You are on page 1of 64

Chuẩn bị chung trước khi chụp MSCT 128

Lời nói đầu

• Chụp cắt lớp vi tính đa dãy: Độ đặc hiệu cao,, nhanh chóng, chẩn
đoán được các cấp cứu khác trong ổ bụng.

• Ưu thế trong chẩn đoán các tổn thương nhỏ, khu trú mà siêu âm
có thể bỏ sót

• Đánh giá tổng quan tổn thương so với cơ quan lân cận

• Tiêm thuốc cản quang đánh giá được huyết động học của tổn
thương

• CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI CHỤP

1. Chuẩn bị máy móc:

• Máy chụp CLVT 128 dãy GE Optima CT660

• Bơm tiêm thuốc cản quang tự động 2 nòng Mallinckrodt

2. Chuẩn bị thuốc-dụng cụ:


• Thuốc cản quang tan trong nước không có Ion

• Nước muối truyền TM 0.9%

• Thuốc và dụng cụ cấp cứu

• Bộ tiêm truyền, kim luồn G18, dây garo

3.Chuẩn bị bệnh nhân:

• Khai thác tiền sử dị ứng của bệnh nhân

• Giải thích và cho bệnh nhân viết cam đoan tiêm thuốc

Kỹ thuật chụp MSCT Động mạch não

Trên máy 128 dãy


CHỈ ĐỊNH CHỤP MẠCH NÃO.
• Bệnh nhân đau đầu.

• -Bệnh nhân có nghi ngờ tổn thương mạch não.

• -Bệnh nhân tai biến mạch máu não (XHN,NMN).

• -Xác định bất thường giải phẫu ĐMN.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHỤP ĐMN:

• Bệnh nhân có chống chỉ định dùng thuốc cản quang(suy thận,dị ứng
thuốc,hen phế quản..).

• -Bệnh nhân không hợp tác.

• -Bệnh nhân có vật dụng gây nhiễu hình ảnh(sau phẫu thuật hoặc can thiệp).

CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN:

• Bệnh nhân nhịn ăn trƣớc khi chụp từ 3-6h.

• -Giải thích cho bệnh nhân mục đích của tiêm thuốc cản quang (Có
cảm giác nóng hoặc gây khó chịu khi tiêm thuốc).

• -Bệnh nhân tháo bỏ hoa tai,kẹp tóc.

• ghi giấy cam đoan tiêm thuốc cản quang.

CHUẨN BỊ DỤNG CỤ

• Hệ thống máy chụp MSCT 128 dãy,

• Máy tiêm thuốc cản quang 2 lòng.

• Thuốc cản quang (Xenetic,Utravit….).

• Kim luồn 18 hoặc 20.

• Bông cồn,băng dính

GIẢI PHẪU MẠCH NÃO VÙNG ĐA GIÁC WILIS


TƯ THẾ BỆNH NHÂN

Tia trung tâm


Nhập tên BN và chọn trình chụp

h ng số chụp

o KV: 120
o MAS: 350

o Độ dày lớp cắt: 5mm tái tạo 0.625mm.

o Chế độ chụp : Helical

o (Pitch/speed) 0.516: 1

CÁCH THỨC CHỤP(BƯỚC)

Chụp ảnh định vị


ảnh định vị theo hai hƣớng đứng dọc và đứng ngang

Chụp thì trƣớc tiêm thuốc

• rƣờng cắt từ hết đỉnh đầu đến ngang đốt sống cổ C4

• Định hƣớng trƣờng cắt theo hai mặt đứng dọc và đứng ngang

• rung tâm trƣờng cắt đƣờng ngang qua lỗ tai, đƣờng dọc qua mặt
phẳng chính diện.
Định vị theo mặt phẳng đứng
dọc trƣờng cắt từ đỉnh đầu tới
C4, TT qua lỗ tai)

Định vị theo mặt phẳng đứng


ngang
(trƣờng cắt từ đỉnh đầu tới
C4)

Chụp thì động mạch


(theo 6 bƣớc)

1. Chọn trƣờng chụp của thì ĐM phải trùng với thì trƣớc tiêm(repeat
series thì trƣớc tiêm).

2. Chọn chế độ chụp Smart prep.


3. Chọn ảnh định vị (Show locarizer)để quan sát khi thuốc đạt đỉnh tốt
nhất ( thanh định vị đặt ngay dưới chạc ba khí quản).

