You are on page 1of 11

1.

Chẩn đoán hình ảnh hay hình ảnh học y khoa hiện nay bao gồm các
kỹ thuật:

X quang, siêu â m, X quang cắ t lớ p điện toá n, cộ ng hưở ng từ , nộ i soi

X quang, siêu â m, điện tim, điện nã o, điện cơ, hô hấ p ký

X quang, siêu â m, X quang số hó a xó a nền, cộ ng hưở ng từ hạ t nhâ n

X quang, siêu â m, X quang cắ t lớ p điện toá n, y họ c hạ t nhâ n

X quang, siêu âm, X quang cắt lớp điện toán, cộng hưởng từ, y học hạt
nhân

2. Chức năng của chẩn đoán hình ảnh ngày nay gồm có:

Truy tầ m, phá t hiện bệnh giai đoạ n sớ m; chẩ n đoá n và theo dõ i điều trị; xếp
giai đoạ n

Truy tầ m, phá t hiện bệnh giai đoạ n sớ m; chẩ n đoá n và theo dõ i điều trị; can
thiệp và điều trị bệnh

Chẩ n đoá n và điều trị

Truy tầ m, phá t hiện bệnh và theo dõ i điều trị

Truy tầ m, phá t hiện bệnh giai đoạ n sớ m; chẩ n đoá n và theo dõ i sau điều trị

3. Kỹ thuật điều trị nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực hình ảnh học
can thiệp:

Hủ y u bằ ng só ng cao tầ n dướ i siêu â m

Tắ c độ ng mạ ch tử cung điều trị u xơ tử cung

Nộ i soi cắ t polyp đạ i trà ng

Lấ y huyết khố i trong tắ c độ ng mạ ch cấ p tính

HIFU (High Intensity Focus Ultrasound) điều trị ung thư tuyến tiền liệt

4. Vai trò truy tầm, phát hiện bệnh sớm nào sau đây KHÔNG phải là kỹ
thuật của Chẩn đoán hình ảnh:

X quang ngự c thẳ ng mỗ i 6 – 12 thá ng


Siêu â m vú và X quang vú định kỳ

Nộ i soi đạ i trà ng ả o bằ ng CT định kỳ

Nộ i soi cổ tử cung và phết tế bà o â m đạ o

Siêu â m định kỳ theo dõ i u gan ở nhó m nguy cơ

5. Tên gọi tiếng Anh của ngành Hình ảnh học Y khoa ở Mỹ hiện nay
thường sử dụng là:

Imaging Diagnosis

Medical Imaging

Medical Images

Diagnostic Imaging

Radiology

6. Wilhem Conrad Rontgen phát minh ra tia X vào ngày nào:

08/11/1895

22/12/1895

23/01/1896

03/02/1930

02/09/1945

7. Khuynh hướng phân ngành của Chẩn đoán hình ảnh ngày nay là:

Theo từ ng loạ i kỹ thuậ t X quang hay siêu â m hay CT hay MRI hay Y họ c hạ t
nhâ n

Theo nhó m kỹ thuậ t đơn giả n (X quang, Siêu â m) và phứ c tạ p (CT, MRI)

Theo hệ cơ quan

Theo chẩ n đoá n chung và điều trị chung

Theo 2 nhó m ngườ i trưở ng thà nh và nhi khoa


8. Hướng phát triển chuyên sâu trong tương lai của Chẩn đoán hình
ảnh bao gồm:

Hình thá i và chứ c nă ng

Độ phâ n giả i hình ả nh

Phầ n mềm xử lý

Phân tử và chức năng

Mứ c giả i phẩ u bệnh họ c

9. Trong cấp cứu đa chấn thương, kỹ thuật hình ảnh nào sẽ đáp ứng
tốt nhất cho mục đích đánh giá toàn thể ban đầu:

X quang toà n thâ n

CT toàn thân

Siêu â m toà n thâ n

MRI toà n thâ n

Xạ hình toà n thâ n

10. Trong chẩn đoán viêm ruột thừa ngày nay, kỹ thuật hình ảnh nào
sau đây có độ chính xác cao nhất:

Xquang bụ ng khô ng sử a soạ n

Siêu â m bụ ng

CT bụng - chậu

MRI bụ ng - chậ u

PET/ CT

11. Trong chẩn đoán chấn thương sọ não do tai nạn, kỹ thuật hình ảnh
nào sau đây là lựa chọn đầu tiên:

Xquang sọ thẳ ng – nghiêng

Chụ p mạ ch cả nh đồ

Siêu â m xuyên sọ
MRI sọ nã o

CT sọ não

12. Độ xuyên thấu của tia X phụ thuộc chủ yếu vào:

