng 35,000
640 42 Đo sức nghe lời 25,000
641 43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15,000
642 44 Đo nhĩ lượng 15,000
643 45 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 30,000
644 46 Đo OAE (1 lần) 30,000
645 47 Đo ABR (1 lần) 150,000
646 48 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai 4,200,000 chưa bao gồm điện cực ốc tai

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não


647 49 3,000,000 chưa bao gồm keo sinh học
tuỷ, thoát vị nền sọ

648 50 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa 4,200,000 chưa bao gồm máy trợ thính

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u


649 51 4,800,000
dây thần kinh VIII
650 52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 3,000,000

chưa bao gồm keo sinh học,


651 53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5,000,000 xương con để thay
thế/Prothese

652 54 Ghép thanh khí quản đặt stent 5,000,000 chưa bao gồm stent

653 55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 6,000,000 chưa bao gồm stent

654 56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 6,000,000 chưa bao gồm stent

chưa bao gồm stent/ van phát


655 57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 4,500,000
âm, thanh quản điện

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng


656 58
đầu cổ
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi
657 59 6,000,000
họng
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi
658 60 6,500,000 chưa bao gồm keo sinh học
xoang
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên
659 61 đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội 7,000,000
soi
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt
660 62 5,000,000
da cơ xương
661 63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 5,000,000
662 64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 5,500,000
663 65 Cắt u cuộn cảnh 5,500,000
664 66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,000,000
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh
665 67 4,500,000
quản và nạo vét hạch cổ
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt
666 68 4,500,000
cơ da
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ chưa bao gồm ống nội khí
667 69 6,000,000
họng quản
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng chưa bao gồm ống nội khí
668 70 6,000,000
miệng quản
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất
669 71 4,500,000 chưa bao gồm hoá chất
động mạch cảnh
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng
670 73 5,000,000 chưa bao gồm keo sinh học
mũi xoang
C3.5 C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5.1 C2.5.1 CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG, MIỆNG
671 256 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 20,000
672 257 Nhổ răng số 8 bình thường 100,000
673 258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 180,000
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một
674 259 50,000
hàm
675 260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 90,000
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc
676 261 30,000
(1 lần)
677 1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 100,000
678 2 Phẫu thuật nhổ răng khó 120,000
679 3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 60,000
680 4 Rạch áp xe trong miệng 35,000
681 5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 35,000
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ
682 6 130,000
thép, băng cố định)
683 7 Nhổ chân răng 80,000
684 8 Mổ lấy nang răng 140,000
685 9 Cắt cuống 1 chân 120,000
686 10 Nạo túi lợi 1 sextant 30,000
687 11 Nắn trật khớp thái dương hàm 25,000
688 12 Lấy u lành dưới 3cm 400,000
689 13 Lấy u lành trên 3cm 500,000
690 14 Lấy sỏi ống Wharton 350,000
691 15 Nhổ răng ngầm dưới xương 360,000
692 16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 200,000
693 17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 80,000
694 18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 110,000
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi
695 19 130,000
(không gây mê)
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt
696 20 230,000
ổ răng

bao gồm cả nẹp liên kết bằng


697 21 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng 780,000 kim loại đúc

698 22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 400,000
699 23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 150,000

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô chưa bao gồm màng tái tạo
700 24 350,000
có hướng dẫn mô và xương nhân tạo

C2.5.2 ĐIỀU TRỊ RĂNG


701 1 Hàn răng sữa sâu ngà 70,000
702 2 Trám bít hố rãnh 90,000
703 3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 110,000
704 4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 210,000
705 5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 260,000
706 6 Chụp thép làm sẵn 170,000
707 7 Răng sâu ngà 140,000
708 8 Răng viêm tuỷ hồi phục 160,000
709 9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 300,000
710 10 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 370,000
711 11 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 600,000
712 12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 730,000
713 13 Điều trị tuỷ lại 870,000
714 14 Hàn composite cổ răng 250,000
715 15 Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 350,000
716 16 Phục hồi thân răng có chốt 350,000
717 17 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) 900,000 đã bao gồm thuốc tẩy trắng

718 18 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) 1,300,000 đã bao gồm thuốc tẩy trắng