4. Cài đặt máy bơm tiêm thuốc.

5. Chụp và quan sát thời điểm thuốc bắt đầu đạt đỉnh tại ĐM phổi.

6. Ngay sau khi thấy thuốc bắt đầu đạt đỉnh tại ĐM phổi thì ấn chụp
(scan phase)

7. Hoặc có thể chọn ảnh định vị (Show locarizer) để quan sát khi thuốc
đạt đỉnh tốt nhất ( thanh định vị có thể đặt ngay đoạn ĐM cảnh trong
2 bên). Ngay sau khi thấy thuốc bắt đầu lờ mờ ở ĐM cảnh trong 2
bên thì ấn chụp (scan phase).

Bƣớc 1

Bƣớc 2
Bƣớc 3

Bƣớc 4
Bƣớc 5

Bƣớc 6

Chụp thì tĩnh mạch

• hì tĩnh mạch đƣợc chụp ngay sau thì động mạch chụp xong bằng
cách (repeat series trƣờng chụp của thì động mạch ).

rƣờng cắt có thể thu gọn từ đỉnh sọ đến hết vị trí xoang ngang

Có thể chụp ĐM bằng TEST BOLUS

Tiêm 10 th c nước i t c đ 5ml/s.

- t tại t ị t c a g c ĐM cảnh ngang mức C4-C5.khoảng từ 5 tới


2 át (không dưới 4 lát).
- h i gian t th i gian t c a te o th i gian thu c đạt đỉnh.

Chụp trình scout

c c
Delay= Thời gian test bolus + 5s

Thời gian test bolus= s bước thu c nh x 2 ( vì cứ 1s


máy cắt 1 lát mất thời gian 1s)

5s là thời gian từ khi tiêm thu c ến khi máy cắ l ầu tiên của


test bolus

Liề lượng thu c: ường 1ml/1kg

Nước mu i: 50ml

T c tiêm thu c ước mu : 4,5 l ( ùy e lươ c,


tức là cân nặng BN)

- iể t a ch t ư ng ảnh e th c đ đ ng th đ ng ạch ảnh


không ng không nhi

- ho n a tháo d y chạc ư ki cho nh nh n ang ph ng


theo d i nh nh n

XỬ Ả M
Tên bệnh nhân Add/Sub chọn series tái tạo mỏng nhất động mạch
sau tiêm-trƣớc tiêm series sub Volume Viewer AutoBone
Xpress HEAD Segment Cut outside 3D VR mạch não
axial cần dựng.
KỸ THUẬT CHỤP MSCT MẠCH CẢNH T N MÁ SLIC G

CHỈ ĐỊNH V CH NG CHỈ ĐỊNH

• Chỉ định các bệnh l nhƣ hẹp mạch cảnh, tắc động mạch cảnh,
chụp iểm tra sau đặt stent động mạch cảnh

Chống chỉ định nh ng bệnh nhân bị dị ứng với thuốc cản quang,
bệnh nhân suy thận, bệnh nhân hen phế quản, bệnh nhân bị ích
thích

KỸ THUẬT CHỤP

CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN

- Dặn dò BN :

- Thời gian chụp.


- Bàn sẽ di chuyển ra vào, máy kêu tiếng ồn
- Khi tiêm thuốc vào ngƣời sẽ bị nóng, không nuốt nƣớc bọt .
- Tuyệt đối h ng đƣợc cử động ngƣời trong khi chụp

ƣ thế bệnh nhân:


Bệnh nhân nằm ngửa trên bàn chụp, đầu quay vào trong.

- Hai tay duỗi thẳng, hai chân duỗi thẳng

- ê đầu và cố định đầu bệnh nhân.

- ia trung tâm tia ngang vào gi a trán tia dọc vào gi a lỗ tai ngoài

hập th ng tin bệnh nhân

Chọn trƣơng trình chụp .

Chụp trình scout

o KV: 120
o MAS: 400
o Độ dày lớp cắt: 5mm tái tạo 0.625mm.

o Chế độ chụp : Helical

o (Pitch/speed) 0.969: 1

Chụp trình trƣớc tiêm cắt từ quai ĐMC ngực đến hết đỉnh sọ

Chế độ chụp Smart prep và test blous mạch cảnh giống như Smart prep của mạch não

Cách dựng ảnh và in phim cũng tương tự

Xử lý hình ảnh:

Trên máy chọn tên ệnh nhân chọn erie tái tạo mỏng nhất động mạch chọn utoBone
XPress Neck
Tái tạo ảnh MIP:
- ái tạo ảnh
Kỹ thuật chụp MSCT

Động mạch phổi/ phế quản

Chỉ định chụp động mạch phổi- phế quản.