Cườ ng độ dò ng điện

Hiệu điện thế

Điện trở

Cô ng suấ t

Hã ng sả n xuấ t

13. Khi xuyên qua một vật, chùm tia X bị suy giảm càng nhiều nếu:

Tỷ lệ nướ c trong vậ t cà ng cao

Mô cà ng nhiều mỡ , khả nă ng hấ p thụ tia X cà ng cao

Chiều dày và tỷ trọng của vật càng cao

Mô i trườ ng cà ng nhiều chấ t khí

Cá c chấ t có tính phá t quang cà ng cao

14. Các kết cấu nào sau đây KHÔNG dùng để chắn xạ từ tia X khi thiết
kế phòng chụp X quang:

Vá ch chì lá dà y > 3mm

Bê tô ng dà y > 30cm

Vá ch hợ p chấ t Ba-rýt dà y >3cm

Kính chì

Tường gạch dày 10cm

15. Giới hạn liều hiệu dụng cho nhân viên bức xạ được quy định ở Việt
Nam là:

≤ 10 mSv/nă m

≤ 20 mSv/năm
≤ 50 mSv/nă m

≤ 100 mSv/nă m

16. Các đậm độ cơ bản của mô cơ thể trên X quang quy ước là:

Khí, mỡ, nước, mô mềm, xương

Khí, mỡ , nướ c, xương

Khí, nướ c, mô mềm, xương

Khí, nướ c, mô mềm, xương, thuố c cả n quang

Khí, nướ c, mô mềm, xương, kim loạ i

17. Tư thế chụp X quang ngực thẳng thông thường là tư thế:

Tù y mụ c đích muố n khả o sá t bó ng tim hay nhu mô phổ i

Tù y mụ c đích muố n khả o sá t xương ứ c hay cộ t số ng ngự c

Thẳng đứng, sau – trước

Thẳ ng, trướ c- sau

Đỉnh ưỡ n

18. Máy X quang chụp mạch xóa nền – DSA là viết tắt của :

Direct Subsequence Angiography

Digital Subtraction Angiography

Digital Subsequential Angiography

Direct Subtraction Angioradiology

Direct Selling Association

19. Loại máy hay hệ thống X quang nào sau đây KHÔNG được xem là X
quang kỹ thuật số:

CR

DR
DSA

Analogue Fluoroscopy

C-ARM

20. X quang quy ước ngày nay gần như không còn chỉ định trong:

Tầ m soá t ung thư vú

Chụ p ngự c thẳ ng trong khá m sứ c khỏ e định kỳ

Khả o sá t hình thá i đườ ng tiêu hó a

Khả o sá t bệnh lý xương

Chấn thương đầu

21. Độ lọc cầu thận ước lượng (eGFR) an toàn cho chích thuốc tương
phản Iode và Gadolinium (nhóm không nguy cơ)

Độ lọc cầu thận > 60ml/phút/1.73m2

Độ lọ c cầ u thậ n > 100ml/phú t/1.73m2

Độ lọ c cầ u thậ n > 45ml/phú t/1.73m2

Độ lọ c cầ u thậ n > 30ml/phú t/1.73m2

22. Xét nghiệm chức năng thận trước chích thuốc tương phản:

Tất cả các bệnh nhân

Tấ t cả cá c bệnh nhâ n can thiệp đườ ng độ ng mạ ch

Bệnh nhâ n nhó m nguy cơ

B và C đú ng

23. Phản ứng phụ khi sử dụng thuốc tương phản Iode:

Phả n ứ ng cấ p thuộ c nhó m dị ứ ng (allergic reaction) do đó nếu test da (-) là


an toà n, khô ng có dị ứ ng thuố c

Tá c dụ ng phụ luô n phụ thuộ c liều dù ng thuố c


Nếu bệnh nhâ n đã bị dị ứ ng thuố c tương phả n iode là chố ng chỉ định tuyệt
đố i sử dụ ng lạ i thuố c tương phả n iode