C3.5.2 C2.5.3 RĂNG GIẢ THÁO LẮP


Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng
719 262 230,000
thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo)
720 1 Hàm khung đúc (chưa tính răng) 750,000
721 2 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 650,000
C3.5.3 RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
722 263 Răng chốt đơn giản 220,000
723 264 Mũ chụp nhựa 270,000
724 265 Mũ chụp kim loại 320,000

chưa bao gồm Implant, cùi


725 1 Răng giả cố định trên Implant 2,500,000 giả thay thế

726 2 Một đơn vị sứ kim loại 500,000


727 3 Một đơn vị sứ toàn phần 1,000,000
728 4 Một trụ thép 550,000
729 5 Một chụp thép cầu nhựa 450,000
730 6 Cầu nhựa 3 đơn vị 140,000
731 7 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1,200,000
C2.5.5 NẮN CHỈNH RĂNG
732 1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 350,000
733 2 Hàm dự phòng loại gắn chặt 600,000
734 3 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear 1,600,000 đã bao gồm Headgear

735 4 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask 2,200,000 đã bao gồm Facemask

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn


736 5 650,000
giản
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức
737 6 1,000,000
tạp
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng
738 7 2,500,000
phần cung răng
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn
739 8 4,200,000
cung răng đơn giản
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn
740 9 5,000,000
cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
741 10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 160,000
742 11 Hàm duy trì kết qủa loại cố định 300,000
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai
743 12 45,000
hàm)
C2.5.6 SỬA LẠI HÀM CŨ
744 1 Làm lại hàm 150,000
745 2 Sửa hàm 50,000
746 3 Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) 40,000
C3.5.4 CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
747 266 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 145,000
748 267 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 200,000
749 268 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 190,000
750 269 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 250,000

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
751 1 2,000,000
cắt đoạn xương hàm dưới và vít thay thế

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới,


chưa bao gồm nẹp, vít thay
752 2 điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng 2,400,000 thế
nẹp vít
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh chưa bao gồm nẹp, vít thay
753 3 1,200,000
lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) thế
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh
chưa bao gồm nẹp, vít thay
754 4 lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) 2,100,000
thế
và cố định bằng nẹp vít
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh
chưa bao gồm nẹp, vít thay
755 5 lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) 2,200,000
thế
và cố định bằng nẹp vít
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh
chưa bao gồm nẹp, vít thay
756 6 lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, 3,200,000 thế
composite cao cấp

chưa bao gồm vật liệu độn


757 7 Phẫu thuật điều trị lép mặt
thay thế

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên chưa bao gồm nẹp, vít thay
758 8 1,800,000
và tái tạo bằng sụn, xương tự thân thế
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên chưa bao gồm nẹp, vít thay
759 9 1,950,000
và tái tạo bằng sụn, xương tự thân thế

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
760 10 1,800,000
và tái tạo bằng khớp đúc titan bằng titan và vít thay thế

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
761 11 2,000,000
và tái tạo bằng khớp đúc titan bằng titan và vít

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây chưa bao gồm máy dò thần
762 12 2,100,000
thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh kinh

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt


763 13 1,950,000 chưa bao gồm nẹp, vít
bằng vạt da cơ
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt
764 14 2,000,000
bằng vi phẫu thuật
765 15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1,800,000
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm
766 16 1,800,000
mặt
767 17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 2,000,000 chưa bao gồm nẹp, vít

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương


768 18 2,200,000 chưa bao gồm nẹp, vít
hàm, khớp cắn
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân
769 19 2,300,000 chưa bao gồm xương
khe hở môi, vòm miệng
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn
770 20 2,200,000 chưa bao gồm nẹp, vít
thương nặng
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng
chưa bao gồm màng tái tạo
771 21 ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng 2,000,000 mô
dẫn

772 22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 1,600,000 chưa bao gồm nẹp, vít

773 23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 1,700,000 chưa bao gồm nẹp, vít

774 24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 1,900,000 chưa bao gồm nẹp, vít

775 25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 2,000,000 chưa bao gồm nẹp, vít

chưa bao gồm máy dò thần


776 26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 2,100,000
kinh

chưa bao gồm vật liệu thay


777 27 Phẫu thuật nâng sống mũi 1,850,000 thế
778 28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 1,200,000
779 29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 1,300,000
780 30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 1,200,000
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo
781 31 1,200,000
vạt thành hầu
782 32 Phẫu thuật căng da mặt 600,000
783 33 Cắt u nang giáp móng 1,600,000
784 34 Cắt u nang cạnh cổ 1,600,000
785 35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 1,800,000
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo
786 36 1,950,000
vét hạch
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo
787 37 1,950,000
vét hạch
788 38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1,400,000
789 39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 700,000
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo
790 40 650,000
>2cm
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe
791 41 1,400,000
vùng hàm mặt
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần
792 42 mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, 1,500,000
mạch, thần kinh.
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm
793 43 1,500,000
xương vùng hàm mặt
794 44 Cắt bỏ nang sàn miệng 1,650,000
795 45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 1,650,000
796 46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 800,000
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/
797 47 700,000
phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt
798 48 1,500,000
(gây mê nội khí quản)
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương
799 49 400,000
vùng hàm mặt
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến
800 50 1,300,000
muộn
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm
801 51 1,500,000
mặt (gây mê nội khí quản)
802 52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 1,650,000
C2.6 BỎNG
803 1 Thay băng bỏng (1 lần) 80,000

chưa bao gồm màng lọc và


804 4 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 2,000,000 dây dẫn đi kèm
h
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 chưa bao gồm màng lọc và
805 5 2,500,000
h dây dẫn đi kèm