• B nh nhân có nghi ng t c đ ng mạch phổi c p tính hoặc bán c p.

• B nh nhân ho máu lâu ngày không rõ nguyên nhân.

• ăng áp đ ng mạch phổi.

• B nh nhân có nhồi máu phổi.

Chống chỉ định của chụp mạch phổi- phế quản

• B nh nhân có ch ng chỉ định dùng thu c cản quang(suy thận,dị ứng


thu c,hen phế quản..).

• -B nh nhân không h p tác.

• -B nh nhân có vật dụng gây nhi u hình ảnh(sau phẫu thuật hoặc can
thi p).

• B nh nhân có s t cao, m t nước nặng

CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN

• B nh nhân nhịn ăn t ước khi chụp từ 3-6h.

• -Giải thích cho b nh nhân mục đ ch c a tiêm thu c cản quang (Có
cảm giác nóng hoặc gây khó chịu khi tiêm thu c).

• -B nh nhân tháo bỏ hoa tai,kẹp tóc.

-ghi giấy ca a ê c cản quang.

• rƣớc chụp : Vẫn tiếp tục việc dùng các thuốc đang sử dụng ví dụ :
B đái tháo đƣờng vẫn phải dùng thuốc

• Đƣờng truyền Đủ lớn (dùng kim truyền 18G-20G)


• Dặn dò BN : - Thời gian chụp.
- Bàn sẽ di chuyển ra vào, máy kêu tiếng ồn
- Khi tiêm thuốc vào ngƣời sẽ bị nóng nhƣng dặn BN nằm im.
- Tuyệt đối h ng đƣợc cử động ngƣời trong khi chụp
- Chú ý nghe loa và làm theo hƣớng dẫn

Kỹ thuật chụp msct mạch phổi- phế quản

ƣ thế bệnh nhân


• Bệnh nhân nằm ngửa trên bàn
• ai chân cho vào trong, đầu
quay ra phía ngoài.
• ai tay dơ cao lên trên phía đầu.
• Đặt đƣờng truyền tĩnh mạch cho
bệnh nhân và dặn bệnh nhân
hợp tác trong suốt quá trình
thăm hám.

Chụp thì trƣớc tiêm thuốc

• rƣờng cắt từ đỉnh phổi xuống hết đáy


phổi
• Định hƣớng trƣờng cắt theo mặt cắt
ngang

Thick Interva SFOV KV mA


Speed l (mm)
5mm 5.0 lageBody 120 300

 Sau khi chụp xong recon cửa sổ mỏng


nhất: 0,625 mm.
Chụp thì động mạch
(kỹ thuật Smart prep)

1. Chọn trƣờng chụp của thì ĐM phải trùng với thì trƣớc tiêm(repeat
series thì trƣớc tiêm).

2. Chọn chế độ chụp Smart prep.

3. Chọn ảnh định vị (Show locarizer)để quan sát khi thuốc đạt đỉnh tốt
nhất ( thanh định vị đặt ngay dưới chạc ba khí quản o th n đ ng
mạch phổi).

4. Cài đặt máy bơm tiêm thuốc.

5. Chụp và quan sát thời điểm thuốc bắt đầu xuất hiện tại ĐM phổi.

6. Ngay sau khi thấy thuốc bắt đầu sáng ở động mạch phổi thì ấn chụp
(scan phase).

Kỹ thuật chụp Bolus tracking

• Ta sử dụng smart prep Rx cắt tại một điểm èm theo đặt oi (đặt Roi
vào thân động mạch phổi). để đo nồng độ thuốc.

• Chọn Dynamic Transitir.

• Máy sẽ cắt tại một điểm nhiều lần đến khi nào nồng độ thuốc đạt
khoảng 100-150 HU cộng với thời gian move bàn khoảng 3s sau thì
máy sẽ phát tia)

• Liều lƣợng thuốc thƣờng 1-1,5ml/1kg

• ƣớc muối: 40ml

• Tốc độ tiêm thuốc và nƣớc muối: 4-5ml/s (tùy theo lƣơng thuốc, tức
là cân nặng BN)