Phản ứng phụ có thể không liên quan thuốc tương phản

24. Siêu âm có bản chất là :

Sóng âm thanh tần số từ 20 hertz đến 20 kilohertz

Só ng điện tử có cô ng suấ t từ 1Megawatt trở lên

Só ng â m thanh tầ n số từ 0 hertz đến 20 hertz

Só ng điện tử có cô ng suấ t từ 1kilojoules trở lên

Só ng â m thanh có tầ n số từ 20 kilohertz trở lên

25. Sóng âm dùng trong chẩn đoán thường có tần số:

≥ 20kHz

> 1MHZ

> 20 MHz

> 40 MHz

20 →20.000 Hz

26. Hiệu ứng áp điện được ứng dụng trong:

Bộ phậ n phá t só ng â m

Bộ phậ n nhậ n só ng â m phả n hồ i

Bộ phậ n hậ u xử lý hình ả nh

Bộ phậ n hiển thị hình ả nh

a và b đúng

27. Các kiểu hiện thị hình ảnh trên siêu âm bao gồm, chọn câu SAI:

Mode A, B, Doppler

Mode B, TM, Doppler


Mode C, B, TM

Mode TM, Doppler

Mode A, B và TM

28. Các lĩnh vực nào sau đây KHÔNG được ứng dụng trong siêu âm
chẩn đoán:

Mô mềm và cá c tạ ng trong xoang bụ ng

Trong lò ng trự c trà ng, â m đạ o

Trong lò ng mạ ch má u

Tính tuổi xương

Khớ p

29. Trong chiến lược chẩn đoán viêm ruột thừa cấp, kỹ thuật hình ảnh
nào sau đây được lựa chọn đầu tiên:

X quang bụ ng khô ng chuẩ n bị và nếu cầ n có thể dù ng cả n quang

X quang cắ t lớ p điện toá n (CT scanner)

Cộ ng hưở ng từ

Siêu âm

Chụ p nhấ p nhá y đồ

30. Kiểu hiển thị hình ảnh siêu âm thông dụng nhất hiện nay là mode:

TM

31. Về chụp cắt lớp vi tính xoắn ốc, chọn câu SAI:

Đầ u đèn, đầ u dò quay liên tụ c


Bà n bệnh nhâ n di chuyển liên tụ c

Dữ liệu đượ c thu nhậ n liên tụ c

Thuộc thế hệ máy cắt lớp vi tính thứ 4

32. Khí có giá trị HU vào khoảng:

0 → 20 HU

- 60 → - 100 HU

- 400 → - 600 HU

- 1000 HU

33. Mô mỡ có giá trị HU vào khoảng:

0 → 20 HU

- 60 → - 100 HU

- 400 → - 600 HU

- 1000 HU

34. Nước có giá trị HU vào khoảng:

0 → 20 HU

40 → 60 HU

60 → 100 HU

400 → 1000 HU

35. Ưu điểm của chụp cắt lớp vi tính,CHỌN CÂU SAI:

Trá nh sự chồ ng hình

Độ tương phả n hình ả nh cao

Thờ i gian khả o sá t rấ t nhanh

Ít nhiễm xạ hơn X quang qui ước


36. Hiện tượng cộng hưởng (resonance) trong cộng hưởng từ xảy ra
khi:

Tầ n số só ng RF lớ n hơn tầ n số chuyển độ ng đả o củ a proton H+

Tần số sóng RF cùng tần số chuyển động đảo của proton H+

Tầ n số só ng RF nhỏ hơn tầ n số chuyển độ ng đả o củ a proton H+

Tấ t cả đều sai

37. MRI tốt hơn CT trong đánh giá các cấu trúc nào sau đây:

Phổ i

Xương

Tủy sống

Ố ng tiêu hó a

38. Trên cộng hưởng từ (MRI), cấu trúc nào sau đây sẽ có tín hiệu CAO
trên cả T1W và T2W:

Dịch nã o tủ y

Mỡ

Vỏ xương

Khí

39. Trường hợp nào sau đây có chống chỉ định tuyệt đối với cộng
hưởng từ (MRI)

Máy tạo nhịp tim

Đinh xuyên nộ i tủ y

Nẹp vis

Tấ t cả sai

40. Hầu hết các bệnh lý ở não, MRI ưu thế hơn CT do:

Độ tương phả n mô mềm cao


Có nhiều chuỗ i xung phố i hợ p cung cấ p thô ng tin nhiều hơn

Có thể khả o sá t đượ c mạ ch má u nã o mà khô ng cầ n tiêm thuố c

Tất cả đều đúng

You might also like