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong chưa bao gồm màng lọc và
806 6 1,500,000
24 h dây dẫn đi kèm

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong chưa bao gồm màng lọc và
807 7 2,300,000
48 h dây dẫn đi kèm

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC


C5 C3
NĂNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN
C5.1 C3.1
DỊCH
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang
808 279 25,000
kế)
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng
809 280 30,000
phương pháp thủ công)
810 281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 22,000
811 282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 15,000
812 283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 20,000
813 284 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 30,000
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp
814 286 32,000
ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
815 287 nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối 18,000
hồng cầu, khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
816 288 nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc 16,000
huyết tương
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy
817 289 30,000
tự động
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm
818 290 máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền 55,000
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm
819 291 máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền 35,000
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương
820 292 25,000
pháp ống nghiệm, phiến đá
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ
821 293 310,000
nhóm máu Rh
822 294 Tìm tế bào Hargraves 55,000
823 295 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 10,000
824 296 Co cục máu đông 12,000
825 297 Thời gian Howell 25,000
Đàn hồi co cục máu (TEG: Bao gồm cả pin và cup,
826 298 370,000
ThromboElastoGraph) kaolin
827 299 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 30,000
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng
828 300 90,000
phương pháp trực tiếp
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ
829 301 30,000
công
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy
830 302 50,000
bán tự động, tự động

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao Không bao gồm thủ thuật
831 303 125,000
gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) sinh thiết tủy xương

Xét nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ Không bao gồm thủ thuật
832 304 40,000
thuật chọc hút hạch) chọc hút hạch

833 305 Nhuộm Peroxydase (MPO) 65,000


834 306 Nhuộm sudan den 65,000
835 307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 80,000
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế
836 308 85,000
Naf
837 309 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 80,000
838 310 Xác định BACTURATE trong máu 190,000
839 311 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 35,000
840 312 Định lượng Ca++ máu 18,000
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
841 313 Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn 25,000 giá cho mỗi chất
phần, Ure, Axit Uric, amylase,…
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++
842 314 40,000
huyết thanh
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc
trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các
843 315 25,000
enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc
GPT…
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid
hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
844 316 27,000
phần hoặc HDL-cholesterol hoặc LDL -
cholesterol
845 317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 22,000
846 318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 22,000
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng
847 319 30,000
phương pháp thủ công
848 320 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 30,000
849 321 Phản ứng cố định bổ thể 30,000
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các
850 322 30,000
hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ
851 323 85,000 Cho tất cả các thông số
thống tự động hoàn toàn)
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu
852 324 tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính 250,000 Giá cho mỗi yếu tố
yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc
yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu
853 325 270,000 Giá cho mỗi yếu tố
tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu
tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định
854 326 200,000 Giá cho mỗi yếu tố
lượng hoạt tính yếu tố IX
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand
855 327 420,000 Giá cho mỗi yếu tố
(kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định
856 328 990,000
sợi huyết)
857 329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 90,000 Giá cho mỗi chất kích tập
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/
858 330 180,000 Giá cho mỗi yếu tố
Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

Bao gồm cả môi trường nuôi


859 331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 620,000 cấy tủy xương