• Sau khi chụp thì trước tiêm ta repeat Series lại


Bƣớc 1

Bƣớc 2

Bƣớc 3
Bƣớc 4

Bƣớc 5

Bƣớc 6
Kỹ thuật tái tạo mạch phổi và mạch phế quản

• Dựng hình mạch phổi và mạch phế quản với cản quang: ta vào
refomat

• Dựng ảnh trên MIP


Dựng ảnh trên VR

KỸ THUẬT CHỤP MDCT GAN

( Multidetector CTscanner)
Chỉ định trong chụp CT gan

1. U máu gan

2. Xơ gan

3. ăng sản dạng nốt ở gan

4. Ung thƣ gan nguyên phát ( CC).

5. Ung thƣ gan di căn

6. Ung thƣ đƣờng mật

7. Sỏi đƣờng mật, sỏi túi mật

8. Apxe gan

9. Sán lá gan.

10. Chấn thƣơng gan

11. Dị dạng động tĩnh mạch gan.

CHUẨN BỊ T ƯỚC KHI CHỤP

1. Chuẩn bị bệnh nhân:

• Kết quả siêu âm trƣớc đó

• Khai thác tiền sử dị ứng của bệnh nhân

• Giải thích và cho bệnh nhân viết cam đoan tiêm thuốc

• BN nhịn ăn trƣớc khi chụp 6h ( trừ trƣờng hợp cấp cứu)

TIẾN HÀNH KỸ THUẬT

1. ƣ thế của bệnh nhân :

• Bệnh nhân nằm ngửa, chân vào trong đầu ra ngoài

• ai tay để lên cao qua đầu

• Trong quá trình chụp hƣớng dẫn bệnh nhân nhịn thở
• Chọn mục ew patient đăng nhập thông tin bệnh nhân đầy đủ theo
mẫu

• Chọn Protocol chụp gan 3 phase


Chụp ảnh định vị từ vòm
hoàn đến hết khớp mu
theo mặt phẳng trán

• Chụp thì trƣớc tiêm khảo sát vùng gan mật ( từ vòm hoành cho đến
hết mỏm gan ngang L4-5)

• Để tránh bỏ sót thƣờng phase trƣớc tiêm khảo sát toàn bộ ổ bụng và
tiểu khung
• Thông số chụp:
• 120 KV
• 175-300 mA
• FOV: 32-40 cm
• Độ dày lớp cắt: 5mm tái tạo
1.25mm.
• Chế độ chụp : Helical
• Rotation time : 0,8 ms
• (Pitch/speed) 1,375: 1
• Chùm tia chuẩn : 0,625 mm
x 64 = 40 mm.
• Cửa sổ: 300-400HU

• Tiến hành cái đặt chế đọ chụp gan 3 phase

• hase động mạch : 20-30 sau tiêm ( chụp khu trú vùng gan)

• hase ĐM sớm: 15-20s sau tiêm

• Phase TMC: 45-60s sau tiêm ( chụp toàn đánh giá toàn ổ bụng)

• Phase muộn: 2-3 phút sau tiêm ( chụp khu trú vùng gan tổn thƣơng)

• Thông số chụp:

• 120 KV

• 175-300 mA

• FOV: 32-40 cm

• Độ dày lớp cắt: 5mm tái tạo 1.25mm. Chế độ chụp : Helical

• Rotation time : 0,8 ms, (Pitch/speed) 1,375: 1, chùm tia chuẩn (beam
collimation = detector width x rows) 0,625 mm x 64 = 40 mm.

• Cửa sổ: 300-400HU


• Đối với máy MSCT ta sử dụng kỹ thuật tiêm thuốc Smart prep

• Kích chọn Smart prep Rx chọn ON và DYNAMIC


Setup các giá trị trong bảng hiển thị :

Monitor Location: chỉ số định vị vị trí bạn chọn lớp cắt để định vị ROI

Sau khi chọn xong chỉ số ta kích chọn Show ocalizer để kiểm tra thanh

định vị trên ảnh Scout view

Monitor Location: chỉ số định vị vị trí bạn chọn lớp cắt để định vị ROI. Sau khi
chọn xong chỉ số ta kích chọn Show Localizer để kiểm tra thanh định vị trên ảnh
Scout view
Monitoring Delay: cài đặt thời gian trễ từ lúc bắt đầu tiêm thuốc đến lúc máy
phát tia chụp kiểm tra lần đầu tiên

Monitor ISD: Thời gian trễ gi a các lần phát tia chụp kiểm tra thuốc

Enhancement Threshold: giá trị thực nồng độ thuốc đạt đƣợc tại vị trí ROI
(chụp gan 3 phase 100HU)

Diagnostic Delay: giá trị thời gian nhỏ nhất để bàn di chuyển vào vị trí chụp mà
ta đã định vị khi thuốc đạt đủ nồng độ U mà ta cài đặt ( giá trị này phụ thu c
vào vị trí ch ng ta đặt ROI và vùng cần khảo sát sau tiêm thu c)

Smart prep
ĐỘNG MẠCH Ĩ MẠCH THÌ MUỘN
ĐO THỂ TÍCH GAN
 Cắt gan là phƣơng pháp điều trị cơ bản đối với một số bệnh gan mật ung thƣ gan,
ung thƣ đƣờng mật trong gan, sỏi trong gan,…

 Biến chứng thƣờng gặp và nguy hiểm nhất sau cắt gan là suy giảm chức năng
gan do thể tích phần gan còn lại h ng đủ.

