Professional Documents
Culture Documents
Group 4
Name Student code Task
Dương Trung Kiên 1900006960 PPT
Nguyễn Hữu Lộc 1900006679 Presentation
Bùi Nguyên Thảo 1900006850 Science – B1 – U2
Hứa Thị Bảo Quyên 1900006785 Science – B1 – U2
Trần Trung Tín 1900006570 Science – B1 – U2
Trương Huỳnh Đức 1911549725 Science – B1 – U2
Lâm Chí Hưng 1900006648 Medical – B2 – U12
Bùi Lương Quốc Bảo 1900007289 Medical – B2 – U12
Đỗ Văn Hoàn 1900006719 Medical – B2 – U12
Trần Huỳnh Trúc Linh 1900008626 Medical – B2 – U12
Out line
Career paths: Medical & Science
Session 1: Medical – Book 2
• Unit 12
Session 2: Science – Book 1
• Unit 2
Career paths: Medical – Book 2
2.Which of the following is NOT an advanced medical imaging technique? (Điều nào sau đây
KHÔNG phải là kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh y tế tiên tiến?)
B. X-ray
3.Who is most likely to be examined by an ultrasound? (Ai có khả năng được siêu âm kiểm
tra nhất?)
C. a patient who is pregnant (một bệnh nhân đang mang thai)
Vocabulary
Medical imaging: chuẩn đoán hình ảnh
RaMediacal diography: chụp X quang
X-rays: chụp X quang
CT: chụp cắt lớp
Ultrasound: siêu âm
Gel: chất gel
Endoscopes: thiết bị nội soi
Feeds: đưa vào
MRIs: cộng hưởng từ
EGGs: điện tâm đồ
1. Endoscope Thiết bị nội soi
Excercise 3 2. CT scan Chụp CT
3. Radiography Chụp X quang
4. Ultrasound Siêu âm
5. MRI Cộng hưởng từ
a) A form of medical imaging that uses many two-dimensional x -rays to create a three dimensional
image of an object - CT scan (x quang 2 chiều để tạo ra hình ảnh 3d của một vật thể)
b) A thin, tubular instrument used to examine the inside of an organ or body cavity - Endoscope (một
dụng cụ mỏng, hình ống được sử dụng để kiểm tra bên trong cơ quan hoặc khoang cơ thể)
c) A medical imaging technique that uses magnetic forces on atoms to produce an image of the body -
MRI (một kỹ thuật hình ảnh y tế sử dụng lực từ trên các nguyên tử để tạo ra hình ảnh của cơ thể)
d) The use of x-rays to view images of the internal human body - Radiography (việc sử dụng tia X để
xem hình ảnh bên trong cơ thể)
e) A medical imaging technique that uses the reflection of sound waves to produce an image of the
body - Ultrasound(một kỹ thuật hình ảnh y tế sử dụng sự phản xạ của sóng âm thanh để tạo ra
hình ảnh của cơ thể)
Excercise 4 Feeds
Medical imaging
Đưa vào
Hình ảnh y tế
Gel Chất gel
ECG Điện tâm đồ
X-ray Chụp X quang
1. Get a(n) ECG of that patients heart activity. (Nhận điện tâm đồ hoạt động tim của bệnh
nhân đó.)
2. Apply this gel to the area before using the ultrasound machine.(Thoa gel lên khu vực
trước khi sử dụng máy siêu âm.)
3. The doctor will feed a tube into the man chest to see pictures with the endoscope. (Bác
sĩ sẽ đưa vào một ống vào ngực người đàn ông để xem hình ảnh bằng ống nội soi.)
4. The bone is likely broken, but take a(n) X-ray to make sure. (Xương có khả năng bị gãy,
nhưng hãy chụp X quang để đảm bảo.)
5. Modern technology provides many medical imaging techniques. (Công nghệ hiện đại
cung cấp nhiều kỹ thuật hình ảnh y tế.)
Reading
Excercise 5
The clinic offers several ________(1) Phòng khám cung cấp một vài dịch vụ
services. ___ - ___ (2) and _____ (3) chẩn đoán hình ảnh. Chụp X- quang và
scans use radiography to take pictures, chụp cắt lớp sử dụng các tia X để chụp
while _______ (4) use the reflection of hình ảnh, trong khi siêu âm dùng phản
sound waves. Tiny cameras at the end xạ sóng âm. Các camera nhỏ gắn ở cuối
of _______(5) allow doctors to view thiết bị nội soi cho phép bác sĩ quan sát
inside the body during exams or bên trong cơ thể trong khi khám hay
surgery. An _______ (6)uses magnetic phẫu thuật. Chụp cộng hưởng từ sử
properties of atoms to create very dụng đặc điểm từ tính của các nguyên
detailed pictures. tử để tạo ra những hình ảnh rất chi tiết.