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực


860 332 tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống 70,000
nghiệm, Gelcard/ Scangel);
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương
861 333 100,000
pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương
862 334 95,000
pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG,
IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/
863 335 400,000
scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/
gián tiếp dương tính)
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
864 336 85,000
phương pháp gelcard/Scangel
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công
865 337 60,000
nghệ hồng cầu gắn từ
Một số xét nghiệm khác
866 338 Pro-calcitonin 300,000
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic
867 339 380,000
peptid)
868 340 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 540,000
869 341 SCC 190,000
870 342 PRO-GRT 320,000
871 343 Tacrolimus 670,000
872 344 PLGF 680,000
873 345 SFLT1 680,000
874 346 Đường máu mao mạch 20,000
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định
875 347 67,000
nhóm máu
876 348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 40,000
Không bao gồm thủ thuật
877 349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 300,000
sinh thiết tủy
878 1 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 250,000
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm
879 3 40,000
laser
880 4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 35,000
881 5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 55,000
882 6 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 60,000
883 7 Độ tập trung tiểu cầu 12,000
884 8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 15,000
885 9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 15,000
886 10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30,000
887 11 Tập trung bạch cầu 25,000
888 12 Máu lắng (bằng máy tự động) 30,000
889 13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) 30,000
890 14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 60,000
891 15 Nhuộm Phosphatase acid 65,000
892 16 Cấy cụm tế bào tuỷ 500,000
Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong
893 17 30,000
phát máu
894 18 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 70,000
895 19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 70,000
896 20 Lách đồ 50,000
897 21 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 160,000
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng
898 23 35,000
phần (APTT)
899 24 Thời gian thrombin (TT) 35,000
900 25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 70,000
901 26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 100,000
902 27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 25,000
903 28 Nghiệm pháp von-Kaulla 45,000
904 30 Định lượng D- Dimer 220,000
905 31 Định lượng Protein S 220,000
906 32 Định lượng Protein C 220,000
907 33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 180,000
908 34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 180,000
909 35 Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) 145,000
910 36 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 180,000
911 37 Định lượng Plasminogen 180,000
912 38 Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) 180,000
913 39 Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 180,000
914 40 Định lượng t- PA 180,000
915 41 Định lượng anti Thrombin III 120,000
916 42 Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) 180,000
917 43 Định lượng chất ức chế C1 180,000
918 44 Định lượng yếu tố Heparin 180,000
919 45 Định lượng yếu tố kháng xa 220,000
920 47 Định lượng FDP 120,000

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi chưa bao gồm kít HLA (lớp
921 48 2,800,000
độc tế bào 1 và lớp 2)

922 50 Test đường + Ham 60,000


923 51 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 350,000
924 52 Phân tích CD (1 loại CD) 150,000
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ
925 53 35,000
thuật ngưng kết latex
926 57 Định lượng men G6PD 70,000
927 58 Định lượng men Pyruvat kinase 150,000
928 59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 380,000
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh
929 60 200,000
karyotype)
930 61 Xác định gen bệnh máu ác tính 800,000
931 62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1,000,000
932 64 Anti-HCV (ELISA) 100,000
933 65 Anti- HIV (ELISA) 90,000
934 66 HBsAg (nhanh) 60,000
935 67 Anti-HCV (nhanh) 50,000
936 68 Anti- HIV (nhanh) 50,000
937 69 Anti-HBs ( ELISA) 60,000
938 70 Anti-HBc IgG (ELISA) 60,000
939 71 Anti- HBc IgM (ELISA) 95,000
940 72 Anti- HBe (ELISA) 80,000
941 73 HBeAg ( ELISA) 80,000
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét
942 74 70,000
(ELISA)
943 75 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 50,000
944 76 Anti- HTLV1/2 (ELISA) 55,000
945 77 Anti- EBV IgG (ELISA) 100,000
946 78 Anti- EBV IgM (ELISA) 100,000
947 79 Anti- CMV IgG (ELISA) 100,000
948 80 Anti- CMV IgM (ELISA) 100,000
949 81 Xác định DNA trong viêm gan B 215,000
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp
950 82 145,000
PCR
951 83 HIV (PCR) 280,000
952 84 HCV (RT- PCR) 360,000
953 85 HIV (RT- PCR) 420,000
954 86 Định tuýp E, B HIV-1 760,000
955 87 Định lượng virus viêm gan B (HBV) 1,080,000
956 88 Định nhóm máu khó hệ ABO 180,000
957 89 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu, D từng phần) 150,000
958 90 Định nhóm máu A1 30,000
959 91 Xác định kháng nguyên H 30,000
960 92 Định nhóm máu hệ Kell 160,000
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng
961 93 160,000
nguyên M, N)
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng
962 94 160,000
nguyên P1)
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng
963 95 160,000
nguyên Lea, Leb)
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng
964 96 320,000
nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định
965 97 150,000
kháng nguyên Lua, Lub)
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng
966 99 150,000
nguyên Fya, Fyb)
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng
967 100 150,000
nguyên Mia)
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng
968 101 150,000
nguyên Diego)
969 102 Sàng lọc kháng thể bất thường 80,000
970 103 Định danh kháng thể bất thường 1,080,000
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/
971 104 32,000
Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
972 105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 79,000

chưa bao gồm kít tách tế bào


973 106 Tách tế bào máu bằng máy 800,000 máu

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu chưa bao gồm kít tách tế bào
974 107 2,500,000
ngoại vi máu