 Để hạn chế đến mức tối thiểu biến chứng suy gan sau mổ cắt gan cần đánh giá
chính xác thể tích gan còn lại.

 rong các phƣơng pháp hảo sát tiền phẫu, phƣơng pháp đo thể tích gan bằng
chụp cắt lớp điện toán (C Đ ), là phƣơng pháp h ng xâm lấn và dễ áp dụng.

 Thể tích gan còn lại đủ tiêu chuẩn khi thể tích gan còn lại/trọng lƣợng cơ thể của
bệnh nhân ≥ 1%

 Nếu thể tích gan còn lại h ng đủ thì có chỉ định nút tĩnh mạch cửa để gan còn lại
phì đại trƣớc khi cắt gan.

 Do gan có hình dạng quả dƣa hấu cắt chếch nên không thể đo gan dựa vào tổng
thể tích các phần nhỏ.

 V gan mỗi lớp cắt = Diện tích gan ở lớp cắt đó x chiều cao ( khoảng cách gi a
các lớp cắt)

 Vgan toàn bộ = tổng tích gan ở từng lớp cắt


GIẢI PHẪU GAN

Phân chia gan theo GS Tôn Thất Tùng

Gan ph¶i Ph©n H¹ PT VI Thuú gan phai


thuú sau
H¹ PT VII

Ph©n H¹ PT V
thuú tríc
H¹ PT
VIII

Gan tr¸i PT gi÷a PT IV

Ph©n H¹ PT III Thuú gan tr¸i


thuú bªn
H¹ PT II

PT ®u«i PT I
Phân chia gan theo các tác giả

Couinaud Bismuth Goldsmith- Woodburne

Gan ph¶i Vïng bªn PT VII Vïng sau PT 7 Ph©n thuú Thuú ph¶i
ph¶i ph¶i sau ph¶i
PT VI PT 6

Vïng c¹nh PT VIII Vïng tríc PT 8 Ph©n thuú


bªn ph¶i ph¶i trƣíc ph¶i
PT V PT 5

Gan tr¸i Vïng c¹nh PT IV Vïng gi÷a PT 4a Ph©n thuú Thuú tr¸i
bªn tr¸i tr¸i gi÷a tr¸I
PT 4b

PT III PT 3 Ph©n thuú


bªn tr¸i
Vïng bªn PT II Vïng bªn PT 2
tr¸i tr¸i

Thuú ®u«i PT I PT 1 Thuú ®u«i

Tại sao phải phân chia gan thành các phân thùy
Phẫu thuật:

 Cắt gan trái


 Cắt gan phải
 Cắt thuỳ gan phải
 Cắt thuỳ gan trái
 Cắt phân thuỳ gan trƣớc, sau…

Các phƣơng pháp cắt gan


Giải phẫu gan trên CLVT
ƢƠ G Á ĐO Ể TÍCH TOÀN KHỐI

Chọn cả 2 thì động mạch và tĩnh mạch với độ dày lớp cắt 1.25mm
Trên thanh ứng dụng ( appications) kích chọn REFORMAT

Trên REFORMAT chọn thì tĩnh mạch cửa


o Trên thanh tab cửa sổ Protocol chọn Autobone Xpress

o Kết quả cho ra một cửa sổ nhu mô các tạng đã xóa hết xƣơng

o Trên thanh công cụ chọn cửa sổ Segment chọn công cụ Cut outside or inside
region để cắt chọn toàn bộ nhu mô gan

o Kết quả cho ra hình ảnh toàn bộ nhu mô gan.


o Trên thanh công cụ, chọn cửa sổ Display sử dụng phần mềm đo

thể tích gan Measure Volume

o Kết quả sẽ cho ra đƣợc tổng thể tích gan cần đo

o Dựa trên tổn thƣơng của gan ta có chỉ định cắt bỏ phần gan nào thì sử dụng
phần mềm cắt để loại bỏ phần gan tổn thƣơng đi

o Kết quả sẽ cho ra thể tích gan còn lại sau khi loại bỏ tổn thƣơng.
ƢƠ G Á ĐO Ể TÍCH DỰA TRÊN TỪNG LỚP CẮT NGANG