Medical imaging (1): chẩn đoán hình ảnh Ultrasound (4): siêu âm
Radiography (2): X- quang Endoscope (5): thiết bị nội soi
CT scans (3): cắt lớp MRI (6): cộng hưởng từ
Listening
Excercise 6&7 Bác sĩ: Suzanne, chúng tôi sẽ bắt đầu bằng cách chụp X-
Doctor: Suzanne, we’re going to start off by taking an
X-ray of your brain ( Não ) Maybe that will show ( thể quang não của bạn ( Não ) Có thể điều đó sẽ cho thấy (có
hiện ) the cause of your headaches thể hiện) nguyên nhân gây ra chứng đau đầu của bạn
Patient: Okay, Doctor. What if that doesn’t work? Bệnh nhân: Được rồi, bác sĩ. Nếu nó không hoạt động thì
Doctor: Then we might need to do a CT scan ( chụp sao?
cắt lớp ) . Have you ever had one of those before? Bác sĩ: Sau đó, chúng tôi có thể cần phải chụp CT ( chụp
cắt lớp ) . Bạn đã bao giờ có một trong những trước đây?
Patient: No, I haven’t. Could you explain ( giải thích )
Bệnh nhân: Không, tôi không có. Bạn có thể giải thích
it to me? ( giải thích ) nó cho tôi được không?
Doctor: Sure. It’s a type of radiography, but we take Bác sĩ: Chắc chắn rồi. Đó là một loại chụp X quang, nhưng
many different X-rays. chúng tôi chụp nhiều tia X khác nhau.
Patient: I see. Is that it? Bệnh nhân: Tôi hiểu rồi. Là nó?
Doctor: No. Then, a computer combines the X-rays Bác sĩ: Không. Sau đó, một máy tính sẽ kết hợp các tia X
into a three-dimensional image. We can work with the thành hình ảnh ba chiều. Chúng ta có thể làm việc với hình
image ( hình ảnh ) to see many different things. ảnh để thấy nhiều thứ khác nhau.
Patient: That sounds really powerful Bệnh nhân: Điều đó nghe có vẻ rất mạnh mẽ
Doctor: It is. It’s expensive, though, so we’ll start with Bác sĩ: Đúng vậy. Tuy nhiên, nó đắt tiền, vì vậy chúng ta
the X-ray ( chụp x quang ) and see what that tells us. sẽ bắt đầu với tia X ( chụp x quang ) và xem điều đó cho
Patient: How long will it take to get the X-ray? chúng ta biết điều gì.
Doctor: Radiology ( khoa chẩn đoán hình ảnh) Bệnh nhân: Sẽ mất bao lâu để chụp X-quang?
Bác sĩ: Khoa X-quang (khoa Chẩn đoán hình ảnh) sẽ có
should have it for us in about an hour.
nó cho chúng tôi sau khoảng một giờ nữa.
Patient: Okay. Thank you, Doctor. Bệnh nhân: Được rồi. Cảm ơn bác sĩ.
Excercise 6&7
Excercise 6:
Mark the following statements as true or false.
1. A CT scan may not be necessary.
True
2. The woman has never had a CT scan before. True
3. Radiology will have the image prepared the next day. False
Excercise 7:
Fill the blanks and complete the conversation.
4. Taking an x-ray of your brain.
5. That doesn’t work?
6. Have you ever had one of those before?
7. Could you explain
8. Radiography
9. Three-dimensional image
Career paths: Science – Book 1
A. A container for general use with a flat base and narrow neck -Erlenmeyer
flask (một bình chứa để sử dụng chung với đáy phẳng và cổ hẹp)
B. A tube with a squeezable bulb on one end, used for transferring
substances – Dropper (một ống có một bầu có thể bóp được ở một đầu,
được sử dụng để chuyển các chất)
C. A small, narrow container with a rounded base - Test tube (một hợp đựng
nhỏ, hẹp có đáy tròn)
D. A cylindrical, wide-mouthed container with a flat base - Beaker (một bình
chứa hình trụ, miệng rộng với đáy phẳng)
E. A container used for precise calibration of temperature and volume -
Volumetric flask((Một bình chứa được sử dụng để hiệu chuẩn chính xác
nhiệt độ và thể tích)
Excercise 4 Cleaning equipment
Transferring substances
Thiết bị vệ sinh
Chuyển chất
Measuring substances Đo chất