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu chưa bao gồm kít tách tế bào
975 108 2,500,000
cuống rốn máu

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ chưa bao gồm kít tách tế bào
976 109 3,000,000
xương máu

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại


977 110 13,000,000
vi
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống
978 111 13,000,000
rốn/ từ tuỷ xương
979 112 Xét nghiệm xác định HLA 3,000,000
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong
980 113 400,000
ghép cơ quan
981 114 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 400,000
982 115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1,700,000
983 116 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1,200,000
984 118 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 800,000
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với
985 120 4,000,000
Protein
986 121 Xét nghiệm xác định gen 2,560,000
Xét nghiệm phát máu (gồm cả định nhóm
987 1 70,000
máu hệ ABO, Rh-D, phản ứng hoà hợp)
Xét nghiệm phát máu có sử dụng phản ứng
988 2 150,000
chéo
Định nhóm máu khó hệ ABO bằng kỹ thuật
989 3 140,000
tiêu thụ kháng thể
Độ ngưng tập tiểu cầu với chất kích tập
990 4 180,000
ristocetin
991 5 Định nhóm máu hệ Rh (D/C/c/E/e) 150,000
992 6 Định nhóm máu hệ Rh(D) 30,000
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
993 350 Testosteron 85,000
994 351 HbA1C 94,000
995 352 Điện di miễn dịch huyết thanh 870,000
996 353 Điện di protein huyết thanh 290,000
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định
997 354 180,000
tính)
998 355 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 320,000
999 1 Gross 10,000
1000 2 Maclagan 10,000
1001 3 Amoniac 70,000
1002 4 CPK 25,000
1003 5 ACTH 75,000
1004 6 ADH 135,000
1005 7 Cortison 75,000
1006 8 GH 75,000
1007 10 Erythropoietin 75,000
1008 11 Thyroglobulin 75,000
1009 12 Calcitonin 75,000
1010 13 TRAb 250,000
1011 14 Phenytoin 75,000
1012 15 Theophylin 75,000
1013 16 Tricyclic anti depressant 60,000
1014 17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 60,000
1015 18 Nồng độ rượu trong máu 28,000
1016 19 Paracetamol 30,000
1017 20 Benzodiazepam (BZD) 15,000
1018 21 Ngộ độc thuốc 50,000
1019 22 Salicylate 70,000
1020 23 ALA 70,000
1021 24 A/G 35,000
1022 25 Calci 12,000
1023 26 Calci ion hoá 25,000
1024 27 Phospho 15,000
1025 28 CK-MB 35,000
1026 29 LDH 25,000
1027 30 Gama GT 18,000
1028 31 CRP hs 50,000
1029 32 Ceruloplasmin 65,000
1030 34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 45,000
1031 35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 60,000
1032 36 Lipase 55,000
1033 37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 55,000
1034 38 Beta2 Microglobulin 70,000
1035 39 RF (Rheumatoid Factor) 55,000
1036 40 ASLO 55,000
1037 41 Transferin 60,000
1038 42 Khí máu 100,000
1039 43 Catecholamin 200,000
1040 44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60,000
1041 45 TSH 55,000
1042 46 Alpha FP (AFP) 85,000
1043 47 PSA 85,000
1044 48 Ferritin 75,000
1045 49 Insuline 75,000
1046 50 CEA 80,000
1047 51 Beta - HCG 80,000
1048 52 Estradiol 75,000
1049 53 LH 75,000
1050 54 FSH 75,000
1051 55 Prolactin 70,000
1052 56 Progesteron 75,000
1053 57 Homocysteine 135,000
1054 58 Myoglobin 85,000
1055 59 Troponin T/I 70,000
1056 60 Cyclosporine 300,000
1057 61 PTH 220,000
1058 62 CA 19-9 130,000
1059 63 CA 15 - 3 140,000
1060 64 CA 72 -4 125,000
1061 65 CA 125 130,000
1062 66 Cyfra 21 - 1 90,000
1063 67 Folate 80,000
1064 68 Vitamin B12 70,000
1065 69 Digoxin 80,000
1066 70 Anti - TG 250,000
1067 71 Pre albumin 90,000
1068 72 Lactat 90,000
1069 73 Lambda 90,000
1070 74 Kappa 90,000
1071 75 HBDH 85,000
1072 76 Haptoglobin 90,000
1073 77 GLDH 85,000
1074 78 Alpha Microglobulin 80,000
XÉT NGHIỆM VI SINH
1075 1 Vi khuẩn chí 25,000
1076 2 Xét nghiệm tìm BK 25,000
1077 3 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 100,000
1078 5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1,250,000
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy
1079 6 250,000
định danh Phoenix
1080 7 Phản ứng CRP 25,000
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán
1081 8 110,000
sốt xuất huyết nhanh
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ
1082 9 280,000
thuật ELISA
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật
1083 10 390,000
ELISA
Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho
1084 11 các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử 1,250,000
dụng để theo dõi điều trị)
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho
1085 12 các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử 1,260,000
dụng để theo dõi điều trị)
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường
1086 13 80,000
MGIT
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật
1087 14 130,000
ELISA
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật
1088 15 130,000
ELISA
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ
1089 16 50,000
thuật ELISA
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng
1090 17 150,000
kết
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật
1091 18 100,000
ELISA
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật
1092 19 100,000
ELISA
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng
1093 20 130,000
kỹ thuật ELISA
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng
1094 21 130,000
kỹ thuật ELISA
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật
1095 22 110,000
ELISA (CMV IgM)
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật
1096 23 95,000
ELISA (CMV IgG)
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật
1097 24 150,000
ELISA
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật
1098 25 160,000
ELISA (EBV-VCA IgM)
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật
1099 26 155,000
ELISA (EBV-VCA IgG)
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật
1100 27 170,000
ELISA (EA-VCA IgG)
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật
1101 28 180,000
ELISA (EV-NA1 IgG)
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM
1102 29 140,000
bằng kỹ thuật ELISA
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG
1103 30 210,000
bằng kỹ thuật ELISA
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật
1104 31 120,000
ELISA
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật
1105 32 100,000
ELISA
Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial
1106 33 120,000
Virus) bằng kỹ thuật ELISA
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật
1107 34 90,000
ELISA
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật
1108 35 95,000
ngưng kết hạt
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật
1109 36 145,000
ELISA
1110 37 Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal 80,000
1111 40 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA 35,000
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật
1112 41 90,000
ELISA
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật
1113 42 85,000
ELISA
43 Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie 160,000
C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
1114 356 Định lượng Bacbiturate 30,000
1115 357 Catecholamin niệu (HPLC) 390,000
1116 358 Calci niệu 22,000
1117 359 Phospho niệu 18,000
1118 360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 42,000
1119 361 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 12,000
1120 362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 58,000
1121 363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 20,000