 Đo ở thì tĩnh mạch cửa

 Chọn lớp cắt 3mm bƣớc nhảy 1mm

 Dựa vào giải phẫu chia phân thùy gan ( 3 tĩnh mạch trên gan, 2 nhánh tĩnh
mạch cửa phải và trái, túi mật để phân biệt giải phẫu từng phân thùy từ đó
ta có thể đo thể tích chi tiết từng phân thùy của gan

o Trên thanh công cụ chọn cửa sổ


Segment sau đó chọn phần mềm
aint on slices để đo thể tích gan
o hi ta đo vừa ấn phím SHIFT vừa
di chuyển chuột bao quanh vùng
thể tích gan cần đo
o Sau hi đo ở hết các lớp cắt ta chọ APPLY trên cửa sổ Segment và dùng
phần mềm Measure olume để tính thể tích gan

o Bao giờ cũng đo tổng thể tích của toàn bộ gan và thể tích gan lành còn lại

o Cách đo này độ chi tiết và chính xác hơn, có thể tính đƣợc thể tích chi tiết
ở từng phân thùy.

MSCT HỆ TIẾT NIỆU


KỸ THUẬT CHỤP

1. hập tên tuổi bệnh nhân

2. Chọn rotocon chụp

 Thông số chụp:

- KV: 120-160

- mA: 150-350

- Độ dày lớp cắt: 5mm

- Tái tạo ảnh 1.25mm


3. Chụp trƣớc tiêm thuốc
- Vùng cắt đặt từ sát vòm hoành tới
khớp mu

• Các thông số trên máy bơm tiêm


4. chụp thì tiêm thuốc:
• Chụp thì động mạch: 15-25 giây sau
khi tiêm cản quang: thấy rõ động mạch
thận
• Chụp thì tĩnh mạch: 30- 40 giây sau khi
tiêm cản quang (thấy rõ phân biệt tuỷ
vỏ và tĩnh mạch thận)
• Chụp thì nhu mô: 80-120 giây sau khi
tiêm cản quang: toàn bộ nhu mô ngấm
thuốc đồng nhất. Thì tốt nhất đánh giá
tổn thƣơng nhu m
• Chụp thì bài xuất: 180 s (3 phút, hoặc
muộn hơn 4-5 phút): thấy rõ đƣờng bài
xuất đài bể thận, niệu quản

- Đặt định vị trƣờng cắt lấy động mạch và tĩnh mạch


-

Đặt Smart rep xác định thì đ ng mạch của thuốc


Khi thuốc tiêm xong thấy ĐM chủ bụng lờ
mờ sáng thì ấn scanphase

• hì động mạch trong chụp MSCT hệ tiết niệu đánh giá về mạch máu động
mạch thận

• Lấy thì ĐM để dựng hình ĐM thận và xử lý trên hình ảnh 3D, M , …


3D MIP 3D MIP

3D MIP VRT

 Dựng hình thì bài xuất đánh giá đƣờng bài xuất, niệu quản thuốc
thải trừ xuống bang quang
IN PHIM

MS P S NS N 128 S CE
P S N được ác định i thể tích máu qua một thể tích tổ chức đơn vị thời gian.

P S N và các tham ố

- ưu lượng máu não ere ral lood lo B ml máu 100gr tổ chức ph t


- hể tích máu não ere ral lood volume B ml máu 100gr
- hời gian nồng độ thuốc qua m đạt đỉnh time to pea P ec
- hời gian vận chuyển trung nh Mean tran it time M ec
* CBF= CBV/ MTT

Ch ịnh v chống ch ịnh

Ch ịnh

- hiếu máu não giai đoạn ớm.


- ưới máu của các hối u não.
- ác ệnh l về ọ não nói chung: uất huyết u não ạ trị .
Chống ch ịnh

- Đối với ệnh nhân dị ứng thuốc cản quang.


- Bệnh nhân hen uyễn và ệnh nhân có thai.
- Bệnh nhân uy thận
Chuẩn ị trước khi chụp

Máy chụp MS đa dãy

Thuốc cản quang non iod: Ultravist 370mg/100ml

Bơm tiêm thuốc cản quang tự động

K T T C Ụ MSCT PEFUSION

1. hụp tiêm thuốc


Kỹ thuật chụp

2. Nhập tên tuổi ệnh nhân


3. họn Protocon chụp

4. hụp trước tiêm thuốc

Đặt các lớp cắt ao cho phía dưới cắt qua đốt ống 1 và phía trên cắt hết đỉnh ọ.
Một ố th ng ố được thay đổi

ác th ng ố trên máy ơm tiêm thuốc

Xác định tổn thương và đặt các lớp cắt tại vị trí tổn thương
ấn n t tiêm và chụp c ng một l c

l nh

ấy tập tin cần được ử l chọn CT Perfusion 4D

ấy tập tin cần được ử l họn olume ie er evie etting

họn et ymmetry đặt định vị vào đường gi a não thất


nh nh thu ư c
TR C Ẩ Ị C Ụ Đ I TR C I SOI O

( Ụ C OM C T Ớ VI T - MSCT 128).

1. uy tr nh chuẩn ị đại tràng như với ệnh nhân nội oi đại tràng:
 Ngày trước hi tiến hành chụp ệnh nhân n ít chất ơ n
thức n loãng dễ tiêu h ng n rau quả có hạt nước inh
hơi n tối sớm.
 c l m ng ch ịnh ch nh nh n uống thuốc tẩ ruột
the u tr nh ph ng nội i trước khi chu n n ph ng
MSCT.
 ống nhiều nước.
 Nhịn n trước hi chụp ít nhất 4h.
 h ng uống các chất như a ia rượu.
 h ng được ử dụng thuốc cản quang đường ruột trước đó
1 tuần.
2. iải thích cho ệnh nhân quy tr nh chụp và hướng dẫn ệnh nhân
phối hợp.
3. Xem t hồ ơ ệnh án và t m iếm các dấu hiệu chống chỉ định
tiêm thuốc cản quang t nh mạch cam đoan tiêm thuốc cản quang
nếu có chỉ định tiêm thuốc.
4. ham hảo ết quả lâm àng và cận lâm àng: tiến ử phẫu thuật
ệnh l iêu âm ổ ụng chẩn đoán h nh ảnh trước đó nếu có
t nghiệm máu nội oi dạ dày đại tràng....
5. Đặt đường truyền t nh mạch: Đường truyền đủ lớn im 18 đặt
t nh mạch lớn tốt nhất t nh mạch c ng tay. ưu im ít nhất 15
ph t au tiêm.

M SỐ Ư N NB N N N N BỊ ỤP ĐẠ N

1. m ạch ại tr ng ng F rtran
 01 gói ortran h a với 1 lít nước lọc nếu ệnh nhân ị táo nhiều
có thể uống 2 gói với 2 lít nước lọc .
 ách uống:
 ào l c 8:00h ngày..... tháng....... n m......... ắt đầu uống. ống
t t và ngắt quãng tránh để n n thuốc. l c uống thuốc phải
nhịn n có thể uống thêm nước đường tránh hạ đường huyết .
 Sau hi uống thuốc đại tràng ị ích thích và đi ngoài ệnh
nhân có thể đi ngoài 2-3 lần đến hi ra nước trong là đạt yêu cầu.
 n ...2:00h.. ngày ........tháng...... n m..... có mặt tại ph ng chụp.
h :

Sau hi uống thuốc nếu thấy đau ụng nhiều chướng ụng h ng
đi ngoài được phải d ng uống thuốc và liên hệ lại.
Đối với ệnh nhân n đang trong thời inh nguyệt th h ng
uống thuốc và in liên hệ lại.

2. u tr nh chuẩn ị ại tr ng c a ph ng nội i
 m ạch ại tr ng ng thuốc F T OT O – SO A ( l )

 ách pha: m i lọ pha với 200ml nước lọc


 ách uống:
 ào l c ...8:00h... ngày..... tháng...... n m...... uống lọ thứ nhất
au đó uống thêm 2 lít nước lọc.
 ào l c ...12:00h.. ngày .... tháng ..... n m.... uống lọ thứ 2. Sau
đó uống thêm 1 lít nước lọc.
 m ạch ại tr ng ng thuốc ICO R g i
 ách pha:m i gói pha với 150ml nước lọc huấy 2-3 ph t cho
tan.
 ách uống:
 ào l c ..... ngày ..... tháng...... n m .... uống gói thứ nhất.
Sau đó uống thêm 1 5 lít nước lọc.
 ào l c ..... ngày ..... tháng .... n m.... uống gói thứ 2. Sau đó
uống thêm 1 5 lít nước lọc.
nl c h ng th ng n m c m t tại ph ng chụp