1122 364 Amylase niệu 38,000
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai
1123 366 18,000
nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
1124 368 Định lượng Oestrogen toàn phần 30,000
1125 369 Định lượng Hydrocorticosteroid 36,000
1126 370 Porphyrin: Định tính 45,000
1127 371 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3,000
1128 372 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4,500
1129 1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 35,000
1130 2 Micro Albumin 50,000
1131 3 Opiate (định tính) 40,000
1132 4 Amphetamin (định tính) 40,000
1133 5 Marijuana (định tính) 40,000
1134 6 Protein Bence - Jone 20,000
1135 7 Dưỡng chấp 20,000
1136 8 DPD 180,000
C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
1137 373 Tìm Bilirubin 6,000
1138 374 Xác định Canxi, Phospho 6,000
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/
1139 375 9,000
Mucinase
1140 1 Xét nghiệm Cặn dư phân 35,000
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng
1141 2 bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại 70,000
khoanh giấy
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH
C5.4
KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não
tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,
tinh dịch, dịch âm đạo...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài
1142 378 35,000
đường ruột)
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram,
1143 379 57,000
nhuộm xanh Methylen)
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại
1144 380 150,000
kháng sinh)
1145 381 Kháng sinh đồ 160,000
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
1146 382 200,000
pháp thông thường
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương
1147 383 200,000
pháp thông thường
1148 384 Định lượng HBsAg 420,000
1149 385 Anti-HBs định lượng 95,000
1150 386 PCR chẩn đoán CMV 670,000
1151 387 Do tải lượng CMV (ROCHE) 1,730,000
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas
1152 388 750,000
TaqMan48
1153 389 RPR định tính 30,000
1154 390 RPR định lượng 16,000
1155 391 TPHA định tính 35,000
1156 392 TPHA định lượng 150,000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
1157 393 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 52,000
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
1158 394 85,000
có đếm số lượng tế bào
1159 395 Công thức nhiễm sắc thể 280,000
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
1160 396 Protein dịch 12,000
1161 397 Glucose dịch 15,000
1162 398 Clo dịch 20,000
1163 399 Phản ứng Pandy 8,000
1164 400 Rivalta 8,000
C5.5 C3.5 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
1165 401 200,000
phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
1166 402 phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - 240,000
Siff)
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
1167 403 260,000
phương pháp nhuộm Mucicarmin
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
1168 404 185,000
phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
1169 405 250,000
phương pháp nhuộm Sudan III
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
1170 406 240,000
phương pháp nhuộm Van Gie'son
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
1171 407 270,000
phương pháp nhuộm Xanh Alcial
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
1172 408 170,000
phương pháp nhuộm Giem sa
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng
1173 409 230,000
phương pháp nhuộm Papanicolaou
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch
1174 410 cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm 290,000
kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh
1175 411 quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô 960,000
bệnh học
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức
1176 412 340,000
thì bằng phương pháp cắt lạnh .
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
1177 413 230,000
phương pháp nhuộm Gomori
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn
1178 414 100,000
đoán tế bào học
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua
1179 415 170,000
chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu
1180 16 80,000
thuật
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1
1181 17 80,000
u)
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn
1182 18 160,000
đoán
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh
1183 19 320,000
hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn
1184 20 120,000
thương sâu
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang
1185 21 240,000
buồng trứng
1186 22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 55,000
1187 23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 80,000
C5.6 XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
1188 416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 130,000
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại
1189 417 240,000
nặng trong máu bằng máy AAS
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý
1190 418 130,000
trong nước tiểu bằng máy Express pluss
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma
1191 419 450,000
tuý
1192 420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 48,000
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc
1193 421 995,000
trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất
1194 422 975,000
bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất
1195 423 94,000
bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ
1196 424 62,000
tiêu
1197 425 Định lượng cấp NH3 trong máu 170,000
1198 4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 60,000
1199 5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 60,000
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn
1200 7 35,000
đoán tiêu cơ vân
C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1201 426 Điện tâm đồ 35,000
1202 427 Điện não đồ 60,000
1203 428 Lưu huyết não 31,000
1204 429 Đo chức năng hô hấp 106,000
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong
1205 430 30,000
thăm dò chức năng gan
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate
1206 431 30,000
(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
1207 432 Test thanh thải Creatinine 30,000
1208 433 Test thanh thải Ure 30,000
1209 434 Test dung nạp Glucagon 35,000
1210 435 Thăm dò các dung tích phổi 185,000
Đo dung tích phổi toàn phần với máy
1211 436 345,000
Plethysmography
1212 1 Test Raven/ Gille 15,000
1213 2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 20,000
1214 3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 10,000
1215 4 Test WAIS/ WICS 25,000
1216 5 Test trắc nghiệm tâm lý 20,000
1217 6 Điện tâm đồ gắng sức 100,000
1218 7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 150,000
1219 8 Điện cơ (EMG) 100,000
1220 9 Điện cơ tầng sinh môn 80,000
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG
C7
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG
C7.1 XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất
phóng xạ và Invivo kit)
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc
1221 437 100,000
TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng
thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI
1222 438 hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng 405,000
vị kép
1223 439 Xạ hình tụy 405,000
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin
1224 440 hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc 120,000
Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc
AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

Định lượng Tg hoặc CA 19-9 hoặc CA 50


1225 441 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 195,000
hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

Định lượng kháng thể kháng Tg (Anti Tg)


1226 442 hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ 285,000
thuật miễn dịch phóng xạ
1227 443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 450,000
1228 444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 395,000
1229 445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 395,000
1230 446 Chụp SPECT CT 720,000
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
1231 447 315,000
xạ
1232 1 SPECT n·o 250,000
1233 2 SPECT tíi m¸u c¬ tim 250,000
1234 3 X¹ h×nh chøc n¨ng thËn 200,000
1235 4 ThËn ®å ®ång vÞ 220,000
X¹ h×nh chøc n¨ng thËn - tiÕt niÖu sau ghÐp
1236 5 260,000
thËn víi Tc-99m MAG3
1237 6 X¹ h×nh thËn víi Tc-99m DMSA (DTPA) 200,000
1238 7 X¹ h×nh tuyÕn thîng thËn víi I-131 MIBG 250,000
1239 8 X¹ h×nh gan mËt 220,000
1240 9 X¹ h×nh chÈn ®o¸n u m¸u trong gan 220,000
1241 10 X¹ h×nh gan víi Tc-99m Sulfur Colloid 240,000
1242 11 X¹ h×nh l¸ch 220,000
1243 12 X¹ h×nh tuyÕn gi¸p 100,000
1244 13 §é tËp trung I-131 tuyÕn gi¸p 80,000
1245 14 X¹ h×nh tíi m¸u tinh hoµn víi Tc-99m 120,000
1246 15 X¹ h×nh tuyÕn níc bät víi Tc-99m 150,000
1247 16 X¹ h×nh tÜnh m¹ch víi Tc-99m MAA 250,000
X¹ h×nh chÈn ®o¸n xuÊt huyÕt ®êng tiªu ho¸
1248 17 220,000
víi hång cÇu ®¸nh dÊu Tc-99m
1249 18 X¹ h×nh toµn th©n víi I-131 250,000
1250 19 X¹ h×nh chÈn ®o¸n khèi u 250,000
1251 20 X¹ h×nh lu th«ng dÞch n·o tuû 250,000