 Đánh giá:
o Để oi đại tràng hiệu quả th l ng đại tràng phải ạch phân.
o Đi ngoài t 8-10 lần hoặc nhiều hơn n a hi nào đi ngoài ra
nước trong là đạt yêu cầu.
 h chung:
rước h m nội oi nên n thức n dễ tiêu h ng n rau quả có
hạt nhỏ n tối ớm hoảng trước 18h.
rong l c uống thuốc nên đứng dậy đi lại nhiều để ích thích đi
ngoài nhiều lần.
ống nước t t ngắt quãng để tránh ị n n nên uống 1 ly
250ml nước trong 15 ph t
Nếu n n thuốc hoặc n n nước đề nghị uống lại lượng đã n n.
Bệnh nhân có các ệnh l mãn tính uy tim t ng huyết áp uy
thận tiểu đường .... tham hảo iến ác trước hi uống.
Nếu ệnh nhân có dấu hiệu ất thường hi uống thuốc đau
ụng chướng ụng nhiều h ng đi ngoài được n n nhiều n n ra
máu ... d ng thuốc và liên lạc lại.
Bệnh nhân n đang trong inh nguyệt h ng uống được thuốc
và in liên hệ lại au.

TR C Ẩ Ị C Ụ Đ M C V

( Ụ C OM C T Ớ VI T - MSCT 128).

1. Bệnh nhân hi đến ph ng chụp được điều dư ng đo nhịp tim và huyết áp


hi nhịp tim 70 lần ph t và có chỉ định d ng thuốc hạ nhịp tim th phải có
ết quả điện tâm đồ - Đ Đ : Đ d ng Betaloc hi Đ Đ có có loc nh
thất cấp 2 3 trường hợp chưa có ết quả Đ Đ th gửi lại ph ng hám
chuyên hoa để được BS lâm àng chỉ định làm và đọc ết quả.
2. Xem xét hồ ơ ệnh án, tìm kiếm các dấu hiệu chống chỉ định của tiêm
thuốc cản quang để có phác đồ dùng thuốc trước( dị ứng thuốc, sốc phản
vệ, hen phế quản....).
3. Bệnh nhân được giải thích về quy tr nh chụp để phối hợp với Bác và
thuật viên tại ph ng chụp.
4. ướng dẫn bệnh nhân tập th tốt; bệnh nhân không phối hợp, không nhịn
th được ít nhất 10-12s không chụp được mạch vành.
5. hống chế tốt nhịp tim: nhịp tim tốt hi 70 lần ph t tối ưu hi 60
lần ph t.
6. Sử dụng thuốc giảm nhịp tim: h n Beta giao cảm Betaloc 50mg 1-2 giờ
trước chụp có thể phối hợp với Procoralan 7.5mg. Nếu có chống chỉ định
với ch n Beta giao cảm th ử dụng thuốc ch n ênh Canxi (Diltiazem).
C c c l m ng c th kh m v ch ộng ch nh nh n uống vi n
etal c mg trước khi n ph ng chụp MSCT tr ng v ng h

7. Bệnh nhân có bệnh èm theo đang d ng thuốc điều trị : m máu, tiểu
đường, chống đ ng tim mạch.... có thể tiếp tục dùng thuốc của bệnh nhân.
8. Nh ng bệnh nhân bị tâm lý khi vào phòng chụp, nhịp tim không ổn định
phải gửi lại ác lâm àng cho d ng thêm thuốc an thần hoặc điều trị
trước .
9. oạn nhịp tim hác ngoài ngoại tâm thu h ng chụp được mạch vành MS .
10. Bệnh nhân trong thời gian theo dõi, dùng thuốc để ổn định nhịp timkhông
được sử dụng các chất ích thích: rượu, chè, cà phê, thuốc lá .....
11.Đặt đường truyền t nh mạch: Đường truyền đủ lớn im 18 đặt t nh
mạch lớn tốt nhất t nh mạch c ng tay. ưu im ít nhất 15 ph t au tiêm.

SƠ ĐỒ ƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ B NH NHÂN CHỤP M CH VÀNH


 Chống chỉ định betaloc và Procoralan:

 HA tâm thu < 100mmHg


 Hen phế quản
 locom t ng nhãn áp
 Nhịp M <60
 Dị ứng thuốc
 Bloc nh thất

 Chống chỉ định Nitrate xịt dưới lư i


 Huyết áp thấp< 100mmHg
 locom góc đóng
 Dị ứng thuốc
 H p van động mạch chủ

KHÔNG XÂM NHẬP

1.

2.
3.

4.

5.

 0
.
6. Đặt đường truyền t nh mạch: Đường truyền đủ lớn im 18 đặt t nh mạch
lớn tốt nhất t nh mạch c ng tay. ưu im ít nhất 15 ph t au tiêm

Th

You might also like