X¹ h×nh tuû x¬ng víi Tc-99m Sulfur Colloid


1252 21 270,000
hoÆc BMHP Sulfur Colloid hoÆc BMHP

1253 22 X¹ h×nh x¬ng 220,000


1254 23 X¹ h×nh chøc n¨ng tim 250,000
X¹ h×nh chÈn ®o¸n nhåi m¸u c¬ tim víi Tc-
1255 24 220,000
99m Pyrophosphate
X¸c ®Þnh thÓ tÝch hång cÇu víi hång cÇu
1256 25 120,000
®¸nh dÊu Cr-51
X¸c ®Þnh ®êi sèng hång cÇu, n¬i ph©n huû
1257 26 220,000
hång cÇu víi hång cÇu ®¸nh dÊu Cr-51
X¹ h×nh chÈn ®o¸n chøc n¨ng thùc qu¶n vµ
1258 27 trµo ngîc d¹ dµy - thùc qu¶n víi Tc-99m 240,000
Sulfur Colloid
X¹ h×nh chÈn ®o¸n chøc n¨ng co bãp d¹ dµy
1259 28 víi Tc-99m Sulfur Colloid d¹ dµy víi Tc- 170,000
99m Sulfur Colloid
1260 29 X¹ h×nh n·o 170,000
X¹ h×nh chÈn ®o¸n tói thõa Meckel víi Tc-
1261 30 150,000
99m
1262 31 X¹ h×nh b¹ch m¹ch víi Tc-99m HMPAO 150,000
1263 32 X¹ h×nh tíi m¸u phæi 220,000
1264 33 X¹ h×nh th«ng khÝ phæi 250,000
1265 34 X¹ h×nh tuyÕn vó 220,000
1266 35 X¹ h×nh x¬ng 3 pha víi Tc-99m MDP 250,000
§iÒu trÞ b»ng chÊt phãng x¹ (khung gi¸
C7.2 cha bao gåm dîc chÊt phãng x¹ vµ c¸c
thuèc bæ trî kh¸c, nÕu cã sö dông)
§iÒu trÞ Basedow vµ cêng tuyÕn gi¸p tr¹ng
1267 36 100,000
b»ng I-131
1268 37 §iÒu trÞ bíu tuyÕn gi¸p ®¬n thuÇn b»ng I-131 100,000

1269 38 §iÒu trÞ ung th tuyÕn gi¸p b»ng I-131 120,000


§iÒu trÞ gi¶m ®au do ung th di c¨n vµo x¬ng
1270 39 220,000
b»ng P-32
§iÒu trÞ sÑo låi/ Eczema/ u m¸u n«ng b»ng
1271 40 70,000
P-32
§iÒu trÞ trµn dÞch mµng phæi do ung th b»ng
1272 41 300,000
keo phãng x¹
§iÒu trÞ viªm bao ho¹t dÞch b»ng keo phãng
1273 42 150,000

§iÒu trÞ trµn dÞch mµng bông do ung th
1274 43 280,000
b»ng keo phãng x¹
§iÒu trÞ bÖnh ®a hång cÇu nguyªn ph¸t b»ng
1275 44 170,000
P-32
1276 45 §iÒu trÞ bÖnh Leucose kinh b»ng P-32 300,000
§iÒu trÞ gi¶m ®au b»ng Sammarium 153 (1
1277 46 300,000
®ît ®iÒu trÞ 10 ngµy)
§iÒu trÞ ung th gan nguyªn ph¸t b»ng I-131
1278 47 420,000
Lipiodol
§iÒu trÞ ung th gan nguyªn ph¸t b»ng
1279 48 270,000
Renium188
1280 49 §iÒu trÞ ung th gan b»ng keo Silicon P-32 420,000

1281 50 §iÒu trÞ ung th vó b»ng h¹t phãng x¹ I-125 420,000


§iÒu trÞ ung th tiÒn liÖt tuyÕn b»ng h¹t
1282 51 420,000
phãng x¹ I-125
§iÒu trÞ u tuyÕn thîng thËn vµ u tÕ bµo thÇn
1283 52 420,000
kinh b»ng I-131 MIBG
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Xuyên

You might also like